C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
QCVN : 2008/BNNPTNT
QUY CHU N K THU T QU C GIA
Ố
Ẩ
Ậ
Ỹ
Ợ
Ả
Ề
Ệ
CH CÁ - ĐI U KI N Đ M B O V SINH AN TOÀN Ệ TH C PH M
Ả Ẩ
Ự
National technical regulation
Fish market – Conditions for food safety
( D TH O 4 )
Ự
Ả
HÀ N I – 2008
Ộ
QCVN : 200 /BNNPTNT
L i nói đ u ờ ầ
ạ QCVN : 200 /BNNPTNT do Vi n nghiên c u H i s n biên so n, ệ ả ả ứ
V KHCN - B NN&PTNT trình duy t và đ c ban hành theo ụ ệ ộ ượ
Quy t đ nh s : /200 /QĐ-BNNPTNT ngày tháng năm 200 ế ị ố
.
2
ng B Nông nghi p và phát tri n nông thôn. c a B tr ủ ộ ưở ệ ể ộ
QCVN : 200 /BNNPTNT
Ợ
Ả
Ề
Ệ
Ệ
CH CÁ – ĐI U KI N Đ M B O V SINH AN TOÀN TH C PH M
Ả Ẩ
Ự
Fish market – Conditions for food safety
1. QUY Đ NH CHUNG
Ị
1.1. Ph m vi đi u ch nh ề ạ ỉ
ự Quy chu n này quy đ nh nh ng đi u ki n đ m b o v sinh an toàn th c ề ữ ệ ệ ẩ ả ả ị
ph m đ i v i ch bán buôn ho c bán đ u giá thu s n làm nguyên li u cho các c s ố ớ ỷ ả ơ ở ệ ấ ặ ẩ ợ
3
ch bi n th y s n (sau đây g i t ủ ả ế ế ọ ắ t là ch cá). ợ
QCVN : 200 /BNNPTNT
1.2. Đ i t ng áp d ng ố ượ ụ
Quy chu n này áp d ng cho các c quan qu n lý ch cá, các t ch c và cá ụ ẩ ả ơ ợ ổ ứ
nhân ho t đ ng s n xu t, kinh doanh d ch v trong ch cá. ạ ộ ụ ả ấ ợ ị
2. QUY Đ NH V K THU T
Ề Ỹ
Ậ
Ị
2.1. Yêu c u v đ a đi m ề ị ể ầ
Ch cá ph i đ c xây d ng t ả ượ ợ ự ạ i nh ng đ a đi m đáp ng các yêu c u sau: ứ ữ ể ầ ị
2.1.1. G n c ng cá, b n cá ho c khu v c có ngu n nguyên li u t p trung. ệ ậ ự ế ầ ả ặ ồ
2.1.2. Có đ i và v n chuy n. ườ ng giao thông thu n ti n cho vi c đi l ậ ệ ệ ạ ể ậ
2.1.3. Có ngu n n c, ngu n đi n đáp ng tiêu chu n và yêu c u s d ng. ồ ướ ử ụ ứ ệ ẩ ầ ồ
2.1.4. Cách bi t v i khu dân c và xa các ngu n gây nhi m cho thu s n. ệ ớ ỷ ả ư ễ ồ
2.1.5. Không b ng p n c. ậ ị ướ c, đ ng n ọ ướ
2.2. B trí m t b ng và k t c u ch cá ặ ằ ế ấ ợ ố
2.2.1. M t b ng ch cá ph i đ ặ ằ ả ượ ợ c b trí h p lý, đ m b o ho t đ ng c a ch ả ạ ộ ủ ả ố ợ ợ
thu n ti n và tránh đ ệ ậ ượ c kh năng gây nhi m cho s n ph m. ễ ả ả ẩ
2.2.2. Tuỳ theo quy mô c a ch cá, các khu v c ho t đ ng ph i đ ạ ộ ả ượ ủ ự ợ c b trí ố
riêng bi t ho c li n k nhau nh sau: ệ ặ ề ư ề
a) N i t p k t b o qu n, phân lo i và bày bán nguyên li u, n i bán đ u giá. ế ả ơ ậ ệ ả ạ ấ ơ
b) Văn phòng, khu ch đ i c a công nhân, khu v c v sinh. ờ ợ ủ ự ệ
c) Kho d ng c v t li u, đ b o h lao đ ng c n thi t. ụ ậ ệ ồ ả ụ ầ ộ ộ ế
d) Khu v c s n xu t ho c s ch . ế ự ả ấ ặ ơ
e) H th ng kho l nh b o qu n nguyên li u, d tr n c đá. ự ữ ướ ệ ố ệ ạ ả ả
g) Khu v c thu gom, ch a ph th i và x lý n ế ả ự ứ ử ướ c th i. ả
2.2.3. Ch cá ph i có mái che ch c ch n, thông thoáng. N u có t ng ngăn, ế ả ắ ắ ợ ườ
