Vic tp hp chi phí tính giá thành v chi phí s dng máy thi
công phải được hch toán riêng bit theo từng máy thi công (Xem hướng
dn phn Tài khon 623 “Chi phí s dng máy thi công”).
- Căn cứ vào Bng phân b chi ps dng máy thi công (Chi phí
thc tế ca máy)nh cho tng công trình, hng mc công trình, ghi:
N TK 154 - Chi phí sn xut, kinh doanh d dang (Khon mc
chi phí s dng máy thi công)
N TK 632 - Giá vn hàng bán (Phn chi phí s dng máy thi công
vượt trên mc bình thường)
Có TK 623 - Chi phí s dng máy thi công.
1.4. Hch toán khon mc chi phí sn xut chung:
- Chi psn xut chung phn ánh chi phí sn xut của đi, công
trường xây dng gồm: Lương nhân viên quản phân xưởng, tổ, đội
xây dng; Khon trích bo him hi, bo him y tế, kinh phí công
đoàn được tính theo t l quy định trên tiền lương phi tr công nhân
trc tiếp xây lp, nhân viên s dng máy thi công và nhân viên qun
phân xưởng, tổ, đội; Khu hao tài sn c định dùng chung cho hot
động của đi nhng chi phí khác liên quan đến hoạt động của đi,. .
. Khi các chi phí này phát sinh trong k, ghi:
N TK 627 - Chi phí sn xut chung
N TK 133 - Thuế GTGT được khu tr (nếu có)
các TK 334, 338, 152, 153, 142, 214, 335, 111, 112,. . .
- Khi xác đnh s d phòng phi tr v bo nh công trình xây
lp, ghi:
N TK 627 - Chi phí sn xut chung
Có TK 352 - D phòng phi tr.
- Khi phát sinh chi phí sa cha bo hành công trình, như chi
phí nguyên, vt liu trc tiếp, chi phí nhân ng trc tiếp, chi phí s
dng máy thi công, chi phí sn xut chung, kế toán phn ánh vào các Tài
khon chi phí có liên quan, ghi:
N TK 621 - Chi phí nguyên liu, vt liu trc tiếp
N TK 622 - Chi phí nhân công trc tiếp
N TK 623 - Chi phí s dng máy thi công
N TK 627 - Chi phí sn xut chung
N TK 133 Thuế GTGT được khu tr (nếu có)
các TK 112, 152, 153, 214, 331, 334, 338. . .
- Cui k, kết chuyn chi phí thc tế phát sinh trong k v nguyên
liu, vt liu trc tiếp nhân công trc tiếp, chi phí s dng máy thi công,
chi phí sn xuất chung liên quan đến hoạt đng sa cha bo hành
công trình xây lắp để tp hp chi psa cha bo hành tính giá
thành bo hành, ghi:
N TK 154 - Chi phí sn xut, kinh doanh d dang
Có TK 621 - Chi phí nguyên liu, vt liu trc tiếp
Có TK 622 - Chi phí nhân công trc tiếp
Có TK 623 - Chi phí s dng máy thi công
Có TK 627 - Chi phí sn xut chung.
- Khi công vic sa cha bo hành công trình hoàn thành bàn
giao cho khách hàng, ghi:
N TK 352 - D phòng phi tr
Có TK 154 - Chi phí sn xut, kinh doanh d dang.
- Hết thi hn bo hành công trình xây lp, nếu công trình không
phi bo hành hoc s d phòng phi tr v bo hành ng xây lp ln
hơn chi phí thực tế phát sinh thì s chênh lch phi hoàn nhp, ghi;
N TK 352 - D phòng phi tr
Có TK 711 - Thu nhp khác.
- Cui k hch toán, căn c vào Bng phân b chi phí sn xut
chung để phân b kết chuyn chi phí sn xut chung cho các công
trình, hng mc công trình có liên quan (T l vi chi pnhân công),
ghi:
N TK 154 - Chi phí sn xut, kinh doanh d dang
N TK 632 - Giá vn hàng bán (Phn chi phí sn xut chung c
định không phân b không tính vào giá thành công trình xây lp)
Có TK 627 - Chi phí sn xut chung.
2. Phương pháp hch toán kết chuyn chi phí xây lp (bên
Có TK 1541 “Xây lp”):
2.1. Các chi phí ca hợp đng không th thu hi (Ví dụ: Không đủ
tính thc thi v mt pháp như có sự nghi ng v hiu lc ca nó, hoc
hợp đồng mà khách hàng không th thc thi nghĩa v ca mình. . .) phi
được ghi nhn ngay là chi phí trong k, ghi:
N TK 632 - G vn hàng bán
Có TK 154 - Chi phí sn xut, kinh doanh d dang.
2.2. Chi phí liên quan trc tiếp đến tng hp đng có th được
gim nếu các khon thu khác không bao gm trong doanh thu ca
hợp đồng. d: Các khon thu t vic bán nguyên, vt liu tha
thanh lý máy móc, thiết b thi công khi kết thúc hợp đồng xây dng.
a) Nhp kho nguyên liu, vt liu tha khi kết thúc hợp đồng xây
dng, ghi:
N TK 152 - Nguyên liu, vt liu (Theo giá gc)
Có TK 154 - Chi phí sn xut, kinh doanh d dang.
b) Phế liu thu hi nhp kho, ghi:
N TK 152 - Nguyên liu, vt liu (Theo giá có th thu hi)
Có TK 154 - Chi phí sn xut, kinh doanh d dang.
c) Trưng hp vt liu tha phế liu thu hi không qua nhp
kho tiêu th ngay, kế toán phn ánh các khon thu bán vt liu tha
và phế liu, gim chi phí:
N các TK 111, 112, 113,. . . (Tng giá thanh toán)
Có TK 3331 - Thuế GTGT phi np (33311)
TK 154 - Chi phí sn xut, kinh doanh d dang (Gbán
chưa có thuế GTGT).
d) Kế toán thanh y móc, thiết b thi công chuyên dùng cho
mt hợp đng xây dng TSCĐ này đã trích khấu hao đủ theo nguyên
giá khi kết thúc hợp đồng xây dng:
+ Phn ánh s thu v thanh lý y móc, thiết b thi công, ghi:
N các TK 111, 112, 131,. . .
Có TK 3331 - Thuế GTGT phi np (33311)
TK 154 - Chi phí sn xut, kinh doanh d dang (Gbán
chưa có thuế GTGT).
+ Phn ánh chi phí thanh lý máy móc, thiết b (nếu có), ghi:
N TK 154 - Chi phí sn xut, kinh doanh d dang
N TK 133 - Thuế GTGT được khu tr (33311)
c TK 111, 112,. . .