
Y BAN NHÂN DÂNỦ
T NH KON TUMỈ
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
---------------
S : ố04/2019/QĐ-UBND Kon Tum, ngày 22 tháng 3 năm 2019
QUY T ĐNHẾ Ị
V VI C BAN HÀNH B NG GIÁ TÍNH THU TÀI NGUYÊN ĐI V I NHÓM, LO I TÀIỀ Ệ Ả Ế Ố Ớ Ạ
NGUYÊN CÓ TÍNH CH T LÝ HÓA GI NG NHAU NĂM 2019 TRÊN ĐA BÀN T NH KONẤ Ố Ị Ỉ
TUM
Y BAN NHÂN DÂN T NH KON TUMỦ Ỉ
Căn c Lu t t ch c chính quy n đa ph ng s 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;ứ ậ ổ ứ ề ị ươ ố
Căn c Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t s 80/2015/QHứ ậ ả ạ ậ ố 15 ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn c Lu t thu tài nguyên s 45/2009/QHứ ậ ế ố 12 ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn c Lu t khoứ ậ áng s n sả ố 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn c Ngh đnh s 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 c a Chính ph quy đnh chi ứ ị ị ố ủ ủ ị
ti t m t s đi u c a Lu t Khoáng s n; Ngh đnh s 203/2013/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm ế ộ ố ề ủ ậ ả ị ị ố
2013 c a Chính ph quy đnh v ph ng pháp tính, m c thu ti n c p quyủ ủ ị ề ươ ứ ề ấ ền khai thác khoáng
s n;ả
Căn c Ngh đnh s 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 c a Chính ph quy đnh chi ti t ứ ị ị ố ủ ủ ị ế
và h ng d n thi hành m t s Đi u c a Lu t Thuướ ẫ ộ ố ề ủ ậ ếtài nguyên; Ngh đnh s 12/2015/NĐ-CP ị ị ố
ngày 12 tháng 02 năm 2015 c a Chính ph quy đnh chi ti t thi hành Lu t s a đi, b sung m t ủ ủ ị ế ậ ử ổ ổ ộ
s Đi u c a các Lu t v thu và số ề ủ ậ ề ế ửa đi, b sung m t s Đi u c a các Ngh đnh v Thu ;ổ ổ ộ ố ề ủ ị ị ề ế
Căn c Thông t s 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 c a B tr ng B Tài chính ứ ư ố ủ ộ ưở ộ
h ng d n v thu tài nguyên; Thông t s 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 c a B ướ ẫ ề ế ư ố ủ ộ
tr ng B Tài chính Quy đnh v khung giưở ộ ị ề á tính thu tài nguyên đi v i nhế ố ớ óm, lo i tài nguyên có ạ
tính ch t lý, hóa gi ng nhau và Văn b n s 7487/BTC-VP ngày 7 tháng 6 năm 2017 c a B Tài ấ ố ả ố ủ ộ
chính v vi c thay th các Ph l c kèm theo Thông t s 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm ề ệ ế ụ ụ ư ố
2017 c a B tr ng B Tài chính;ủ ộ ưở ộ
Xét đ ngh c a S Tài chính t i T trình s 607/TTr-STC-QLCSG ngày 08 tháng 3 năm 2019.ề ị ủ ở ạ ờ ố
QUY T ĐNH:Ế Ị
Đi u 1.ề Ban hành kèm theo Quy t đnh này B ng giá tính thu tài nguyên đi v i nhóm, lo i tài ế ị ả ế ố ớ ạ
nguyên có tính ch t lý hấóa gi ng nhau năm 2019 trên đa bàn t nh Kon Tum; B ng t l (ố ị ỉ ả ỷ ệ đnh ị
m c)ứ quy đi t s l ng khoáng s n thành ph m ra s l ng khoáng s n nguyên khai và quy ổ ừ ố ượ ả ẩ ố ượ ả
đi tr ng l ng ra kh i l ng ổ ọ ượ ố ượ (Chi ti t t i Ph l c I,II,III và IV kèm theo)ế ạ ụ ụ .
