M C TIÊU C A CH NG ƯƠ
H c xong ph n này sinh viên có th n m đ c: ượ
1. Ý nghĩa, m c đích môn h c; các ng d ng c a x nh trong công nghi p,
đ i s ng
2. Các thành ph n: x lý và phân tích nh. Các kh i ch c năng, ý nghĩa c a nó
trong quy trình x lý và phân tích nh.
3. Các khái ni m, đ nh nghĩa nh s hóa. T ng quan v bi u di n nh.
4. M t s công c x nh. Các v n đ đ t ra v i x nh.
H c li u đ c xây d ng b i ượ H c vi n Công ngh B u chính Vi n thông ư ; Km 10,
Nguy n Trãi -
1.2 NH NG V N Đ C B N TRONG H TH NG Ơ
X NH
1.2.1 Đi m nh (Picture Element)
G c c a nh ( nh t nhiên) là nh liên t c v không gian và đ sáng. Đ x b ng
máy tính (s ), nh c n ph i đ c s hoá. S hoá nh là s bi n đ i g n đúng m t ượ ế
nh liên t c thành m t t p đi m phù h p v i nh th t v v trí (không gian) và đ
sáng (m c xám). Kho ng cách gi a các đi m nh đó đ c thi t l p sao cho m t ng i ượ ế ườ
không phân bi t đ c ranh gi i gi a chúng. M i m t đi m nh v y g i là đi m nh ượ ư
(PEL: Picture Element) hay g i t t là Pixel. Trong khuôn kh nh hai chi u, m i pixel
ng v i c p t a đ (x, y).
Đ nh nghĩa:
Đi m nh (Pixel) là m t ph n t c a nh s t i to đ (x, y) v i đ xám ho c màu
nh t đ nh. Kích th c và kho ng cách gi a các đi m nh đó đ c ch n thích h p sao ướ ượ
cho m t ng i c m nh n s liên t c v không gian và m c xám (ho c màu) c a nh ườ
s g n nh nh th t. M i ph n t trong ma tr n đ c g i là m t ph n t nh. ư ượ
1.2.2 Đ phân gi i c a nh
Đ nh nghĩa: Đ phân gi i (Resolution) c a nh là m t đ đi m nh đ c n đ nh trên ượ
m t nh s đ c hi n th . ượ
Theo đ nh nghĩa, kho ng cách gi a các đi m nh ph i đ c ch n sao cho m t ng i ượ ườ
v n th y đ c s liên t c c a nh. Vi c l a ch n kho ng cách thích h p t o nên m t ượ
m t đ phân b , đó chính là đ phân gi i và đ c phân b theo tr c ượ xy trong không
gian hai chi u.
Ví d : Đ phân gi i c a nh trên màn hình CGA (Color Graphic Adaptor) là m t l i ướ
đi m theo chi u ngang màn hình: 320 đi m chi u d c * 200 đi m nh (320*200). Rõ
ràng, cùng màn hình CGA 12" ta nh n th y m n h n màn hình CGA 17" đ phân gi i ơ
320*200. Lý do: cùng m t m t đ phân gi i) nh ng di n tích màn hình r ng h n ư ơ
thì đ m n (liên t c c a các đi m) kém h n. ơ
1.2.3 M c m c a nh
M t đi m nh (pixel) có hai đ c tr ng c b n là v trí ư ơ (x, y) c a đi m nh và đ xám
c a nó. D i đây chúng ta xem xét m t s khái ni m và thu t ng th ng dùng trong ướ ườ
x nh.
a) Đ nh nghĩa: M c xám c a đi m nh là c ng đ sáng c a nó đ c gán b ng giá tr ườ ượ
s t i đi m đó.
b) Các thang giá tr m c xám thông th ng: ườ 16, 32, 64, 128, 256 (M c 256 là m c
ph d ng. Lý do: t k thu t máy tính dùng 1 byte (8 bit) đ bi u di n m c xám: M c
xám dùng 1 byte bi u di n: 2 8=256 m c, t c là t 0 đ n 255). ế
c) nh đen tr ng: nh có hai màu đen, tr ng (không ch a màu khác) v i m c xám
các đi m nh có th khác nhau.
d) nh nh phân: nh ch 2 m c đen tr ng phân bi t t c dùng 1 bit mô t 2 1 m c
khác nhau. Nói cách khác: m i đi m nh c a nh nh phân ch có th là 0 ho c 1.
e) nh màu: trong khuôn kh lý thuy t ba màu (Red, Blue, Green) đ t o nên th gi i ế ế
màu, ng i ta th ng dùng 3 byte đ mô t m c màu, khi đó các giá tr màu: 2ườ ườ 8*3=224
16,7 tri u màu.
