B GO D C VÀ ĐÀO T O
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c l p - T do - H nh phúc
QUY CH
Tuy n sinh đ i h c, cao đ ng h chính quy
(Ban hành kèm theo Thông t s 09/2012/TT-BGDĐT ư
ngày 05 tháng 3 m 2012 c a B tr ng B Giáo d c và Đào t o) ưở
Ch ng Iươ
NH NG QUY Đ NH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh đ i t ng áp d ng ượ
1. Quy ch này quy đ nh v tuy n sinh đ i h c (ĐH), cao đ ng (CĐ) h chính quy, baoế
g m: T ch c, nhi m v , quy n h n c a tr ng trong công tác tuy n sinh; chu n b công ư
tác t ch c cho kỳ thi; ch m thi và phúc kh o; xét tuy n, tri u t p thí sinh trúng tuy n; ch đ ế
báo cáo và l u tr .ư
2. Quy ch y áp d ng đ i v i các đ i h c, h c vi n, c tr ng đ i h c, cao đ ng (sau đâyế ườ
g i chung các tr ng) và c s giáo d c đào t o trong vi c th c hi n tuy n sinh ĐH, CĐ. ườ
3. Quy ch y không áp d ng đ i v i vi c tuy n sinh đi h c n c ngoài.ế ướ
Đi u 2. Thi tuy n sinh tuy n sinh
1. H ng năm, các tr ng ch tiêu tuy n sinh ĐH, h chính quy t ch c m t l n ườ
tuy n sinh.
2. B Giáo d c và Đào t o (sau đây g i là B GD&ĐT) t ch c biên so n đ thi tuy n sinh
dùng chung cho các tr ng. ườ
3. Giám đ c các đ i h c, h c vi n, Hi u tr ng các tr ng đ i h c tr ng cao đ ng ưở ườ ườ
(sau đây g i chung là Hi u tr ng các ưở tr ng) s d ng đ thi chung c a B GD&ĐT ch u tchườ
nhi m t ch c sao in, đóng gói đ thi (n u đ c B GDT giao nhi m v ), b o qu n, phân ế ượ
ph i, s d ng đ thi; t ch c kỳ thi; ch m thi pc kh o; xét tuy n và tri u t p t sinh trúng
tuy n.
4. Đ i v i các tr ng tuy n sinh ngành năng khi u: các môn n hoá thi theo đ thi chung ườ ế
c a B GD&ĐT, các môn năng khi u thi theo đ thi riêng c a tr ng. Hi u tr ng các tr ng ế ườ ưở ườ
tuy n sinh ngành năng khi u ch u trách nhi m t ch c th c hi n các khâu: ra đ thi, t ch c ế
thi, ch m thi; xét tuy n và tri u t p thí sinh trúng tuy n.
5.c tr ng không t ch c thi tuy n sinh đ c s d ng k t qu thi tuy n sinh theo đ thiườ ượ ế
chung c a thí sinh cùng kh i thi, trong vùng tuy n quy đ nh c a tr ng đ t tuy n. Hi u ườ
tr ngc tr ng ch u trách nhi m t ch c th c hi n vi c xét tuy n và tri u t p thí sinh trúngưở ườ
tuy n.
1
6. Các tr ng t ch c thi tuy n sinh theo đ thi riêng, Hi u tr ng ch u trách nhi m tườ ưở
ch c th c hi n các khâu: ra đ thi; t ch c kỳ thi; ch m thi phúc kh o, t tuy n tri u
t p thí sinh trúng tuy n; gi i quy t các khi u n i, t o liên quan đ n kỳ thi. ế ế ế
Thí sinh d thi theo đ thi riêng c a các tr ng ch đ c xét tuy n vào các tr ng đã d thi. ườ ư ườ
H ng năm, B GD&ĐT công b danh sách các tr ng ch xét tuy n không t ch c thi ườ
các tr ng thi tuy n sinh theo đ thi riêng.ườ
Đi u 3. Ch đ o công tác tuy n sinh
H ng năm, B tr ng B GD&ĐT ra quy t đ nh thành l p Ban Ch đ o tuy n sinh c a B ưở ế
GD&ĐT đ giúp B tr ng ch đ o côngc tuy n sinh. ưở
Ch c năng, nhi m v , quy n h n c a Ban Ch đ o tuy n sinh do B tr ng B GD&ĐT ưở
quy đ nh.
Đi u 4. Ho t đ ng thanh tra, ki m tra, giám sát tuy n sinh
1. Ho t đ ng thanh tra tuy n sinh th c hi n theo quy đ nh hi n nh v t ch c ho t
đ ng thanh tra các kỳ thi c a B tr ng B GD&ĐT. ưở
B tr ng, Th tr ng các c quan ngang B , c quan thu c Chính ph , Ch t ch U banưở ưở ơ ơ
nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ng (sau đây g i chung c p t nh) tr ng ươ ườ
thành l p các đoàn (ho c c cán b ), ph i h p v i Thanh tra B GD&ĐT ti n nh thanh tra ế
vi c th c hi n Quy ch tuy n sinh các tr ng tr c thu c. ế ườ
2.c tr ng trách nhi m t ch c thanh tra, ki m tra, giám sát các khâu c a công tácườ
tuy n sinh t i tr ng mình theo h ng d n c a B GD&ĐT. ườ ướ
3. Nh ng ng i có ng i thân (v , ch ng, con, anh, ch , em ru t) d thi đ i h c, cao đ ng ườ ườ
không đ c tham gia công tác thanh tra, ki m tra, giám sát các khâu công tác tuy n sinh, trongượ
năm d thi.
Đi u 5. Đi u ki n d thi
1. M i công dân không phân bi t dân t c, tôn giáo, tín ng ng, gi i tính, ngu n g c gia ưỡ
đình, đ a v xã h i ho c hoàn c nh kinh t , n u đ các đi u ki n sau đây đ u đ c d thi ế ế ượ
tuy n sinh ĐH, :
a) Đã t t nghi p trung h c ph thông (THPT) theo hình th c giáo d c chính quy ho c giáo
d c th ng xuyên, trung c p chuyên nghi p, trung h c ngh , trung c p ngh (sau đây g i ườ
chung là trung h c);
Ng i đã t t nghi p trung c p ngh ph i ng i đã t t nghi p trung h c c s , đã h cườ ườ ơ
đ kh i l ng ki n th c thi t t nghi p các môn n hóa THPT đ t yêu c u theo quy đ nh ượ ế
c a B GDT;
b) Có đ s c kho đ h c t p theo quy đ nh hi n hành. Đ i v i ng i khuy t t t, con đ ườ ế
c a ng i ho t đ ng kháng chi n b nhi m ch t đ c hoá h c đ c U ban nhân dân c p t nh ườ ế ượ
công nh n b d d ng, d t t, suy gi m kh ng t l c trong sinh ho t, h c t p do h u qu
c a ch t đ c hoá h c, Hi u tr ng xem xét, quy t đ nh cho d thi tuy n sinh tuỳ tình tr ng ưở ế
s c kho yêu c u c a nnh h c;
2
c) Trong đ tu i quy đ nh đ i v i nh ng nnh có quy đ nh h n ch tu i; ế
d) Đ t đ c các yêu c u s tuy n, n u d thi o các tr ng có quy đ nh s tuy n; ượ ơ ế ườ ơ
đ) Tr c khi d thi có h kh u th ng t thu c ng tuy n quy đ nh, n u d thi vào cácướ ườ ế
tr ngquy đ nh ng tuy n;ườ
e) N p đ y đ , đúng th t c, đúng th i h n các gi y t và l phí đăng ký d thi, l phí d
thi theo quy đ nh;
g) Có m t t i tr ng đã đăng ký d thi đúng l ch thi, đ a đi m, th i gian quy đ nh ghi trong ườ
gi y báo d thi;
h) Quân nhân ho c công an nhân dân t i ngũ ch đ c d thi o nh ng tr ng do B ượ ườ
Qu c phòng ho c B ng an quy đ nh sau khi đã đ c c p có th m quy n cho phép đi h c; ượ
Quân nhân t i ngũ s p h t h n nghĩa v quân s theo quy đ nh, n u đ c Th tr ng t ế ế ượ ưở
c p trung đoàn tr lên cho phép, thì đ c d thi theo nguy n v ng nhân, n u trúng tuy n ượ ế
ph i nh p h c ngay năm đó, không đ c b o l u sang năm h c sau. ượ ư
2. Nh ng ng i không đ các đi u ki n k trên nh ng ng i thu c di n d i đây ườ ườ ướ
không đ c d thi:ượ
a) Không ch p hành Lu t nghĩa v quân s ;
b) Đang trong th i kỳ thi hành án hình s ;
c) B t c quy n d thi tuy n sinh ho c b k lu t bu c thôi h c ch a đ hai năm (tính t ướ ư
năm b t c quy n d thi ho c ny ký quy t đ nh k lu t đ n ny d thi); ướ ế ế
d) H c sinh, sinh viên ch a đ c Hi u tr ng cho phép d thi (b ng văn b n); cán b , ư ượ ưở
công ch c, ng i lao đ ng thu c các c quan, doanh nghi p Nhà n c, t ch c chính tr , t ườ ơ ướ
ch c chính tr xã h i, l c l ng vũ trang nhân dân ch a đ c th tr ng c quan cho phép đi ượ ư ượ ưở ơ
h c.
Đi u 6. Di n tng tuy n
Nh ng thí sinh đã d thi đ s n quy đ nh và đ t đi m trúng tuy n do tr ng quy đ nh ườ
cho t ng đ i t ng, theo t ng khu v c, không môn nào b đi m không (0) thì thu c di n ượ
trúng tuy n.
Đi u 7. Chính sách u tiên trong tuy n sinhư
1. Chính ch u tiên theo đ i t ngư ư
a) Nhóm u tiên 1 (UT1) g mc đ i t ng:ư ượ
- Đ i t ng 01: ngn Vi t Nam có cha ho c m ng in t c thi u s . ượ ườ
- Đ i t ng 02: Công nn tr c ti p s n xu t đã làm vi c liên t c 5 năm tr lên trong đó có ượ ế
ít nh t 2 năm chi n sĩ thi đua đ c c p t nh tr lên công nh n và c p b ng khen. ế ượ
- Đ i t ng 03: ượ
+ Th ng binh, b nh binh, ng i có “Gi y ch ng nh n ng i đ c h ng chính sách nhươ ườ ườ ượ ưở ư
th ng binh”;ươ
+ Qn nhân, công an nhân dân t i ngũ đ c c đi h c có th i gian ph c v t 12 tháng tr ượ
lên t i khu v c 1;
3
+ Quân nn,ng an nn dân t i ngũ đ c c đi h c có th i gian ph c v t 18 tháng tr ượ
lên;
+ Quân nhân, công an nhân dân hoàn thành nghĩa v đã xu t ngũ có th i gian ph c v t 18
tháng tr n;
- Đ i t ng 04: ượ
+ Con li t sĩ ;
+ Con th ng binh m t s c lao đ ng 81% tr lên; ươ
+ Con b nh binh m t s c lao đ ng 81% tr n;
+ Con c a ng i đ c c p “Gi y ch ng nh n ng i h ng chính sách nh th ng binh ườ ượ ườ ưở ư ươ
ng i đ c c p Gi y ch ng nh n ng i h ng chính sách nh th ng binh b suy gi mườ ượ ườ ưở ư ươ
kh năng lao đ ng 81% tr n ”;
+ Con c a m Vi t Nam anh hùng, con c a Anh ng l c l ng vũ trang, con c a Anh ượ
ng lao đ ng.
+ Con c a ng i ho t đ ng cách m ng tr c ngày 01/01/1945 ho c con c a ng i ho t ườ ướ ườ
đ ngch m ng t ngày 01/01/1945 đ n tr c T ng kh i nghĩa 19/8/1945 . ế ướ
+ Con đ c a ng i ho t đ ng kháng chi n b nhi m ch t đ c hoá h c ng i đ c U ườ ế ườ ượ
ban nhân dân c p t nh công nh n b d d ng, d t t, suy gi m kh năng t l c trong sinh ho t,
h c t p do h u qu c a ch t đ c hoá h c.
b) Nhóm u tiên 2 (UT2) g m các đ i t ng:ư ượ
- Đ i t ng 05: ượ
+ Thanh niên xung phong t p trung đ c c đi h c; ượ
+ Quân nhân, công an nn dân t i ngũ đ c c đi h c th i gian ph c v d i 18 tháng ượ ướ
không khu v c 1;
- Đ i t ng 06: ượ
+ Con th ng binh m t s c lao đ ng d i 81%;ươ ướ
+ Con b nh binh m t s c lao đ ng d i 81%; ướ
+ Con c a ng i đ c c p “Gi y ch ng nh n ng i h ng chính sách nh th ng binh ườ ượ ườ ưở ư ươ
ng i đ c c p Gi y ch ng nh n ng i h ng chính sách nh th ng binh b suy gi mườ ượ ườ ưở ư ươ
kh năng lao đ ng d i 81% ướ ”;
- Đ i t ng 07: ượ
+ Ng i lao đ ng u thu c t t c các thành ph n kinh t đ c t c p t nh, thành phườ ư ế ượ
tr c thu c Trung ng (g i chung c p t nh), B tr lên công nh n danh hi u th gi i, ngh ươ
nhân, đ c c p b ng ho c huy hi u Lao đ ng ng t o c a T ng Liên đoàn Lao đ ng Vi tượ
Nam ho c Trung ng Đoàn TNCS H CMinh; ươ
+ Giáo viên đã gi ng d y đ 3m tr lên thi vào các ngành s ph m; ư
+ Y tá, d c, h lý, k thu t viên, y sĩ, d c sĩ trung c p đã công tác đ 3 năm tr lên thiượ ượ
o các ngành y, d c.ượ
4
Th i h n t i đa đ c h ng u tiên đ i v i quân nn, công an ph c viên, xu t ngũ, ượ ưở ư
chuy n nnh d thi là 18 tháng k t ny ký quy t đ nh xu t ngũ đ n ngày d thi. ế ế
Ng iườ có nhi u di n u tiên theo đ i t ng ch đ c h ng m t di n u tiên cao nh t. ư ượ ượ ưở ư
2. Các đ i t ng đ c xét tuy n th ng vào các tr ng ĐH, CĐ ượ ượ ườ
a) Anhng lao đ ng, Anh hùng l c l ng vũ trang nhân dân, Chi n sĩ thi đua toàn qu c đã ượ ế
t t nghi p trung h c;
b) Ng i đã d thi và trúng tuy n vào các tr ng, nh ng ngay năm đó có l nh đi u đ ng điườ ườ ư
nghĩa v quân s ho c đi thanh niên xung phong t p trung nay đã hoàn thành nghĩa v , đ c ượ
ph c viên, xu t ngũ ch a đ c nh n o h c m t tr ng l p chính quy dài h n nào, ư ượ ườ
đ c t c p trung đoàn trong quân đ i ho c T ng đ i thanh niên xung phong gi i thi u, n uượ ế
có đ các đi u ki n tiêu chu n v s c kho , có đ y đ c gi y t h p l thì đ c xemt ượ
nh n vào h c t i tr ng tr c đây đã d thi, mà không ph i thi l i. N u vi c h c t p b gián ườ ướ ế
đo n t 3 năm tr lên và các đ i t ng đ c tuy n th ng có nguy n v ng, thì đ c xem t ượ ượ ượ
gi i thi u vào các tr ng, l p d b đ ôn t p tr c khi vào h c chính th c. ườ ướ
c) Thí sinh trong đ i tuy n Olympic đã t t nghi p trung h c đ c tuy n th ngo đ i h c, ượ
n u ch a t t nghi p trung h c s đ c b o l u sau khi t t nghi p trung h c;ế ư ượ ư
Ngành h c c a nh ng thí sinh y đ c u tiên xem xét phù h p v i môn thí sinh đã d thi. ượ ư
d) Thí sinh đã t t nghi p trung h c thành viên đ i tuy n qu c gia, đ c U ban TDTT ượ
(nay B Văn h th thao du l ch) xác nh n đã hoàn thành nhi m v tham gia thi đ u
trong các gi i qu c t chính th c, bao g m: Gi i vô đ ch th gi i, p th gi i, Th v n h i ế ế ế ế
Olympic, Đ i h i Th thao châu Á (ASIAD), Gi i đ ch châu Á, Cúp châu Á, Gi i đ ch
Đông Nam Á, Đ i h i Th thao Đông Nam Á (SEA Games), p Đông Nam Á đ c tuy n ượ
th ngo các tr ng ĐH, CĐ th d c, th thao (TDTT) ho c các ngành TDTT c a các tr ng ườ ườ
theo quy đ nh c a t ng tr ng; ườ
đ) Thí sinh năng khi u ngh thu t đã t t nghi p trung h c ho c t t nghi p h trung c p cácế
tr ng năng khi u ngh thu t, đ t gi i chính th c trong các cu c thi ngh thu t qu c t vườ ế ế
ca, múa, nh c đ c tuy n th ng vào h c các ngành t ng ng trình đ ĐH, c a các ượ ươ
tr ngng khi u, ngh thu t theo quy đ nh c a t ng tr ng;ườ ế ườ
Nh ng thí sinh đ t gi i các ngành TDTT, ng khi u ngh thu t th i gian đ c nh đ ế ượ
h ng u tiên là không q 4 nămnh đ n ngày thi tuy n sinh o tr ng.ưở ư ế ườ
e) Thí sinh đo t gi i nh t, nhì, ba trong k ỳ thi ch n h c sinh gi i qu c gia và đã t t nghi p
trung h c ph thông đ c tuy n th ng vào đ i h c theo đúng ngành ho c ngành g n c a môn ượ
thí sinh đã đo t gi i.
Thí sinh đo t gi i khuy n khích trong kỳ thi ch n h c sinh gi i qu c gia đã t t nghi p ế
trung h c ph thông đ c tuy n th ngo cao đ ng theo đúng nnh ho c ngành g n c a môn ượ
thí sinh đã đo t gi i.
Thí sinh đo t gi i trong kỳ thi ch n h c sinh gi i qu c gia, n u ch a t t nghi p trung h c ế ư
s đ c b o l u sau khi t t nghi p trung h c; ượ ư
g) Đ i v i thí sinh là ng i khuy t t t đ c bi t n ng không th t th c hi n vi c ph c ườ ế
v nhu c u sinh ho t nhân hàng ngày: Hi u tr ng các tr ng căn c vào k t qu h c t p ưở ườ ế
5