
QUY T Đ NHẾ Ị
C A TH NG Đ C NGÂN HÀNG NHÀ N C VI T NAM Ủ Ố Ố ƯỚ Ệ
S 1498/2 0 05/ QĐ -NHNN NGÀY 1 3 THÁNG 1 0 N ĂM 2 003 BA N HÀNH Ố
QUY CH GIAO D CH M T C A Á P D NG Đ I V I Ế Ị Ộ Ử Ụ Ố Ớ
CÁC T CH C TÍ N D NGỔ Ứ Ụ
TH NG Đ C NGÂN HÀNG NHÀ N CỐ Ố ƯỚ
Căn c Lu t Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam s 01/1997/QH10 ngàyứ ậ ướ ệ ố
12/12/1997 và Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t Ngân hàng Nhà n cậ ử ổ ổ ộ ố ề ủ ậ ướ
Vi t Nam s 10/2003/QH11 ngày 17/6/2003;ệ ố
Căn c Lu t các T ch c tín d ng s 02/1997/QH10 ngày 12/12/1997 và Lu tứ ậ ổ ứ ụ ố ậ
s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t các T ch c tín d ng s 20/2004/QH11ử ổ ổ ộ ố ề ủ ậ ổ ứ ụ ố
ngày 15/6/2004;
Căn c Ngh đ nh s 52/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 c a Chính ph Quy đ nhứ ị ị ố ủ ủ ị
ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a Ngân hàng Nhà n c Vi tứ ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ướ ệ
Nam;
Theo đ ngh c a V tr ng V K toán - Tài chính,ề ị ủ ụ ưở ụ ế
QUY T Đ NHẾ Ị
Đi u 1.ề Ban hành kèm theo Quy t đ nh này “Quy ch giao d ch m t c a ápế ị ế ị ộ ử
d ng đ i v i các t ch c tín d ng”.ụ ố ớ ổ ứ ụ
Đi u 2.ề Quy t đ nh này có hi u l c sau 15 ngày, k t ngày đăng Công báo.ế ị ệ ự ể ừ
Đi u 3.ề Chánh Văn phòng, V tr ng V K toán - Tài chính, Th tr ngụ ưở ụ ế ủ ưở
các đ n v thu c Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam, Giám đ c Ngân hàng Nhà n cơ ị ộ ướ ệ ố ướ
chi nhánh t nh, thành ph tr c thu c Trung ng, Ch t ch H i đ ng Qu n tr vàỉ ố ự ộ ươ ủ ị ộ ồ ả ị
T ng Giám đ c (Giám đ c) các t ch c tín d ng ch u trách nhi m thi hành Quy tổ ố ố ổ ứ ụ ị ệ ế
đ nh này.ị
kt. th ng đ cố ố
phó th ng đ cố ố
Đã ký : Vũ Th Liênị

QUY CH GIAO D CH M T C A ÁP D NG Đ I V I Ế Ị Ộ Ử Ụ Ố Ơ
CÁC T CH C TÍN D NGỔ Ứ Ụ
(Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 1498/2005/QĐ-NHNN ngày13/10/2005 ế ị ố
c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam)ủ ố ố ướ ệ
CH NG IƯƠ
QUY Đ NH CHUNGỊ
Đi u 1.ề Đ i t ng áp d ng và ph m vi đi u ch nhố ượ ụ ạ ề ỉ
1. Đ i t ng áp d ng:ố ượ ụ
Quy ch giao d ch m t c a đ c áp d ng đ i v i các t ch c tín d ng có đế ị ộ ử ượ ụ ố ớ ổ ứ ụ ủ
đi u ki n th c hi n giao d ch m t c a theo quy đ nh t i Đi u 4 trong Quy ch này. ề ệ ự ệ ị ộ ử ị ạ ề ế
2. Ph m vi đi u ch nh:ạ ề ỉ
Quy ch giao d ch m t c a đi u ch nh các giao d ch sau:ế ị ộ ử ề ỉ ị
a) Giao d ch thu - chi ti n m t: bao g m nh n, tr ti n g i t tài kho n ti nị ề ặ ồ ậ ả ề ử ừ ả ề
g i, tài kho n ti t ki m, kỳ phi u, trái phi u, ch ng ch ti n g i, và các giao d chử ả ế ệ ế ế ứ ỉ ề ử ị
thu chi ti n m t khác.ề ặ
b) Giao d ch thanh toán, chuy n ti n: Thanh toán qua tài kho n thanh toán,ị ể ề ả
phát hành séc, th ngân hàng; chuy n ti n, mua bán thu đ i ngo i t , séc du l ch; vàẻ ể ề ổ ạ ệ ị
các giao d ch thanh toán khác.ị
c) Các giao d ch khác: đ c áp d ng tùy theo m c đ v đi u ki n th c hi nị ượ ụ ứ ộ ề ề ệ ự ệ
giao d ch m t c a c a t ch c tín d ng trên nguyên t c đ m b o các quy đ nh vàị ộ ử ủ ổ ứ ụ ắ ả ả ị
n i dung quy trình nghi p v liên quan đ n lo i giao d ch đó.ộ ệ ụ ế ạ ị
Đi u 2.ề Gi i thích t ngả ừ ữ
Trong Quy ch này, các t ng sau đây đ c hi u nh sau:ế ừ ữ ượ ể ư
1. Giao d ch m t c a: là ph ng th c t ch c cung ng d ch v c a t ch cị ộ ử ươ ứ ổ ứ ứ ị ụ ủ ổ ứ
tín d ng cho khách hàng, trong đó khách hàng ch c n giao d ch v i m t giao d chụ ỉ ầ ị ớ ộ ị
viên c a t ch c tín d ng và nh n k t qu t giao d ch viên đó. ủ ổ ứ ụ ậ ế ả ừ ị
2. Giao d ch viên: là cán b , nhân viên c a t ch c tín d ng tr c ti p giao d chị ộ ủ ổ ứ ụ ự ế ị
v i khách hàng, ch u trách nhi m ti p nh n đ gi i quy t các nhu c u c a kháchớ ị ệ ế ậ ể ả ế ầ ủ
hàng theo th m quy n trong vi c l p, ki m soát và phê duy t ch ng t giao d ch.ẩ ề ệ ậ ể ệ ứ ừ ị
3. Ki m soát viên: là cán b , nhân viên c a t ch c tín d ng đ c phân c pể ộ ủ ổ ứ ụ ượ ấ
th c hi n vi c ki m tra, ki m soát và phê duy t các giao d ch trong ph m vi tráchự ệ ệ ể ể ệ ị ạ
nhi m đ c phân công.ệ ượ
4. H n m c giao d ch: là giá tr t i đa c a m t giao d ch mà giao dạ ứ ị ị ố ủ ộ ị ịch viên
đ c phép th c hi n không c n có s phê duy t c a ki m soát viên. M i lo i giaoượ ự ệ ầ ự ệ ủ ể ỗ ạ
d ch có các h n m c khác nhau.ị ạ ứ
5. H n m c t n qu : là s d ti n m t t i đa mà giao d ch viên đ c phépạ ứ ồ ỹ ố ư ề ặ ố ị ượ
gi t i b t kỳ th i đi m nào trong ngày giao d ch.ữ ạ ấ ờ ể ị
2

6. B ph n qu : là b ph n ngân qu c a t ch c tín d ng có trách nhi m tộ ậ ỹ ộ ậ ỹ ủ ổ ứ ụ ệ ổ
ch c thu, chi ti n m t, gi y t có giá; giao, nh n các tài s n khác đ i v i các giaoứ ề ặ ấ ờ ậ ả ố ớ
d ch viên và v i khách hàng (đ i v i các giao d ch ti n m t v t h n m c c a giaoị ớ ố ớ ị ề ặ ượ ạ ứ ủ
d ch viên).ị
7. Qu y giao d ch: là n i giao d ch viên th c hi n vi c giao d ch v i kháchầ ị ơ ị ự ệ ệ ị ớ
hàng.
