Ả
QU N LÝ TÀI KHO N I DÙNG VÀ NHÓM NG
Ả ƯỜ
i dùng và tài kho n nhóm.
ả
ị
ườ
ứ
ả ể
ậ
ụ
i dùng và nhóm c c b . ộ i dùng và nhóm trên Active
ả ạ ả ả
ả ả
I. Đ nh nghĩa tài kho n ng II. Ch ng th c và ki m soát truy c p. ự III. Các tài kho n t o s n. ẵ IV. Qu n lý tài kho n ng ườ V. Qu n lý tài kho n ng ườ Directory.
1
I DÙNG VÀ Ị Ả ƯỜ
I. Đ NH NGHĨA TÀI KHO N NG TÀI KHO N NHÓM. Ả
1. Tài kho n ng
i dùng
ả
ườ
Tài kho n ng
ườ ả Tài kho n ng i dùng ườ ả
ệ ườ
ằ ỗ
ạ
ạ
ộ Chu i này giúp h th ng m ng phân bi ệ ố ườ ể ệ i khác trên m ng t ạ ỗ ườ ườ ậ
user account) là m t ộ i dùng ( i dùng ng quan tr ng đ i di n cho ng đ i t ạ ố ượ ọ trên m ng, b ng m t chu i Usernam duy nh t. ấ ạ t gi a ữ đó i này và ng ừ i dùng có th đăng nh p vào m ng và c ậ ượ ạ
2
ng ng truy c p các tài nguyên m ng mà mình đ phép.
Tài kho n ng
ườ ả Tài kho n ng ả
i dùng c c b ụ ộ i dùng c c b ( ụ ườ ườ
i dùng đ ỉ ượ ụ
ụ ậ
ậ ố
ườ ứ
ự ạ ớ ứ
3
ộ local user c đ nh account) là tài kho n ng ị ượ ả login, c phép nghĩa trên máy c c b và ch đ ộ truy c p các tài nguyên trên máy tính c c b . ộ N u mu n truy c p các tài nguyên trên m ng ạ ế i dùng này ph i ch ng th c l i v i máy thì ng ả domain controller ho c máy tính ch a tài ặ nguyên chia s . ẻ
T o tài kho n ng ạ ả ụ ườ ộ ớ
ộ ạ ả
ề ạ
ữ ậ
stand- c l u ượ ư ơ ở ữ ệ SAM(Security th m c trong ư ụ ặ
4
i dùng c c b v i công c ụ Local Users and Group trong Computer Management (COMPMGMT.MSC). Các tài kho n c c b t o ra trên máy ụ alone server ho c các máy tr m đ u đ ặ tr trong t p tin c s d li u Accounts Manager), đ t \Windows\system32\config.
5
ả Tài kho n ng
i dùng vùng i dùng vùng ( ườ ườ ả
ượ
i dùng đ ượ
domain user c đ nh ị c phép đăng login) vào m ng trên b t kỳ máy tr m nào ạ
ấ
ạ
Tài kho n ng ườ ả account) là tài kho n ng nghĩa trên Active Directory và đ nh p (ậ thu c vùng. ộ
Đ ng th i v i tài kho n này ng
i dùng có
ả
ồ
th truy c p đ n các tài nguyên trên m ng.
ờ ớ ế
ể
ậ T o tài kho n ng
ạ
ườ
ề
ả
ườ ạ ớ
i dùng mi n v i công c ụ Active Directory Users and Computer (DSA.MSC).
6
Tài kho n ng
ườ
ứ
ề
ứ
ậ
ứ
ậ
i dùng mi n không ch a trong các ả t p tin c s d li u ơ ở ữ ệ SAM mà ch a trong t p tin ậ NTDS.DIT, theo m c đ nh thì t p tin này ch a ị ặ ư ụ \Windows\NTDS. trong th m c
7
8
ự
(1-20) ủ
ầ
ườ
ỗ i dùng có nghĩa là t ượ
Username không ch a các ký t
sau: “ / \ [ ] : ;
ng dùng và nhóm không đ ứ
ủ ấ ả c trùng nhau. ự
| = , + * ? < >
ứ
Trong m t ộ username có th ch a các ký t ả
ấ
đ c bi ồ tr ng, d u g ch ngang, d u g ch d
i.
ự t bao g m: d u ch m câu, kho ng ệ ấ
ể ấ ạ
ặ ắ
ướ
ấ
ạ
9
i dùng ườ 1 đ n 104 ký t ế ấ t c tên c a ng Yêu c u v tài kho n ng ả ề M i ỗ username ph i t ả ừ M i ỗ username là chu i duy nh t c a m i ỗ i ườ
2. Tài kho n nhóm ả
Tài kho n nhóm ả Tài kho n nhóm ( ả ạ
ườ ộ
ệ ệ group account) là m t đ i ố ộ i nào đó, ng ố ượ ng đ i di n cho m t nhóm ng ả
i dùng.
Vi c phân b các ng ễ
t ượ dùng cho vi c qu n lý chung các đ i t ng ườ ệ ổ
ấ
10
i dùng vào nhóm giúp ườ chúng ta d dàng c p quy n trên các tài nguyên ề m ng nh th m c chia s , máy in. ẻ ư ư ụ ạ
Chú ý là tài kho n ng
ả
i dùng có th đăng nh p ể c ậ ượ ả ạ
ườ vào m ng nh ng tài kho n nhóm không đ phép đăng nh p mà ch dùng đ qu n lý. ỉ ư ậ ể ả
Tài kho n nhóm đ ả
c chia làm hai lo i: ạ
ả
11
ượ ậ security group) Nhóm b o m t ( Nhóm phân ph i (ố distribution group).
1. Nhóm b o m t ậ
ả
ả ượ ể ấ
Có ba lo i nhóm b o m t chính là:
ạ ệ ố c dùng đ c p rights) và quy n truy ề
Nhóm b o m t là lo i nhóm đ ậ phát các quy n h th ng ( ề c p (ậ permission). ạ
local, global ả ậ
12
và universal.
2. Nhóm phân ph iố
ố ả
ệ ạ ấ
Nhóm phân ph i là m t lo i nhóm phi b o m t, ậ ộ không có SID và không xu t hi n trong các ACL (Access Control List). Lo i nhóm này không đ
ượ ở ạ ả ề
ể ố ị
13
qu n tr mà đ ượ ị d ch v . Chúng đ ụ mail) ho c các tin nh n ( ặ c dùng b i các nhà ở c dùng b i các ph n m m và ầ ư e- c dùng đ phân ph i th ( ượ ắ message).
Ể
Ứ
Ự
ứ
ự
ứ ự
Windows Server 2003 là quy ng tác và
II. CH NG TH C VÀ KI M SOÁT TRUY C PẬ 1. Các giao th c ch ng th c. ứ Ch ng th c trong ồ
ạ đăng nh p t ậ ươ
ạ
ứ Khi ng ằ
trình g m hai giai đo n: ch ng th c m ng. ự i dùng đăng nh p vùng b ng tên và m t ườ ng tác s phê chu n ậ ẩ ẽ
i dùng. ủ ậ ầ
ậ mã, quy trình đăng nh p t ậ ươ yêu c u truy c p c a ng ườ ả
V i tài kho n c c b , thông tin đăng nh p đ ộ ộ
ớ ứ ậ ượ ự c ượ c c p ấ
14
ụ ch ng th c c c b và ng i dùng đ ụ ườ quy n truy c p máy tính c c b . ộ ụ ề ậ
V i tài kho n mi n, thông tin đăng nh p đ
ả
c ượ i dùng ự ớ ứ
Nh v y v i tài kho n ng ớ
ậ ề Active Directory và ng ườ ạ
i dùng mi n ta có th ể ề ườ ả
15
ch ng th c trên b t kỳ máy tính nào trong mi n ch ng th c trên có quy n truy c p các tài nguyên trên m ng. ậ ề ư ậ ứ ự ề ấ
ỗ ợ
ứ
ứ
ổ ậ
ạ
ự Kerberos V5: là giao th c chu n
Windows 2003 h tr nhi u giao th c ch ng ề th c m ng, n i b t nh t là: ấ ứ
NT LAN Manager (NTLM): là giao th c ch ng
đ ch ng th c ng ứ ự ể ườ ẩ Internet dùng ệ ố
i dùng và h th ng. ứ ứ
th c chính c a ủ Windows NT. ự
ứ ế
ơ ậ ượ
Secure Socket Layer/Transport Layer Security (SSL/TLS): là c ch ch ng th c ự c dùng khi truy c p vào máy ph c v chính đ ụ ụ Web an toàn.
16
2. S nh n di n b o m t SID ệ
ố
ậ
ả
ậ
ự
ả
ể ề ố
ệ ố
ự ư ộ
17
Tuy h th ng ệ ố Windows Server 2003 d a vào tài các user account) đ mô t kho n ng i dùng ( ườ ả quy n h th ng ( rights) và quy n truy c p ậ ệ ề (permission) nh ng th c s bên trong h th ng ư ự c đ c tr ng b i m t con s m i tài kho n đ ố ở ặ ượ ậ SID (Security Identifier). nh n d ng b o m t ạ ả ả ỗ ậ
ệ
ủ
ệ ố
ử ụ
Hai m c đích chính c a vi c h th ng s d ng ụ SID là: ễ
D dàng thay đ i tên tài kho n ng ổ ệ ố
ườ
ả ề
i dùng mà các quy n h th ng và quy n truy c p không ậ ề thay đ i.ổ
ủ ả
ả ị ữ ộ
ả ả ớ ớ
ề
ạ
18
SID c a tài kho n đó Khi xóa m t tài kho n thì ộ không còn giá tr n a, n u chúng ta có t o m t ạ ế tài kho n m i cùng tên v i tài kho n v a xóa ừ c b i thì các quy n cũ cũng không s d ng đ ở ượ ử ụ vì khi t o tài kho n m i thì giá tr ị SID c a tài ớ ủ ả kho n này là m t giá tr m i. ị ớ ả ộ
ậ ủ
ng.
ể ố ượ
ụ
ị ng, có nghĩa là ng ạ ộ ườ ố ượ
ạ ng và đ ướ ạ
3. Ki m soát ho t đ ng truy c p c a ạ ộ đ i t Active Directory là d ch v ho t đ ng d a trên ự i dùng, nhóm, c đ nh ị ượ ề c ki m soát ể ượ b o m t ả ả
i d ng đ i t ố ượ ự ậ ậ ộ
19
các đ i t máy tính, các tài nguyên m ng đ u đ nghĩa d ho t đ ng truy c p d a vào b mô t ộ ạ ACE.
Ch c năng c a b mô t
ộ
ả ả
ứ Li
ậ i dùng và nhóm nào đ
c c p quy n
ệ
b o m t bao g m: ượ
ồ ấ
ề
ng.
ườ
ậ
ị
ủ t kê ng ườ truy c p đ i t ố ượ ậ Đ nh rõ quy n truy c p cho ng i dùng và nhóm. ề Theo dõi các s ki n x y ra trên đ i t ng. ố ượ ự ệ Đ nh rõ quy n s h u c a đ i t ng. ở ữ
ả ủ
ố ượ
ề
ị
20
III. CÁC TÀI KHO N T O S N.
Ẵ
Ả
Ạ
ẵ Built-in) là nh ng ữ ặ Windows
Tài kho n ng ườ ả tài kho n ng ườ ả Server 2003 thì m c đ nh đ
i dùng t o s n ( ạ i dùng mà khi ta cài đ t c t o ra. ượ ạ
ả
ư ề ề
ổ ả ổ
ệ ố ộ
21
ặ ị Tài kho n này là h th ng nên chúng ta không có ệ ố quy n xóa đi nh ng v n có quy n đ i tên (chú ý ẫ thao tác đ i tên trên nh ng tài kho n h th ng ữ ph c t p m t chút so v i vi c đ i tên m t tài ớ ộ kho n bình th ệ ng do nhà qu n tr t o ra). ả ứ ạ ả ổ ị ạ ườ
I DÙNG
Ả
ƯỜ
IV. QU N LÝ TÀI KHO N NG Ả VÀ NHÓM C C B . Ộ
Ụ
1. Công c qu n lý tài kho n ng
i dùng
ụ
ả
ả
ườ
ụ
ch c và qu n lý ng
c c b . ộ Mu n t ố ổ
ả ứ ườ ụ ộ
ử ạ
22
i dùng c c b , ta dùng công c ụ Local Users and Groups. V i ớ công c này b n có th t o, xóa, s a các tài ụ kho n ng i dùng, cũng nh thay đ i m t mã. ả ể ạ ư ườ ậ ổ
ứ
ươ
ế
ụ
Dùng nh m t
ộ MMC (Microsoft Management
ng th c truy c p đ n công c Có hai ph ậ Local Users and Groups: ư Console) snap-in.
qua
công
Computer
Dùng
c ụ
thông Management.
23
Ch n ọ Start Run, nh p vào h p tho i
ậ
ộ
Enter đ m c a s
MMC và n phím ấ
ể ở ử
ạ ổ MMC.
24
Ch n ọ Console Add/Remove Snap-in đ ể
m h p tho i
ở ộ
ạ Add/Remove Snap-in.
25
Local Users and Groups thông qua công c ụ
Computer Management.
26
ả
2. Các thao tác c b n trên tài kho n ơ ả i dùng c c b . ng ộ ụ
ườ
a. T o tài kho n
ạ
ả
ấ
Trong công c ụ Local Users and Groupst Ta nh p ph i ả chu t vào Users và ch n ọ ộ New User.
27
28
b. Xóa tài kho nả
c. Khóa tài kho nả
29
30
d. Đ i tên tài kho n.
ổ
ả
ạ
B n có th đ i tên b t kỳ m t tài kho n ng ấ
ộ
ể ổ ờ
ườ ỉ
ả ề
ể
ạ
ồ
ườ
ủ
ứ
ả
i dùng nào, đ ng th i b n cũng có th đi u ch nh các i dùng thông qua ch c thông tin c a tài kho n ng năng này.
ổ
Ch c năng này có u đi m là khi b n thay đ i tên ạ ư ể SID c a tài kho n v n không i dùng nh ng ả
ủ
ư
ẫ
Mu n thay đ i tên tài kho n ng
ổ
ườ
ạ
ả
ứ ng ườ thay đ i. ổ ố
ả
ọ ả
ườ
ấ
ổ
ộ
i dùng b n m ở công c ụ Local Users and Groups, ch n tài kho n i dùng c n thay đ i tên, nh p ph i chu t và ng ầ ch n ọ Rename.
31
ậ
e. Thay đ i m t kh u. Mu n đ i m t mã c a ng ậ
ổ ổ
ẩ ủ
ố ườ ạ ở
ọ
ấ
32
i dùng b n m công c ụ Local Users and Groups, ch n tài kho n ả i dùng c n thay đ i m t mã, nh p ph i ng ả ổ ầ chu t và ch n ậ ọ Reset password. ườ ộ
I DÙNG VÀ Ả ƯỜ Ả
V. QU N LÝ TÀI KHO N NG NHÓM TRÊN ACTIVE DIRECTORY.
1. T o m i tài kho n ng
i dùng.
ớ
ả
ạ
ườ
Dùng Active Directory User and Computers
trong Administrative Tools ngay trên máy Domain Controller đ t o các tài kho n ng
i dùng mi n.
ể ạ
ườ
ề
ả
Nó cho phép b n qu n lý tài kho n ng
i dùng t
ạ
ườ
ừ
ậ
ả
ả ạ
ệ
ả
xa th m chí trên các máy tr m không ph i dùng h đi u hành ề Server nh ư WinXP, Win2K Pro.
ố
ế
ả
ộ
Mu n th trên các máy tr m này ph i cài thêm b công c ụ Server trong th ư
ạ ụ
ằ
ộ
Admin Pack. B công c này n m trên m cụ
\Windows\system32\ADMINPAK.MSI.
33
Ch n ọ Start Programs Administrative Tools
34
Active Directory Users and Computers.
H p tho i
ộ ư ệ
ạ New Object-User xu t hi n nh hình i dùng, tên tài ng ấ ườ ả ạ
35
sau, b n nh p tên mô t ậ kho n logon vào m ng. ạ ả
tr
ng
ườ
Trong môi ư
Windows 2000 và 2003, ố UPN, ộ
ệ
Microsoft đ a thêm m t khái ni m h u t trong ví d này là ụ
H u t ậ
ắ ộ
ể
ứ
ự ở ấ ừ
ứ
ề
ậ “@netclass.edu.vn”. ỗ username ố UPN này g n vào sau chu i username đ y đ dùng ủ ầ ể ạ c p r ng ho c ch ng th c m t ự ở ộ ặ i ườ ủ
ệ
ề
ậ
ớ
ạ
ộ
username c a tài kho n ng
ườ
ả
ệ ố
ụ
ụ
ạ
ấ
dùng đ t o thành m t tên đ ch ng th c mi n khác có quan h tin c y v i mi n c a ng dùng, ví d ụ username: “tuan@netclass.edu.vn”. Ngoài ra trong h p tho i này cũng cho phép chúng ta đ t tên i dùng ủ ặ pre-Windows 2000). Sau ph c v cho h th ng cũ ( khi vi c nh p các thông tin hoàn thành b n nh p ậ ệ chu t vào nút
Next đ ti p t c.
ể ế ụ
ộ
36
H p tho i th hai xu t hi n, cho phép b n nh p ậ i ườ
ệ ấ ộ
password) c a tài kho n ng ủ ứ ẩ ạ ả
37
ạ vào m t kh u ( ậ dùng
H p tho i cu i cùng xu t hi n và nó hi n th các ấ
ộ ể ạ ị
38
i dùng. ệ ố thông tin đã c u hình cho ng ườ ấ
i
ộ
ủ
ườ
ả
ủ ả ả
2. Các thu c tính c a tài kho n ng dùng Mu n qu n lý các thu c tính c a các tài kho n ộ ố ụ Active Directory Users i ta dùng công c ườ
H p tho i
ng and Computers.
ộ ộ
ấ Tab chính, ta s l n l ạ Properties xu t hi n, trong h p tho i ạ t kh o sát ả ệ ẽ ầ ượ
39
này ch a 12 ứ các Tab này.
i dùng
ở ộ
ủ
ườ
40
General: Các thông tin m r ng c a ng
41
42
báo l
2. Quy đ nh gi
ờ logon i ườ
ạ
Tab Account 1. Cho phép b n khai ạ i ạ username ị vào m ng cho ng dùng
3. Quy đ nh máy tr m ạ ị i dùng có th s ể ử
ụ
ườ ể
ạ
mà ng d ng đ vào m ng 4. Quy đ nh các chính ị i sách tài kho n cho ng ườ ả dùng
ờ
5. Quy đ nh th i đi m ị ể h t h n c a tài kho n… ủ
ế ạ
ả
43
Đi u khi n gi
ể
ề
ờ logon vào m ng:ạ
44
45
Ch n l a máy tr m đ c truy c p vào m ng: ọ ự ạ ượ ậ ạ
c ở ề ướ
Tab Profile: ch dùng 2000 tr v tr ỉ
46
Tab Member Of.
47
Tab Dialin.
48
ạ
ớ
ả
3. T o m i tài kho n nhóm. Start – Programs - Administrative Tools – Active Directory Users and Computers. Vào Users, ch n ọ New menu và ch n ọ Group.
49
ả ả
4. Các ti n ích dòng l nh qu n lý tài kho n ệ ng ệ i dùng và tài kho n nhóm. ườ ả
a. L nh net user.
ệ
ứ
Ch c năng: t o thêm, hi u ch nh và hi n th ị
ạ
ể i dùng .
ỉ thông tin c a các tài kho n ng ườ
ệ ả
ủ
Cú pháp:
net user [username [password | *] [options]] [/domain] net user username {password | *} /add [options] [/domain] net user username [/delete] [/domain]
50
ớ
ệ
ể
ị
ỉ
ụ
ạ toàn c c ệ
trên ỉ
ự
ệ
b. L nh net group. ệ
Ch c năng: t o m i thêm, hi n th ho c hi u ch nh ặ ứ Windows 2000 Server nhóm domains, l nh này ch có hi u l c khi dùng trên máy Windows 2000 Server Domain Controllers.
Cú pháp:
net group [groupname [/comment:"text"]] [/domain] net group groupname {/add [/comment:"text"] | /delete}
[/domain]
net group groupname username[ ...] {/add | /delete}
[/domain]
51
Ch c năng: thêm, hi n th ho c hi u ch nh ể
ứ
ệ
ặ
ị
ỉ
nhóm c c b . ộ
ụ Cú pháp:
net localgroup [groupname [/comment:"text"]]
[/domain]
net localgroup groupname {/add [/comment:"text"]
| /delete} [/domain]
net localgroup groupname name [ ...] {/add |
/delete} [/domain]
52
c. L nh net localgroup. ệ