PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
lượt xem 54
download
Kiến thức cần nhớ: Phương trình mặt phẳng: 1). Trong không gian Oxyz phương trình dạng Ax + By + Cz + D = 0 với r 2 A +B2+C2≠0 là phương trình tổng quát của mặt
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
- VẤN ĐỀ 1 : PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Kiến thức cần nhớ: Phương trình mặt phẳng: 1). Trong không gian Oxyz phương trình dạng Ax + By + Cz + D = 0 với r A +B2+C2≠0 là phương trình tổng quát của mặt phẳng, trong đó n = (A;B;C) là 2 một vectơ pháp tuyến của nó. r 2). Mặt phẳng (P) đi qua điểm M0(x0;y0;z0) và nhận vectơ n = (A;B;C) làm vectơ pháp tuyến có dạng : A(x – x0) + B(y – y0) + C(z – z0) = 0 . r 3). Mặt phẳng (P) đi qua M0(x0;y0;z0) và nhận a = (a1;a 2 ;a 3 ) và r b = (b1;b 2 ; b3 ) làm cặp vectơ chỉ phương thì mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến : �2 a 3 a 3 a1 a1 a 2 � r rr a n = �b� � = �. a, � � ; ; � � � 2 b3 b3 b1 b1 b 2 � b - Để viết phương trình mặt phẳng ta cần tìm: mo� ie� M(x0;y0;z0 ) thuo� t� m c mp r t VTPT n = ( A;B;C ) mo� Kiến thức không được quên: Kiến thức không được quên r rr r - Mp (Oxy) có VTPT: n = � j� k = ( 0;0;1) . -rTrục Ox có VTCP là i, = �� i = (1 ;0;0) . r rr r - Mp (Oxz) có VTPT: n = � � j = ( 0;1 ) . i,k = ;0 �� -rTrục Oy có VTCP là r rr r - Mp (Oyz) có VTPT: n = � � i = ( 1 ) j = ( 0;1 ) . j,k = ;0;0 ;0 �� -rTrục Oz có VTCP là Pt mp(Oxy) là: z=0 k = ( 0;0;1) . Pt mp(Oxz) là: y=0 Pt mp(Oyz) là: x=0 uu uu rr uu uu rr 1. d ⊥ ( P ) � ad = nP 4. d // ∆ � ad = a∆ uu r uu r uu r uu r 2. d // ( P) � ad ⊥ nP 5. ( P) ⊥ (Q ) � nP ⊥ nQ uu uu r r uu uu rr d �( P ) � ad ⊥ nP 6. ( P) //(Q ) � nP = nQ
- uu r uu r 3. d ⊥ ∆ � ad ⊥ a∆ Điều kiện tiếp xúc: Điều kiện tiếp xúc: Mặt phẳng (P) tiếp xúc mặt cầu (S) Đường thẳng d tiếp xúc mặt cầu (S) � d ( I , ( P )) = r � d (I , d ) = r với I là tâm mặt cầu (S) với I là tâm mặt cầu (S) r là bán kính mặt cầu (S) r là bán kính mặt cầu (S) 4. Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn : C Mặt phẳng (α ) không đi qua gốc tọa độ O và cắt Ox tại A(a;0;0) , cắt Oy tại B (0; b;0) c cắt Oz tại C (0;0; c ) có phương trình là : xyz O (α ) : + + = 1 . b abc a B 5. Các dạng chính tắc : A Mặt phẳng (α ) Phương trình VTPT r n = ( A; B; C ) 1 Qua gốc tọa độ Ax + By + Cz = 0 (D = 0) r n = (0; B; C ) 2 Song song Ox hay vuông góc (Oyz) By + Cz + D = 0 r n = (0; B; C ) Qua (chứa) Ox 3 By + Cz = 0 r n = ( A;0; C ) 4 Song song Oy hay vuông góc (Oxz) Ax + Cz + D = 0 r n = ( A;0; C ) Qua (chứa) Oy 5 Ax + Cz = 0 r n = ( A; B;0) 6 Song song Oz hay vuông góc (Oxy) Ax + By + D = 0 r n = ( A; B;0) Qua (chứa) Oz 7 Ax + By = 0 r n = (0;0; C ) 8 Vuông góc Oz hay song song (Oxy) Cz + D = 0 r n = (0;0;1) 9 Trùng (Oxy) z=0 r n = ( A;0;0) 10 Vuông góc Ox hay song song (Oyz) Ax + D = 0 r n = (1;0;0) 11 Trùng (Oyz) x=0 r n = (0; B;0) 12 Vuông góc Oy hay song song (Oxz) By + D = 0 r n = (0;1;0) 13 Trùng (Oxz) y=0 5. Chùm mặt phẳng : • Tập hợp tất cả các mặt phẳng qua giao tuyến của hai mặt phẳng (α ) và ( β ) được gọi là một chùm mặt phẳng. d • Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng (α ) : A1 x + B1 y + C1 z + D1 = 0 và ( β ) : A2 x + B2 y + C2 z + D2 = 0 . α β Khi đó mỗi mặt phẳng (P) chứa (d) có phương trình dạng : P m( A1 x + B1 y + C1 z + D1 ) + n( A2 x + B2 y + C2 z + D2 ) = 0, m 2 + n 2 0
