Ế Ộ Ộ Ủ Ệ ự ạ B Y TỘ –––– S : ố 1221/2000/QĐ-BYT C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p - T do - H nh phúc ộ ậ –––––––––––––––––––––––– Hà N i, ngày 18 tháng 4 năm 2000 ộ

QUY T Đ NH

V vi c ban hành Quy đ nh v v sinh tr ng h c. ề ệ ề ệ ị ườ ọ

B TR Ộ ƯỞ NG B Y T Ộ Ế

Căn c Lu t b o v s c kho nhân dân ngày 30 tháng 06 năm 1989; ậ ả ệ ứ ứ ẻ

ủ ố ị ị Căn c Ngh đ nh s 68/CP ngày 11/10/1993 c a Chính ph quy đ nh ch c ứ ủ ch c b máy c a B Y t ứ năng, nhi m v , quy n h n và t ụ ị ề ạ ổ ứ ộ . ế ủ ệ ộ

Theo đ ngh c a V tr d phòng, Chánh thanh tra - B Y t ị ủ ụ ưở ề ng v Y t ụ ế ự ộ . ế

QUY T Đ NH: Ế Ị

Ban hành kèm theo quy t đ nh này b n Quy t đ nh v v sinh tr Đi u 1. ề ề ệ ế ị ế ị ả ườ ng h c.ọ

phòng có trách nhi m ch đ o, h ế ỉ ạ ệ ướ ệ ng d n và ki m tra vi c ể ẫ th c hi n Quy t đ nh này. Đi u 2. ề ệ V Y t ụ ế ị ự

Quy t đ nh này có hi u l c sau 15 ngày k t ngày ký ban hành. Các Đi u 3. ề ể ừ ệ ự ế ị quy đ nh trong Quy t đ nh này đ u bãi b . ỏ ế ị ề ị

Đi u 4. ề ộ ụ ộ ế ố ộ ng các đ n v tr c thu c B và Giám đ c S Y t ệ ế ươ ng V y t d phòng, ụ ưở ế ự ụ ng v sinh an toàn ng C c qu n lý ch t l ấ ượ ả ưở ệ các t nh, thành ỉ ở ộ ế ngành ch u trách nhi m thi hành quy t ng y t , C c tr ế ụ ị ự ủ ưở ộ ị Các Chánh Văn phòng, Chánh thanh tra, V tr ng các V thu c B y t V tr ụ ụ ưở th c ph m, Th tr ơ ủ ưở ẩ ự ph tr c thu c Trung ng, Th tr ố ự đ nh này./. ị

KT. B TR Ộ ƯỞ Ế TH TR NG NG B Y T Ộ Ứ ƯỞ (Đã ký)

Nguy n Văn Th ng ễ ưở

2

QUY Đ NHỊ

V v sinh tr ề ệ ườ ng h c ọ

(Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 1221/2000/QĐ-BYT ế ị ố

ngày 18/4/2000 c a B tr ộ ưở ủ ng B Y t ). ộ ế

Ch ươ NH NG QUY Đ NH CHUNG ng I Ị Ữ

ề ệ ề ệ ệ ệ ọ ng h c bao g m v sinh môi ồ ng h c và v sinh ng có h c sinh n i trú, bán trú; quy đ nh v ki m tra, thanh tra, ọ ườ ụ ụ ọ ậ ủ ị ườ ề ể ộ Ph m vi đi u ch nh v v sinh tr ỉ ng ti n ph c v h c t p c a tr ươ ọ ng h p vi ph m. Đi u 1. ạ ề tr ng h c t p; v sinh các ph ệ ọ ậ ườ các tr , nhà ăn nhà ở ở x lý nh ng tr ườ ữ ử ườ ợ ạ

Đ i t ng áp d ng: Đi u 2.ề ố ượ ụ

t c các tr ng ph thông: tr ố ớ ấ ả ị ườ ổ ườ ọ ng ti u h c, ể ụ ng trung h c c s và trung h c ph thông. tr Quy đ nh này áp d ng đ i v i t ổ ọ ơ ở ọ ườ

