
SVTH: bùi văn nghị
Đ TÀIỀ: - NH NG NGUYÊN T C C B N C A QU N LÍ KHU V CỮ Ắ Ơ Ả Ủ Ả Ự
CÔNG
-ĐÁNH GIÁ VI C TH C HI N NGUYÊN T C NÀY C A NHÀ N C TAỆ Ự Ệ Ắ Ủ ƯỚ
I. ĐÔI NÉT V KHU V C CÔNG N C TA:Ề Ự Ở ƯỚ
Khu v c công là m t b ph n r t l n trong toàn b n n kinh t c a n cự ộ ộ ậ ấ ớ ộ ề ế ủ ướ
ta. Đóng góp m t ph n không nh trong vi c; n đ nh xã h i, thu nh p cho ngânộ ầ ỏ ệ Ổ ị ộ ậ
sách nhà n c, h tr n n kinh t chung…T nh ng năm 1986 tr v tr c khuướ ỗ ợ ề ế ừ ữ ở ề ướ
v c công phát tri n r t m nh m và r ng kh p, th hi n qua vi c m i ho tự ể ấ ạ ẽ ộ ắ ể ệ ệ ọ ạ
đ ng trong n n kinh t đ u do nhà n c qu n lí. M t n n kinh t bao c p toànộ ề ế ề ướ ả ộ ề ế ấ
ph n d i các hình th c nh : H p tác xã, doanh nghi p nhà n c…Nh ng đâyầ ướ ứ ư ợ ệ ướ ư
cũng là m t th i kì mà “khu v c công” đ c th c hi n không đúng v i cái nghĩaộ ờ ự ượ ự ệ ớ
c a nó. Vi c bao c p toàn b đã làm cho n n kinh t thi u c nh tranh,ch t l ngủ ệ ấ ộ ề ế ế ạ ấ ượ
th p, ch m phát tri n. Nh n đ nh đ c đi u này trong th i kì đ i m i (t nămấ ậ ể ậ ị ượ ề ờ ổ ớ ừ
1991 t i nay) nhà n c ta đã có nhi u nh ng thay đ i trong qu n li khu v c côngớ ướ ề ữ ổ ả ự
v : C c u, tính ch t,qu n lí… giúp nó v n hành v i hi u qu t i u. Trong đóề ơ ấ ấ ả ậ ớ ệ ả ố ư
nhà n c ta đã quan tâm đ c bi t t i các nguyê t c qu n lí khu v c công trongướ ặ ệ ớ ắ ả ự
th i kì m i. D i đây là m t s nguyên t c c b n trong qu n lí khu v c côngờ ớ ướ ộ ố ắ ơ ả ả ự
c a nhà n c ta, và nh ng ho t đ ng th c hi n các nguyên t c này c a nhà n củ ướ ữ ạ ộ ự ệ ắ ủ ướ
ta.
II. NH NG NGUYÊN T C C B N VÀ TH C HI N C A NHÀỮ Ắ Ơ Ả Ự Ệ Ủ
N C:ƯỚ
Có 7 nguyên t c c b n nh sau:ắ ơ ả ư
1. Nguyên t c h tr :ắ ỗ ợ
Theo nguyên t c này, nhà n c s h tr cho các thành ph n kinh t cùngắ ướ ẽ ỗ ợ ầ ế
phát tri nể. Bao g m: H tr đ b o v các ho t đ ng c nh tranh và khuy nồ ỗ ợ ể ả ệ ạ ộ ạ ế
khích c nh tranh có hi u qu . C nh tranh chính là s ganh đua đ v t lên trênạ ệ ả ạ ự ể ượ
các đ i th c nh tranh. M c tiêu c a c nh tranh có th là: T i đa hóa l i nhu n,ố ủ ạ ụ ủ ạ ể ố ợ ậ
chi m lĩnh th tr ng, phát tri n…Nhà n c ta khuy n khích các ho t đ ng c nhế ị ườ ể ướ ế ạ ộ ạ
GVHD: Lê Th Lanị

SVTH: bùi văn nghị
tranh lành m nh theo c ch th tr ng. V a t o ra s ganh đua nâng cao hi uạ ơ ế ị ườ ừ ạ ự ệ
qu s n xu t, đ ng th i đ y nhanh s phát tri n c a các thành ph n trong n nả ả ấ ồ ờ ẩ ự ể ủ ầ ề
kinh t n c nhà. Đ làm đ c đi u này, nhà n c ta đã xây d ng m t hành langế ướ ể ượ ề ướ ự ộ