- Dạng 1: Viết pt mp biết điểm thuộc mp và vectơ pháp tuyến. Loại 1: Mặt phẳng (P) qua điểm M ( x0;y0;z0 ) và r r có vectơ pháp tuyến n = ( A;B;C) . n Phương pháp: M • Mặt phẳng (P) qua điểm M ( x0;y0;z0 ) . P) r • Mặt phẳng (P) có VTPT n = ( A;B;C) . • Ptmp (P): A ( x − x0 ) + B ( y − y0 ) + C ( z − z0 ) = 0 . Loại 2: Mặt phẳng (P) qua điểm M ( x0;y0;z0 ) và r rr song song hoặc chứa giá của hai vectơ a , b . a r rr r n = �, b � a Phương pháp: �� b • Mặt phẳng (P) qua điểm M ( x0;y0;z0 ) . • Hai vectơrcó giá song song hoặc nằm trên r mp(P) là a=( .....) , b = ( ....) r rr • Mặt phẳng (P) có VTPT n = � � a,b . �� • Ptmp(P): A ( x − x0 ) + B ( y − y0 ) + C ( z − z0 ) = 0 . Dạng 2: Viết phương trình mp (P) đi qua điểm M M và song song với mp(Q). uu r P) Phương pháp: nQ • Do mp(P) song song mp(Q) nên pt có dạng: Ax+By+Cz+m=0, với m D . Q) • Vì M thuộc mp(P) nên thế tọa độ của M và pt (P) ta tìm được m. Chú ý: Hai mp song song cùng vectơ pháp tuyến. Bài 1: Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-2;3) và song song với mp(Q): 2x-2y-z-1=0. Bài 2: Viết phương trình mặt phẳng (P) qua gốc tọa độ và song song với mặt phẳng (Q): 2x-y-10=0. Bài 3: Cho hai điểm M(-1;-2;-3), N(-3;-2;-1). Viết phương trình mặt phẳng (P) qua trung điểm của đoạn thẳng MN và song song với mặt phẳng (Q): 3x-y+z-10=0.
- Bài 4: Cho ba điểm A(2;1;0), B(3;-1;-2), C(1;-2;-1). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua trọng tâm tam giác ABC và song song với mặt phẳng (Q): y-2z-1=0. duu Dạng 3: Viết phương trình mặt phẳng đi qua r điểm M và vuông góc với đường thẳng d. ad Phương pháp: • Mặt phẳng (P) đi qua M. uu uu rr • Mặt phẳng (P) có VTPT: nP = ad = ( a1;a2;a3 ) . M P) • Ptmp(P): A ( x − x0 ) + B ( y − y0 ) + C ( z − z0 ) = 0 Bài 5: Viết phương trình mặt phẳng (P) qua gốc tọa độ và vuông góc với đường thẳng x = 2− t d: y = 1+ 2t . z = 1− 2t Bài 6: Viết phương trình mặt phẳng (P) qua trung điểm đoạn thẳng AB và vuông góc với đường thẳng x= t d: y = 1 , biết A(1;2;3), B(3;2;1). z = 1− 2t Bài 7: Cho ba điểm A(2;1;0), B(3;-1;-2), C(1;-2;-1). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua trọng tâm tam giác ABC và vuông góc với đường thẳng x −1 y z +1 = = d: . −1 −2 2 Dạng 4: Viết phương trình mặt phẳng qua ba r uuu uuu rr điểm A, B, C. n = � , AC � AB � � Phương pháp: • Mặt phẳng (P) đi qua A. B r uuu uuu rr A n= � AB,AC� • Mặt phẳng (P) có VTPT: C . � � • Pt(P): A ( x − x0 ) + B ( y − y0 ) + C ( z − z0 ) = 0 Bài 8: Cho ba điểm A(1;0;0), B(0;1;0), C(0;0;1). Viết phương trình mặt phẳng (ABC). Bài 9: Cho ba điểm A(-2;0;0), B(0;-2;0), C(0;0;-2). Viết phương trình mặt phẳng (P) qua ba điểm A, B, C. Bài 10: Cho ba điểm A(1;1;1), B(-1;-1;-1), C(0;1;0). Viết phương trình mặt phẳng (ABC). Bài 11: Cho ba điểm A(-2;0;2), B(2;-2;0), C(0;-2;2). Viết phương trình mặt phẳng (P) qua ba điểm A, B, C.