Chúng ta c đ c thêm sách tham kh o đ có thêm thông tin v các khái ni m này.
1.2.4 Đ nh nghĩa nh s
nh s là t p h p các đi m nh v i m c xám phù h p dùng đ t nh g n v i
nh th t.
1.2.5 Quan h gi a các đi m nh
M t nh s gi s đ c bi u di n b ng hàm ượ f(x, y). T p con các đi m nh là S; c p
đi m nh có quan h v i nhau ký hi u là p, q. Chúng ta nêu m t s các khái ni m sau.
a) Các lân c n c a đi m nh (Image Neighbors)
* Gi s có đi m nh p t i to đ (x, y). p có 4 đi m lân c n g n nh t theo chi u
đ ng và ngang (có th coi nh lân c n 4 h ng chính: Đông, Tây, Nam, B c). ư ướ
{(x-1, y); (x, y-1); (x, y+1); (x+1, y)} = N4(p)
trong đó: s 1 là giá tr logic; N4(p) t p 4 đi m lân c n c a p.
3.1.5 Trích ch n bit (Bit Extraction)
Nh đã trình bày trên, m i đi m nh th ng đ c mã hóa trên ư ườ ượ B bit. N u ếB=8 ta có
nh 28=256 m c xám ( nh nh phân ng v i B=1). Trong các bit mã hóa này, ng i taườ
chia làm 2 lo i: bit b c th p bit b c cao. V i bit b c cao, đ b o toàn thông tin cao
h n so v i bit b c th p. Các bit b c th p th ng bi u di n nhi u hay n n. Trong kơ ườ
thu t này, ta có:
u= k12B-1 + k22B-2 + ... + kB-12 + kB (3-9)
Đ trích ch n bit có nghĩa nh t: bit th n và hi n th chúng, dùng bi n đ i sau: ế
(3-10)
D th y: kn = in - 2in-1.
Hình 1.3 Lân c n các đi m nh c a t a đ (x,y)
* Các lân c n chéo: Các đi m lân c n chéo NP(p) (Có th coi lân c n chéo la 4 h ng: ướ
Đông-Nam, Đông-B c, Tây-Nam, Tây-B c)
Np(p) = { (x+1, y+1); (x+1, y-1); (x-1, y+1); (x-1, y-1)}
* T p k t h p: ế N8(p) = N4(p) + NP(p) là t p h p 8 lân c n c a đi m nh p.
* Chú ý: N u ế(x, y) n m biên (mép) nh; m t s đi m s n m ngoài nh.
b) Các m i liên k t đi m nh. ế
Các m i liên k t đ c s d ng đ xác đ nh gi i h n ( ế ượ Boundaries) c a đ i t ng v t ượ
th ho c xác đ nh vùng trong m t nh. M t liên k t đ c đ c tr ng b i tính li n k ế ượ ư
gi a các đi m và m c xám c a chúng.
Gi s V là t p các giá tr m c xám. M t nh có các giá tr c ng đ sáng t thang ườ
m c xám t 32 đ n 64 đ c mô t nh sau : ế ượ ư
V={32, 33, ... , 63, 64}.
Có 3 lo i liên k t. ế
* Liên k t 4ế: Hai đi m nh pq đ c nói là liên k t 4 v i các giá tr c ng đ sángượ ế ườ
V n u ếq n m trong m t các lân c n c a p, t c q thu c N4(p)
* Liên k t 8ế: Hai đi m nh pq n m trong m t các lân c n 8 c a p, t c q thu c
N8(p)
* Liên k t ếm (liên k t h n h p):ế Hai đi m nh pq v i các giá tr c ng đ sáng ườ
V đ c nói là liên k t ượ ế m n u.ế
1. q thu c N4(p) ho c
2. q thu c NP(p)
c) Đo kho ng cách gi a các đi m nh.
