B NÔNG NGHIP VÀ PHÁT
TRIN NÔNG THÔN
*****
S :07/2005/QĐ-BNN
CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
***********
Hà Ni, ngày 31 tháng 01 năm 2005
QUYT ĐỊNH
CA B TRƯỞNG B NÔNG NGHIP VÀ PHÁT TRIN NÔNG THÔNV VIC BAN HÀNH
QUY ĐỊNH V QUN LÝ VÀ S DNG LN ĐỰC GING.
B TRƯỞNG B NÔNG NGHIP VÀ PHÁT TRIN NÔNG THÔN
Căn c Ngh định s 86/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 ca Chính ph Quy định chc năng,
nhim v, quyn hn và cơ cu t chc ca B Nông nghip và Phát trin nông thôn;
Căn c Pháp lnh Ging vt nuôi;
Theo đề ngh ca Cc trưởng Cc Nông nghip,
QUYT ĐỊNH:
Điu 1. Ban hành kèm theo Quyết định này "Quy định v qun lý và s dng ln đực ging".
Điu 2. Quyết định này có hiu lc thi hành sau mười lăm ngày, k t ngày đăng công báo.
Điu 3. Chánh Văn phòng B, Cc trưởng Cc Nông nghip, Giám đốc Sng nghip và Phát
trin nông thôn các tnh, thành ph trc thuc trung ương, Th trưởng các đơn v và cá nhân có
liên quan chu trách nhim thi hành quyết định này./.
KT. B TRƯỞNG
TH TRƯỞNG
Bùi Bá Bng
QUY ĐỊNH
V QUN LÝ VÀ S DNG LN ĐỰC GING
(Ban hành kèm theo Quyết định s: 07/2005/QĐ-BNN ngày 31 tháng 01 năm 2005 ca B
trưởng B Nông nghip và Phát trin nông thôn)
Chương 1:
NHNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điu 1. Quy định này áp dng đối vi t chc, cá nhân Vit Nam, t chc, cá nhân nước ngoài
nuôi ln đực ging để sn xut tinh s dng trong th tinh nhân to hoc để phi ging trc
tiếp(sau đây được gi là người nuôi ln đực ging).
Điu 2. Người nuôi ln đực ging phi tuân th đồng thi các văn bn quy phm pháp lut khác
có liên quan.
Điu 3. Các thut ng dùng trong Quy định này được hiu như sau:
1.Cơ s nuôi ln đực ging là nơi nuôi ln đực để phi ging trc tiếp hoc để sn xut tinh s
dng th tinh nhân to ln, bao gm:
a, Các doanh nghip, cơ s nghiên cu và trang tri chăn nuôi;
b, Trm th tinh nhân to ln;
c, H chăn nuôi gia đình.
2. Chng ch cht lượng ging là văn bn ca cơ quan qun lý ngành nông nghip chng nhn
phm cp ging đối vi ln đực ging theo các quy định hin hành.
Điu 4. Người nuôi ln đực ging phi công b cht lượng ging theo quy định ca B Nông
nghip và Phát trin nông thôn ti Quyết định s 61/2002/QĐ-BNN, ngày 08 tháng 7 năm 2002
v vic ban hành Danh mc hàng hoá ging vt nuôi phi công b tiêu chun cht lượng; Quyết
định s 66/2002/QĐ-BNN v vic ban hành các ch tiêu kinh tế, k thuât đối vi ging vt nuôi
phi công b cht lượng và Quyết định s 67/2002/QĐ-BNN v vic ban hành Quy định tm thi
các ch tiêu kinh tế, k thut đối vi ging vt nuôi.
Chương 2:
QUY ĐỊNH V QUN LÝ VÀ S DNG LN ĐỰC GING ĐỂ TH TINH
NHÂN TO
Điu 5.Người nuôi ln đực ging để sn xut tinh s dng cho th tinh nhân to phi bo đảm
các điu kin quy định ti đim a, b, c, đ và e khon 1 Điu 19 ca Pháp lnh ging vt nuôi,
đồng thi phi bo đảm các điu kin sau đõy:
1. Ln đực nuôi để sn xut tinh s dng trong th tinh nhân to là ln đực đã được kim tra
năng sut cá th và phi đạt yêu cu v cht lượng theo tiêu chun kim tra năng sut cá th.
Ln đực ging phi có lý lch rõ ràng, kèm theo phiếu kim dch thú y, chng ch cht lượng
ging do cơ quan qun lý nhà nước ngành nông nghip có thm quyn cp. Mi đực ging đều
được đánh s và vào s theo dõi theo quy định hin hành.
2. S lượng ln đực ging trong mt trm th tinh nhõn to khng t hơn bn con và trong mt
trang tri phi ph hp vi quy m đàn ni.
3. Chung tri phi bo đảm v sinh thú y và bo v môi trường theo quy định ca pháp lut v
thú y và pháp lut v bo v môi trường. Din tích chung nuôi ti thiu 5 m2/con đối vi ln ni
và 6 m2/con đối vi ln ngoi.