- Bài 12: Viết phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm không thẳng hàng A(0;1;1), B(- 1;0;1), C(2;0;1). Bài 13: Cho ba điểm A(0;-1;-1), B(-1;1;1), C(2;0;-1). Viết phương trình mặt phẳng (ABC). Bài 14: Cho hai điểm A(2;-1;0), B(-1;2;1) .Viết phương trình mặt phẳng qua ba điểm O, A, B . Bài 15: Cho ba điểm A(0;-1;-1), B(-1;1;1), C(4;3;-3). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua trọng tâm tam giác ABC, gốc tọa độ và điểm A . Dạng 5: Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa uu r hai điểm A, B và vuông góc với mp(Q). Phương pháp: nQ P) B • Mặt phẳng (P) qua điểm A. • Hai vectơ uuu giá song song hoặc nằm trên cór uu r A mp(P) là: AB = .....nQ = .... . r uuu uu rr n= � AB,nQ � • Nên mp(P) có VTPT: Q) . � � • Ptmp(P): A ( x − x0 ) + B ( y − y0 ) + C ( z − z0 ) = 0 Bài 16: Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(2;-1;-1), B(1;0;1) và vuông góc với mặt phẳng (Q): 2x-y-z-1=0. Bài 17: Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(1;1;1), B(2;1;1) và vuông góc với mặt phẳng (Q): 2x-y-1=0. Bài 18: Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(0;1;0), B(1;0;1) và vuông góc với mặt phẳng (Q): 2x-3y-2z-1=0. Dạng 6: Viết phưong trình mặt phẳng (P) chứa hai đường thẳng d và d’. Hoặc viết phưong trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d song song với đường thẳng d’. Phương pháp: • Mặt phẳng (P) qua điểm M d . uu r uu r • Hai vectơ có giá song song hoặc nằm trên mp(P) là: ad = .....ad' = .... . r uu uu rr • Mp(P) có VTPT: n = �d ,ad' � a . � � • Ptmp(P): A ( x − x0 ) + B ( y − y0 ) + C ( z − z0 ) = 0
- �=2 � = −2 − 2t x x � � Bài 19: Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa hai đt cắt nhau d: � = 2t , d':� = −4 y y . � = 1− 2t � = 3− t z z � � Bài 20: Cho bốn điểm A(1;1;1), B(1;2;1), C(1;1;2), D(2;2;1). 1. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa AC và song song với BD. 2. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa DC và song song với AB. 3. Viết phương trình mặt phẳng (R) chứa BC và song song với AD. Bài 21: Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa hai đường thẳng cắt nhau x = −1+ t x−1 y+ 2 z− 4 = = , d': y = − t d: . −2 1 3 z = −2+ 3t x −1 y − 2 z − 3 = = Bài 22: Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d: và song 1 2 3 x = 1− t song với đường thẳng d’: y = t . z = 1+ t x=1 Bài 23: Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d: y = −4 + 2t và song song z = 3+ t x = 3− 3t với đường thẳng d’: y = 1+ 2t . z = −2 x = 2 + 2t Bài 24: Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d: y = −1+ t và song song với z=1 x=1 đường thẳng d’: y = 1+ t . z = 3− t Dạng 7: Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa điểm A và đường thẳng d. Phương pháp: • Chọn điểm M thuộc đt d. • Mặt phẳng (P) qua điểm A. • Haiuuuu ơ cóuu song song hoặc nằm trên mp(P) vect giá r r là: AM = .....ad = .... .