Ch ươ YÊU C U V SINH MÔI TR NG H C T P Ầ Ệ Ọ Ậ ng II ƯỜ

Đ a đi m xây d ng tr ng h c. Đi u 3.ề ự ể ị ườ ọ

1. Tr ng h c xây d ng ườ ự ở ơ n i cao ráo, s ch s , sáng s a, yên tĩnh. ẽ ủ ạ ọ

nhà t ọ ủ ọ ấ ừ ệ ệ ả ớ ớ i 20 đ n 30 phút. C th nh sau: ng đ h c sinh đi b trong th i gian t tr 2. Thu n ti n cho vi c đi h c c a h c sinh. Kho ng cách l n nh t t ừ ậ ể ọ ụ ể ư ế ộ ờ ườ

H c sinh tr ng ti u h c không ph i đi xa quá 1000m. ọ ườ ể ả ọ

H c sinh tr ng trung h c ph thông c s không ph i đi quá xa 1500m. ọ ườ ọ ổ ơ ở ả

H c sinh tr ng trung h c ph thông không ph i đi quá xa 3000m. ọ ườ ả ọ ổ

ố ớ ườ ọ ng ti u h c ể ho c 3000m đ i v i tr Riêng đ i v i mi n núi, bán kính không quá 2000m đ i v i tr ề ố ớ ng trung h c c s . ọ ơ ở ố ớ ườ ặ

3. ữ ụ ế ơ xa nh ng n i phát sinh ra các h i khí đ c h i, khói, b i, ti ng n. Xa các ồ ng giao thông l n, xa ộ ạ ụ Ở ế ơ ợ ườ ớ b n xe, b n tàu, kho xăng d u, bãi rác, ch … xã các tr c đ ầ ế sông, su i và ngh nh hi m tr . ở ề ể ố

ng c a s chi u sang chính c a phòng h c) là ướ ử ổ ủ ế ọ ủ ng (h ườ ng Đông Nam. H ng c a tr Đi u 4.ề ướ ng Nam ho c h ặ ướ h ướ

Di n tích khu tr ng. Đi u 5.ề ệ ườ

1. Tr ng ph i đ r ng đ làm ch h c, sân ch i, bãi t p và tr ng cây xanh. ườ ả ủ ộ ỗ ọ ể ậ ơ ồ

2 cho

2. các vùng nông thôn, mi n núi di n tích trung bình không d i 10m Ở ề ệ ướ m t h c sinh. ộ ọ

2 cho m t h c sinh. ộ ọ

3. các thành ph , th xã trung bình không d i 6m Ở ố ị ướ

Trong đó:

Di n tích xây d ng các lo i công trình chi m 20% đ n 30%. ự ệ ế ế ạ

Di n tích đ tr ng cây xanh t ể ồ ệ ừ 20% đ n 40%. ế

3

Di n tích đ làm sân ch i, bãi t p… t ệ ể ậ ơ ừ 40% đ n 50%. ế

ướ ư c khi tr i m a. ờ Sân đ Sân tr Đi u 6. ề ả ằ ườ c lát b ng g ch, láng xi măng ho c n n ch t. ạ ằ ng ph i b ng ph ng, r ng rãi, có rãnh thoát n ẳ ộ ặ ề ặ ượ

ng III ươ YÊU C U V V SINH PHÒNG H C. Ọ Ầ Ch Ề Ệ

2 cho m t h c ộ ọ Di n tích phòng h c: Trung bình t ừ c phòng h c: chi u dài không quá 8,5m, chi u r ng không quá 6,5m, ề

2 đ n 1,25m ế ề ộ

1,10m ệ ọ ọ Đi u 7. ề sinh. Kích th ướ chi u cao 3,6m. ề

Thông gió thoáng khí. Đi u 8. ề

1. Phòng h c đ c thông gió t nhiên, đ m b o mát m v mùa hè, m áp v ọ ượ ự ẻ ề ả ả ấ ề mùa đông.

2 trong phòng không quá 0,1%.

2. Phòng h c có h th ng thông gió nhân t o nh qu t tr n, qu t thông gió treo ư ạ ầ ệ ố ạ trên cao m c ngu n sang… đ đ m b o t l ạ khí CO ể ả ả ỷ ệ ứ ọ ồ

Chi u sáng. Đi u 9. ề ế

i 100 lux. Riêng ế ề ả ộ ồ ả phòng h c có h c sinh khi m th thì đ chi u sang không d ướ i 300 lux. Phòng h c c n đ m b o đ chi u sang đ ng đ u không d ộ ọ ọ ầ ọ ướ ế ế ị

1. Chi u sáng t ế ự nhi m: ệ

c chi u sáng t - Phòng h c ph i đ ọ ả ượ ế ự nhiên đ y đ . ầ ủ

ng Nam (c a s phía không - H ng đ l y ánh sáng t ể ấ ủ ế ướ ử ổ ở nhiên ch y u là h ướ t. có hành lang) v phía tay trái c a h c sinh khi ng i vi ế ự ủ ọ ề ồ

- T ng s di n tích các c a đ c chi u sang không d i 1/5 di n tích phòng ố ệ ử ổ ượ ế ướ ệ h c.ọ

ổ - C a s ph i có c a ch p, c a kính đ che ánh sáng và c n m a, gió l nh th i ể ử ổ ử ử ư ả ạ ả ớ vào.

2. Chi u sáng nhân đ o. ế ạ

- Đ h tr khi phòng h c thi u ánh sáng t nhiên c n chi u sáng nhân t o. S ể ỗ ợ ự ế ế ầ ạ ọ ư ầ ỗ ế ề ở ấ ừ l ế ượ su t t 150W đ n 200W treo đ u ế bóng dài 1,2m. Các bóng đèn treo ố ng bóng chi u sang nh sau: N u là bóng đèn tóc thì c n 4 bóng, m i bóng có công 4 góc. N u là bóng đèn neon thì treo 6-8 bóng, m i ỗ ế đ cao cách m t bàn h c 2,8m. ặ ở ộ ọ

3. Tr n c a phòng h c quét vôi tr ng, t ng quét vôi vàng nh t. ầ ủ ắ ọ ườ ạ

c yên tĩnh. Ti ng n trong phòng không đ Đi u 10. Phòng h c ph i đ ọ ả ượ ế ồ ượ c ề quá 50 đêxiben (dB).

c làm v sinh h ng ngày tr c gi h c 20 phút Đi u 11. ệ ằ ướ ờ ọ ả ượ ề ho c sau khi tan h c. Phòng h c ph i đ ọ ọ ặ

Đi u 12. ề Bàn, gh h c sinh. ế ọ

ả 1. Bàn gh ph i đ r ng, ch c ch n, các góc c nh bàn ph i tòn, nh n đ m b o ả ủ ộ ế ắ ắ ạ ả ẫ ả an toàn.

4

c (chi u cao, b r ng, chi u sâu) c a bàn và gh ph i t ả ươ ủ ề ề ế ứ ng ng 2. Kích th ồ ướ ờ ề ộ ớ ầ v i nhau đ ng th i ph i phù h p v i t m vóc c a h c sinh. ợ ớ ủ ọ ả

Các ch s (cm) ỉ ố

I 46 27 19 II 50 30 20 C bàn và gh ế IV 61 38 23 ỡ III 55 33 22 V 69 44 25 VI 74 46 28 ề ề ệ ố Chi u cao bàn Chi u cao gh ế Hi u s chi u cao gi a ữ ề bàn và ghế

- Lo i I giành cho h c sinh có chi u cao c th t ơ ể ừ ề ạ ọ 1,00m đ n 1,09m. ế

- Lo i II giành cho h c sinh có chi u cao c th t ơ ể ừ ề ạ ọ 1,10m đ n 1,19m. ế

- Lo i III giành cho h c sinh có chi u cao c th t ơ ể ừ ề ạ ọ 1,20m đ n 1,29m. ế

- Lo i IV giành cho h c sinh có chi u cao c th t ơ ể ừ ề ạ ọ 1,30m đ n 1,39m. ế

- Lo i V giành cho h c sinh có chi u cao c th t ơ ể ừ ề ạ ọ 1,40m đ n 1,54m. ế

- Lo i VI giành cho h c sinh có chi u cao c th t 1,55m tr lên. ơ ể ừ ề ạ ọ ở

ồ ộ ạ ấ ồ ỗ ỗ ướ i ỗ ợ 0,5m. Gh h c ph i r i v i bàn và có thành t a. ả ờ ớ Bàn h c thích h p nh t là lo i bàn 2 ch ng i, m i ch ng i r ng không d ự ọ ế ọ

ế ầ ặ ả ọ ừ 1,7m đ n 2m. ế Bàn cu i cùng cách b ng không quá 8m. 3. Cách kê bàn gh trong phòng h c: Ban đ u đ t cách b ng t ố ả

Đi u 13. B ng h c. ề ả ọ

1. B ng c n đ c ch ng loá. ầ ượ ả ố

2. Kích th 1,8m đ n 2,0m. Chi u r ng t ướ c: Chi u dài t ề ừ ề ộ ế ừ 1,2m đ n 1,5m. ế

ế ặ ầ ả ế ằ ầ t b ng ph n), m u ấ t b ng bút d b ng đen. tr ng n u vi 3. M u s c b ng: Màu xanh lá cây ho c m u đen (n u vi ế ầ ắ ế ằ ạ ả ắ

ng, mép d ả gi a t ở ữ ườ ướ ả i b ng cách n n phòng h c t ề ọ ừ 4. Cách treo b ng: Treo 0,8m đ n 1m. ế

5. Ch vi t trên b ng có chi u cao không nh h n 4cm. ữ ế ỏ ơ ề ả

Đi u 14. Tranh nh, giáo c tr c quan ph i s ch s , b n m u, rõ ràng và an ề ẽ ề ả ạ ụ ự ầ ả toàn.

Đi u 15. ề Phòng thí nghi m.ệ

ả Phòng thí nghi m bao g m các phòng v t lý, hoá h c, sinh h c… ph i đ m b o ậ ả ả ệ ồ ọ ọ các yêu c u v sinh sau đây: ầ ệ

ủ ệ ế t rõ ràng, c th , đ y đ và đ ụ ể ầ ủ ượ c 1. B ng n i quy c a phòng thí nghi m vi ộ ả n i d đ c. treo ở ơ ễ ọ

2. Chi u sáng đ ng đ u: t ế ề ồ ừ 150 lux đ n 200 lux. ế

ệ ẫ ố ổ ắ ọ c m đi n… đ m b o an toàn cho h c ả ệ ả ườ sinh khi ti n hành làm thí nghi m. ng d n đi n, khí đ t, các ệ 3. Các đ ế

Đi u 16. ề Các phòng th c hành, lao đ ng c n đ m b o các yêu c u sau đây: ầ ự ả ả ầ ộ

5

2 đ n 2mế 2 cho m t h c sinh. Riêng các x ộ ọ ng may, x ng m c, x ưở ộ 2 cho m t h c sinh. ộ ọ

1. Di n tích trung bình t ừ ự ng c khí, x ơ ưở ưở ưở ng ệ ng đi n) ệ ỹ th c hành k thu t chuyên d ng (x ậ thì di n tích bình quân là 3m ệ 1,5m ụ ưở 2 đ n 6mế

2. Đ chi u sáng đ m b o theo yêu c u chi u sáng công nghi p. ế ế ệ ả ầ ả ộ

3. X ng ph i cách xa phòng h c và cu i h ng gió chính (Nam và Đông ưở ả ọ ở ố ướ Nam).

ng phù h p v i t m vóc và ả ướ c, tr ng l ọ ượ ớ ầ ợ 4. S d ng s n xu t ph i có kích th ấ ử ụ l a tu i c a t ng h c sinh. ổ ủ ừ ứ ả ọ