pháp lí qui đ nh v ho t đ ng c a các đ i t ng tham gia khu v c công nói riêng,ị ề ạ ộ ủ ố ượ ự
và toàn b n n kinh t nói chung, lu t ch ng đ c quy n, liên minh nhóm…Nhàộ ề ế ậ ố ộ ề
n c h tr v n cho các ch th trong n n kinh t có th ti p c n đ c v i cácướ ỗ ợ ố ủ ể ề ế ể ế ậ ượ ớ
kho n vay. Giúp h có đ v n đ u t , m r ng quy mô s n xu t và nâng caoả ọ ủ ố ầ ư ở ộ ả ấ
năng su t ho t đ ng. Đ c bi t trong th i kì kh ng ho ng kinh t , nhà n c ta đãấ ạ ộ ặ ệ ờ ủ ả ế ướ
đ a ra các gói kích c u nh m khôi ph c n n kinh t n c nhà. N i dung c a cácư ầ ằ ụ ề ế ướ ộ ủ
gói kích c u này là các kho n vay ng n, trung h n b ng đ ng Vi t Nam c a cácầ ả ắ ạ ằ ồ ệ ủ
t ch c, cá nhân vay mua máy móc, thi t b , v t t ph c v s n xu t nôngổ ứ ế ị ậ ư ụ ụ ả ấ
nghi p và v t li u xây d ng nhà khu v c nông thôn. M c ti n cho vay t i đaệ ậ ệ ự ở ở ự ứ ề ố
b ng 100% giá tr hàng hóa đ i v i các s n ph m máy móc, thi t b c khí,ằ ị ố ớ ả ẩ ế ị ơ
ph ng ti n ph c v s n xu t, ch bi n nông nghi p và máy vi tính đ c hươ ệ ụ ụ ả ấ ế ế ệ ượ ỗ
tr 100% lãi su t vay; đ i v i các s n ph m v t t nông nghi p m c ti n choợ ấ ố ớ ả ẩ ậ ư ệ ứ ề
vay t i đa là 100% giá tr hàng hóa nh ng không v t quá 07 tri u đ ng/ha…ố ị ư ượ ệ ồ
Nguyên t c này còn là vi c nhà n c h tr đ m b o s n đ nh v ti nắ ệ ướ ỗ ợ ả ả ự ổ ị ề ề
t , ch ng l m phát gi v ng giá tr c a đ ng ti nệ ố ạ ữ ữ ị ủ ồ ề . Đ th c hi n đi u này nhàể ự ệ ề
n c đã s d ng đ n các công c tài chính nh : Chính sách tài khóa. Khi có l mướ ử ụ ế ụ ư ạ
phát cao, giá tr đ ng ti n s t gi m, nhà n c s gi m b t l ng cung ti n ra thị ồ ề ụ ả ướ ẽ ả ớ ượ ề ị
tr ng b ng cách gi m chi tiêu c a nhà n c. Và ng c l i khi nhu c u v nườ ằ ả ủ ướ ượ ạ ầ ố
tăng cao thì nhà n c s tăng m c cung ti n ra ngoài th tr ng. Đi u này s giúpướ ẽ ứ ề ị ườ ề ẽ
n đ nh ti n t , các doanh nghi p, ch th kinh t đ c ho t đ ng trong môiổ ị ề ệ ệ ủ ể ế ượ ạ ộ
tr ng n đ nh h n. Vi c th c hi n các gói kích c u, h tr v n vay…cũng làườ ổ ị ơ ệ ự ệ ầ ỗ ợ ố
nh ng bi n pháp n đ nh v ti n t .ữ ệ ổ ị ề ề ệ
Đ ng th i nhà n c b o v quy n s h u t nhân và khuy n khích tồ ờ ướ ả ệ ề ở ữ ư ế ư
nhân phát tri n. C n kh ng đ nh phát tri n kinh t t nhân là v n đ chi n l cể ầ ẳ ị ể ế ư ấ ề ế ượ
lâu dài trong phát tri n kinh t nhi u thành ph n đ nh h ng xã h i ch nghĩa, tể ế ề ầ ị ướ ộ ủ ừ
đó làm cho các doanh nhân yên tâm v t t ng đem h t s c mình phát tri n s nề ư ưở ế ứ ể ả
xu t, kinh doanh”. N i dung này đã đ c th hi n t i k t lu n c a Ban bí thấ ộ ượ ể ệ ạ ế ậ ủ ư
sau m t năm th c hi n các ngh quy t s 13, 14, 15 H i ngh l n 5 Ban ch pộ ự ệ ị ế ố ộ ị ầ ấ
hành Trung ng khóa IX. Do v y th c hi n khuy n khích và b o h b ng phápươ ậ ự ệ ế ả ộ ằ
lu t cho vi c phát tri n kinh t t nhân.ậ ệ ể ế ư
GVHD: Lê Th Lanị

SVTH: bùi văn nghị
2. Nguyên t c t ng h p v i th tr ng:ắ ươ ợ ớ ị ườ
Nh chúng ta đã bi t n n kinh t th tr ng luôn b chi ph i b i m t y uư ế ề ế ị ườ ị ố ở ộ ế
t vô hình mà trong lý thuy t kinh t h g i là “bàn tay vô hình”. Đó chính là giáố ế ế ọ ọ
c th tr ng. B t c s thay đ i nào c a nó đ u d n đ n s thay đ i c a m cả ị ườ ấ ứ ự ổ ủ ề ẫ ế ự ổ ủ ứ
s n xu t trong n n kinh t . Ngoài ra s v n hành c a n n kinh t còn ch u nhả ấ ề ế ự ậ ủ ề ế ị ả
h ng c a r t nhi u các y u t khác n a. Do v y đ nó ho t đ ng t t và hi uưở ủ ấ ề ế ố ữ ậ ể ạ ộ ố ệ
qu thì ảm i quy t đ nh qu n lí c a nhà n c đ u ph i tính toán đ n các quy lu tọ ế ị ả ủ ướ ề ả ế ậ
c a th tr ngủ ị ườ . Sau đây là m t s ví d :ộ ố ụ
Quy lu t v đ ng cong Lafer:ậ ề ườ
Nhìn vào mô hình ta th y: Trong tr ng h p thu th p, n u tăng thu s làm choấ ườ ợ ế ấ ế ế ẽ
doanh thu tăng lên. Nh ng khi tăng thu t i m t m c nào đó, c th là m c thuư ế ớ ộ ứ ụ ể ứ ế
cao. Khi tăng thu lên s làm cho doanh thu gi m xu ng. Áp d ng quy lu t này,ế ẽ ả ố ụ ậ
khi ra quy t đ nh v thu nhà n c ta c n xác đ nh m c thu hi n t i đang làế ị ề ế ướ ầ ị ứ ế ệ ạ
thu cao hay thu th p, đ t đó có nh ng bi n pháp phù h p đ doanh thu tăngế ế ấ ể ừ ữ ệ ợ ể
hay gi m theo đúng m c đích c a mình.ả ụ ủ
GVHD: Lê Th Lanị

SVTH: bùi văn nghị
M t ví d n a v các quy lu t c a th tr ng. M i quan h gi a cung vàộ ụ ữ ề ậ ủ ị ườ ố ệ ữ
c u s quy t đ nh giá c và s n l ng trên th tr ng. S chênh l ch v cungầ ẽ ế ị ả ả ượ ị ườ ự ệ ề
c u d n đ n nhi u tác đ ng trong các quy t đ nh c a nhà n c. Tr ng h pầ ẫ ế ề ộ ế ị ủ ướ ườ ợ
cung co giãn h n c u, n u nhà n c tăng thu thì ng i ch u nhi u thu v n làơ ầ ế ướ ế ườ ị ề ế ẫ
ng i tiêu dùng. Vi c tăng thu s không có tác đ ng m nh t i các nhà s n xu t.ườ ệ ế ẽ ộ ạ ớ ả ấ
Còn trong tr ng h p c u co giãn h n cung, khi nhà n c tăng thu thì ng iườ ợ ầ ơ ướ ế ườ
s n xu t s ch u nhi u thu h n là ng i tiêu dùng. Vì v y c n xem xét các quyả ấ ẽ ị ề ế ơ ườ ậ ầ
lu t c a th tr ng khi đ a ra quy t đ nh nào đó. N u các quy t đ nh này phùậ ủ ị ườ ư ế ị ế ế ị
h p v i các quy lu t v n có này s giúp cho n n kinh t phát tri n. Ng c l i sợ ớ ậ ố ẽ ề ế ề ượ ạ ẽ
làm cho n n kinh t r i vào kh ng ho ng.ề ế ơ ủ ả
3. Nguyên t c 3:ắ
N n kinh t n c ta là m t n n kinh h n h p, nó bao g m nhi u thànhề ế ướ ộ ề ỗ ợ ồ ề
ph n kinh t khác nhau. Chúng tác đ ng ch t ch v i nhau t o ra m t h th ngầ ế ộ ặ ẽ ớ ạ ộ ệ ố
kinh t r ng l n. Cùng ho t đ ng trên c s h t ng, l i ích xã h i nh nhau. Cóế ộ ớ ạ ộ ơ ở ạ ầ ợ ộ ư
h th ng pháp lu t bình đ ng, c h i phát tri n là nh nhauệ ố ậ ẳ ơ ộ ể ư . Trong n n kinh tề ế
n c ta có nhi u lo i hình kinh t khác nhau: Các hình th c kinh t t nhân, cáướ ề ạ ế ứ ế ư
th , ti u ch , t b n t nhân v n c n thi t lâu dài cho n n kinh t và n m trongể ể ủ ư ả ư ẫ ầ ế ề ế ằ
c c u n n kinh t hàng hóa đi lên ch nghĩa xã h i. Đ i h i VIII c a Đ ng nêuơ ấ ề ế ủ ộ ạ ộ ủ ả
5 thành ph n kinh t : Kinh t nhà n c, kinh t h p tác, kinh t t b n nhàầ ế ế ướ ế ợ ế ư ả
n c, kinh t cá th ti u ch , kinh t t b n t nhân. Đ i h i IX c a Đ ng xácướ ế ể ể ủ ế ư ả ư ạ ộ ủ ả
đ nh, n c ta hi n nay, c n phát tri n 6 thành ph n kinh t , t c là ngoài 5 thànhị ở ướ ệ ầ ể ầ ế ứ
ph n kinh t nêu trên, có thêm thành ph n kinh t có v n đ u t n c ngoài vàầ ế ầ ế ố ầ ư ướ
nh n m nh các thành ph n kinh t đó đ u là b ph n c u thành quan tr ng c aấ ạ ầ ế ề ộ ậ ấ ọ ủ
n n kinh t th tr ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa cùng phát tri n lâu dài, h pề ế ị ườ ị ướ ộ ủ ể ợ
tác và c nh tranh lành m nh, trong đó kinh t nhà n c cùng v i kinh t t p thạ ạ ế ướ ớ ế ậ ể
ngày càng tr thành n n t ng v ng ch c c a n n kinh t qu c dân. Nhà n c t oở ề ả ữ ắ ủ ề ế ố ướ ạ
m i c h i cho các thành ph n này phát tri n lành m nh, công b ng, đ n n kinhọ ơ ộ ầ ể ạ ằ ể ề
t phát tri n đ ng đ u không l ch l c, què qu t.ế ể ồ ề ệ ạ ặ
Đ ng th i n u khu v c nào mà t nhân đang ho t đ ng qu n lí t t thì nhàồ ờ ế ự ư ạ ộ ả ố
n c s không can thi p vàoướ ẽ ệ . Mà ch th c hi n giám sát, ki m tra ho t đ ng c aỉ ự ệ ể ạ ộ ủ
t nhân xem có đúng pháp lu t không, có duy trì đ c kh năng ho t đ ng không.ư ậ ượ ả ạ ộ
4. Nguyên t c 4:ắ
GVHD: Lê Th Lanị

SVTH: bùi văn nghị
Nhà n c ta ph i ch p nh n đánh đ i gi a hi u qu kinh t và côngướ ả ấ ậ ổ ữ ệ ả ế
b ng xã h i trong nh ng tr ng h p c n thi tằ ộ ữ ườ ợ ầ ế . Vi c đánh đ i này ph i phù h pệ ổ ả ợ
v i tình hình xã h i trong t ng giai đo n, t ng tr ng h p c th . Ví d nh nhàớ ộ ừ ạ ừ ườ ợ ụ ể ụ ư
n c m ra các doanh nghi p mi n núi. Nhà n c đã đánh đ i gi a hi u quướ ở ệ ở ề ướ ổ ữ ệ ả
