
QCVN 22: 2009/BTNMT do Ban so n th o quy chu n k thu t qu c gia vạ ả ẩ ỹ ậ ố ề
ch t l ng không khí ấ ượ biên so n, T ng c c Môi tr ng, V Khoa h c và Côngạ ổ ụ ườ ụ ọ
ngh , V Pháp ch trình duy t và đ c ban hành theo Thông t s 25/2009/TT-ệ ụ ế ệ ượ ư ố
BTNMT ngày 16 tháng 11 năm 2009 c a B Tài nguyên và Môi tr ngủ ộ ườ .
QUY CHU N K THU T QU C GIAẨ Ỹ Ậ Ố
V KHÍ TH I CÔNG NGHI P NHI T ĐI NỀ Ả Ệ Ệ Ệ
1. QUY Đ NH CHUNGỊ
1.1. Ph m vi đi u ch nhạ ề ỉ
Quy chu n này quy đ nh n ng đ t i đa cho phép c a các thông s ôẩ ị ồ ộ ố ủ ố
nhi m trong khí th i công nghi p nhi t đi n khi phát th i vào môiễ ả ệ ệ ệ ả
tr ng không khí. ườ
1.2. Đ i t ng áp d ngố ượ ụ
Quy chu n này áp d ng đ i v i t ch c, cá nhân liên quan đ nẩ ụ ố ớ ổ ứ ế
ho t đ ng phát th i khí th i công nghi p nhi t đi n ạ ộ ả ả ệ ệ ệ vào môi tr ngườ
không khí.
1.3. Gi i thích thu t ngả ậ ữ
Trong Quy chu n này, các thu t ng d i đây đ c hi u nh sau:ẩ ậ ữ ướ ượ ể ư
1.3.1. Khí th i công nghi p nhi t đi n là ả ệ ệ ệ h n h p các thành ph n v tỗ ợ ầ ậ
ch t ấphát phát th i vào môi tr ng không khí t ng khói, ng th i c aả ườ ừ ố ố ả ủ
các nhà máy nhi t đi n. ệ ệ
1.3.2. Nhà máy nhi t đi n quy đ nh trong quy chu n k thu t này làệ ệ ị ẩ ỹ ậ
nhà máy dùng công ngh đ t nhiên li u hóa th ch (than, d u, khí) đ s nệ ố ệ ạ ầ ể ả
xu t ra đi n năng. ấ ệ
1.3.3. Kp là h s công su t ng v i t ng công su t theo thi t kệ ố ấ ứ ớ ổ ấ ế ế
c a nhà máy nhi t đi n.ủ ệ ệ
1.3.4. Kv là h s vùng, khu v c ng v i đ a đi m đ t các nhà máyệ ố ự ứ ớ ị ể ặ
nhi t đi n. ệ ệ
1.3.5. P là t ng công su t theo thi t k c a nhà máy nhi t đi n, baoổ ấ ế ế ủ ệ ệ
g m m t t máy ho c nhi u t máy. ồ ộ ổ ặ ề ổ
1.3.6. Mét kh i khí th i chu n (Nmố ả ẩ 3) là mét kh i khí th i nhi t đố ả ở ệ ộ
250C và áp su t tuy t đ i 760 mm th y ngân. ấ ệ ố ủ
2. QUY Đ NH K THU TỊ Ỹ Ậ

2.1. N ng đ t i đa cho phép c a các thông s ô nhi m trong khíồ ộ ố ủ ố ễ
th i công nghi p nhi t đi nả ệ ệ ệ đ c tính nh sau:ượ ư
Cmax = C x Kp x Kv
Trong đó:
- Cmax là n ng đ t i đa cho phép c a các thông s ô nhi m trongồ ộ ố ủ ố ễ
khí th i công nghi p nhi t đi n, tính b ng miligam trên mét kh i khí th iả ệ ệ ệ ằ ố ả
chu n (mg/Nmẩ3);
- C là n ng đ c a các thông s ô nhi m trong khí th i công nghi pồ ộ ủ ố ễ ả ệ
nhi t đi n quy đ nh t i m c 2.2; ệ ệ ị ạ ụ
- Kp là h s công su t quy đ nh t i m c 2.3; ệ ố ấ ị ạ ụ
- Kv là h s vùng, khu v c quy đ nh t i m c 2.4. ệ ố ự ị ạ ụ
2.2. N ng đ C c a các thông s ô nhi m làm c s tính toán n ng đồ ộ ủ ố ễ ơ ở ồ ộ
t i đa cho phép c a các thông s ô nhi m trong khí th i công nghi pố ủ ố ễ ả ệ
nhi t đi n đ c quy đ nh t i B ng 1 d i đây:ệ ệ ượ ị ạ ả ướ