5. Các ph ươ ộ ng ti n lao đ ng ph i có n i quy v sinh an toàn lao đ ng và n i ệ ệ ả ộ ộ ộ quy v n hành. ậ

Ch ng IV ươ Ầ Ọ Ậ Ề Ệ Ậ Ệ YÊU C U V V SINH TRONG H C T P, T P LUY N TH D C TH THAO Ể Ụ Ể

Đi u 17. ể ả ừ ứ ổ ọ ề ờ ờ ỉ ứ ề ơ ớ h c nên tránh kho ng th i gian t ợ Th i khoá bi u c n chú tr ng ch đ h c t p v a s c kho và h p ế ộ ọ ậ ọ lý, có th i gian ngh ng i phù h p v i sinh lý c a t ng l a tu i h c sinh. V mùa ủ ừ n ng, nóng: gi 11h-13h. ắ ầ ợ ả ờ ọ ừ ờ

ữ ờ ỏ ỉ t h c và gi a bu i h c, h c sinh ph i ra kh i phòng ả ọ trong phòng. ổ ọ 2 h c đ thay đ i không khí và gi m b t n ng đ khí CO ọ ể Th i gian ngh sau m i ti ỗ ế ọ ả ớ ồ ổ ộ ở

Phòng t p luy n th d c th thao. Đi u 18. ề ể ụ ệ ể ậ

2 không

1. Ph i đ m b o an toàn v sinh, thông gió thoáng khí. N ng đ khí CO ả ả ệ ả ồ ộ t quá 0,1%. v ượ

ệ 2. Sân ph i b ng ph ng, không tr n. Có đ các trang b b o h lao đ ng (đ m, ị ả ủ ộ ộ ơ ng. ả ằ dây b o hi m) đ phòng ch n th ề ẳ ấ ể ả ươ

c khi ệ ố ệ ậ ươ ẽ ả ả ướ t p luy n, giáo viên ph i ki m tra đ an toàn c a các d ng c luy n t p. ộ ậ ng ti n luy n t p b o đ m s ch s và an toàn tuy t đ i. Tr ạ ủ 3. Các ph ệ ệ ậ ệ ả ụ ụ ể

4. Phòng luy n t p ph i có bu ng t m, bu ng thay qu n áo Riêng cho nam, cho ệ ậ ắ ầ ả ồ ồ n .ữ

5. Cung c p đ n c u ng, n c t m r a. ấ ủ ướ ố ướ ắ ử

Đi u 19. ề Sân bãi t p.ậ

1. B ng ph ng, không có h , rãnh ch y ngang qua sân. ố ạ ằ ẳ

2. Sân bóng đá ph i đ ả ượ c tr ng c . ỏ ồ

3. N u sân b khô và nhi u b i thì ph i t i n c cho sân 30 phút tr c khi ả ướ ướ ụ ế ề ị ướ luy n t p. ệ ậ

4. Th i gian luy n t p t ệ ậ ừ ờ 30 phút đ n 45 phút. ế

c t ượ ổ ứ ể ề ấ i ho c trong th i gian m a, n ng g t. 5. Không đ ặ ch c luy n t p, thi đ u th thao khi sân bãi có nhi u bùn, ờ ệ ậ ư ắ ắ n c l y l ướ ầ ộ

c hai bên. 6. Đ ng ch y có n n c ng, có rành thoát n ề ứ ườ ạ ướ

7. H nh y đ cát s ch không l n đá, s i, đ t. ẫ ấ ả ạ ố ổ ỏ

6

8. N i ném t ơ , ném đĩa là n n đ t c ng. Vùng r i c a t ấ ứ ơ ủ ạ ề , đĩa là vùng đ t m m ề ấ i đ ng ch đ i ho c đ ng xem (k c h c sinh và giáo viên). và không có ng ạ ườ ứ ể ả ọ ặ ứ ờ ợ

9. Trong th i gian luy n t p, thi đ u th d c th thao ph i có nhân viên y t ệ ậ ả ờ ế th ng tr c đ s c u, c p c u nh ng tr ng h p tai n n. ườ ự ể ơ ứ ấ ứ ữ ấ ườ ể ụ ợ ể ạ

Ch ng V. YÊU C U CÁC CÔNG TRÌNH V SINH TRONG TR NG. ươ Ầ Ệ ƯỜ

Đi u 20. Cung c p n c u ng. ề ấ ướ ố

c s ch đã đ ượ ờ c đun sôi ho c l c đ cho h c sinh u ng trong th i ặ ọ ể ọ ố ủ ướ ạ ng. gian h c t 1. Có đ n i tr ọ ạ ườ

V mùa hè: đ m b o bình quân m i h c sinh m i ca h c có 0,3 lít ỗ ọ ề ả ả ỗ ọ

V mùa đông: đ m b o bình quân m i h c sinh m i ca h c có 0,1 lít ỗ ọ ề ả ả ỗ ọ

2. Căng tin ph c v n c chè, n c gi i khát ph i đ m b o ch t l ng v ụ ướ ụ ướ ả ả ả ấ ượ ả ệ sinh và an toàn.

Cung c p n Đi u 21. ề ấ ướ ạ c s ch đ t m r a. ể ắ ử

Có th s d ng n ể ử ụ ặ ướ ế ướ ỗ c gi ng thì t c máy thì m i vòi 4 đ n 6 lít cho 1 h c sinh c máy ho c n ướ ế ọ c gi ng. N u dùng n ế ế ừ ế ọ ướ ọ cho 200 h c sinh trong ca h c. N u dùng n trong 1 ca h c.ọ

Đi u 22. ề Nhà tiêu, h ti u, h rác, h th ng c ng n ố ệ ố ố ể ố ướ c th i. ả

nh ng n i có đi u ki n (thành ph , th xã, th tr n…) xây d ng nhà tiêu t ị ấ ự ề ệ ị các vùng khó khăn t c r a tay. ạ ướ ử ố Ở ấ ố ho i, có vòi n ệ ơ ự ạ ợ ể 1. ự Ở ữ ử ụ t nh t là s d ng ho i ho c bán t ặ nhà tiêu hai ngăn h p v sinh. Riêng vùng sâu, vùng xa có th dùng nhà tiêu khô c i ả ti n.ế

2. S l ng h tiêu bình quân t 100 đ n 200 h c sinh trong m t ca h c có 1 ố ượ ừ ọ ộ ọ h tiêu (nam Riêng, n riêng, giáo viên riêng, h c sinh riêng). ố ế ọ ố ữ

3. H tiêu: Bình quân trong m t ca h c đ m b o 50 h c sinh có 1 mét chi u dài ọ ả ề ả ố ộ ọ h tiêu. ố

các thành ph , th xã, th tr n, tr ở ị ấ ườ ứ ọ ằ ng h c ph i có thùng ch a rác. các l p h c và rác khi làm v sinh. M i phòng h c, phòng ệ ố ớ ả ỗ ị ọ ừ ọ 4. H rác: ố H ng ngày thu gom rác t làm vi c ph i có s t ch a rác. ứ ả ệ ọ

ng ph i có h th ng c ng rãnh kín đ d n thoát n ườ ệ ố ể ẫ ố ướ c m a, n ư ướ c th i t ng vào h th ng c ng chung. 5. Nhà tr tr ả ừ ườ ả ệ ố ố

Ch ng VI ươ YÊU C U V V SINH KHU N I TRÚ – BÁN TRÚ Ề Ệ Ộ Ầ

, nhà ăn ph i có n i quy v tr t t , v sinh. Nhà ề ề ậ ự ệ ả ộ Nhà ự Đi u 23. ả s 04/1998/TT-BYT c a B Y t ư ố ệ ả ủ ự ự ệ ẩ trong khu ở ở v c n i trú ph i th c hi n đúng theo Thông t ban ệ ế ộ ự ộ hành ngày 23/3/1998 h ng d n th c hi n qu n lý an toàn v sinh th c ph m trong ẫ ướ kinh doanh và ph c v ăn u ng. ụ ụ ố

Đi u 24. Cung c p n c s ch. ề ấ ướ ạ

7

Khu v c n i trú, bán trú ph i đ ả ượ ấ c cung c p đ y đ n ng n ạ ự ộ ố ầ ủ ướ ạ ố ướ ượ ử c s ch đ h c sinh s ể ọ ộ c u ng bình quân m t c n 100-150 lít. d ng trong ăn u ng và sinh ho t hàng ngày. Dung l ụ h c sinh trong 24 gi ọ ờ ầ

Đi u 25. Nhà tiêu, h tiêu. ề ố

1. Lo i nhà tiêu: T ho i ho c bán ho i, s l ạ ố ượ ự ặ ạ ạ ọ ng đ m b o bình quân 25 h c ả ả sinh có nhà tiêu.

2. S l ng h tiêu đ m b o bình quân 25 h c sinh có 1 h tiêu. ố ượ ả ả ố ọ ố

ự ệ Ở ự vùng nông thôn, khu v c 3. Khu v c v sinh giành cho nam riêng, n riêng. c b trí phía Tây B c khu n i trú c a h c sinh. ắ ữ ủ ọ ượ ố ộ v sinh đ ệ

Đi u 28. X lý rác và n ề ử ướ c th i. ả

các ứ ể ả ộ ừ ự và n i công c ng. phòng 1. Khu v c n i trú ph i có thùng ch a rác đ thu gom rác hang nagỳ t ở ơ ộ

c th i trong sinh ho t đ vào h ệ ố ả ố ẫ ướ c m a, n ư ướ ạ ổ ả ệ 2. Ph i có h th ng c ng d n n th ng c ng chung. ố ố

ng VII Ch

ươ YÊU C U V PHÒNG Y T Ề Ầ Ế

Đi u 27. Tr ng h c ph i có phòng y t đ chăm sóc s c kho cho h c sinh. ề ườ ả ọ ế ể ứ ẻ ọ

2 tr lên. ở

1. Di n tích phòng t 12m ệ ừ

, thu c men do y t ượ c trang b đ y đ các d ng c y t ủ ị ầ ụ ụ ế ố ế ị đ a ng h ph 2. Trong phòng đ ng d n. ẫ ướ ươ

ườ ả ọ ộ viên y t 3. N u tr ế ế ự ế ng có h c sinh n i trú, bán trú thì ph i có phòng cách ly và nhân tr c ti p tr c 24/24 gi ự . ờ

ng VIII QUY Đ NH V KI M TRA, THANH TRA Ị Ch Ề ươ Ể

ề ậ ỉ ủ ị ố ạ ệ Đi u 28. ệ c v y t ướ ề ế ươ ế ề ổ ứ ệ qu n, huy n ng. Thanh tra ch c và ho t ạ ộ ủ ườ ệ ế ị Trung tâm y t d phòng t nh, thành ph trung tâm y t ế ự có trách nhi m ki m tra v sinh tr ng h c theo k ho ch c a đ a ph ế ọ ể ng h c theo Quy ch v t chuyên ngành v sinh tr Nhà n ọ ườ ế đ ng thanh tra v sinh theo Quy t đ nh s 332/BYT-QĐ ngày 03/3/1997 c a B ố ệ ộ tr ưở ng B Y t ộ . ế

Ng i vi ph m quy đ nh v v sinh tr ị ề ệ ạ ọ ứ ạ ng theo quy đ nh c a pháp lu t. t h i thì b i th Đi u 29. ứ ộ ng h c, tuỳ theo m c đ vi ề ườ ph m s b x lý k lu t, x ph t vi ph m hành chính ho c truy c u trách nhi m hình ệ ặ ẽ ị ử ạ s ; n u gây thi ự ế ườ ỷ ậ ử ạ ườ ồ ệ ạ ủ ậ ị

ệ ử ườ ả ạ ạ ọ ệ ử ạ ố ị ị ị c v y t ng h c ph i theo đúng quy Vi c x ph t vi ph m hành chính v v sinh tr ề ệ i Ngh đ nh s 46/CP ngày 06/8/1996 c a Chính ph quy đ nh vi c x ph t vi ủ ủ ạ ./. ướ ề đ nh t ị ph m hành chính trong lĩnh v c qu n lý nhà n ạ ự ế ả

KT. B TR Ộ ƯỞ Ế TH TR NG NG B Y T Ộ Ứ ƯỞ (Đã ký)

Nguy n Văn Th ng ễ ưở