Đi u 2.ề T ch c th c hi nổ ứ ự ệ

1. M c giá quy đnh t i B ng giá tính thu tài nguyên t i Ph l c I, II và III c a Đi u 1 quy t ứ ị ạ ả ế ạ ụ ụ ủ ề ế
đnh này là m c giá t i thi u đ tính thu thu tài nguyên theo quy đnh c a pháp lu t hi n hành, ị ứ ố ể ể ế ị ủ ậ ệ
không có giá tr thanh toán.ị
2. Tr ng h p giá tài nguyên ghi trên hóa đn bán hàng h p pháp cao hườ ợ ơ ợ ơn ho c b ng giá tài ặ ằ
nguyên quy đnh t i B ng giá tính thu tài nguyên thì giá tính thu là giá ghi trên hóa đn bán ị ạ ả ế ế ơ
hàng; tr ng h p giá bán ghi trong hóa đn bán hàng th p h n giá quy đnh t i B ng giá tính ườ ợ ơ ấ ơ ị ạ ả
thu tài nguyên thì giá tính thu theo giá quy đnh t i B ng giá tính thu tài nguyên.ế ế ị ạ ả ế
3. Đi v i các lo i tài nguyên có trong khung giá tính thu tài nguyên đc ban hành kèm theo ố ớ ạ ế ượ
Thông t 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 c a B tr ng B Tài chính quy đnh v ư ủ ộ ưở ộ ị ề
khung giá tính thu tài nguyên đi v i nhóm, lo i tài nguyên có tính ch t lý, hóa gi ng nhau ế ố ớ ạ ấ ố
nh ng ch a đc quy đnh t i các B ng giá tính thu tài nguyên ban hành kèm theo Quy t đnh ư ư ượ ị ạ ả ế ế ị
này thì giá tính thu tài nguyên là m c giá t i thi u c a khung giá tính thu tài nguyên ban hành ế ứ ố ể ủ ế
kèm theo Thông t 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 c a B tr ng B Tài chính.ư ủ ộ ưở ộ
4. Khi giá tài nguyên trên th tr ng có bi n đng t 20% tr lên ho c phát sinh lo i tài nguyên ị ườ ế ộ ừ ở ặ ạ
m i ch a quy đnh trong B ng giá tính thu tài nguyên ho c B ng giá tính thu tài nguyên khôngớ ư ị ả ế ặ ả ế
phù h p v i khung giá tính thu tài nguyên do B Tài chính ban hành, S Tài chính ch trì ph i ợ ớ ế ộ ở ủ ố
h p v i C c thu t nh, S Tài nguyên và Môi tr ng t ch c kh o sát, l p ph ng án đi u ợ ớ ụ ế ỉ ở ườ ổ ứ ả ậ ươ ề
ch nh, b sung B ng giá tính thu tài nguyên trình y ban nhân dân t nh quy t đnh.ỉ ổ ả ế Ủ ỉ ế ị
Đi u 3.ề Các Giám đc S : Tài chính, Tài nguyên và Môi tr ng, Công Th ng, Xây d ng; Giám ố ở ườ ươ ự
đc Kho b c Nhà n c t nh, C c tr ng C c thu t nh, Ch t ch y ban nhân dân các huy n, ố ạ ướ ỉ ụ ưở ụ ế ỉ ủ ị Ủ ệ
thành ph ; Th tr ng các đn v và các t ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành ố ủ ưở ơ ị ổ ứ ị ệ
Quy t đnh này.ế ị
Quy t đnh này có hi u l c thi hành k t ngày 02 tháng 4 năm 2019./.ế ị ệ ự ể ừ
N i nh n:ơ ậ
- Nh Đi u 3;ư ề
- Văn phòng Chính ph (b/c);ủ
- B Tài chính (b/c);ộ
- B Tài nguyên và Môi tr ng (b/c);ộ ườ
- C c Ki m tra VBQPPL (B T pháp) (b/c);ụ ể ộ ư
- T ng C c thu (b/c);ổ ụ ế
- Ki m toán Nhà n c (b/c);ể ướ
- TT T nh y (b/c);ỉ ủ
- TT HĐND t nh (b/c);ỉ
- CT, các PCT UBND t nh;ỉ
- S T pháp;ở ư
- Báo Kon Tum;
- Đài Phát thanh Truy n hình t nh Kon Tum;ề ỉ
- Chi c c Văn th - L u tr t nh;ụ ư ư ữ ỉ
- Công báo t nh;ỉ
- C ng thông tin đi n t t nh;ổ ệ ử ỉ
- CVP, các PVP UBND t nh;ỉ
- L u: VT, NNTN, HTKT, KTư5.