Đ nh nghĩa: Kho ng cách D(p, q) gi a hai đi m nh p to đ (x, y), q to đ (s, t)
hàm kho ng cách (Distance) ho c Metric n u: ế
1. D(p,q) ≥ 0 (V i D(p,q)=0 n u và ch n u p=q) ế ế
2. D(p,q) = D(q,p)
3. D(p,z) ≤ D(p,q) + D(q,z); z là m t đi m nh khác.
Kho ng cách Euclide: Kho ng cách Euclide gi a hai đi m nh p(x, y)q(s, t) đ cượ
đ nh nghĩa nh sau: ư
De(p, q) = [(x - s)2 + (y - t)2]1/2
Kho ng cách kh i : Kho ng cách D4(p, q) đ c g i là kho ng cách kh i đ th (City-ượ
Block Distance) và đ c xác đ nh nh sau:ượ ư
D4(p,q) = | x - s | + | y - t |
Giá tr kho ng cách gi a các đi m nh r: giá tr bán kính r gi a đi m nh t tâm đi m
nh đ n tâm đi m nh ế q khác. Ví d : Màn hình CGA 12" (12"*2,54cm =
30,48cm=304,8mm) đ phân gi i 320*200; t l 4/3 (Chi u dài/Chi u r ng). Theo
đ nh lý Pitago v tam giác vuông, đ ng chéo s l y t l 5 ph n (5/4/3: đ ng ườ ườ
chéo/chi u dài/chi u r ng màn hình); khi đó đ dài th t là (305/244/183) chi u r ng
màn hình 183mm ng v i màn hình CGA 200 đi m nh theo chi u d c. Nh v y, ư
kho ng cách đi m nh lân c n c a CGA 12" là ≈ 1mm.
Kho ng cách D8(p, q) còn g i là kho ng cách bàn c ( Chess-Board Distance) gi a
đi m nh p, q đ c xác đ nh nh sau:ượ ư
D8(p,q) = max (| x-s | , | y-t |)
1.2.6 c thành ph n c b n c a h th ng x lý nh ơ
Hình 1.3 Các thành ph n chính c a h th ng x nh.
Theo quan đi m c a quy trình x lý, chúng ta đã th hi n các kh i c b n trên Hình ơ
1.1, các kh i chi ti t và lu ng thông tin trên Hình 1.2. Theo quan đi m c a ế h th ng x
lý trên máy tính s , h th ng g m các đ u đo (thu nh n nh); b s hóa ; máy tính s ;
B hi n th ; B nh . Các thành ph n này không nh c l i đây (đ c thêm giáo trình
c u trúc máy tính).
M t h th ng x nh c b n có th g m: máy tính cá nhân kèm theo v m ch ơ
chuy n đ i đ ho VGA ho c SVGA, đĩa ch a các nh dùng đ ki m tra các thu t
toán và m t màn hình có h tr VGA ho c SVGA. N u đi u ki n cho phép, nên có ế
m t h th ng nh Hình 1.4. bao g m m t máy tính PC kèm theo thi t b x nh. ư ế
N i v i c ng vào c a thi t b thu nh n nh là m t video camera, và c ng ra n i v i ế
m t màn hình. Th c t , ph n l n các nghiên c u c a chúng ta đ c đ a ra trên nh ế ượ ư
m c xám ( nh đen tr ng). B i v y, h th ng s bao g m m t thi t b x nh đen ế
tr ng và m t màn hình đen tr ng.
nh m c xám đ c áp d ng trong nhi u lĩnh v c nh sinh v t h c ho c trong công ượ ư
nghi p. Th c t ch ra r ng b t kỳ ng d ng nào trên nh, m c xám cũng ng d ng ế
đ c trên nh màu. V i lý do đó, h th ng ban đ u nên ch bao g m c c thi t b thuượ ế
nh n và hi n th nh đen tr ng. V i nh màu, nên s d ng m t h th ng m i nh ư
Hình 1.3, tr tr ng h p b n c n m t camera TV màu và m t màn hình đa t n s (ví ườ
d nh NEC MultiSync, Sony Multiscan, ho c Mitsubishi Diamond Scan) đ hi n th ư
nh màu. N u kh năng h n ch , có th dùng PC kèm theo v m ch VGA và màn hình ế ế
VGA, đ d ng nh đ c. ượ