intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quản trị marketing (Nguyễn Tiến Dũng) - Chương 4

Chia sẻ: Trần Thị Thủy Tiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:24

82
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các nhân tố ảnh hưởng tới quá trình mua sắm của tổ chức Influences on Organizational Buying .Kiểu nhiệm vụ mua Cơ cấu tổ chức Hành vi mua của cá nhân. Quá trình ra quyết định mua của tổ chức Organizational Buying Process

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quản trị marketing (Nguyễn Tiến Dũng) - Chương 4

  1. Chương 4 HÀNH VI MUA CỦA KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC Nguyễn Tiến Dũng Viện Kinh tế và Quản lý, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội Website: dungnt.tk (sites.google.com/site/nguyentiendungbkhn) Email: dungnt-fem@mail.hut.edu.vn
  2. Các nội dung chính 1. Giới thiệu chung Introduction 2. Các nhân tố ảnh hưởng tới quá trình mua sắm của tổ chức Influences on Organizational Buying  Kiểu nhiệm vụ mua  Cơ cấu tổ chức  Hành vi mua của cá nhân 3. Quá trình ra quyết định mua của tổ chức Organizational Buying Process 4. Những khái niệm chính Key Terms © 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 4: Hành vi mua của khách hàng tổ chức 2
  3. 1. Giới thiệu chung: Các loại khách hàng tổ chức  Nhà sản xuất – Khách hàng công nghiệp  Những người trung gian – Nhà bán sỉ và bán lẻ  Các cơ quan chính phủ (cơ quan hành chính) – 86.000 cơ quan chính phủ tiêu tốn hàng nghìn tỷ đôla để mua sắm máy móc thiết bị, các loại phương tiện, sản phẩm thiết yếu và dịch vụ.  Các tổ chức phi lợi nhuận khác © 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 4: Hành vi mua của khách hàng tổ chức 3
  4. Quá trình mua sắm của tổ chức Ảnh hưởng của Ảnh hưởng của Ảnh hưởng của kiểu nhiệm vụ mua cơ cấu tổ chức hành vi mua Quá trình mua sắm của tổ chức Ý thức Phân tích Tiến hành Đánh giá nhu cầu nhà cung mua sắm sau khi mua cấp © 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 4: Hành vi mua của khách hàng tổ chức 4
  5. 2. Các nhân tố ảnh hưởng tới quá trình mua sắm của tổ chức  Kiểu nhiệm vụ mua  Cơ cấu tổ chức  Hành vi của cá nhân © 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 4: Hành vi mua của khách hàng tổ chức 5
  6. 2.1. Ảnh hưởng của kiểu nhiệm vụ mua  Mua hàng lặp lại không thay đổi về yêu cầu  Thường xuyên tái đặt hàng từ một nhà cung cấp mà trước đó đã cung cấp hàng cho mình  Phổ biến trong các tổ chức phải thường xuyên đảm bảo luôn có hàng trong kho đúng lúc  Mua hàng lặp lại có thay đổi về yêu cầu  Việc mua sắm có liên quan đến việc tính toán cân nhắc một số sự lựa chọn thay thế có giới hạn trước khi quyết định lựa chọn  Được sử dụng khi một số khía cạnh của hoàn cảnh mua sắm là không quen thuộc  Mua cho nhiệm vụ mới  Đòi hỏi phải mở rộng phạm vi tìm kiếm thông tin và cân nhắc kỹ các phương án  Thường được sử dụng cho việc mua sắm những mặt hàng lớn và đắt tiền © 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 4: Hành vi mua của khách hàng tổ chức 6
  7. Đặc điểm của ba kiểu nhiệm vụ mua Mức độ Số lượng Kiểu hành vi phức tạp Thời nhà cung Thí dụ mua sắm của quyết gian cấp yêu cầu định mua chào hàng Các sản phẩm mua thường Mua lặp lại xuyên, như văn phòng phẩm, các không thay đổi Đơn giản Ngắn Một phụ tùng vật tư sử dụng thường (Straight rebuy) xuyên Mua lặp lại có Mua phụ tùng có yêu cầu mới, thay đổi Trung Vừa Một vài mua vé máy bay (giá vé mới, (Modified bình phải chuyến bay, hạng ghế, điểm đến) rebuy) Mua cho nhiệm Mua thiết bị lớn, công trình xây vụ mới (New- Phức tạp Dài Nhiều dựng, thuê địa điểm mới để mở task buy) cửa hàng © 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 4: Hành vi mua của khách hàng tổ chức 7
  8. Những sự khác nhau giữa marketing tới tổ chức (B2B Marketing) và marketing tới cá nhân (B2C Marketing)  Kênh phân phối ngắn hơn: mua trực tiếp và qua ít cấp trung gian hơn  Hoạt động xây dựng và duy trì quan hệ với người mua là quan trọng hơn  Hoạt động chào bán hàng trực tiếp (personal selling) và triển lãm thương mại đóng vai trò quan trọng hơn là quảng cáo  Yêu cầu về quan hệ có đi có lại: người bán đôi khi cũng là người mua © 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 4: Hành vi mua của khách hàng tổ chức 8
  9. 2.2. Ảnh hưởng của cơ cấu tổ chức  Những vai trò khác nhau tham gia vào quá trình mua sắm của tổ chức  Đặc điểm riêng của tổ chức  Quy trình và thủ tục mua sắm của tổ chức © 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 4: Hành vi mua của khách hàng tổ chức 9
  10. Những vai trò tham gia vào quá trình mua sắm của tổ chức  Đội / Ban chỉ đạo mua sắm (Buying Unit): những người trong một tổ chức, làm việc cùng nhau để giúp tổ chức đưa ra quyết định tốt nhất  Phòng cung ứng (Purchasing Department)  Ban chỉ đạo mua sắm liên chức năng  Những vai trò khác nhau trong ban mua sắm  Người khởi xướng  Người sử dụng  Người ảnh hưởng  Người mua  Người quyết định  Người giữ cửa © 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 4: Hành vi mua của khách hàng tổ chức 10
  11. Những vai trò tham gia vào quá trình mua sắm của tổ chức Người Người mua Người sử dụng giữ cổng Người Người ảnh quyết hưởng định Người Quyết Người khởi định phê xướng duyệt mua © 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 4: Hành vi mua của khách hàng tổ chức 11
  12. Đặc điểm riêng của tổ chức  Sự định hướng: Bộ phận nào chi phối quyết định mua  Quy mô của tổ chức  Quy mô càng lớn  Việc ra quyết định mua cần sự thông qua của nhiều bộ phận, mang tính tập thể nhiều hơn và lâu hơn  Tổ chức nhỏ: ra quyết định mua nhanh hơn, cá nhân ra quyết định nhiều hơn  Mức độ tập trung quyền lực:  Tập quyền: cá nhân lãnh đạo ra quyết định  Phân quyền: cá nhân hoặc tập thể được phân quyền ra quyết định © 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 4: Hành vi mua của khách hàng tổ chức 12
  13. Các chính sách và thủ tục mua sắm  Chính sách nguồn cung duy nhất (sole sourcing)  Tất cả các SP thuộc một dòng / chủng loại SP cụ thể được mua từ một nhà cung cấp duy nhất  Tổ chức quan tâm tới chất lượng và dịch vụ, hơn là giá rẻ  Muốn xây dựng quan hệ chiến lược với nhà cung cấp  Đơn giản hoá quá trình mua sắm, tiết kiệm thời gian và công sức  Chính sách mua sắm theo phê duyệt  Lên danh sách các nhà cung cấp tiềm năng  Lấy báo giá và đánh giá các nhà cung cấp  Lựa chọn và phê duyệt nhà cung cấp  Kèm theo sự phân quyền cho bộ phận mua sắm  Đấu thầu cạnh tranh  Dành cho những đợt mua sắm lớn, SP mới mua lần đầu © 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 4: Hành vi mua của khách hàng tổ chức 13
  14. 2.3. Ảnh hưởng của hành vi cá nhân  Động cơ cá nhân  Các nhân tố như là quan hệ bạn bè, sự hãnh diện nghề nghiệp, sự lo sợ và sự không chắc chắn/rủi ro, sự tín nhiệm, và tham vọng cá nhân  Nhận thức về vai trò  Nhận thức về trách nhiệm của cá nhân trong quyết định mua của tổ chức  Phụ thuộc vào: sự cam kết (gắn bó), vị trí làm việc của nhân viên  Sự cam kết của cá nhân: mức độ sẵn lòng thực thi công việc theo cách mà tổ chức kỳ vọng ở cá nhân đó.  Người mua có mức độ cam kết cao sẽ đặt nhiều câu hỏi hơn, đòi hỏi nhiều thông tin hơn, đòi hỏi cao hơn về chất lượng SP hữu hình và DV của người bán © 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 4: Hành vi mua của khách hàng tổ chức 14
  15. Trách nhiệm và mức độ kiểm soát của người phụ trách mua sắm đối với các quyết định mua sắm của tổ chức  Nghiên cứu cho thấy: Người phụ trách mua sắm có trách nhiệm và mức độ kiểm soát các quyết định trong việc mua sắm của tổ chức, nhiều hơn là tổ chức nhìn nhận về họ  Các quyết định trong mua sắm:  Lựa chọn thiết kế của sản phẩm  Lựa chọn giá mua sản phẩm  Lựa chọn tuổi thọ hoạt động của sản phẩm  Chỉ định một nhà cung cấp cụ thể  Đánh giá mức độ hỗ trợ kỹ thuật từ nhà cung cấp  Làm giảm sự từ chối mua sắm của tổ chức © 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 4: Hành vi mua của khách hàng tổ chức 15
  16. 3. Quá trình quyết định mua của tổ chức Phân Tiến Đánh giá Ý thức tích nhà hành sau khi nhu cầu cung cấp mua sắm mua © 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 4: Hành vi mua của khách hàng tổ chức 16
  17. Quá trình ra quyết định mua của tổ chức (…)  Giai đoạn 1: Ý thức nhu cầu:  Nảy sinh từ vấn đề gặp phải: năng suất, chất lượng, chi phí cao …  Hoặc từ mục tiêu và chiến lược kinh doanh, chiến lược hoạt động của tổ chức: tăng sản lượng, tăng thị phần, cải thiện tỷ suất lợi nhuận …  Bao gồm: nhận thức vấn đề, mô tả khái quát yêu cầu, xác định các yêu cầu chi tiết về kỹ thuật  Giai đoạn 2: Phân tích nhà cung cấp  Tìm kiếm, lập danh sách những nhà cung cấp tiềm năng, mời chào hàng  Đánh giá các nhà cung cấp tiềm năng đó căn cứ vào các tiêu chí đánh giá như chất lượng sản phẩm, giao hàng đúng hạn, giá cả, điều kiện thanh toán, và việc ứng dụng công nghệ  Lựa chọn nhà cung cấp phù hợp nhất © 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 4: Hành vi mua của khách hàng tổ chức 17
  18. Biểu mẫu đánh giá nhà cung cấp  Mục đích của việc sử dụng biểu mẫu đánh giá nhà cung cấp:  Lập danh sách những nhà cung cấp đủ tư cách  So sánh những nhà cung cấp với nhau và giúp tổ chức sàng lọc và chọn ra 1 nhà cung cấp tốt nhất để xây dựng quan hệ đối tác dài hạn  Có thể sử dụng biểu mẫu này trước và sau khi mua sắm để đánh giá kết quả thực hiện của nhà cung cấp và việc lựa chọn nhà cung cấp lúc trước © 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 4: Hành vi mua của khách hàng tổ chức 18
  19.  Biểu mẫu đánh giá nhà cung cấp © 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 4: Hành vi mua của khách hàng tổ chức 19
  20. Quá trình ra quyết định mua của tổ chức  Giai đoạn 3: Tiến hành mua sắm  Có thể đòi hỏi phải tiến hành những cuộc đàm phán dài về nhiều mặt như giá cả, đặc điểm SP hữu hình và DV, các điều khoản của hợp đồng.  Độ dài của quá trình đàm phán và đặt hàng tăng theo mức độ phức tạp của SP và DV  Giai đoạn 4: Đánh giá sau khi mua  Liệu việc mua sắm vừa thực hiện có đạt hiệu quả như mong đợi hay không?  Có nên sử dụng lại nhà cung cấp đó hay không?  Những bộ phận chức năng khác nhau thường có những tiêu chí đánh giá khác nhau © 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 4: Hành vi mua của khách hàng tổ chức 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
26=>2