Đi u 3.ề Nguyên t c chung trong giao d ch m t c aắ ị ộ ử
Các t ch c tín d ng th c hi n giao d ch m t c a d a trên các nguyên t cổ ứ ụ ự ệ ị ộ ử ự ắ
sau:
1. T ch c tín d ng th c hi n c i cách th t c hành chính trong ho t đ ngổ ứ ụ ự ệ ả ủ ụ ạ ộ
ngân hàng nh ng ph i đ m b o an toàn tài s n và tuân th các nguyên t c v ki mư ả ả ả ả ủ ắ ề ể
tra, ki m soát áp d ng đ i v i ho t đ ng ngân hàng.ể ụ ố ớ ạ ộ
2. T ch c tín d ng ph i t ch c và phân công lao đ ng h p lý, khoa h cổ ứ ụ ả ổ ứ ộ ợ ọ
nh m đáp ng yêu c u c i cách hành chính và tuân th các quy đ nh pháp lu t trongằ ứ ầ ả ủ ị ậ
ho t đ ng ngân hàng. ạ ộ
3. T ch c tín d ng ph i xây d ng Quy trình nghi p v c th trong giaoổ ứ ụ ả ự ệ ụ ụ ể
d ch m t c a trên c s các quy đ nh hi n hành trong ho t đ ng ngân hàng, ho tị ộ ử ơ ở ị ệ ạ ộ ạ
đ ng ngân qu , ch đ k toán và đáp ng đ c yêu c u l p các lo i báo cáo theoộ ỹ ế ộ ế ứ ượ ầ ậ ạ
quy đ nh.ị
4. T ch c tín d ng ph i xây d ng n i quy và t ch c giám sát ch t ch n iổ ứ ụ ả ự ộ ổ ứ ặ ẽ ộ
quy làm vi c c a các qu y giao d ch trong giao d ch m t c a; đ ng th i, t ch c tínệ ủ ầ ị ị ộ ử ồ ờ ổ ứ
d ng ph i thông báo công khai n i quy và các m u n ch s d ng trong giao d chụ ả ộ ẫ ấ ỉ ử ụ ị
v i khách hàng.ớ
5. T ch c tín d ng ng d ng khoa h c và k thu t công ngh trong giaoổ ứ ụ ứ ụ ọ ỹ ậ ệ
d ch m t c a ph i tuân th các quy đ nh c a pháp lu t có liên quan đ n quy trìnhị ộ ử ả ủ ị ủ ậ ế
nghi p v c a lo i giao d ch mà mình th c hi n. H th ng trang thi t b , ph nệ ụ ủ ạ ị ự ệ ệ ố ế ị ầ
m m ng d ng ph i đáp ng các tiêu chu n k thu t theo quy đ nh đ đ m b oề ứ ụ ả ứ ẩ ỹ ậ ị ể ả ả
tính an toàn, b o m t, chính xác, x lý t đ ng m t cách đ ng b và khách quanả ậ ử ự ộ ộ ồ ộ
đ i v i toàn b các ho t đ ng nghi p v liên quan đ n giao d ch th c hi n.ố ớ ộ ạ ộ ệ ụ ế ị ự ệ
6. Ki m tra - ki m soát trong giao d ch m t c a:ể ể ị ộ ử
a) T ch c tín d ng ph i th c hi n ki m soát ch t ch các nghi p v có liênổ ứ ụ ả ự ệ ể ặ ẽ ệ ụ
quan trong giao d ch m t c a. Hàng ngày, b ph n k toán ph i th c hi n khâuị ộ ử ộ ậ ế ả ự ệ
ki m tra sau (ki m tra đ i chi u các ch ng t giao d ch v i b ng kê ch ng t giaoể ể ố ế ứ ừ ị ớ ả ứ ừ
d ch trong ngày) nh m đ m b o s kh p đúng c a các giao d ch trong ngày.ị ằ ả ả ự ớ ủ ị
Tr ng h p phát hi n sai sót ph i xác đ nh nguyên nhân và kh c ph c k p th i.ườ ợ ệ ả ị ắ ụ ị ờ
b) Đ i v i các giao d ch thu ti n m t, ch ng trình giao d ch ph i in đ cố ớ ị ề ặ ươ ị ả ượ
gi y giao nh n ti n đ khách hàng ki m tra l i và ký xác nh n. Tr ng h pấ ậ ề ể ể ạ ậ ườ ợ
ch ng trình giao d ch không in đ c gi y giao nh n ti n, ki m soát viên ph iươ ị ượ ấ ậ ề ể ả
ki m soát và ký trên ch ng t thu ti n tr c khi giao l i cho khách hàng. ể ứ ừ ề ướ ạ
CH NG IIƯƠ
QUY Đ NH C THỊ Ụ Ể
3

Đi u 4.ề Đi u ki n đ t ch c tín d ng đ c th c hi n giao d ch m t c aề ệ ể ổ ứ ụ ượ ự ệ ị ộ ử
Các t ch c tín d ng t ch c th c hi n giao d ch m t c a khi có đ các đi uổ ứ ụ ổ ứ ự ệ ị ộ ử ủ ề
ki n sau:ệ
1. V c s v t ch t, trang thi t b k thu t:ề ơ ở ậ ấ ế ị ỹ ậ
a) Qu y giao d ch ph i đ c b trí đ m b o an toàn tài s n và thu n ti n choầ ị ả ượ ố ả ả ả ậ ệ
vi c giám sát ho t đ ng thu - chi ti n c a giao d ch viên. Có n i quy và thông báoệ ạ ộ ề ủ ị ộ
công khai cho khách hàng.
b) H th ng trang thi t b đ c k t n i hoàn ch nh thành m ng đ c p nh t,ệ ố ế ị ượ ế ố ỉ ạ ể ậ ậ
x lý, ki m tra, ki m soát, khai thác và l u tr các d li u m t cách an toàn, chínhử ể ể ư ữ ữ ệ ộ
xác, nhanh chóng và thu n ti n. Có h th ng máy tính và trung tâm l u gi s li uậ ệ ệ ố ư ữ ố ệ
d phòng.ự
c) Có ch ng trình giao d ch thích h p xây d ng trên nguyên t c tuân th cácươ ị ợ ự ắ ủ
quy đ nh hi n hành đ i v i t ng lo i hình nghi p v c a t ch c tín d ng, đ ngị ệ ố ớ ừ ạ ệ ụ ủ ổ ứ ụ ồ
th i t ng thích và phù h p v i các ch ng trình ph n m m khác.ờ ươ ợ ớ ươ ầ ề
d) Có bi n pháp b o m t đ đ m b o an toàn và bí m t các d li u trongệ ả ậ ể ả ả ậ ữ ệ
ch ng trình, mã khóa truy c p h th ng và ch ký đi n t . H th ng ki m soátươ ậ ệ ố ữ ệ ử ệ ố ể
chung và h th ng ki m soát thông qua m ng máy tính ph i có đ kh năng đệ ố ể ạ ả ủ ả ể
ki m soát các thao tác nghi p v trong giao d ch m t c a, b o đ m th c hi n đúngể ệ ụ ị ộ ử ả ả ự ệ
quy đ nh, ch ng l i d ng tham ô, chi m đo t tài s n.ị ố ợ ụ ế ạ ả
2. V quy ch , quy trình nghi p v và n i quy trong giao d ch m t c a:ề ế ệ ụ ộ ị ộ ử
Các t ch c tín d ng ph i xây d ng quy ch , quy trình k thu t nghi p v vàổ ứ ụ ả ự ế ỹ ậ ệ ụ
n i quy trong giao d ch m t c a trên c s c th hóa các n i dung ch y u t iộ ị ộ ử ơ ở ụ ể ộ ủ ế ạ
Quy ch này.ế
3. V đ i ngũ cán b :ề ộ ộ
Có ph m ch t đ o đ c t t, hi u bi t và n m v ng các quy đ nh v nghi pẩ ấ ạ ứ ố ể ế ắ ữ ị ề ệ
v giao d ch và quy ch giao d ch m t c a đ x lý thành th o các ph n hànhụ ị ế ị ộ ử ể ử ạ ầ
nghi p v và quy trình k thu t trên máy vi tính c a nh ng giao d ch mà mình th cệ ụ ỹ ậ ủ ữ ị ự
hi n.ệ
Đi u 5.ề Các bi n pháp ki m tra, ki m soát và đ m b o an toàn tài s nệ ể ể ả ả ả
trong giao d ch m t c aị ộ ử
1. H n m c giao d ch thu - chi ti n m t và h n m c t n qu trong ngày đ iạ ứ ị ề ặ ạ ứ ồ ỹ ố
v i giao d ch viên:ớ ị
a) H n m c giao d ch và h n m c t n qu đ c giao cho giao d ch viên ph iạ ứ ị ạ ứ ồ ỹ ượ ị ả
phù h p v i trình đ , năng l c c a giao d ch viên và lo i giao d ch mà giao d chợ ớ ộ ự ủ ị ạ ị ị
viên đ c phép th c hi n, đ ng th i ph i g n v i kh năng ki m soát c a t ch cượ ự ệ ồ ờ ả ắ ớ ả ể ủ ổ ứ
tín d ng đ đ m b o an toàn tài s n. ụ ể ả ả ả
b) Các giao d ch v t h n m c ph i đ c ki m soát viên ki m soát và phêị ượ ạ ứ ả ượ ể ể
duy t tr c khi th c hi n. Các giao d ch thu - chi ti n m t v t h n m c giao d chệ ướ ự ệ ị ề ặ ượ ạ ứ ị
ph i do b ph n qu th c hi n.ả ộ ậ ỹ ự ệ
2. Qu n lý t n qu ti n m t, các gi y t có giá và các tài s n khác giao choả ồ ỹ ề ặ ấ ờ ả
giao d ch viên đ th c hi n giao d ch m t c a:ị ể ự ệ ị ộ ử
4

a) Đ u ngày giao d ch, giao d ch viên đ c ng ti n m t, các gi y t có giáầ ị ị ượ ứ ề ặ ấ ờ
và các tài s n khác t b ph n qu theo quy đ nh c a t ch c tín d ng đ giao d chả ừ ộ ậ ỹ ị ủ ổ ứ ụ ể ị
v i khách hàng. Trong quá trình giao d ch, n u s d t n qu c a giao d ch viênớ ị ế ố ư ồ ỹ ủ ị
v t h n m c t n qu trong ngày, t ch c tín d ng ph i th c hi n đi u chuy n vượ ạ ứ ồ ỹ ổ ứ ụ ả ự ệ ề ể ề
b ph n qu ph n v t h n m c và ti p ng b sung n u s d t n qu c a giaoộ ậ ỹ ầ ượ ạ ứ ế ứ ổ ế ố ư ồ ỹ ủ
d ch viên th p h n h n m c quy đ nh. T i b t kỳ th i đi m nào trong ngày giaoị ấ ơ ạ ứ ị ạ ấ ờ ể
d ch, s d t n qu th c t c a giao d ch viên ph i kh p đúng v i s d ti n m tị ố ư ồ ỹ ự ế ủ ị ả ớ ớ ố ư ề ặ
trên s k toán. ổ ế
b) Cu i ngày, s d t n qu c a các giao d ch viên ph i đ c chuy n h t vố ố ư ồ ỹ ủ ị ả ượ ể ế ề
b ph n qu kèm theo báo cáo in ra, đ m b o không còn ti n t n qu khi k t thúcộ ậ ỹ ả ả ề ồ ỹ ế
ngày giao d ch.ị
3. Ch đ t m ng và thanh toán t m ng:ế ộ ạ ứ ạ ứ
T t c các kho n ti n, gi y t có giá và các tài s n khác do b ph n qu t mấ ả ả ề ấ ờ ả ộ ậ ỹ ạ
ng và giao cho giao d ch viên đ u ngày ph i đ c ki m soát, đ i chi u và t t toánứ ị ầ ả ượ ể ố ế ấ
vào cu i ngày giao d ch. Vi c th c hi n giao nh n, b o qu n, v n chuy n ti nố ị ệ ự ệ ậ ả ả ậ ể ề
m t, gi y t có giá gi a giao d ch viên và b ph n qu ph i theo đúng quy trình vặ ấ ờ ữ ị ộ ậ ỹ ả ề
nghi p v kho qu . Tr ng h p giao nh n ti n theo bao nguyên niêm phong vàoệ ụ ỹ ườ ợ ậ ề
cu i ngày giao d ch, đ u ngày giao d ch hôm sau, giao d ch viên không đ c phépố ị ầ ị ị ượ
nh n l i chính bao nguyên niêm phong mà ngày hôm tr c mình đã n p. ậ ạ ướ ộ
4. V phân c p, phân quy n trong x lý và ki m soát các nghi p v phát sinhề ấ ề ử ể ệ ụ
trong giao d ch m t c a:ị ộ ử
T ch c tín d ng th c hi n phân c p, phân quy n và quy đ nh rõ quy n h nổ ứ ụ ự ệ ấ ề ị ề ạ
và trách nhi m cho các thành viên tham gia giao d ch m t c a. Vi c phân c p, phânệ ị ộ ử ệ ấ
quy n ph i đ m b o an toàn và tuân th theo quy đ nh c a pháp lu t.ề ả ả ả ủ ị ủ ậ
5. Trang b các ph ng ti n, thi t b đ m b o an toàn khác nh máy cameraị ươ ệ ế ị ả ả ư
đ giám sát ho t đ ng t i các đi m giao d ch.ể ạ ộ ạ ể ị
6. Các ch ng t và n ch giao cho khách hàng ph i đ c in t máy in chuyênứ ừ ấ ỉ ả ượ ừ
d ng. Các máy in ch ng t , máy in khác k t n i v i h th ng máy tính trong giaoụ ứ ừ ế ố ớ ệ ố
d ch m t c a ph i đ c theo dõi và qu n lý ch t ch đ không s d ng sai m cị ộ ử ả ượ ả ặ ẽ ể ử ụ ụ
đích.
Đi u 6.ề Ch ng t k toán trong giao d ch m t c aứ ừ ế ị ộ ử
Ch ng t k toán trong giao d ch m t c a bao g m 2 lo i: ch ng t do kháchứ ừ ế ị ộ ử ồ ạ ứ ừ
hàng xu t trình và ch ng t do giao d ch viên l p theo m u quy đ nh c a t ch c tínấ ứ ừ ị ậ ẫ ị ủ ổ ứ
d ng đ i v i t ng quy trình nghi p v trong giao d ch m t c a (ch ng t in s nụ ố ớ ừ ệ ụ ị ộ ử ứ ừ ẵ
theo quy n và/ho c ch ng t do máy tính in ra). Ch ng t k toán trong giao d chể ặ ứ ừ ứ ừ ế ị
m t c a ph i tuân th theo đúng quy đ nh hi n hành v ch đ ch ng t k toán vàộ ử ả ủ ị ệ ề ế ộ ứ ừ ế
quy đ nh t i Quy ch này.ị ạ ế
1. L p ch ng t k toán:ậ ứ ừ ế
a) Ch ng t giao d ch v i khách hàng: căn c vào gi y t , ch ng t (đã ki mứ ừ ị ớ ứ ấ ờ ứ ừ ể
tra tính h p pháp, h p l ) do khách hàng xu t trình, giao d ch viên ti n hành nh pợ ợ ệ ấ ị ế ậ
các d li u vào h th ng và in ch ng t theo quy đ nh c a t ch c tín d ng đ i v iữ ệ ệ ố ứ ừ ị ủ ổ ứ ụ ố ớ
t ng quy trình nghi p v c a giao d ch t ng ng do t ch c tín d ng ban hành.ừ ệ ụ ủ ị ươ ứ ổ ứ ụ
Ch ng t do giao d ch viên l p ph i đ c in đ y đ các thông tin v giao d chứ ừ ị ậ ả ượ ầ ủ ề ị
tr c khi chuy n cho các b ph n liên quan ho c tr cho khách hàng.ướ ể ộ ậ ặ ả
5