- r uuuu uu rr • Nên mp(P) có VTPT: n = � AM,ad � . � � • Ptmp(P): A ( x − x0 ) + B ( y − y0 ) + C ( z − z0 ) = 0 Bài 25: Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa điểm A(2;0;-1) và đường x = 2− t thẳng d: y = 1+ 2t . z = 1− 2t Bài 26: Viết phương trình mặt phẳng(P) đi qua gốc tọa độ và chứa đt d: x −1 y z +1 = = . −1 −2 2 Bài 27: Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A(2;-1;-3) và chứa trục Ox. Bài 28: Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A(2;-1;-3) và chứa trục Oy. Bài 29: Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A(2;-1;-3) và chứa trục Oz Dạng 8: Viết phương trình mặt phẳng (P) là mp A trung trực của đoạn thẳng AB. Phương pháp: • Gọi I là trung điểm AB I = ( .....) I P) • Mặt phẳng (P) qua điểm r uuu I. r B • Mặt phẳng (P) có VTPT n = AB . • Ptmp (P): A ( x − x0 ) + B ( y − y0 ) + C ( z − z0 ) = 0 . Bài 30: Cho hai điểm A(2;1;0), B(-2;-3;4). Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB. Bài 31: Cho hai điểm A(-2;3;0), B(-2;-3;-4). Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB. Bài 32: Cho hai điểm A(2;1;0), B(-4;-1;4). Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB. Dạng 9: Viết phương trình mp (P) đi qua điểm M và vuông góc với hai mp (Q) và (R). Phương pháp: • Mặt phẳng (P) qua điểm M. uu r uu r • Hai vectơ có giá song song hoặc nằm trên mp(P) là: nQ = .....,nR = .... . r uu uu rr • Nên mp(P) có VTPT: n = �Q ,nR � n . � �
- • Ptmp(P): A ( x − x0 ) + B ( y − y0 ) + C ( z − z0 ) = 0 Vấn đề 4: Lập phương trình tiếp diện của mặt cầu (S): Dạng 1: Lập phương trình mp(P) tiếp xúc mặt cầu (S) tại điểm A. Phương pháp: • Xác định tâm I của mc(S). • Mặt phẳng (P) qua điểm A. r uu r • Mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến n = IA . • Ptmp(P): A ( x − x0 ) + B ( y − y0 ) + C ( z − z0 ) = 0 r Dạng 2: Viết pt mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến n = ( m;n;p) và tiếp xúc mặt cầu (S). Phương pháp: • Trước tiên: Ta xác định tâm I và bán kính r của mặt cầu. • Ptmp(P) có dạng:rAx+By+Cz+D=0. I Vì mp(P) có VTPT n = ( m;n;p) � mx + ny + pz + D = 0. d( I;( P ) ) = r r = d(I,(P)) • Do mp(P) tiếp xúc mc(S) P) A=B Chú ý: A = B . A = −B Dạng 2.1: Viết phương trình mặt phẳng(P ) tiếp xúc với mặt cầu và song song với mặt phăng (Q ):Ax+By+Cz+D= 0 • Vì (P)//(Q)=>(P) và (Q) có cùng véc tơ pháp tuyến • Áp dụng dạng 2 =>pt(P) Dạng 2.2: Viết phương trình mp(P) tiếp xúc với mặt cầu (S) và song song với 2 đường thẳng d và d’. r uu uu rr n = �d ,ad' � a • Vì (P)// d1,d2 => Mp(P) có VTPT: . � � • Áp dụng dạng 2 =>pt(P) Dạng 2.3:Viết phương trình (P) tiếp xúc với (S) và vuông góc với d • Vì (P)rvuông góc với d=>Mặt phẳng (P) có VTPT: uu uu r nP = ad = ( a1;a2;a3 ) .
- • Áp dụng dạng 2 =>pt (P)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Các dạng toán viết phương trình mặt phẳng, đường thẳng thường gặp
2 p | 597 | 193
-
Phương trình mặt phẳng_Chương 3. 2
3 p | 1103 | 137
-
Phương pháp viết phương trình mặt phẳng và phương trình đường thẳng
8 p | 1060 | 132
-
Phương trình mặt phẳng_Chương 3.2
4 p | 469 | 77
-
Luyện thi Đại học môn Toán: Phương trình mặt phẳng - Thầy Đặng Việt Hùng
4 p | 333 | 42
-
Luyện thi Đại học môn Toán: Bài toán lập phương trình mặt phẳng (Phần 1) - Thầy Đặng Việt Hùng
3 p | 209 | 31
-
Luyện thi Đại học môn Toán: Bài toán lập phương trình mặt phẳng (Phần 2) - Thầy Đặng Việt Hùng
2 p | 150 | 28
-
Giáo án bài Phương trình mặt phẳng - Hình học 12 - GV:L.N.Mưa
15 p | 178 | 23
-
Giáo án đại số 12: §2: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG ( Chương trình nâng cao)
9 p | 219 | 23
-
Luyện thi Đại học môn Toán: Bài toán lập phương trình mặt phẳng (Phần 3) - Thầy Đặng Việt Hùng
4 p | 169 | 22
-
Ôn tập Phương pháp tọa độ trong không gian
13 p | 248 | 19
-
Phương trình mặt phẳng trong không gian
8 p | 144 | 17
-
Giáo án HÌnh học 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG (tt)
8 p | 98 | 13
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Rèn luyện kỹ năng viết phương trình mặt phẳng, đường thẳng trong không gian Oxyz thỏa mãn điều kiện cực trị học cho học sinh lớp 12 THPT
20 p | 43 | 8
-
Bài giảng Hình học 12 - Bài 2: Phương trình mặt phẳng
15 p | 72 | 5
-
Bài giảng Hình học 12 - Bài 2: Phương trình mặt phẳng (Tiết 2)
8 p | 70 | 4
-
Giáo án Hình học lớp 12: Chương 3 bài 2 - Phương trình mặt phẳng
12 p | 14 | 4
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Phân loại cách viết phương trình mặt phẳng trong không gian tọa độ theo hướng phát triển tư duy từ dễ đến khó
19 p | 30 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn