Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ả Ỉ T NH QU NG NAM C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố ả Qu ng Nam, ngày 20 tháng 12 năm 2017 S : 30/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ề Ổ Ứ Ạ Ạ Ấ Ị Ể Ấ Ể Ố Ồ Ộ Ạ Ả Ấ Ấ Ỉ BAN HÀNH QUY Đ NH V T CH C ĐÀO T O, SÁT H CH Đ C P GI Y PHÉP LÁI XE Ộ Ọ MÔ TÔ HAI BÁNH H NG A1 CHO Đ NG BÀO DÂN T C THI U S CÓ TRÌNH Đ H C Ị V N QUÁ TH P TRÊN Đ A BÀN T NH QU NG NAM
Ủ Ả Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH QU NG NAM
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ườ ộ Căn c Lu t Giao thông đ ng b ngày 13 tháng 11 năm 2008;
ư ố ủ ộ ng B Giao ậ ả ề ạ ạ ấ ấ ị ơ ớ ườ ứ Căn c Thông t thông v n t ộ ưở s 12/2017/TTBGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 c a B tr i ban hành Quy đ nh v đào t o, sát h ch, c p gi y phép lái xe c gi i đ ộ ng b ;
ề ố ở ị ủ ố ậ ả ạ ờ i t i T trình s 2254/TTrSGTVT ngày 04 Theo đ ngh c a Giám đ c S Giao thông v n t tháng 12 năm 2017.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ế ị ể ấ ạ ạ ị
ề ổ ứ Ban hành kèm theo quy t đ nh này Quy đ nh v t ộ ộ ọ ấ ể ố ồ ả ị ỉ Đi u 1.ề ấ ch c đào t o, sát h ch đ c p gi y ấ ạ phép lái xe mô tô hai bánh h ng A1 cho đ ng bào dân t c thi u s có trình đ h c v n quá th p trên đ a bàn t nh Qu ng Nam.
ế ị ế ị Quy t đ nh có hi u l c k t ị ch c đào t o, sát ỉ ườ ồ ạ ấ ộ i đ ng bào dân t c có trình đ văn hóa quá th p trên ả ỉ ế Đi u 2.ề ố ệ ự ể ừ ngày 01 tháng 01 năm 2018, thay th Quy t đ nh s ạ ề ổ ứ ủ 08/2015/QĐUBND ngày 06/5/2015 c a UBND t nh ban hành Quy đ nh v t ộ ạ h ch lái xe mô tô hai bánh h ng A1 cho ng ị đ a bàn t nh Qu ng Nam.
Ủ ộ ỉ
ủ ưở ị ng các c quan chuyên môn thu c ủ ị Ủ ệ ủ ị Ủ ị ấ ổ ứ ườ ị ơ ố ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành quy t đ nh ng, th tr n và các t Đi u 3.ề Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Th tr ệ ỉ UBND t nh, Ch t ch y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph , Ch t ch y ban nhân dân ế ị các xã, ph này./.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
Đinh Văn Thu
QUY Đ NHỊ
Ạ Ề Ổ Ứ Ấ Ạ Ộ Ọ Ồ Ộ Ấ Ả Ị ế ị ủ ố Ể Ấ V T CH C ĐÀO T O, SÁT H CH Đ C P GI Y PHÉP LÁI XE MÔ TÔ HAI BÁNH Ấ Ể Ố Ạ H NG A1 CHO Đ NG BÀO DÂN T C THI U S CÓ TRÌNH Đ H C V N QUÁ TH P Ỉ TRÊN Đ A BÀN T NH QU NG NAM (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 30/2017/QĐUBND ngày 20 tháng 12 năm 2017 c a UBND ả ỉ t nh Qu ng Nam)
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ề ổ ứ ạ ạ ị ườ ồ ể ấ ấ ch c đào t o, sát h ch đ c p gi y phép lái xe mô tô hai bánh h ng ộ ọ ấ ạ ể ố ấ ộ ị ỉ i đ ng bào dân t c thi u s có trình đ h c v n quá th p trên đ a bàn t nh ả ị Quy đ nh này quy đ nh v t ố ớ A1 đ i v i ng Qu ng Nam.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ị ố ớ ơ ạ ạ ạ ả ổ ứ ơ ở ạ ch c, cá nhân có liên quan đ n công tác đào t o, sát ộ ọ ấ ế ể ố ườ ồ ạ ộ i đ ng bào dân t c thi u s có trình đ h c v n quá ả ị ụ 1. Quy đ nh này áp d ng đ i v i c quan qu n lý công tác đào t o, sát h ch lái xe; c s đào t o ạ lái xe; trung tâm sát h ch lái xe và các t ạ h ch lái xe mô tô hai bánh h ng A1 cho ng ỉ ấ th p trên đ a bàn t nh Qu ng Nam.
ị ố ớ ụ ạ ấ ấ ủ ụ ộ ố ạ ệ ị ỉ ả 2. Quy đ nh này không áp d ng đ i v i công tác đào t o, sát h ch, c p gi y phép lái xe mô tô hai ạ bánh h ng A1 c a ngành Công an, Quân đ i làm nhi m v an ninh, qu c phòng trên đ a bàn t nh Qu ng Nam.
ề ả Đi u 3. Gi i thích t ừ ữ ng
ể ố ể ộ c hi u là ng ồ ể ố ộ ọ ấ ế ế ệ ượ ư ườ ồ i đ ng bào dân t c ươ t đ c, không bi t ti ng Vi t ho c ch a hoàn thành ch ụ ng trình giáo d c ọ ủ ệ ố ế t vi ố ụ ể ấ đ ộ Đ ng bào dân t c thi u s có trình đ h c v n quá th p ặ ế ọ thi u s không bi ti u h c c a h th ng giáo d c qu c dân.
ươ Ch ng II
Ể Ấ Ạ Ạ Ấ ĐÀO T O, SÁT H CH Đ C P GI Y PHÉP LÁI XE
ề ề ạ ị Đi u 4. Quy đ nh v đào t o
ề ạ ệ ủ ơ ở 1. Đi u ki n c a c s đào t o
ượ ậ ả ỉ ạ ả ấ c S Giao thông v n t ấ i t nh Qu ng Nam c p gi y phép đào t o ặ ở ạ ộ ạ ạ ạ ơ ở a) Các c s đào t o lái xe đ ươ ệ ho c phê duy t ph ng án ho t đ ng đào t o lái xe mô tô hai bánh h ng A1.
ớ ạ ạ ố ớ ạ ộ ả ể ố ườ ồ i đ ng bào ợ ế ả ấ ớ ố ồ ồ ợ ồ ườ t ti ng đ ng bào dân t c thi u s thì h p đ ng v i ng ộ ọ ấ ể ố ể ố ấ ư ể ệ ả ạ ạ ế b) Giáo viên gi ng d y các l p đào t o lái xe mô tô hai bánh h ng A1 đ i v i ng ả ạ ằ ề dân t c thi u s có trình đ h c v n quá th p ph i có kh năng truy n đ t b ng ti ng phù h p ớ ợ ơ ở ạ ọ ộ ng h p c s đào t o không có giáo viên v i đa s đ ng bào dân t c thi u s trong l p h c. Tr ộ ườ ồ ộ ể ố ế ớ ế ế t bi i đ ng bào dân t c thi u s bi ả ệ ả ộ ế t ph i có trình đ Trung c p đ cùng tham gia gi ng d y nh ng vi c sát h ch ph i ti ng Vi ệ ằ ệ ự th c hi n b ng ti ng Vi t.
ủ ệ ả ạ ậ ạ ạ
ể c) Có đ giáo trình gi ng d y, tài li u ôn t p đ đào t o lái xe mô tô hai bánh h ng A1 theo quy ị đ nh.
ớ ạ ườ c phép t ọ ị ấ ng, th tr n (g i ọ ủ ổ ứ ớ ị ch c l p h c có th ch n nh : H i tr ổ ứ ạ ch c t ư ộ ườ ả i xã, ph ng, phòng h c c a các ầ ượ ể ọ ả ả ấ ổ ườ d) Các l p đào t o lái xe mô tô hai bánh h ng A1 đ ể chung là c p xã). Đ a đi m t ị tr ạ ọ ng ph thông trên đ a bàn, nhà văn hóa, … ph i đ m b o các yêu c u sau:
ể ố ậ ạ ườ ộ ỹ ng b và K ơ ở ậ ệ ả ả ố ọ C s đào t o lái xe có th b trí 01 phòng h c chung Pháp lu t giao thông đ 2, không quá 35 bàn gh .ế ể i thi u 50m thu t lái xe, b o đ m di n tích t
ọ ậ ế ị ế ng b : Có thi ẽ t b nghe nhìn (màn hình, máy chi u), tranh v ệ ườ ộ ườ Phòng h c pháp lu t giao thông đ ộ ể ệ ố h th ng bi n báo hi u đ ng b , sa hình.
ọ ỹ ẽ ậ ặ ả ơ ả Phòng h c k thu t lái xe: Có hình ho c tranh v mô t các thao tác lái xe c b n.
ậ ể ố ươ ệ ố ộ ề ẩ ả ng c các hình t p lái xe phù h p Quy chu n k thu t qu c gia v trung tâm ỹ ậ ượ ặ ạ ả ố ự c th m nh a ho c bê ủ ợ ườ ng b ; b m t các làn đ ả ơ ướ ơ ớ ườ i đ ủ ạ ậ ộ ề ặ ẻ ườ ả ị ả ả đ) Sân t p lái ph i b o đ m di n tích đ b trí đ tình hu ng các bài h c theo n i dung ch ạ trình đào t o; kích th sát h ch lái xe c gi tông xi măng, có đ v ch s n k đ ọ ậ ng và hình t p lái đ ng và b o đ m theo đúng quy đ nh.
ố ớ ề ườ ọ ệ 2. Đi u ki n đ i v i ng i h c lái xe
ệ ộ ố ượ ể ố ẩ ộ ộ t Nam thu c đ i t i đ ng bào dân t c thi u s , có h kh u ng là ng ầ ả ấ ạ ỉ ượ ộ ọ ấ ấ ộ ấ ậ ườ ồ ọ ạ i t nh Qu ng Nam có nhu c u h c, sát h ch l y gi y phép lái xe mô tô hai bánh ườ ồ c UBND c p xã xác nh n là ng ể ố i đ ng bào dân t c thi u s có trình đ h c v n a) Là công dân Vi ườ th ng trú t ạ h ng A1, đ quá th p.ấ
ủ ổ ả ứ ổ ở ả ủ ự ế ề ạ ả ỏ ể ị b) Đ tu i (tính đ n ngày d sát h ch lái xe ph i đ 18 tu i tr lên), đ m b o s c kh e đi u ạ khi n mô tô hai bánh h ng A1 theo quy đ nh.
ứ ạ 3. Hình th c đào t o lái xe
ấ ế i có nhu c u c p gi y phép lái xe mô tô hai bánh h ng A1 đ h c các môn lý thuy t, ạ ơ ở ượ ạ ượ ự ọ c t ệ ầ ấ ườ Ng ả ư nh ng ph i đăng ký t i các c s đ ạ ể ượ c phép đào t o đ đ c ôn luy n.
ườ ọ ồ ơ ủ 4. H s c a ng i h c lái xe
ấ ậ ủ Ủ ọ ắ ị ấ ấ ng, th tr n (sau đây g i t ơ t là UBND c p xã) n i ậ ườ ể ố ộ ọ ấ ấ ấ ườ ồ ị ấ ấ ạ ậ ị i đ ng bào dân t c thi u s có trình đ h c v n quá th p, gi y có d u i Ph l c ban hành kèm theo quy đ nh này. Gi y xác nh n có ấ ộ ụ ụ ậ ủ ể ấ ặ ỉ ị ề ệ ế ủ ướ ệ ậ ậ a) Gi y xác nh n c a y ban nhân dân xã, ph ư c trú xác nh n là ng ẫ ả giáp lai nh theo m u quy đ nh t ể ừ giá tr 01 năm k t ngày ký xác nh n c a UBND c p xã; cá nhân ký tên ho c đi m ch vào gi y ị xác nh n và ch u trách nhi m v vi c cam k t c a mình tr c pháp lu t;
ả ứ ẻ ấ ặ ướ ặ ộ ờ ạ ế c công dân ho c h chi u còn th i h n ố ấ b) B n sao gi y ch ng minh nhân dân ho c th căn c ứ có ghi s gi y ch ng minh nhân dân;
ứ ế ấ ơ ở ẩ có th m quy n c p theo quy đ nh (theo danh sách ệ ứ ẻ ữ ệ ỏ ơ ở ủ ề ế ặ ơ ả ở ậ ứ ề ấ c) Gi y ch ng nh n s c kho do c s y t ệ các c s khám b nh, ch a b nh đ đi u ki n s c kh e cho ng ệ ử ủ ổ c ng thông tin đi n t ườ ho c c quan qu n lý nhà n ị ố ượ i lái xe đ c công b trên ộ ế ướ ề các B , ngành). c v y t c a các S Y t
ồ ơ ượ ơ ở ự ế ụ ả ư ữ ạ ộ ườ ọ i h c lái xe khi đ n n p h s đ ơ ở c c s đào t o ch p nh tr c ti p, l u tr trong C s ấ ế Ng ữ ệ d li u gi y phép lái xe.
ề ươ ạ ạ Đi u 5. Ch ọ ng trình đào t o và h c phí đào t o lái xe
ờ ươ ươ ạ 1. Th i gian, ch ng trình, ph ng pháp đào t o
ờ ạ ạ ờ ờ ự ế (lý thuy t 10 gi , th c hành lái xe 2 a) Th i gian đào t o lái xe mô tô hai bánh h ng A1: 12 gi gi ).ờ
ươ ổ ờ ạ ả ạ b) Ch ng trình đào t o và b ng phân b th i gian đào t o
ỉ ơ ị ờ ọ Ch tiêu tính toán các môn h c Đ n v tính ạ Th i gian đào t o Số TT
ậ ườ ộ 1 Pháp lu t giao thông đ ng b giờ 8
ậ ỹ 2 K thu t lái xe giờ 2
ự Th c hành lái xe 3 giờ 2 ố ờ ự ọ S gi th c hành lái xe/h c viên
ố ờ ọ ạ 4 S gi /h c viên/khóa đào t o giờ 12
ố ờ ộ ạ ổ 5 T ng s gi m t khóa đào t o giờ 12
ố ự ọ 1 S ngày th c h c ngày 2
ạ ộ ố 2 C ng s ngày/khóa đào t o ngày 2
ộ ổ ế c) N i dung và phân b chi ti ọ t các môn h c
ộ N i dung Số TT Th cự Lý thuy t:ế ờ ạ Th i gian đào t o hành: 5 7 giờ giờ
ậ ườ ộ Pháp lu t giao thông đ ng b 6 2
ữ ứ ơ ả ế ề ậ ườ ng 4 1 Nh ng ki n th c c b n v pháp lu t giao thông đ bộ 1 ứ ậ ườ ộ ử ng b và x 1 ố ấ Ý th c ch p hành pháp lu t giao thông đ lý tình hu ng giao thông
ấ ứ ự ạ Th c hành c p c u tai n n giao thông 1 1
ậ ỹ 2 K thu t lái xe 1 1
ủ ế ủ ụ ậ ộ ị V trí, tác d ng các b ph n ch y u c a xe mô tô 0,5 1
ơ ả ậ ỹ 0,5 K thu t lái xe c b n
ự 2 Th c hành lái xe
3 ậ 1,5 T p lái xe trong hình
ậ ậ 0,5 T p lái xe trong sân t p
ươ ạ ậ ủ ế ự ả ạ ả ằ ỏ ng pháp: Đào t o t p trung, gi ng d y ch y u b ng hình nh tr c quan, h i đáp là d) Ph chính.
ạ ọ 2. H c phí đào t o lái xe
ạ ự ơ ở ư ạ ị
ị ố liên t ch s ộ ậ ả i và B Tài i Thông t ủ ộ ơ ớ ườ ạ ả ộ ế ng d n c ch qu n lý tài chính đào t o lái xe c gi i đ ng b và niêm y t công khai ẫ ơ ế ạ ọ ứ Các c s đào t o xây d ng m c thu h c phí theo quy đ nh t 72/2011/TTLTBTCBGTVT ngày 27 tháng 5 năm 2011 c a B Giao thông v n t ướ chính h ạ ơ ở t i c s đào t o.
ơ ở ượ ệ ạ ặ ả ị c thu thêm h c phí ho c các kho n phí, l ệ phí khác ngoài quy đ nh. ị ồ ơ ượ ứ ạ ọ Các c s đào t o không đ Không đ ọ c bán các lo i tài li u, h s cho h c viên quá m c giá quy đ nh.
ề ạ Đi u 6. Sát h ch lái xe
ồ ơ ự ạ 1. H s d sát h ch lái xe
ộ ồ ơ ử ự ế ạ ở ơ ở ậ ả ạ ậ ồ ơ ồ C s đào t o lái xe l p 01 b h s , g i tr c ti p t i S Giao thông v n t i. H S bao g m:
ồ ơ ị ạ ế ị ề ả a) H s quy đ nh t ủ i Kho n 4 Đi u 4 c a Quy t đ nh này;
ủ ơ ở ủ ề ạ ạ ị ườ ự ạ b) Danh sách đ ngh sát h ch c a c s đào t o lái xe có tên c a ng i d sát h ch.
ạ ộ 2. N i dung và quy trình sát h ch lái xe
ạ ấ ự ệ ủ ể ấ ụ ệ ạ c th c hi n t ạ ơ ả ạ ạ ạ ượ ế ề ủ ạ ậ ạ ẩ ố ị ạ i các sân sát h ch ơ ớ i dùng ơ ớ ườ i đ ng a) Vi c sát h ch đ c p gi y phép mô tô hai bánh h ng A1 đ có đ các h ng m c công trình c b n, phòng sát h ch lý thuy t, sân sát h ch và xe c gi ỹ ể đ sát h ch theo quy đ nh c a Quy chu n k thu t qu c gia v trung tâm sát h ch c gi b .ộ
ự ế ặ ỏ ự ệ ệ ế ắ ạ ấ b) Sát h ch lý thuy t: Th c hi n tr c nghi m trên gi y ho c h i đáp tr c ti p.
ạ ề ủ ế ỏ ậ ậ ả ỉ ồ ộ ề ị ở ế ạ
ườ ộ ỹ Đ sát h ch g m các câu h i liên quan đ n quy đ nh c a pháp lu t giao thông đ ng b , k ả ậ thu t lái xe. B đ , đáp án sát h ch lý thuy t do S Giao thông v n t i t nh Qu ng Nam ban hành.
ạ ế ồ ể ỏ ỏ ượ ộ ỗ ườ ổ ư ạ ứ ệ ng b ; 01 câu h i v văn hóa và đ o đ c ng ỏ ề ả ể c tính 01 đi m phân b nh sau: 05 câu i lái i ườ ỏ ề ả ờ ế i các sa hình. N u thí sinh tr l ỏ ề ệ ố ỏ ở ừ ế ạ ầ ầ ạ ề Đ sát h ch lý thuy t g m 12 câu h i, m i câu h i đ ắ ỏ ề h i v khái ni m và quy t c giao thông đ ể xe; 03 câu h i v h th ng bi n bi n báo; 03 câu h i v gi đúng t 08 câu h i tr lên thì đ t yêu c u ph n sát h ch lý thuy t.
ế ạ ọ ế ệ ự ệ ạ ằ ươ ế ượ t đ c ti ng Vi t thì th c hi n sát h ch b ng ph ng ố ớ ườ ự i d sát h ch n u đ c, vi Đ i v i ng ấ ệ ắ pháp tr c nghi m trên gi y.
ọ ế ệ ự ạ ế ượ t đ c ti ng Vi ệ t thì th c hi n sát h ch ế i d sát h ch n u không đ c, không vi ự ế ỏ ố ớ Đ i v i ng ươ ằ b ng ph ườ ự ạ ng pháp h i đáp tr c ti p.
ế ạ ờ Th i gian sát h ch lý thuy t: 12 phút.
ạ ỹ c) Sát h ch k năng lái xe trong hình
ớ ượ ế ạ ự ạ ầ Thí sinh đã đ t ph n lý thuy t m i đ ầ c sát h ch ph n th c hành.
ự ự ụ ệ ạ ổ ầ ườ ệ ộ ả Ph n sát h ch th c hành lái xe trong hình ph i th c hi n đúng theo quy trình do T ng c c Đ ng b Vi t Nam ban hành.
ự ệ ạ ờ Th i gian th c hi n bài sát h ch: 10 phút.
ể ể Thang đi m: 100 đi m.
ừ ể ể ạ ở Đi m đ t: T 80 đi m tr lên.
ế ậ ả d) Xét công nh n k t qu :
ạ ả ự ế ượ ể ậ Thí sinh đ t c lý thuy t và th c hành thì đ c công nh n trúng tuy n.
ạ ớ c công nh n trúng tuy n, đ ậ ạ ể ể ồ ơ ượ ộ c đăng ký v i cùng m t Ban qu n lý sát h ch ạ ư ạ ữ ể ử ụ ượ ơ ở ạ ả đ s d ng cho c c s đào t o l u gi i. H s sát h ch đ ạ ạ ượ Thí sinh không đ ấ ấ c p gi y phép lái xe đ sát h ch l ầ l n sát h ch l i.
ế ạ ượ ự ạ Thí sinh không đ t lý thuy t thì không đ c sát h ch th c hành.
ạ ượ ả ư ế ư ế ộ ầ ạ ự ế ẫ ạ ế c b o l u k t qu sát h ch lý thuy t ạ i th c hành v n ạ ế ự ạ ạ ả ự Thí sinh đ t lý thuy t nh ng không đ t th c hành thì đ ố ớ ỳ ế ờ m t l n trong th i gian 01 năm đ i v i k sát h ch ti p theo. N u sát h ch l ạ ạ ả không đ t, thì ph i đăng ký sát h ch l i lý thuy t và th c hành.
ươ Ch ng III
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ủ ở ề ệ Đi u 7. Trách nhi m c a S Giao thông v n t ậ ả i
ủ ớ Ủ ố ợ ọ ắ ệ ố ị t là UBND ệ ế ch c đào t o, sát ạ ỉ ạ ể ố ồ ộ ộ ọ ấ ạ ạ ậ ệ ạ ấ ấ ố ợ ệ ớ ơ ở ể ố ợ ề ị ề ạ ế t, ể ượ ấ ạ ọ 1. Ch trì, ph i h p v i y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph (sau đây g i t ệ ổ ứ ị ề ữ ấ c p huy n) thông báo công khai v nh ng quy đ nh có liên quan đ n vi c t ờ ồ ạ h ch lái xe cho đ ng bào dân t c thi u s có trình đ h c v n quá th p; đ ng th i, ch đ o Ban ớ ả qu n lý sát h ch ph i h p v i c s đào t o l p k ho ch và ph i h p v i UBND c p huy n ậ ợ ể thông báo công khai v : l ch, đ a đi m h c và sát h ch, t o đi u ki n thu n l i đ nhân dân bi ấ tham gia h c, sát h ch đ đ ế ị ạ ọ c c p gi y phép lái xe.
ề ạ ng trình, giáo trình đào t o đã đ ụ ổ ứ ỳ ệ ơ ạ ạ ượ c biên so n l i trên c ị ờ ạ t Nam. T ch c k sát h ch đúng th i gian, đ a ạ ả ả ị ạ ạ 2. So n đ , đáp án sát h ch đúng ch ổ ủ ở ộ ề s b đ sát h ch c a T ng c c Đ ng b Vi ấ ượ ể đi m và đ m b o ch t l ươ ộ ườ ng theo quy đ nh.
ươ ể ệ ả ạ ạ ủ ạ ơ ở ạ ng trình, giáo trình gi ng d y; ki m tra và phê duy t ạ ươ 3. Ch đ o c s đào t o biên so n ch ch ỉ ạ ơ ở ng trình đào t o c a các c s đào t o.
ố ợ ạ ạ ổ ớ ổ ứ ỳ ạ ch c k sát h ch đúng theo quy ỉ ạ 4. Ch đ o T sát h ch ph i h p v i Trung tâm sát h ch lái xe t ị đ nh này.
ổ ứ ể ườ ng xuyên theo dõi, ki m tra và t ng ữ ệ ệ ướ ề ấ ổ ắ ng m c ỉ ể ả ự ệ ể ệ 5. T ch c thanh tra, ki m tra, giám sát vi c th c hi n; th Ủ ợ h p, báo cáo y ban nhân dân t nh tình hình th c hi n và nh ng v n đ phát sinh, v trong quá trình th c hi n đ gi ự ự ờ ế ị i quy t k p th i.
ủ Ủ ệ ề ệ ấ Đi u 8. Trách nhi m c a y ban nhân dân c p huy n
ố ợ ớ ở ứ ề ị ế ạ ồ ộ i và các Ban, ngành ch c năng tuyên truy n các quy đ nh ể ch c đào t o, sát h ch lái xe cho đ ng bào dân t c thi u ậ ộ ọ ấ ấ ượ ế ậ ả 1. Ph i h p v i S Giao thông v n t ệ ổ ứ ủ c a pháp lu t có liên quan đ n vi c t ể ố s có trình đ h c v n quá th p đ nhân dân đ ạ c bi t.
ỉ ạ ớ ở ố ợ ứ ng ph i h p v i S Giao thông v n t ươ ể ố ượ ạ ọ ỉ ể ố ấ ồ ị ậ ả ủ ị i, các 2. Ch đ o các Phòng, Ban ch c năng c a đ a ph ấ ấ ạ ổ ứ ơ ở ng h c và sát h ch l y gi y ch c tuy n sinh đúng đ i t c s đào t o lái xe mô tô trong t nh t ị ộ ọ ấ ộ phép lái xe mô tô cho đ ng bào dân t c thi u s có trình đ h c v n quá th p trên đ a bàn theo quy đ nh.
ỉ ạ ệ ị ề ng, th tr n có trách nhi m xác nh n và ch u trách nhi m v ườ ậ ủ ị ấ ề ộ ọ ấ ệ ườ ầ ệ ọ i có nhu c u h c và sát ấ ấ ị ậ 3. Ch đ o cho UBND các xã, ph ủ tính chính xác c a vi c xác nh n c a mình v trình đ h c v n cho ng ạ h ch l y gi y phép lái xe mô tô theo Quy đ nh này.
ề ệ ấ ủ Ủ Đi u 9. Trách nhi m c a y ban nhân dân c p xã
ị ọ ượ ườ ị ế ừ ổ c thông báo, y ban nhân dân xã, ph ể ế ị ấ ng, th tr n có ự ọ Ủ ả nhân dân, thôn, b n đ nhân dân bi ạ t tham d h c và sát h ch ấ ứ 1. Căn c vào l ch h c và l ch thi đã đ ệ trách nhi m thông báo đ n t ng t ấ l y gi y phép lái xe.
ộ ọ ấ ậ ầ ạ ấ ấ ọ ả ắ ị ề ề ườ i có nhu c u h c và sát h ch l y gi y phép 2. Xem xét, xác nh n v trình đ h c v n cho ng ả ạ lái xe mô tô hai bánh h ng A1 theo Quy đ nh này, b o đ m nguyên t c: chính xác, nhanh chóng, không gây phi n hà cho nhân dân.
ượ ấ ứ ạ ệ 3. Không đ c thu b t c các lo i l phí nào.
ơ ở ủ ề ệ ạ Đi u 10. Trách nhi m c a các c s đào t o
ả ấ ươ ế ị ả ạ ị ả ơ ở ậ 1. Đ m b o c s v t ch t, ph ệ ng ti n, thi t b gi ng d y theo quy đ nh.
ườ ự ằ ươ ệ ắ ng pháp tr c nghi m trên ạ ồ ơ ậ ườ ự ố ớ ươ ấ ằ ỏ 2. Phân lo i h s , l p danh sách đ i v i ng gi y và ng ạ i d thi sát h ch b ng ph ạ i d sát h ch b ng ph ng pháp h i đáp.
ề ớ ị ổ ế ứ ề ể ơ ng, các c quan ch c năng tuyên truy n, ph bi n đ nhân ố ợ ể ươ ị ự 3. Ph i h p v i chính quy n đ a ph ệ dân hi u, th c hi n đúng theo Quy đ nh này.
ạ ổ ứ ươ ả ơ ở ạ ạ ả ậ ả ộ ng trình, giáo trình gi ng d y trên c s Giáo trình đào t o lái xe ở ụ ườ i xem xét, phê ng b ban hành, trình S Giao thông v n t 4. T ch c so n th o ch ổ ạ h ng hai bánh A1 do T ng c c đ duy t.ệ
ơ ề ệ ủ Đi u 11. Trách nhi m c a các c quan liên quan
ỉ ề ề ở ệ ử ỉ ố ợ ả ổ ớ ở t nh ph i h p v i S Giao thông v n t ườ ố Ủ ị ậ ả i, ị ấ ổ ứ ch c ng, th tr n t ả y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph , y ban nhân dân các xã, ph ị ề Ban An toàn giao thông t nh, S Thông tin và Truy n thông, Đài Phát thanh và Truy n hình Qu ng Nam, Báo Qu ng Nam, C ng thông tin đi n t ệ Ủ ổ ế ộ tuyên truy n, ph bi n r ng rãi quy đ nh này.
ự ế ơ ng m c, các ngành, đ a ph ả ả ị ng, đ n v ph n nh ậ ả ể ổ ắ ỉ ả ợ ệ Trong quá trình th c hi n n u có khó khăn, v ề ở v S Giao thông v n t ướ i đ t ng h p, trình UBND t nh xem xét gi ươ ị ế i quy t./.
Ụ Ụ PH L C
Ậ Ẫ Ấ ƯỜ Ồ Ộ Ọ Ộ Ấ M U GI Y XÁC NH N NG I Đ NG BÀO DÂN T C CÓ TRÌNH Đ H C V N QUÁ
ủ Ủ ế ị ố TH PẤ (Kèm theo Quy t đ nh s 30/2017/QĐUBND ngày 20 tháng 12 năm 2017 c a y ban nhân dân ả ỉ t nh Qu ng Nam)
Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
………………, ngày …. tháng …. năm ……
ườ ị ấ UBND xã, ph ng, th tr n: ………………………
Ả nh màu 3cmx4cm ụ ch p không quá 06 tháng (đóng d uấ giáp lai)
XÁC NH NẬ
ữ Ông (Bà): …………………………………… Nam (N ):.........................................................
Sinh ngày: …….. tháng ……. năm....................................................................................
ố ị ộ Qu c t ch: …………………………………… Dân t c:...........................................................
ơ ư N i c trú: .....................................................................................................................
ứ ẻ ặ ướ ặ ộ ế c công dân (ho c h chi u): ………………….. ố ấ S gi y ch ng minh nhân dân ho c th căn c ấ c p ngày ….. /…../ …………..
ơ ấ N i c p: ........................................................................................................................
ể ố ộ i đ ng bào dân t c thi u s không bi ư ườ ồ ươ t đ c, không bi ụ ế ọ ọ ủ ệ ố ụ ể ấ t ho c ch a hoàn thành ch ế t ng trình giáo d c ti u h c c a h th ng giáo d c ộ ọ ấ Có trình đ h c v n quá th p (là ng ặ ệ ế ế t ti ng Vi vi ố qu c dân).
ị ượ ọ ể ấ ấ ạ c h c, sát h ch đ c p gi y phép lái xe mô tô hai bánh ủ Ủ ế ị ố ấ ị ỉ ể ấ ộ ọ ấ ạ ể ố ề ệ ộ ườ ồ ạ ấ ị ề Đ ngh cho Ông (Bà) có tên trên đ ạ h ng A1 theo Quy t đ nh s 30/2017/QĐUBND ngày 20 tháng 12 năm 2017 c a y ban nhân ạ ả dân t nh Qu ng Nam ban hành Quy đ nh v vi c đào t o, sát h ch đ c p gi y phép lái xe mô tô hai bánh h ng A1 cho ng i đ ng bào dân t c thi u s có trình đ h c v n quá th p trên đ a bàn ả ỉ t nh Qu ng Nam./.
ƯỜ Ọ Ạ Ủ NG I H C, D SÁT H CH LÁI
ể ặ ọ ọ Ự XE ỉ (ký và ghi rõ h , tên ho c đi m ch ) TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH ấ (Ký, đóng d u, ghi rõ h tên)