B ng 1: N ng đ C c a các thông s ô nhi m ả ồ ộ ủ ố ễ
trong khí th i công nghi p nhi t đi nả ệ ệ ệ
STT Thông số
N ng đ C ồ ộ (mg/Nm3)
A B (Theo lo i nhiên li u s d ng)ạ ệ ử ụ
Than D uầKhí
1 B i t ngụ ổ 400 200 150 50
2 Nit oxit, NOơX
(tính theo NO2)
1000 - 650 (v i than có hàmớ
l ng ch t b c > 10%)ượ ấ ố
- 1000 (v i than có hàmớ
l ng ch t b c ≤ 10%ượ ấ ố
600 250
3 L u huỳnh đioxit,ư
SO2
1500 500 500 300

Chú thích: Tùy theo lo i nhiên li u đ c s d ng, n ng đ t i đa cho phépạ ệ ượ ử ụ ồ ộ ố
c a các thành ph n ô nhi m NOủ ầ ễ X, SO2 và b i trong khí th i nhà máy nhi tụ ả ệ
đi n đ c quy đ nh trong b ng 3. Các giá tr n ng đ này tính đi u ki nệ ượ ị ả ị ồ ộ ở ề ệ
chu n. Đ i v i nhà máy nhi t đi n dùng nhiên li u than, n ng đ oxy (Oẩ ố ớ ệ ệ ệ ồ ộ 2)
d trong khí th i là 6% đ i v i tuabin khí, n ng đ oxy d trong khí th i làư ả ố ớ ồ ộ ư ả
15%.
Trong đó:
- C t A quy đ nh n ng đ C làm c s tính toán n ng đ t i đa choộ ị ồ ộ ơ ở ồ ộ ố
phép các thông s ô nhi m trong khí th i công nghi p nhi t đi n đ iố ễ ả ệ ệ ệ ố
v i các t máy nhà máy nhi t đi n ho t đ ng tr c ngày 17 tháng 10ớ ổ ệ ệ ạ ộ ướ
năm 2005 v i th i gian áp d ng đ n ngày 31 tháng 12 năm 2014. ớ ờ ụ ế
- C t B quy đ nh n ng đ C làm c s tính toán n ng đ t i đa choộ ị ồ ộ ơ ơ ồ ộ ố
phép các thông s ô nhi m trong khí th i công nghi p nhi t đi n ápố ễ ả ệ ệ ệ
d ng đ i v i: ụ ố ớ
+ Các t máy c a nhà máy nhi t đi n ho t đ ng k t ngày 17 thángổ ủ ệ ệ ạ ộ ể ừ
10 năm 2005.
+ T t c t máy c a nhà máy nhi t đi n v i th i gian áp d ng k tấ ả ổ ủ ệ ệ ớ ờ ụ ể ừ
ngày 01 tháng 01 năm 2015.
- Ngoài 03 thông s quy đ nh t i B ng 1, tuỳ theo yêu c u và m c đíchố ị ạ ả ầ ụ
ki m soát ô nhi m, n ng đ c a các thông s ô nhi m khác áp d ngể ễ ồ ộ ủ ố ễ ụ
theo quy đ nh t i c t A ho c c t B trong B ng 1 c a QCVN19:ị ạ ộ ặ ộ ả ủ
2009/BTNMT –Quy chu n k thu t qu c gia v khí th i công nghi pẩ ỹ ậ ố ề ả ệ
đ i v i b i và các ch t vô c .ố ớ ụ ấ ơ
2.3. H s công su t Kp c a nhà máy nhi t đi nệ ố ấ ủ ệ ệ đ c quy đ nh t iượ ị ạ
B ng 2 d i đây:ả ướ
B ng 2: H s công su t Kpả ệ ố ấ
Công su t thi t k c a nhà máyấ ế ế ủ
nhi t đi n ệ ệ (MW)
H s Kpệ ố
P ≤ 300 1

300 < P ≤ 1200 0,85
P > 1200 0,7
2.4. Giá tr h s vùng, khu v c Kv c aị ệ ố ự ủ nhà máy nhi t đi n đ c quyệ ệ ượ
đ nh t i B ng 3 d i đây:ị ạ ả ướ
B ng 3: H s Kv c a nhà máy nhi t đi nả ệ ố ủ ệ ệ
Phân vùng, khu v cựH sệ ố
Kv
Loạ
i 1 N i thành đô th lo i đ c bi t ộ ị ạ ặ ệ (1) và đô th lo i I ị ạ (1);
r ng đ c d ng ừ ặ ụ (2); di s n thiên nhiên, di tích l ch s ,ả ị ử
văn hóa đ c x p h ng ượ ế ạ (3); nhà máy nhi t đi n cóệ ệ
kho ng cách đ n ranh gi i các khu v c này d i 05ả ế ớ ự ướ
km.