m t t ng phía trong nhà không ng m n c, d làm v sinh. Ð ng đi l ặ ườ ấ ướ ườ ễ ệ ạ ậ i và v n
chuy n ph i đ r ng, đ m b o đ b n ch c và không đ ng n c. ả ủ ộ ộ ề ể ả ả ắ ọ ướ
2.2.4. N n ch ph i c ng, không tr n, không c, không đ ng n ả ứ ề ợ ơ ng m n ấ ướ ọ ướ c,
4
thoát n t và d làm v sinh. c t ướ ố ễ ệ
2.2.5. Các c t nhà trong ch cá ph i đ ả ượ ố ộ ợ QCVN : 200 /BNNPTNT c p g ch men, ho c láng xi măng ạ ặ
bóng t i chi u cao 2 m k t n n nhà. N u là c t s t, ph i đ ớ ể ừ ề ộ ắ ả ượ ề ế ả c s n đ m b o ả ơ
không g sét, d làm v sinh. ễ ệ ỉ
c chi u sáng đ y đ b ng ánh sáng t nhiên ho c nhân 2.2.6. Ch ph i đ ợ ả ượ ủ ằ ế ầ ự ặ
t và đánh giá ch t l t o đ d dàng nh n bi ạ ể ễ ậ ế ấ ượ ệ ng nguyên li u cũng nh th c hi n ư ự ệ
các công vi c c n thi t khác. ệ ầ ế
2.2.7. N i bày bán ph i đ c b trí đ khách hàng có th ti p c n và đánh ả ượ ơ ể ế ể ậ ố
giá đ c ch t l ng nguyên li u, nh ng v n đ m b o s phân cách, tránh lây ượ ấ ượ ư ự ệ ẫ ả ả
nhi m b n d ng c ch a đ ng ho c nguyên li u. ụ ụ ứ ự ễ ệ ẩ ặ
2.2.9. Khu v c s n xu t và b o qu n n ự ả ấ ả ả ướ c đá ph i tuân th đúng qui đ nh t ủ ả ị ạ i
đi u 2.1.7 và 2.1.5.6 c a QCVN :200 /BNNPTNT- C s s n xu t kinh doanh ơ ở ả ủ ề ấ
th c ph m th y s n – Đi u ki n đ m b o an toàn th c ph m ệ ự ủ ự ề ẩ ả ả ả ẩ
2.2.10. Các b ch a n c và vòi n c ph i đ ứ ể ướ ướ ả ượ c b trí ố ở ợ các v trí thích h p ị
đáp ng yêu c u s d ng đ x lý, b o qu n nguyên li u và làm v sinh. Trong ch ử ụ ể ử ứ ệ ệ ầ ả ả ợ
ph i đ c b trí vòi n c r a tay, có xà phòng r a tay. ả ượ ố ướ ử ử
2.3. Ph ng ti n b o qu n và d ng c ch a đ ng ươ ụ ụ ứ ự ệ ả ả
t đ duy trì nhi 2.3.1. Ch cá ph i có d ch v kho l nh ho c thùng cách nhi ụ ả ạ ặ ợ ị ệ ể ệ t
0C trong su t th i gian b o qu n t ờ
đ c a thu s n t i ch cá. ho c tùy ỷ ả ừ ộ ủ -1 đ n + 4 ế ả ạ ả ố ặ ợ
theo yêu c u c a t ng lo i th y s n. ủ ừ ủ ầ ạ ả
2.3.2. D ng c ch a đ ng và bày bán trong ch ph i đ c làm t ả ượ ụ ụ ứ ự ợ ừ ậ ệ v t li u
b n, không ng m n ề ấ ướ c, có b m t nh n d làm v sinh. ẵ ề ặ ễ ệ
2.3.3. Kho l nh đ b o qu n th y s n ph i theo đúng quy đ nh t ủ ể ả ạ ả ả ả ị ạ ề i đi u
ủ 2.1.5.5. c a QCVN :200 /BNNPTNT- C s s n xu t kinh doanh th c ph m th y ơ ở ả ủ ự ấ ẩ
s n – Đi u ki n đ m b o an toàn th c ph m ả ả ự ề ệ ả ẩ
2.4. Ph ươ ng ti n b c x p, v n chuy n ế ố ể ệ ậ
2.4.1. Theo yêu c u t ầ ạ ơ ở ả i Đi u 2.3 c a QCVN :200 /BNNPTNT- C s s n ủ ề
xu t kinh doanh th c ph m th y s n – Đi u ki n đ m b o an toàn th c ph m ự ủ ự ề ệ ấ ẩ ả ả ả ẩ
2.4.1. Ph ng ti n b c x p, v n chuy n th y s n ph i là ph ng ti n chuyên ươ ủ ế ệ ể ậ ả ả ố ươ ệ
dùng; đ c ch t o t v t li u không gây đ c cho th y s n, d làm v sinh, kh ượ ế ạ ừ ậ ệ ủ ễ ệ ả ộ ử
trùng.
2.4.2. Không đ c s d ng ph ng ti n b c x p, v n chuy n th y s n vào ượ ử ụ ươ ủ ệ ế ể ậ ả ố
5
vi c khác có th gây nhi m b n cho th y s n. ả N u đã s d ng vào vi c khác, ử ụ ủ ệ ể ễ ế ệ ẩ
QCVN : 200 /BNNPTNT
ph ng ti n đó ph i đ c v sinh kh trùng c n th n tr ươ ả ượ ệ ử ệ ẩ ậ ướ ế c khi s d ng b c x p, ử ụ ố
v n chuy n th y s n. ể ậ ủ ả
ủ 2.4.3. Vi c b c x p, v n chuy n ph i nhanh, g n và tránh lây nhi m cho th y ệ ế ể ể ậ ả ố ọ
s n. ả
2.5. Yêu c u v v sinh ề ệ ầ
2.5.1. Khu v sinh ch cá ph i cách bi t v i khu v c mua bán và luôn đ ệ ở ả ợ ệ ớ ự ượ c
gi ữ ệ v sinh s ch s . ẽ ạ
2.5.2. D ng c làm v sinh ph i đ s l ủ ố ượ ụ ụ ệ ả ấ ng ch ng lo i, đ m b o ch t ủ ạ ả ả
l ng, đ c s d ng và c t gi đúng qui đ nh. ượ ượ ử ụ ấ ữ ị
2.5.3. Yêu c u v v sinh trong ch cá ề ệ ầ ợ
a) Yêu c u đ i v i công nhân làm vi c t i ch cá ph i theo đúng qui đ nh t ố ớ ệ ạ ầ ả ợ ị ạ i
ẩ đi u 2.1.14. c a QCVN 200 /BNNPTNT- C s s n xu t kinh doanh th c ph m ơ ở ả ủ ự ề ấ
th y s n – Đi u ki n đ m b o an toàn th c ph m ủ ự ề ệ ả ả ả ẩ
b) Ch cá ph i có ả ợ quy đ nhị v ề v sinh, có cán b qu n lý chuyên trách theo ệ ả ộ
ệ . dõi và giám sát vi c th c hi n ự ệ
ậ ệ 2.5.4. Ph th i ph i thu gom vào trong thùng ch a kín, làm b ng v t li u ứ ế ả ả ằ
không b ăn mòn, có n p đ y. Thùng ch a ph th i ph i đ c v sinh và kh trùng ế ả ả ượ ứ ắ ậ ị ử ệ
sau m i chu kỳ ho t đ ng c a ch cá. Ph th i ph i đ ạ ộ ế ả ả ượ ủ ỗ ợ ơ c đ nh kỳ chuy n đ n n i ể ế ị
qui đ nh. N i t p k t ph th i ph i kín, d làm v sinh, kh trùng. ả ế ả ơ ậ ử ế ễ ệ ị
2.5.5. N c th i ph i đ c x lý theo đúng qui đ nh tr . ả ượ ướ ả ử ị ướ c khi th i ra ngoài ả
2.6. Xác đ nh lô th y s n ủ ả ị
2.6.1. Ng i tham gia bán buôn t i ch cá, ph i có s ghi chép đ y đ cho ườ ạ ủ ả ầ ợ ổ
m i lô th y s n nh p vào và bán ra đ thông báo cho Ban qu n lý ch cá. S ghi ủ ể ả ậ ả ỗ ợ ổ
bao g m các n i dung sau : ồ ộ
- Tên c s cung c p th y s n; ơ ở ủ ấ ả
- Tên th y s n; ủ ả
- Kh i l ố ượ ng th y s n; ủ ả
- Ngu n g c th y s n; ố ủ ả ồ
6
- Ngày, gi nh p vào ch và bán ra; ờ ậ ợ
- Các thông s v ch t l ng bao g m: nh n xét c m quan v đ t QCVN : 200 /BNNPTNT i và ố ề ấ ượ ậ ồ ề ộ ươ ả
nhi t đ , quy cách b o qu n c a lô hàng. ệ ộ ủ ả ả
3. QUY Đ NH V QU N LÝ
Ả
Ề
Ị
3.1. Ch ng nh n h p quy ứ ợ ậ
ả 3.1.1. C s Ch cá ph i th c hi n ch ng nh n h p quy v đi u ki n đ m ề ề ơ ở ự ứ ệ ệ ậ ả ợ ợ
b o v sinh an toàn th c ph m theo Quy t đ nh s 24/2007/QĐ-BKHCN ngày 28 ế ị ự ệ ẩ ả ố
tháng 9 năm 2007 v “Quy đ nh v ch ng nh n h p chu n, ch ng nh n h p quy ứ ứ ề ề ậ ẩ ậ ợ ợ ị
và công b h p chu n, công b h p quy”. ẩ ố ợ ố ợ
3.1.2. T ch c ch ng nh n s phù h p đ c thành l p và ho t đ ng theo ứ ứ ự ậ ổ ợ ượ ạ ậ ộ
Ngh đ nh s 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 v “Quy đ nh chi ti ề ố ị ị ị ế ộ t thi hành m t
c B Nông nghi p và s đi u c a Lu t Tiêu chu n và Quy chu n k thu t” ẩ ậ đ ủ ề ẩ ậ ố ỹ ượ ệ ộ
Phát tri n nông thôn ch đ nh ti n hành ch ng nh n h p quy c s ế ơ ở Ch cá. ứ ể ậ ợ ợ ỉ ị
3.1.3. Ph ng th c đánh giá, ch ng nh n c s ươ ơ ở Ch cáợ ứ ứ ậ ệ h p quy th c hi n ự ợ
theo h ướ ng d n c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn. ệ ủ ể ẫ ộ
3.2. Công b h p quy ố ợ
3.2.1 C s đ ơ ở Ch cáợ ượ ố ợ c ch ng nh n h p quy ph i th c hi n công b h p ả ự ứ ệ ậ ợ
quy và g i h s công b h p quy v c quan qu n lý nhà n c chuyên ngành ử ồ ơ ố ợ ề ơ ả ướ
do B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ch đ nh. ệ ể ộ ỉ ị
3.2.2. Vi c công b h p quy th c hi n theo quy đ nh t i Đi u 14 Ngh đ nh ố ợ ự ệ ệ ị ạ ề ị ị
s 127/2007/NĐ-CP ngày tháng năm . ố
3.3. Giám sát ch tàiế
và T ch c ch ng nh n ch u s thanh tra, ki m tra 3.3.1. C sơ ở Ch cá ợ ứ ứ ự ể ậ ổ ị
đ nh kỳ ho c đ t xu t c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ho c c quan ệ ấ ủ ể ặ ặ ộ ộ ơ ị
qu n lý nhà n c có th m quy n đ a ph ng. ả ướ ề ở ị ẩ ươ
3.3.2. Vi c thanh tra, ki m tra và x lý vi ph m ph i tuân th theo quy ử ủ ệ ể ạ ả
đ nh c a pháp lu t hi n hành. ủ ệ ậ ị
7
3.4. T ch c th c hi n ứ ự ổ ệ
QCVN : 200 /BNNPTNT
3.4.1. Ch c s đ c quy đ nh trong 1.2. có trách nhi m tuân ủ ơ ở Ch cáợ ượ ệ ị
ự th các quy đ nh c a Quy chu n k thu t nh m đ m b o v sinh an toàn th c ậ ủ ủ ệ ẩ ằ ả ả ỹ ị
ph m.ẩ
3.4.2. B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn t ch c ch đ o các đ n v ể ệ ộ ổ ỉ ạ ứ ơ ị
ch c năng ph bi n, h ng d n và th c hi n Quy chu n k thu t này. ổ ế ứ ướ ự ệ ẩ ậ ẫ ỹ
3.4.3. Trong tr ng h p các quy đ nh t i Quy chu n này có s thay đ i, b ườ ợ ị ạ ự ẩ ổ ổ
ng B sung ho c thay th thì th c hi n theo quy đ nh văn b n m i ệ ớ do B tr ộ ưở ự ế ả ặ ị ộ
. Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ký ban hành ể ệ
8
___________________