Ph l c 7. Quy đ nh v v n kh d ng c a Công ty qu n lý qu
(Ban hành kèm theo Quy ch t ch c và ho t đ ng c a Công ty qu n lý qu )ế
Trong quá trình ho t đ ng, Công ty qu n lý qu ph i luôn b o đ m duy trì m c v n kh d ng nh ư
sau:
V n kh d ng ph i luôn t i thi u b ng ½ t ng chi phí trong năm c a Công ty qu n lý qu .
1. Đ i v i Công ty qu n lý qu đã ho t đ ng đ c ít nh t m t năm, t ng chi phí trên là t ng chi ượ
phí c a năm tr c theo báo cáo ki m toán (tr các kho n ti n th ng cho nhân viên không cam ướ ưở
k t tr c);ế ướ
2. Đ i v i Công ty qu n qu m i thành l p, t ng chi phí trên t ng chi phí d ki n trong ế
năm đ u tiên theo ph ng án kinh doanh c a Công ty. ươ
3. Khi tính các kho n đ u t ng n h n, giá tr c a các ch ng khoán n m gi đ c tính nh sau: ư ượ ư
a. 95% c a giá th tr ng đ i v i các lo i trái phi u Chính ph , trái phi u công trình đ c ườ ế ế ượ
B Tài chính b o lãnh đ c niêm y t đáo h n trong th i gian m t năm; 90% c a giá th ượ ế
tr ng đ i v i các trái phi u này đáo h n trong th i gian 5 năm 85% c a giá thườ ế
tr ng đ i v i các trái phi u đáo h n này trong th i gian dài h n 5 năm;ườ ế ơ
b. 90% c a giá th tr ng đ i v i các lo i trái phi u Chính ph , trái phi u công trình đ c ườ ế ế ượ
B Tài chính b o lãnh không niêm y t đáo h n trong th i gian m t năm; 85% c a giá th ế
tr ng đ i v i các trái phi u này đáo h n trong th i gian 5 năm 80% c a giá thườ ế
tr ng đ i v i các trái phi u này đáo h n trong th i gian dài h n 5 năm;ườ ế ơ
c. 85% c a giá th tr ng đ i v i các lo i trái phi u niêm y t khác; áp d ng nguyên t c ườ ế ế
chi t kh u cùng t lê nh trên;ế ư
d. 70% c a giá th tr ng đ i v i các lo i c phi u niêm y t; ườ ế ế
e. 50% c a giá th tr ng đ i v i các lo i trái phi u không niêm y t khác; ườ ế ế
f. 50% c a giá th tr ng đ i v i các lo i c phi u không niêm y t; ườ ế ế
g. 90% c a giá tr tài s n ròng trên m t đ n v ch ng ch qu đ i v i ch ng ch qu m th ơ
tr ng ti n t ; ườ
h. 85% c a giá tr tài s n ròng trên m t đ n v ch ng ch qu đ i v i ch ng ch qu m ơ
đ u t h n 80% giá tr tài s n vào trái phi u chính ph niêm y t; ư ơ ế ế
i. 65% c a giá tr tài s n ròng trên m t đ n v ch ng ch qu đ i v i ch ng ch qu m ơ
đ u t h n 80% giá tr tài s n vào trái phi u ho c c phi u niêm y t; ư ơ ế ế ế
j. 50% c a giá tr tài s n ròng trên m t đ n v ch ng ch qu đ i v i ch ng ch qu m ơ
không thu c các tr ng h p nói trên; ườ
k. 50% c a giá th tr ng đ i v i ch ng ch qu đóng ho c c phi u c a Công ty đ u t ườ ế ư
ch ng khoán;
l. 30% c a giá tr tài s n ròng trên m t đ n v qu đ i v i đ n v qu thành viên; ơ ơ
m. 0% đ i v i các lo i ch ng khoán khác (ch ng khoán c m c , ch ng khoán b đình ch
giao d ch…) các ch ng khoán đ c phát hành b i các Công ty liên quan Công ty ượ
qu n lý qu tr tr ng h p các ch ng khoán này đ c niêm y t. ườ ượ ế
Chú ý: Công ty qu n qu ph ichi ti t các lo i ch ng khoán n m gi theo t l gi m tr nh ế ư
trên nh sau:ư
Lo i ch ng
khoán
S l ng n m ượ
giGiá th tr ng ườ
ho c m nh giá
ho c giá tr tài
s n ròng trên
m t ch ng ch
qu n v ơ
qu
T l gi m
trGiá tr tính
toán
(1) (2) (3) (4) (5)=(2)x(3)x(4)