0,6
Loạ
i 2 N i thành, n i th đô th lo i II, III, IV ộ ộ ị ị ạ (1); vùng
ngo i thành đô th lo i đ c bi t, đô th lo i I cóạ ị ạ ặ ệ ị ạ
kho ng cách đ n ranh gi i n i thành l n h n ho cả ế ớ ộ ớ ơ ặ
b ng 05 km; nhà máy nhi t đi n có kho ng cáchằ ệ ệ ả
đ n ranh gi i các khu v c này d i 05 km.ế ớ ự ướ
0,8
Loạ
i 3 Khu công nghi p; đô th lo i V ệ ị ạ (1); vùng ngo iạ
thành, ngo i th đô th lo i II, III, IV có kho ng cáchạ ị ị ạ ả
đ n ranh gi i n i thành, n i th l n h n ho c b ngế ớ ộ ộ ị ớ ơ ặ ằ
05 km; nhà máy nhi t đi n có kho ng cách đ nệ ệ ả ế
ranh gi i các khu v c này d i 05 km ớ ự ướ (4) .
1,0
Loạ
i 4 Nông thôn 1,2
Loạ
i 5 Nông thôn mi n núiề1,4
Chú thích:

(1) Đô th đ c xác đ nh theo quy đ nh t i Ngh đ nh s 42/2009/NĐ-CPị ượ ị ị ạ ị ị ố
ngày 07 tháng 5 năm 2009 c a Chính ph v vi c phân lo i đô th ; ủ ủ ề ệ ạ ị
(2) R ng đ c d ng xác đ nh theo Lu t B o v và phát tri n r ng ngày 14ừ ặ ụ ị ậ ả ệ ể ừ
tháng 12 năm 2004 g m: v n qu c gia; khu b o t n thiên nhiên; khu b oồ ườ ố ả ồ ả
v c nh quan; khu r ng nghiên c u, th c nghi m khoa h c; ệ ả ừ ứ ự ệ ọ
(3) Di s n thiên nhiên, di tích l ch s , văn hóa đ c UNESCO, Th t ngả ị ử ượ ủ ướ
Chính ph ho c b ch qu n ra quy t đ nh thành l p và x p h ng;ủ ặ ộ ủ ả ế ị ậ ế ạ
(4) Tr ng h p ngu n phát th i có kho ng cách đ n 02 vùng tr lên nhườ ợ ồ ả ả ế ở ỏ
h n 02 km thì áp d ng h s vùng, khu v c Kv đ i v i vùng có h s nhơ ụ ệ ố ự ố ớ ệ ố ỏ
nh t;ấ
(5) Kho ng cách quy đ nh t i b ng 3 đ c tính t ngu n phát th i.ả ị ạ ả ượ ừ ồ ả
3. PH NG PHÁP XÁC Đ NHƯƠ Ị
3.1. Ph ng pháp xác đ nh n ng đ các thông s ô nhi m trong khíươ ị ồ ộ ố ễ
th i công nghi p nhi t đi n th c hi n theo các tiêu chu n qu c gia d iả ệ ệ ệ ự ệ ẩ ố ướ
đây:
- TCVN 5977:2005 S phát th i c a ngu n tĩnh – Xác đ nh n ng đ vàự ả ủ ồ ị ồ ộ
l u l ng b i trong các ng d n khí – Ph ng pháp kh i l ng thư ượ ụ ố ẫ ươ ố ượ ủ
công;
- TCVN 6750:2005 S phát th i c a ngu n tĩnh – Xác đ nh n ng đự ả ủ ồ ị ồ ộ
kh i l ng l u huỳnh điôxit – Ph ng pháp s c ký khí ion;ố ượ ư ươ ắ
- TCVN 7172:2002 S phát th i c a ngu n tĩnh – Xác đ nh n ng đự ả ủ ồ ị ồ ộ
kh i l ng nit oxit – Ph ng pháp tr c quang dùng naphtyletylendiamin;ố ượ ơ ươ ắ
3.2. Khi ch a có các tiêu chu n qu c gia đ xác đ nh n ng đ c aư ẩ ố ể ị ồ ộ ủ
các thông s ô nhi m trong khí th i công nghi p nhi t đi n quy đ nh trongố ễ ả ệ ệ ệ ị
Quy chu n này thì áp d ng tiêu chu n qu c t có đ chính xác t ngẩ ụ ẩ ố ế ộ ươ
đ ng ho c cao h n. ươ ặ ơ
4. T CH C TH C HI NỔ Ứ Ự Ệ