kinh t l y công b ng xã h i. Vi c làm này s giúp cho ng i dân vùng cao cóế ấ ằ ộ ệ ẽ ườ
công ăn vi c làm, nâng cao ch t l ng cu c s ng, t o s phát tri n đ ng đ uệ ấ ượ ộ ố ạ ự ể ồ ề
gi a mi n núi và đ ng b ng. Nh ng do đ a hình hi m tr , trình đ dân trí ch aữ ề ồ ằ ư ị ể ở ộ ư
cao nên hi u qu kinh t s th p. Ho c vi c nhà n c m khu ch l c d uệ ả ế ẽ ấ ặ ệ ướ ở ế ọ ầ
Dung Qu t Quãng Ngãi, v i m c đích t o đà phát tri n, c i thi n kinh t choấ ở ớ ụ ạ ể ả ệ ế
khu n c mi n trung. Nh ng đây l i là m t k ho ch đánh đ i không phù h p.ự ề ư ạ ộ ế ạ ổ ợ
Nhà máy l c d u Dung Qu t đã ch u nhi u ch trích qu c t v đ a đi m và giáọ ầ ấ ị ề ỉ ố ế ề ị ể
tr c a nó. Nh ng ng i ch trích cho r ng chính tr đã xen vào quy t đ nh kinh t .ị ủ ữ ườ ỉ ằ ị ế ị ế
Năm 1995, t p đoàn Total SA c a Pháp đã ch m d t th ng l ng đ u t v i lýậ ủ ấ ứ ươ ượ ầ ư ớ
do r ng chính ph đòi ph i đ t nhà máy t i mi n trung, cách xa nh ng c s hằ ủ ả ặ ạ ề ữ ơ ở ạ
t ng d u m trong n c. 7000 h gia đình ph i tái đ nh c n i khác tr c nămầ ầ ỏ ướ ộ ả ị ư ở ơ ướ
2015 đ có ch cho khu kinh t Dung Qu t. M t s ng i làm ngh đánh cá cũngể ỗ ế ấ ộ ố ườ ề
đã nh n th y có ít cá h n vì ti ng đ ng t nhà máy. Th c t i thì công ngh dâyậ ấ ơ ế ộ ừ ự ạ ệ
chuy n ch l c d u đây không ph i là công ng m i nh t. Do v y năng su tề ế ọ ầ ở ả ệ ớ ấ ậ ấ
ho t đ ng gi m, s n l ng th p mà giá thành v n cao h n th gi i…ạ ộ ả ả ượ ấ ẫ ơ ế ớ
5. Nguyên t c 5:ắ
Nhà n c có chính sách bu c ng i gây ra nh ng chi phí cho xã h i thìướ ộ ườ ữ ộ
ph i tr ti n ho c đ n bù.Ví d nh chi phí làm ô nhi m môi tr ng, s n xu tả ả ề ặ ề ụ ư ễ ườ ả ấ
hàng gi kém ch t l ng…Khi doanh nghi p nào m c ph i các l i này s b nhàả ấ ượ ệ ắ ả ỗ ẽ ị
n c x ph t nghiêm minh khi bi phát hi n ra. Sau đó s b ng i tiêu dùng lênướ ử ạ ệ ẽ ị ườ
án, t y chay s n ph m c a h .ẩ ả ẩ ủ ọ
Các hình ph t mà nhà n c đ a ra đ c căn c vào nh ng đi u lu t quyạ ướ ư ượ ứ ữ ề ậ
đ nh. Nh ng m t khó khăn trong vi c áp d ng hình ph t đ i v i các tr ng h pị ư ộ ệ ụ ạ ố ớ ườ ợ
vi ph m là vi c xác đ nh chi phí ph i tr là r t khó. Không có m t th c đo chínhạ ệ ị ả ả ấ ộ ướ
xác nào có th tính toán m t cách chính xác m c đ gây h i cho xã h i.ể ộ ứ ộ ạ ộ
Trong năm v a qua m t v gây ô nhi m môi tr ng c c kì nghiêm tr ng.ừ ộ ụ ễ ườ ự ọ
Đó là v công ty VEDAN x n c th i ra sông Th V i. V vi c Vedan gây ôụ ả ướ ả ị ả ề ệ
nhi m môi tr ng, đ i di n S Tài Nguyên Môi Tr ng cho bi t, đ n nay Côngễ ườ ạ ệ ở ườ ế ế
GVHD: Lê Th Lanị