intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Phương trình, bất phương trình mũ

Chia sẻ: Vo Anh Hoang | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:1

177
lượt xem
67
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, học sinh đang trong giai đoạn ôn thi đại học chuyên môn Toán - Bài tập ôn luyện kiến thức về Phương trình, bất phương trình mũ.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Phương trình, bất phương trình mũ

  1. PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ Các kiến thức cần nhớ: 1) Hàm số mũ y = ax: - TXĐ: R, ax > 0 với mọi x. - Hàm số đồng biến trên R nếu a > 1, nghịch biến trên R nếu 0 < a < 1. - Các tính chất của lũy thừa. a a f ( x ) = g ( x ) f (x) = a g(x) ⇔ f ( x ) = g ( x );  ⇔ f ( x ) = log a g ( x ) 2) Dạng cơ bản:  0 < a ≠1 0 < a ≠ 1, g ( x ) > 0   a > 1 0 < a < 1 a f (x) > a g(x ) ⇔  ∨ f ( x ) > g ( x ) f ( x ) < g ( x ) 3) Các phương pháp giải phương trình, bât phương trinh mũ: ́ ̀ - Lôgarít hai vế (dạng: a f ( x ) = b g ( x ) , a f ( x ) b g ( x ) = c... ) - Đưa về cùng cơ số - Dùng ẩn phụ để đưa về dạng cơ bản - Đoán nghiệm và dùng tính đơn điệu chứng minh duy nhất Bài tập: Bài 1: Giải các phương trình: 1 a) 3.5 2 x −1 − 2.5 x −1 = b) 51+ x + 51− x = 26 c) 7.3 x +1 − 5 x + 2 = 3 x + 4 − 5 x +3 5 d) 4 x − x −5 − 12.2 x −1− x −5 = −8 e) 6.4 x − 13.6 x + 6.9 x = 0 f) 25 x − 12.2 x − 6,25.0,16 x = 0 2 2 g) 3.8x + 4.12 x − 18x − 2.27 x = 0 (A-2006) 2 2 h) 2 x + x − 4.2 x − x − 22x + 4 = 0 (D-2006) Bài 2: Giải các phương trình: 2 x −1 a) 2 x 2 + 2 x −2 = 9 x +1 b) 5 x .x +1 8 x = 100 c) x = 50 .2 x +1 5 Bài 3: Giải các phương trình: ( )( ) x x x b) 2 − 3 + 2 + 3 = 4 x c) 7 6− x = x + 2 a) x = 32 +1 2 Bài 4: Giải các phương trình: 2 2 a) 125 x + 50 x = 2 3 x +1 −x − 2 2+ x − x = 3 (D-2003) b) 2 x c) 4 x 2 2 2 +x + 21− x = 2 ( x +1) + 1 x x 7+3 5 7−3 5  d)   + 7   2  =8 2     Bài 5: Cho phương trình: 4 − m.2 x +1 + 2m = 0 (1) x a) Giải phương trình khi m = 2 b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt có tổng hai nghiệm = 3. Bài 6: Giải các bất phương trình: x −1 x c) 3 2 x + 2 − 4.3 x + 2 + 27 > 0 a) 49 x − 6.7 x − 7 < 0 b) 4 x +1 ≤ 0,25.32 x +1 x 2 2 2 −x −x −x d) 5.2 x < 7. 10 − 2.5 x e) 6.9 2 x g) 4 x ≤ 3.2 x + x +1 − 13.6 2 x + 6.4 2 x +4 0 d) ( 2 + 1) x +1 ≤ ( 2 − 1) − x x +4 − 9.9 Bài 8: Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm trái dấu: (m + 3)16x + (2m - 1)4 x + m + 1 = 0 Bài 9: Giải phương trình: 23x - 8.2-3x - 6(2x - 2.2-x) = 1 x 2 −2 x Bài 10: Tìm a để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt:   1 = a2 + a +1   3 Bài 11: Tìm m để bất phương trình đúng với mọi x: 9 - 2(m + 1)3x - 2m - 3 > 0 x 2 1 +1 Bài 12: Tìm m để mọi nghiệm của bất phương trình:  1  x + 3 1  x > 12    3  3 cũng là nghiệm của bất phương trình: (m - 2) x - 3.(m - 6)x - (m + 1) < 0 22
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2