PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ - TOÁN 12_4
lượt xem 28
download
Tham khảo tài liệu 'phương pháp giải phương trình vô tỉ - toán 12_4', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ - TOÁN 12_4
- PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ - TOÁN 12 Bài tập đề nghị . Giải các phương trình sau 1 2x 1 2x 16 x 4 5 6 3 4 x 3 x 1 2x 1 2 x 1 2x 1 2x x 3` 3 x 2 8 x 40 8 4 4 x 4 0 4 x 4 1 x x 1 x 2 4 8 8 x 3 64 x 3 x 4 8 x 2 28 2x4 8 4 4 x4 4 x4 4 1 1 2 x2 2 4x 2 x x 3. Xây dựng bài toán từ tính chất cực trị hình học 3.1 Dùng tọa độ của véc tơ Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, Cho các véc tơ: u x1; y1 , v x2 ; y2 khi đó ta có 2 2 x12 y12 x2 y2 2 2 x1 x2 y1 y2 uv u v
- Dấu bằng xẩy ra khi và chỉ khi hai véc tơ u, v cùng hướng x1 y1 k 0 , chú ý tỉ số phải dương x2 y 2 , dấu bằng xẩy ra khi và chỉ khi cos 1 u v u.v u . v .cos u . v 3.2 Sử dụng tính chất đặc biệt về tam giác Nếu tam giác ABC là tam giác đều , thì với mọi điểm M trên mặt phẳng tam giác, ta luôn có MA MB MC OA OB OC với O là tâm của đường tròn .Dấu bằng xẩy ra khi và chỉ khi M O . Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và điểm M tùy ý trong mặt mặt phẳng Thì MA+MB+MC nhỏ nhất khi điểm M nhìn các cạnh AB,BC,AC dưới cùng một góc 1200 Bài tập 1) 2 x 2 2 x 1 2 x 2 3 1 x 1 2 x 2 3 1 x 1 3 2) x 2 4 x 5 x 2 10 x 50 5 IV. PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ 1.Xây dựng phương trình vô tỉ dựa theo hàm đơn điệu Dựa vào kết quả : “ Nếu y f t là hàm đơn điệu thì f x f t x t ” ta có thể xây dựng được những phương trình vô tỉ
- Xuất phát từ hàm đơn điệu : y f x 2 x3 x 2 1 mọi x 0 ta xây dựng phương trình : 3 3x 1 (3x 1) 2 1 , Rút gọn ta được 3x 1 2 x3 x 2 1 2 f x f phương trình 2 x 3 x 2 3 x 1 2 3 x 1 3 x 1 Từ phương trình f x 1 f 3x 1 thì bài toán sẽ khó hơn 2 x 3 7 x 2 5 x 4 2 3 x 1 3x 1 Để gải hai bài toán trên chúng ta có thể làm như sau : 2 x 3 7 x 2 5 x 4 2 y 3 ta có hệ : Đặt y 3x 1 khi đó cộng hai phương 2 3 x 1 y trình ta được: 3 2 = 2 y3 y 2 2 x 1 x 1 Hãy xây dựng những hàm đơn điệu và những bài toán vô tỉ theo dạng trên ? Bài 1. Giải phương trình : 2 x 1 2 4 x 2 4 x 4 3x 2 9 x 2 3 0 Giải: 2 2 2 x 1 2 2 x 1 3 3 x 2 3 x 3 f 2 x 1 f 3 x 1 Xét hàm số f t t 2 t 2 3 , là hàm đồng biến trên R, ta có x 5 Bài 2. Giải phương trình x3 4 x2 5 x 6 3 7 x2 9 x 4
- Giải . Đặt y 3 7 x 2 9 x 4 , ta có hệ : x3 4 x2 5 x 6 y 3 y 3 y x 1 x 1 2 3 7 x 9 x 4 y Xét hàm số : f t t 3 t , là hàm đơn điệu tăng. Từ phương trình x 5 f y f x 1 y x 1 x 1 7 x 9 x 4 3 2 x 1 5 2 Bài 3. Giải phương trình : 3 6 x 1 8 x3 4 x 1 V. PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁC HÓA 1. Một số kiến thức cơ bản: Nếu x 1 thì có một số t với t ; sao cho : sin t x và một 2 2 số y với y 0; sao cho x cos y Nếu 0 x 1 thì có một số t với t 0; sao cho : sin t x và một 2 số y với y 0; sao cho x cos y 2 Với mỗi số thực x có t ; sao cho : x tan t 2 2 Nếu : x , y là hai số thực thỏa: x 2 y 2 1 , thì có một số t với 0 t 2 , sao cho x sin t , y cos t Từ đó chúng ta có phương pháp giải toán : Nếu : x 1 thì đặt sin t x với t ; hoặc x cos y với 2 2 y 0;
- Nếu 0 x 1 thì đặt sin t x , với t 0; hoặc x cos y , với 2 y 0; 2 Nếu : x , y là hai số thực thỏa: x 2 y 2 1 , thì đặt x sin t , y cos t với 0 t 2 , với t ; a Nếu x a , ta có thể đặt : x , tương tự cho sin t 2 2 trường hợp khác x là số thực bất kỳ thi đặt : x tan t , t ; 2 2 Tại sao lại phải đặt điều kiện cho t như vậy ? Chúng ta biết rằng khi đặt điều kiện x f t thì phải đảm bảo với mỗi x có duy nhất một t , và điều kiện trên để đảm bào điều này . (xem lại vòng tròn lượng giác ) 2. Xây dựng phương trình vô tỉ bằng phương pháp lượng giác như thế nào ? Từ công phương trình lượng giác đơn giản: cos 3t sin t , ta có thể tạo ra được phương trình vô tỉ Chú ý : cos 3t 4cos3 t 3cos t ta có phương trình vô tỉ: 4 x3 3x 1 x 2 (1) 1 Nếu thay x bằng ta lại có phương trình : 4 3x 2 x 2 x2 1 x (2) Nếu thay x trong phương trình (1) bởi : (x-1) ta sẽ có phương trình vố tỉ khó: 4 x3 12 x2 9 x 1 2 x x 2 (3) Việc giải phương trình (2) và (3) không đơn giản chút nào ?
- Tương tự như vậy từ công thức sin 3x, sin 4x,…….hãy xây dựng những phương trình vô tỉ theo kiểu lượng giác . 3. Một số ví dụ 2 Bài 1. Giải phương trình sau : 1 1 x 2 1 x 3 1 x 3 2 1 x 3 3 Giải: Điều kiện : x 1 Với x [ 1;0] : thì 1 x 3 1 x 3 0 (ptvn) ta đặt : x cos t , t 0; . Khi đó phương trình trở thành: x [0;1] 2 1 1 vậy phương trình có nghiệm : 2 6 cos x 1 sin t 2 sin t cos t 2 6 1 x 6 Bài 2. Giải các phương trình sau : 1 2x 1 2x 1 2cos x 1) 1 2 x 1 2 x HD: tan x 1 2x 1 2x 1 2cos x 1 2) 1 1 x 2 x 1 2 1 x 2 Đs: x 2 3) HD: chứng minh x 2 x3 3x x 2 vô nghiệm Bài 3 . Giải phương trình sau: 3 6x 1 2x
- 1 Giải: Lập phương 2 vế ta được: 8 x3 6 x 1 4 x3 3x 2 Xét : x 1, đặt x cos t, t 0; . Khi đó ta được S cos ;cos 5 ;cos 7 9 9 9 mà phương trình bậc 3 có tối đa 3 nghiệm vậy đó cũng chính là tập nghiệm của phương trình. 1 Bài 4. .Giải phương trình x 2 1 x2 1 Giải: đk: x 1, ta có thể đặt x 1 , t ; sin t 2 2 cos t 0 1 1 cot t 1 Khi đó ptt: 2 1 sin 2t sin x 2 Phương trình có nghiệm : x 2 3 1 2 x 2 1 x 1 2 Bài 5 .Giải phương trình : 2 x 1 2 x 1 x 2 2x Giải: đk x 0, x 1 Ta có thể đặt : x tan t , t ; 2 2 Khi đó pttt. 2sin t cos 2t cos 2t 1 0 sin t 1 sin t 2sin 2 t 0 Kết hợp với điều kiện ta có nghiệm x 1 3 Bài tập tổng hợp
- Giải các phương trình sau x 1 x3 x 2 x 1 1 x 4 1 23 1 x x3 x 2 2 x2 4 2 x 4 16 2 4 x 2 16 2 x 9 x 2 16 2 2 x 2 x 30 2007. 30 4 x 2007 30. 2007 x (2004 x )(1 1 x )2 12 x 8 2x 4 2 2 x ( x 3 x 2)( x 9 x 18) 168 x 9 x 2 16 34 x 1 3 x 1 x 3 2 3 x 2 3x 1 x x2 1 3 3 x 3 x 1 2x 1 2 2 2 3 1 x 3 3 1 x 2 3 1 x 0 4 x 5 3x 1 2 x 7 x 3 x 2 3 x 1 x 3 x 2 1 2008 x 2 4 x 3 2007 4 x 3 (HSG Toàn Quốc 4 3 10 3 x x 2 2 x 2 1 1 x 1 3x 8 2 x 2 1 3 2002) 2 x 5 x x 2 x 10 x 2 x 2 x 12 x 1 36 3 x2 4 x 1 2 x 3 x 3 1 2 x3 2 x 1 4 x 1 3 x 2 1 3 x 3 2 3x 2 (OLYMPIC 2 x 2 11x 21 3 3 4 x 4 0 x 1 1 1 2x 1 3 x 30/4-2007) x x x 2 x 2 1 x 2 3x 2 2 x 2 2 x 3 x 2 x 2 5 x 2 14 x 9 x 2 x 20 5 x 1 6 x 1 8 x3 4 x 1 3 2 x 2 16 x 18 x 2 1 2 x 4 15 3x2 3x 2 30 x 2 4 x 2004 30060 x 1 1 2 x x2 2 3x 1 12 x 2 x 1 3 x 9 4x 9 x 1 x 1 4 x3 x 2 4 7 x2 7 x 28 4 x 2 3x 3 4 x x 3 2 2 x 1 4 x 2 4 x 10 8 x 2 6 x 10 3x x xx CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
- I. PHƯƠNG PHÁP BIỂN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG x D (*) Dạng 1 : Phương trình A B AB0 A B Lưu ý: Điều kiện (*) được chọn tuỳ thuôc vào độ phức tạp của hay B 0 A0 B 0 Dạng 2: Phương trình AB 2 A B Dạng 3: Phương trình A 0 +) (chuyển về dạng 2) A B C B 0 A B 2 AB C +) 3 A 3 B 3 C A B 3 3 A.B 3 A 3 B C và ta sử dụng phép thế : 3 A 3 B C ta được phương trình : A B 3 3 A.B.C C Bài 1: Giải phương trình: f) 3 x 2 x 1 a) x2 1 x 1 g) x 9 5 2 x 4 b) x 2x 3 0 h) 3 x 4 2 x 1 x 3 c) x2 x 1 1 e) i) ( x 3) 10 x 2 x 2 x 12 3x 2 x 1 3 Bài 2: Tìm m để phương trình sau có nghiệm: x 2 3x 2 2m x x 2 Bài 3: Cho phương trình: x 2 1 x m -Giải phương trình khi m=1 -Tìm m để phương trình có nghiệm. Bài 4: Cho phương trình: 2 x2 mx 3 x m -Giải phương trình khi m=3 -Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm.
- II.PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ Phương pháp đặt ẩn phụ thông thường. -Nếu bài toán có chứa f ( x) và f ( x) khi đó đặt t f ( x) (với điều kiện tối thiểu là t 0 . đối với các phương trình có chứa tham số thì nhất thiết phải tìm điều kiện đúng cho ẩn phụ). -Nếu bài toán có chứa f ( x) , và (với k là hằng số) f ( x). g ( x ) k g ( x) k khi đó có thể đặt : t f ( x) , khi đó g ( x) t -Nếu bài toán có chứa và f ( x) g ( x) k khi đó có f ( x) g ( x ) ; f ( x).g ( x) t2 k thể đặt: t f ( x) g ( x) suy ra f ( x ).g ( x ) 2 -Nếu bài toán có chứa thì đặt x a sin t với t hoặc a 2 x2 2 2 với 0 t x a cos t a với t ; \ 0 hoặc -Nếu bài toán có chứa thì đặt x x2 a2 2 2 sin t a với t 0; \ x cos t 2 -Nếu bài toán có chứa x 2 a 2 ta có thể đặt x a . tan t với t ; 2 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ
17 p | 3244 | 1251
-
TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ
13 p | 2693 | 713
-
CHUYÊN ĐỀ : PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ
24 p | 1977 | 562
-
Các phương pháp giải phương trình vô tỷ 1
0 p | 1579 | 484
-
PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ
86 p | 1161 | 470
-
Các phương pháp giải phương trình vô tỷ 2
0 p | 924 | 367
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Một số phương pháp giải phương trình vô tỷ
56 p | 679 | 263
-
MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
8 p | 672 | 236
-
Phương pháp giải phương trình vô tỷ
86 p | 815 | 227
-
Các phương pháp giải phương trình vô tỷ
7 p | 533 | 163
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Một số phương pháp giải phương trình vô tỉ
32 p | 229 | 18
-
SKKN: Một số phương pháp giải phương trình vô tỉ
55 p | 75 | 4
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Một số phương pháp giải phương trình vô tỷ và bất phương trình vô tỷ
25 p | 28 | 4
-
Sáng kiến kinh nghiệm THCS: Phương pháp giải phương trình vô tỉ
19 p | 34 | 3
-
Khám phá một số phương pháp giải phương trình vô tỷ: Phần 1 - Nguyễn Minh Tuấn
77 p | 9 | 3
-
Khám phá một số phương pháp giải phương trình vô tỷ: Phần 2 - Nguyễn Minh Tuấn
59 p | 16 | 3
-
SKKN: Một số phương pháp giải phương trình vô tỉ trong cấu trúc đề thi THPT quốc gia
23 p | 56 | 2
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Một số phương pháp giải phương trình vô tỉ trong cấu trúc đề thi THPT quốc gia
23 p | 25 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn