
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T OỘ Ụ Ạ
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đ c l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ
QUY CHẾ
Tuy n sinh đ i h c, cao đ ng h chính quyể ạ ọ ẳ ệ
(Ban hành kèm theo Thông t s 09/2012/TT-BGDĐT ư ố
ngày 05 tháng 3 năm 2012 c a B tr ng B Giáo d c và Đào t o)ủ ộ ưở ộ ụ ạ
Ch ng Iươ
NH NG QUY ỮĐ NH CHUNGỊ
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ngề ạ ề ỉ ố ượ ụ
1. Quy ch này quy đ nh v tuy n sinh đ i h c (ĐH), cao đ ng (CĐ) h chính quy, baoế ị ề ể ạ ọ ẳ ệ
g m: T ch c, nhi m v , quy n h n c a tr ng trong công tác tuy n sinh; chu n b và côngồ ổ ứ ệ ụ ề ạ ủ ườ ể ẩ ị
tác t ch c cho kỳ thi; ch m thi và phúc kh o; xét tuy n, tri u t p thí sinh trúng tuy n; ch đổ ứ ấ ả ể ệ ậ ể ế ộ
báo cáo và l u tr .ư ữ
2. Quy ch này áp d ng đ i v i các đ i h c, h c vi n, các tr ng đ i h c, cao đ ng (sau đâyế ụ ố ớ ạ ọ ọ ệ ườ ạ ọ ẳ
g i chung là các tr ng) và các s giáo d c và đào t o trong vi c th c hi n tuy n sinh ĐH, CĐ.ọ ườ ở ụ ạ ệ ự ệ ể
3. Quy ch này không áp d ng đ i v i vi c tuy n sinh đi h c n c ngoài.ế ụ ố ớ ệ ể ọ ướ
Đi u 2. Thi tuy n sinh và tuy n sinhề ể ể
1. H ng năm, các tr ng có ch tiêu tuy n sinh ĐH, CĐ h chính quy t ch c m t l nằ ườ ỉ ể ệ ổ ứ ộ ầ
tuy n sinh.ể
2. B Giáo d c và Đào t o (sau đây g i là B GD&ĐT) t ch c biên so n đ thi tuy n sinhộ ụ ạ ọ ộ ổ ứ ạ ề ể
dùng chung cho các tr ng. ườ
3. Giám đ c các đ i h c, h c vi n, Hi u tr ng các tr ng đ i h c và tr ng cao đ ngố ạ ọ ọ ệ ệ ưở ườ ạ ọ ườ ẳ
(sau đây g i chung là Hi u tr ng các ọ ệ ưở tr ng) s d ng đ thi chung c a B GD&ĐT ch u tráchườ ử ụ ề ủ ộ ị
nhi m t ch c sao in, đóng gói đ thi (n u đ c B GD&ĐT giao nhi m v ), b o qu n, phânệ ổ ứ ề ế ượ ộ ệ ụ ả ả
ph i, s d ng đ thi; t ch c kỳ thi; ch m thi và phúc kh o; xét tuy n và tri u t p thí sinh trúngố ử ụ ề ổ ứ ấ ả ể ệ ậ
tuy n.ể
4. Đ i v i các tr ng tuy n sinh ngành năng khi u: các môn văn hoá thi theo đ thi chungố ớ ườ ể ế ề
c a B GD&ĐT, các môn năng khi u thi theo đ thi riêng c a tr ng. Hi u tr ng các tr ngủ ộ ế ề ủ ườ ệ ưở ườ
tuy n sinh ngành năng khi u ch u trách nhi m t ch c th c hi n các khâu: ra đ thi, t ch cể ế ị ệ ổ ứ ự ệ ề ổ ứ
thi, ch m thi; xét tuy n và tri u t p thí sinh trúng tuy n.ấ ể ệ ậ ể
5. Các tr ng không t ch c thi tuy n sinh đ c s d ng k t qu thi tuy n sinh theo đ thiườ ổ ứ ể ượ ử ụ ế ả ể ề
chung c a thí sinh cùng kh i thi, trong vùng tuy n quy đ nh c a tr ng đ xét tuy n. Hi uủ ố ể ị ủ ườ ể ể ệ
tr ng các tr ng ch u trách nhi m t ch c th c hi n vi c xét tuy n và tri u t p thí sinh trúngưở ườ ị ệ ổ ứ ự ệ ệ ể ệ ậ
tuy n.ể
1

6. Các tr ng t ch c thi tuy n sinh theo đ thi riêng, Hi u tr ng ch u trách nhi m tườ ổ ứ ể ề ệ ưở ị ệ ổ
ch c th c hi n các khâu: ra đ thi; t ch c kỳ thi; ch m thi và phúc kh o, xét tuy n và tri uứ ự ệ ề ổ ứ ấ ả ể ệ
t p thí sinh trúng tuy n; gi i quy t các khi u n i, t cáo liên quan đ n kỳ thi.ậ ể ả ế ế ạ ố ế
Thí sinh d thi theo đ thi riêng c a các tr ng ch đ c xét tuy n vào các tr ng đã d thi.ự ề ủ ườ ỉ ượ ể ườ ự
H ng năm, B GD&ĐT công b danh sách các tr ng ch xét tuy n không t ch c thi vàằ ộ ố ườ ỉ ể ổ ứ
các tr ng thi tuy n sinh theo đ thi riêng.ườ ể ề
Đi uề 3. Ch đ o công tác tuy n sinhỉ ạ ể
H ng năm, B tr ng B GD&ĐT ra quy t đ nh thành l p Ban Ch đ o tuy n sinh c a Bằ ộ ưở ộ ế ị ậ ỉ ạ ể ủ ộ
GD&ĐT đ giúp B tr ng ch đ o công tác tuy n sinh. ể ộ ưở ỉ ạ ể
Ch cứ năng, nhi m v , quy n h n c a Ban Ch đ o tuy n sinh do B tr ng B GD&ĐTệ ụ ề ạ ủ ỉ ạ ể ộ ưở ộ
quy đ nh.ị
Đi uề 4. Ho t đ ng thanh tra, ki m tra, giám sát tuy n sinhạ ộ ể ể
1. Ho t đ ng thanh tra tuy n sinh th c hi n theo quy đ nh hi n hành v t ch c và ho tạ ộ ể ự ệ ị ệ ề ổ ứ ạ
đ ng thanh tra các kỳ thi c a B tr ng B GD&ĐT.ộ ủ ộ ưở ộ
Bộ tr ng, Th tr ng các c quan ngang B , c quan thu c Chính ph , Ch t ch U banưở ủ ưở ơ ộ ơ ộ ủ ủ ị ỷ
nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ng (sau đây g i chung là c p t nh) có tr ngỉ ố ự ộ ươ ọ ấ ỉ ườ
thành l p các đoàn (ho c c cán b ), ph i h p v i Thanh tra B GD&ĐT ti n hành thanh traậ ặ ử ộ ố ợ ớ ộ ế
vi c th c hi n Quy ch tuy n sinh các tr ng tr c thu c.ệ ự ệ ế ể ở ườ ự ộ
2. Các tr ng có trách nhi m t ch c thanh tra, ki m tra, giám sát các khâu c a công tácườ ệ ổ ứ ể ủ
tuy n sinh t i tr ng mình theo h ng d n c a B GD&ĐT.ể ạ ườ ướ ẫ ủ ộ
3. Nh ng ng i có ng i thân (v , ch ng, con, anh, ch , em ru t) d thi đ i h c, cao đ ngữ ườ ườ ợ ồ ị ộ ự ạ ọ ẳ
không đ c tham gia công tác thanh tra, ki m tra, giám sát các khâu công tác tuy n sinh, trongượ ể ể
năm d thi. ự
Đi u 5. Đi u ki n d thiề ề ệ ự
1. M i công dân không phân bi t dân t c, tôn giáo, tín ng ng, gi i tính, ngu n g c giaọ ệ ộ ưỡ ớ ồ ố
đình, đ a v xã h i ho c hoàn c nh kinh t , n u có đ các đi u ki n sau đây đ u đ c d thiị ị ộ ặ ả ế ế ủ ề ệ ề ượ ự
tuy n sinh ĐH, CĐ:ể
a) Đã t t nghi p trung h c ph thông (THPT) theo hình th c giáo d c chính quy ho c giáoố ệ ọ ổ ứ ụ ặ