TM. Y BAN NHÂN DÂNỦ
CH T CHỦ Ị
Nguy n Văn Hòaễ
PH L C IỤ Ụ

B NG GIÁ TÍNH THU TÀI NGUYẢ Ế ÊN ĐI V I KHOÁNG S N KIM LO IỐ Ớ Ả Ạ
(Kèm theo Quy t đnh s 04/2019/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2019 c a y ban nhân dânế ị ố ủ Ủ
t nh Kon Tum)ỉ
ĐVT: 1.000 đngồ
Mã nhóm, lo i tài nguyênạ
Mã nhóm, lo i tài nguyênMãạ
nhóm, lo i tài nguyênMãạ
nhóm, lo i tài nguyênMãạ
nhóm, lo i tài nguyênTênạ
nhóm, loại tài nguyên/ S nả
phẩm tài nguyên
Đơn
vị
tính
Giá tính
thu tàiế
nguyên
Ghi
chú
C pấ
1
C pấ
2
C p 3ấC p 4ấC p 5ấ
I Khoáng s n kim lo iả ạ
I4 Vàng
I402 Vàng kim lo i (vàng c m); ạ ố
vàng sa khoáng kg 816.000
PH L C IIỤ Ụ
B NG GIÁ TÍNH THẢU TÀI NGUYÊN ĐI V I KHOÁNG S N KHÔNG KIM LO IẾ Ố Ớ Ả Ạ
(Kèm theo Quy t đnh s 04/2019/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2019 c a y ban nhân dânế ị ố ủ Ủ
t nh Kon Tum)ỉ
ĐVT: 1.000 đngồ
Mã nhóm, lo i tài nguyênạ
Mã nhóm, lo i tàiạ
nguyênMã nhóm, lo i tàiạ
nguyênMã nhóm, lo i tàiạ
nguyênMã nhóm, lo i tàiạ
nguyênTên nhóm, lo i tàiạ
nguyên/ S n phả ẩm tài
nguyên
Đơn
vị
tính
Giá tính
thu tàiế
nguyên
Ghi
chú
C pấ
1
C pấ
2C p 3ấC p 4ấC p 5ấ
II Khoáng s n không kim ả
lo iạ
II1 Đt khai thác đ san l p,ấ ể ấ
xây d ng công trìnhựm349
II2 Đá, s iỏ

II201 S iỏ
II20102 Các lo i cu i, s i, s n ạ ộ ỏ ạ
khácm3168
II202 Đá xây d ngự
II20203 Đá làm v t li u xây d ng ậ ệ ự
thông th ngườ
II2020301 Đá sau n mìn, đá xô b ổ ồ
(khoáng s n khai thác)ảm3100
II2020302 Đá h c và đá baseộm3110
II2020303 Đá c p ph iấ ố m3165
II2020304 Đá dăm các lo iạm3240
II2020305 Đá lô ca m3140
II2020306 Đá ch , đá bazan d ng c tẻ ạ ộ m3400
II5 Cátm3
II501 Cát san l p (bao g m c ấ ồ ả
cát nhi m m n)ễ ặ m370
II502 Cát xây d ngựm3
II50201 Cát đen dùng trong xây
d ngựm370
II50202 Cát vàng dùng trong xây
d ngựm3245
II7 Đt làm g ch ấ ạ (sét làm
g chạ, ngói) m3170
II19 Than bùnt nấ280
II10 Dolomit, quartzite
II1002 Quarzit
II100201 Qu ng Quarzit th ngặ ườ t nấ112
II100202 Qu ng Quarzit ặ(th ch anh ạ
tinh th )ểt nấ210
II100203 Đá Quarzit (s d ng áp ử ụ
đi n)ệt nấ1.500
PH L C IIIỤ Ụ
B NG GIÁ TÍNH THU TÀI NGUYÊN ĐI V I N C THIÊN NHIÊNẢ Ế Ố Ớ ƯỚ
(Kèm theo Quy t đnh sế ị ố 04/2019/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2019 c a y ban nhân dânủ Ủ
t nh Kon Tum)ỉ

ĐVT: 1.000 đngồ
Mã nhóm, lo i tàiạ
nguyên
Mã nhóm, lo i tài nguyênMã nhóm, lo iạ ạ
tài nguyênMã nhóm, lo i tài nguyênTênạ
nhóm, lo i tài nguyên/ S n ph m tàiạ ả ẩ
nguyên
Đơn
vị
tính
Giá
tính
thuế
tài
nguyên
Ghi
chú
C pấ
1
C pấ
2
C pấ
3C p 4ấ
V N c thiên nhiênướ
V1
N c khoáng thiên nhiên, n c nóng ướ ướ
thiên nhiên, n c thiên nhiên tinh l c ướ ọ
đóng chai, đóng h pộ
V101 N c khoáng thiên nhiên, n c nóng thiên ướ ướ
nhiên đóng chai, đóng h pộ
V10101
N c khoáng thiên nhiên, nóng thiên nhiên ướ
dùng đ đóng chai, đóng h p ch t l ng ể ộ ấ ượ
trung bình (so v i tiêu chu n đóng chai ớ ẩ ph iả
l c b m t s h p ch t đ h p quy v i B ọ ỏ ộ ố ợ ấ ể ợ ớ ộ
Y t )ế
m3450
V102 N c thiên nhiên tinh l c đóng chai, đóng ướ ọ
h pộ
V10201N c thiên nhiên tinh l c đóng chai, đóng ướ ọ
h pộm3300
V2 N c thiên nhiên dùng cho s n xu t kinhướ ả ấ
doanh n c s chướ ạ
V301 N c m tướ ặ m35
V302 N c d i đt ướ ướ ấ (n c ng m)ướ ầ m36
V3 N c thiên nhiên dùng cho m c đích ướ ụ
khác
V301 N c thiên nhiên dùng cho s n xu t r u, ướ ả ấ ượ
bia, n c gi i khát, n c đáướ ả ướ m340
V302 N c thiên nhiên dùng cho khai khoángướ m340
V303
N c thiên nhiên dùng m c đích khác ướ ụ (làm
mát, v sinh công nghi p, xây d ng, dùng ệ ệ ự
cho s n xu t, ch bi n th y s n, h i s n, ả ấ ế ế ủ ả ả ả
nông s n...)ả
m35
PH L C IVỤ Ụ