d c th ng xuyên, trung c p chuyên nghi p, trung h c ngh , trung c p ngh (sau đây g iụ ườ ấ ệ ọ ề ấ ề ọ
chung là trung h c);ọ
Ng i đã t t nghi p trung c p ngh ph i là ng i đã t t nghi p trung h c c s , đã h cườ ố ệ ấ ề ả ườ ố ệ ọ ơ ở ọ
đ kh i l ng ki n th c và thi t t nghi p các môn văn hóa THPT đ t yêu c u theo quy đ nhủ ố ượ ế ứ ố ệ ạ ầ ị
c a B GD&ĐT;ủ ộ
b) Có đ s c kho đ h c t p theo quy đ nh hi n hành. Đ i v i ng i khuy t t t, con đủ ứ ẻ ể ọ ậ ị ệ ố ớ ườ ế ậ ẻ
c a ng i ho t đ ng kháng chi n b nhi m ch t đ c hoá h c đ c U ban nhân dân c p t nhủ ườ ạ ộ ế ị ễ ấ ộ ọ ượ ỷ ấ ỉ
công nh n b d d ng, d t t, suy gi m kh năng t l c trong sinh ho t, h c t p do h u quậ ị ị ạ ị ậ ả ả ự ự ạ ọ ậ ậ ả
c a ch t đ c hoá h c, Hi u tr ng xem xét, quy t đ nh cho d thi tuy n sinh tuỳ tình tr ngủ ấ ộ ọ ệ ưở ế ị ự ể ạ
s c kho và yêu c u c a ngành h c;ứ ẻ ầ ủ ọ
2

c) Trong đ tu i quy đ nh đ i v i nh ng ngành có quy đ nh h n ch tu i;ộ ổ ị ố ớ ữ ị ạ ế ổ
d) Đ t đ c các yêu c u s tuy n, n u d thi vào các tr ng có quy đ nh s tuy n;ạ ượ ầ ơ ể ế ự ườ ị ơ ể
đ) Tr c khi d thi có h kh u th ng trú thu c vùng tuy n quy đ nh, n u d thi vào cácướ ự ộ ẩ ườ ộ ể ị ế ự
tr ng có quy đ nh vùng tuy n;ườ ị ể
e) N p đ y đ , đúng th t c, đúng th i h n các gi y t và l phí đăng ký d thi, l phí dộ ầ ủ ủ ụ ờ ạ ấ ờ ệ ự ệ ự
thi theo quy đ nh;ị
g) Có m t t i tr ng đã đăng ký d thi đúng l ch thi, đ a đi m, th i gian quy đ nh ghi trongặ ạ ườ ự ị ị ể ờ ị
gi y báo d thi;ấ ự
h) Quân nhân ho c công an nhân dân t i ngũ ch đ c d thi vào nh ng tr ng do Bặ ạ ỉ ượ ự ữ ườ ộ
Qu c phòng ho c B Công an quy đ nh sau khi đã đ c c p có th m quy n cho phép đi h c;ố ặ ộ ị ượ ấ ẩ ề ọ
Quân nhân t i ngũ s p h t h n nghĩa v quân s theo quy đ nh, n u đ c Th tr ng tạ ắ ế ạ ụ ự ị ế ượ ủ ưở ừ
c p trung đoàn tr lên cho phép, thì đ c d thi theo nguy n v ng cá nhân, n u trúng tuy nấ ở ượ ự ệ ọ ế ể
ph i nh p h c ngay năm đó, không đ c b o l u sang năm h c sau. ả ậ ọ ượ ả ư ọ
2. Nh ng ng i không đ các đi u ki n k trên và nh ng ng i thu c di n d i đâyữ ườ ủ ề ệ ể ữ ườ ộ ệ ướ
không đ c d thi:ượ ự
a) Không ch p hành Lu t nghĩa v quân s ;ấ ậ ụ ự
b) Đang trong th i kỳ thi hành án hình s ;ờ ự
c) B t c quy n d thi tuy n sinh ho c b k lu t bu c thôi h c ch a đ hai năm (tính tị ướ ề ự ể ặ ị ỷ ậ ộ ọ ư ủ ừ
năm b t c quy n d thi ho c ngày ký quy t đ nh k lu t đ n ngày d thi);ị ướ ề ự ặ ế ị ỷ ậ ế ự
d) H c sinh, sinh viên ch a đ c Hi u tr ng cho phép d thi (b ng văn b n); cán b ,ọ ư ượ ệ ưở ự ằ ả ộ
công ch c, ng i lao đ ng thu c các c quan, doanh nghi p Nhà n c, t ch c chính tr , tứ ườ ộ ộ ơ ệ ướ ổ ứ ị ổ
ch c chính tr xã h i, l c l ng vũ trang nhân dân ch a đ c th tr ng c quan cho phép điứ ị ộ ự ượ ư ượ ủ ưở ơ
h c.ọ
Đi u 6. Di n trúng tuy n ề ệ ể
Nh ng thí sinh đã d thi đ s môn quy đ nh và đ t đi m trúng tuy n do tr ng quy đ nhữ ự ủ ố ị ạ ể ể ườ ị
cho t ng đ i t ng, theo t ng khu v c, không có môn nào b đi m không (0) thì thu c di nừ ố ượ ừ ự ị ể ộ ệ
trúng tuy n.ể
Đi uề 7. Chính sách u tiên trong tuy n sinhư ể
1. Chính sách u tiên theo đ i t ngư ố ượ
a) Nhóm u tiên 1 (UT1) g m các đ i t ng:ư ồ ố ượ
- Đ i t ng 01: Công dân Vi t Nam có cha ho c m là ng i dân t c thi u s .ố ượ ệ ặ ẹ ườ ộ ể ố
- Đ i t ng 02: Công nhân tr c ti p s n xu t đã làm vi c liên t c 5 năm tr lên trong đó cóố ượ ự ế ả ấ ệ ụ ở
ít nh t 2 năm là chi n sĩ thi đua đ c c p t nh tr lên công nh n và c p b ng khen.ấ ế ượ ấ ỉ ở ậ ấ ằ
- Đ i t ng 03: ố ượ
+ Th ng binh, b nh binh, ng i có “Gi y ch ng nh n ng i đ c h ng chính sách nhươ ệ ườ ấ ứ ậ ườ ượ ưở ư
th ng binh”;ươ
+ Quân nhân, công an nhân dân t i ngũ đ c c đi h c có th i gian ph c v t 12 tháng trạ ượ ử ọ ờ ụ ụ ừ ở
lên t i khu v c 1;ạ ự
3

+ Quân nhân, công an nhân dân t i ngũ đ c c đi h c có th i gian ph c v t 18 tháng trạ ượ ử ọ ờ ụ ụ ừ ở
lên;
+ Quân nhân, công an nhân dân hoàn thành nghĩa v đã xu t ngũ có th i gian ph c v t 18ụ ấ ờ ụ ụ ừ
tháng tr lên;ở
- Đ i t ng 04: ố ượ
+ Con li t sĩ ; ệ
+ Con th ng binh m t s c lao đ ng 81% tr lên; ươ ấ ứ ộ ở
+ Con b nh binh m t s c lao đ ng 81% tr lên;ệ ấ ứ ộ ở
+ Con c a ng i đ c c p “Gi y ch ng nh n ng i h ng chính sách nh th ng binhủ ườ ượ ấ ấ ứ ậ ườ ưở ư ươ
mà ng i đ c c p Gi y ch ng nh n ng i h ng chính sách nh th ng binh b suy gi mườ ượ ấ ấ ứ ậ ườ ưở ư ươ ị ả
kh năng lao đ ng 81% tr lênả ộ ở ”;
+ Con c a Bà m Vi t Nam anh hùng, con c a Anh hùng l c l ng vũ trang, con c a Anhủ ẹ ệ ủ ự ượ ủ
hùng lao đ ng.ộ
+ Con c a ng i ho t đ ng cách m ng tr c ngày 01/01/1945 ho c con c a ng i ho tủ ườ ạ ộ ạ ướ ặ ủ ườ ạ
đ ng cách m ng t ngày 01/01/1945 đ n tr c T ng kh i nghĩa 19/8/1945 .ộ ạ ừ ế ướ ổ ở
+ Con đ c a ng i ho t đ ng kháng chi n b nhi m ch t đ c hoá h c là ng i đ c Uẻ ủ ườ ạ ộ ế ị ễ ấ ộ ọ ườ ượ ỷ
ban nhân dân c p t nh công nh n b d d ng, d t t, suy gi m kh năng t l c trong sinh ho t,ấ ỉ ậ ị ị ạ ị ậ ả ả ự ự ạ
h c t p do h u qu c a ch t đ c hoá h c.ọ ậ ậ ả ủ ấ ộ ọ
b) Nhóm u tiên 2 (UT2) g m các đ i t ng:ư ồ ố ượ
- Đ i t ng 05: ố ượ
+ Thanh niên xung phong t p trung đ c c đi h c; ậ ượ ử ọ
+ Quân nhân, công an nhân dân t i ngũ đ c c đi h c có th i gian ph c v d i 18 thángạ ượ ử ọ ờ ụ ụ ướ
không khu v c 1;ở ự
- Đ i t ng 06: ố ượ
+ Con th ng binh m t s c lao đ ng d i 81%;ươ ấ ứ ộ ướ
+ Con b nh binh m t s c lao đ ng d i 81%;ệ ấ ứ ộ ướ
+ Con c a ng i đ c c p “Gi y ch ng nh n ng i h ng chính sách nh th ng binhủ ườ ượ ấ ấ ứ ậ ườ ưở ư ươ
mà ng i đ c c p Gi y ch ng nh n ng i h ng chính sách nh th ng binh b suy gi mườ ượ ấ ấ ứ ậ ườ ưở ư ươ ị ả
kh năng lao đ ng d i 81%ả ộ ướ ”;
- Đ i t ng 07: ố ượ
+ Ng i lao đ ng u tú thu c t t c các thành ph n kinh t đ c t c p t nh, thành phườ ộ ư ộ ấ ả ầ ế ượ ừ ấ ỉ ố
tr c thu c Trung ng (g i chung là c p t nh), B tr lên công nh n danh hi u th gi i, nghự ộ ươ ọ ấ ỉ ộ ở ậ ệ ợ ỏ ệ
nhân, đ c c p b ng ho c huy hi u Lao đ ng sáng t o c a T ng Liên đoàn Lao đ ng Vi tượ ấ ằ ặ ệ ộ ạ ủ ổ ộ ệ
Nam ho c Trung ng Đoàn TNCS H Chí Minh;ặ ươ ồ
+ Giáo viên đã gi ng d y đ 3 năm tr lên thi vào các ngành s ph m;ả ạ ủ ở ư ạ
+ Y tá, d c tá, h lý, k thu t viên, y sĩ, d c sĩ trung c p đã công tác đ 3 năm tr lên thiượ ộ ỹ ậ ượ ấ ủ ở
vào các ngành y, d c.ượ
4

Th iờ h n t i đa đ c h ng u tiên đ i v i quân nhân, công an ph c viên, xu t ngũ,ạ ố ượ ưở ư ố ớ ụ ấ
chuy n ngành d thi là 18 tháng k t ngày ký quy t đ nh xu t ngũ đ n ngày d thi.ể ự ể ừ ế ị ấ ế ự
Ng iườ có nhi u di n u tiên theo đ i t ng ch đ c h ng m t di n u tiên cao nh t. ề ệ ư ố ượ ỉ ượ ưở ộ ệ ư ấ
2. Các đ i t ng đ c xét tuy n th ng vào các tr ng ĐH, CĐố ượ ượ ể ẳ ườ
a) Anh hùng lao đ ng, Anh hùng l c l ng vũ trang nhân dân, Chi n sĩ thi đua toàn qu c đãộ ự ượ ế ố
t t nghi p trung h c;ố ệ ọ
b) Ng i đã d thi và trúng tuy n vào các tr ng, nh ng ngay năm đó có l nh đi u đ ng điườ ự ể ườ ư ệ ề ộ
nghĩa v quân s ho c đi thanh niên xung phong t p trung nay đã hoàn thành nghĩa v , đ cụ ự ặ ậ ụ ượ
ph c viên, xu t ngũ mà ch a đ c nh n vào h c m t tr ng l p chính quy dài h n nào,ụ ấ ư ượ ậ ọ ở ộ ườ ớ ạ
đ c t c p trung đoàn trong quân đ i ho c T ng đ i thanh niên xung phong gi i thi u, n uượ ừ ấ ộ ặ ổ ộ ớ ệ ế
có đ các đi u ki n và tiêu chu n v s c kho , có đ y đ các gi y t h p l thì đ c xem xétủ ề ệ ẩ ề ứ ẻ ầ ủ ấ ờ ợ ệ ượ
nh n vào h c t i tr ng tr c đây đã d thi, mà không ph i thi l i. N u vi c h c t p b giánậ ọ ạ ườ ướ ự ả ạ ế ệ ọ ậ ị
đo n t 3 năm tr lên và các đ i t ng đ c tuy n th ng có nguy n v ng, thì đ c xem xétạ ừ ở ố ượ ượ ể ẳ ệ ọ ượ
gi i thi u vào các tr ng, l p d b đ ôn t p tr c khi vào h c chính th c.ớ ệ ườ ớ ự ị ể ậ ướ ọ ứ
c) Thí sinh trong đ i tuy n Olympic đã t t nghi p trung h c đ c tuy n th ng vào đ i h c,ộ ể ố ệ ọ ượ ể ẳ ạ ọ
n u ch a t t nghi p trung h c s đ c b o l u sau khi t t nghi p trung h c;ế ư ố ệ ọ ẽ ượ ả ư ố ệ ọ
Ngành h c c a nh ng thí sinh này đ c u tiên xem xét phù h p v i môn thí sinh đã d thi.ọ ủ ữ ượ ư ợ ớ ự
d) Thí sinh đã t t nghi p trung h c là thành viên đ i tuy n qu c gia, đ c U ban TDTTố ệ ọ ộ ể ố ượ ỷ
(nay là B Văn hoá th thao và du l ch) xác nh n đã hoàn thành nhi m v tham gia thi đ uộ ể ị ậ ệ ụ ấ
trong các gi i qu c t chính th c, bao g m: Gi i vô đ ch th gi i, Cúp th gi i, Th v n h iả ố ế ứ ồ ả ị ế ớ ế ớ ế ậ ộ
Olympic, Đ i h i Th thao châu Á (ASIAD), Gi i vô đ ch châu Á, Cúp châu Á, Gi i vô đ chạ ộ ể ả ị ả ị
Đông Nam Á, Đ i h i Th thao Đông Nam Á (SEA Games), Cúp Đông Nam Á đ c tuy nạ ộ ể ượ ể
th ng vào các tr ng ĐH, CĐ th d c, th thao (TDTT) ho c các ngành TDTT c a các tr ngẳ ườ ể ụ ể ặ ủ ườ
theo quy đ nh c a t ng tr ng; ị ủ ừ ườ
đ) Thí sinh năng khi u ngh thu t đã t t nghi p trung h c ho c t t nghi p h trung c p cácế ệ ậ ố ệ ọ ặ ố ệ ệ ấ
tr ng năng khi u ngh thu t, đ t gi i chính th c trong các cu c thi ngh thu t qu c t vườ ế ệ ậ ạ ả ứ ộ ệ ậ ố ế ề
ca, múa, nh c đ c tuy n th ng vào h c các ngành t ng ng trình đ ĐH, CĐ c a cácạ ượ ể ẳ ọ ươ ứ ộ ủ
tr ng năng khi u, ngh thu t theo quy đ nh c a t ng tr ng;ườ ế ệ ậ ị ủ ừ ườ
Nh ngữ thí sinh đ t gi i các ngành TDTT, năng khi u ngh thu t th i gian đ c tính đạ ả ế ệ ậ ờ ượ ể
h ng u tiên là không quá 4 năm tính đ n ngày thi tuy n sinh vào tr ng.ưở ư ế ể ườ
e) Thí sinh đo t gi i nh t, nhì, ba trong kạ ả ấ ỳ thi ch n h c sinh gi i qu c gia và đã t t nghi pọ ọ ỏ ố ố ệ
trung h c ph thông đ c tuy n th ng vào đ i h c theo đúng ngành ho c ngành g n c a mônọ ổ ượ ể ẳ ạ ọ ặ ầ ủ
mà thí sinh đã đo t gi i.ạ ả
Thí sinh đo t gi i khuy n khích trong kỳ thi ch n h c sinh gi i qu c gia và đã t t nghi pạ ả ế ọ ọ ỏ ố ố ệ
trung h c ph thông đ c tuy n th ng vào cao đ ng theo đúng ngành ho c ngành g n c a mônọ ổ ượ ể ẳ ẳ ặ ầ ủ
mà thí sinh đã đo t gi i.ạ ả
Thí sinh đo t gi i trong kỳ thi ch n h c sinh gi i qu c gia, n u ch a t t nghi p trung h cạ ả ọ ọ ỏ ố ế ư ố ệ ọ
s đ c b o l u sau khi t t nghi p trung h c;ẽ ượ ả ư ố ệ ọ
g) Đ i v i thí sinh là ng i khuy t t t đ c bi t n ng không th t th c hi n vi c ph cố ớ ườ ế ậ ặ ệ ặ ể ự ự ệ ệ ụ
v nhu c u sinh ho t cá nhân hàng ngày: Hi u tr ng các tr ng căn c vào k t qu h c t pụ ầ ạ ệ ưở ườ ứ ế ả ọ ậ
5