4. Có hoc thuê nhân viên k thut có trình độ t trung cp chăn nuôi thú y tr lên và được đào
to, cp chng ch v k thut khai thác, pha chế, bo qun và vn chuyn tinh dch.
5. Có s sách theo dõi cht lượng tinh dch, đủ trang thiết b và vt tư chuyên ngành được quy
định ti ph lc 1, 2, 3, 4 và 5 kèm theo văn bn này.
Điu 6. Trong thi gian sn xut tinh, ln đực ging phi đợc theo dõi và kim tra định k mi
tháng mt ln các ch tiêu sc đề kháng ca tinh trùng (R), t l tinh trùng k hình (K). Mi ln
khai thác tinh phi kim tra các ch tiêu: màu sc, mùi, lượng xut tinh đã lc (V), hot lc ca
tinh trùng (A), nng độ tinh trùng (C). Kết qu kim tra cht lượng tinh dch phi đợc ghi chép
đầy đủ, chính xác vào s sách, biu mu theo quy định ti ph lc kèm theo văn bn này.
Điu 7: Vic sn xut, pha chế, kim tra cht lượng, bo tn, phõn phi, vn chuyn và v sinh
th y tinh dch ln phi tuõn th theo cc quy định ti Quy trnh k thut th tinh nhõn to ln do
B Nng nghip và Pht trin nng thn ban hành. Cc l đựng tinh phi được gn nhón, trn
đú ghi r tn và s hiu ln đực ging; khi lượng tinh dch; tn cơ s sn xut; ch tiu cht
lượng ch yếu và thi hn s dng.
Điu 8. Người nuôi ln đực ging phi thc hin nghiêm túc vic bình tuyn, giám định ln
ging hàng năm theo các tiêu chun ca ngành nông nghip đã ban hành. Nếu ln đực không
đạt tiêu chun ging, người chăn nuôi ln đực ging phi dng ngay vic khai thác tinh dch ln
đồng thi loi thi kp thi và báo cáo vi cơ quan có thm quyn đã cp chng ch cht lượng
ging trên địa bàn.
Điu 9. Người nuôi ln đực ging để sn xut tinh s dng th tinh nhân to có trách nhim báo
cáo định k sáu tháng/ln cht lượng ln ging, cht lượng tinh dch ln vi cơ quan qun lý
nhà nước v ngành nông nghip có thm quyn.
Điu 10: Ln đực ging phi được tim phũng định k vacxin phũng bnh, phi được kim tra
huyết thanh cc bnh truyn nhim theo quy định ca th y. Nghim cm khai thc tinh, lưu
hành và s dng tinh dch ln đực ging đang b bnh.
Điu 11. S ln khai thác tinh không quá hai ln/tun đối vi ln đực ging dưới hai năm tui và
không quá ba ln/tun đối vi ln đực ging trên hai năm tui. Tui bt đầu khai thác tinh ca
ln đực ging không ít hơn tám tháng tui đối vi ln ni, mười tháng tui đối vi ln ngoi và
tui s dng không quá ba năm rưỡi.
Điu 12: Mi trường pha loóng, bo tn tinh dch ln mi sn xut trong nước hoc nhp khu
ln đầu ch được đưa vào s dng và lưu thng trn th trường sau khi đó được kho nghim và
cú Quyết định ca Cc trưởng Cc Nng nghip cho php ng dng trong sn xut trn cơ s
kết qu nghim thu, đỏnh gi ca Hi đồng khoa hc do Cc thành lp. Ph kho nghim do t
chc, c nhõn nhp khu chu trch nhim.
Điu 13: T chc, c nhõn nhp khu tinh ln ging phi làm h sơ xin nhp khu gi cho Cc
Nng nghip. H sơ bao gm:
a) Đơn xin nhp khu tinh ln ging theo mu quy định;
b) H sơ lý lch ln đực ging có xác nhn ca cơ quan có thm quyn ca nước xut khu tinh
ln.
Đối vi tinh ln ging chưa có trong Danh mc ging vt nuôi được phép sn xut kinh doanh
ti Vit Nam ch được đưa vào s dng và lưu thông trên th trường sau khi đã đợc kho nghim
và có quyết định ca Cc trưởng Cc Nông nghip cho phép ng dng trong sn xut trên cơ
s kết qu nghim thu, đánh giá ca Hi đồng khoa hc do Cc thành lp. Phí kho nghim do
t chc, cá nhân nhp khu chu trách nhim.
Chương 3:
QUY ĐỊNH V QUN LÝ VÀ S DNG LN ĐỰC GING ĐỂ PHI GING
TRC TIP
Điu 15. Ln đực ging s dng để phi ging trc tiếp phi được sn xut t cơ s ging ln
đáp ng các điu kin quy định ti Điu 19 ca Pháp lnh ging vt nuôi, có lý lch rõ ràng,
phiếu kim dch thú y, chng ch cht lượng ging do cơ quan qun lý nhà nước v nông nghip
cp huyn cp và được người chăn nuôi đăng ký vi U ban nhân dân cp xã, nơi có cơ s
chăn nuôi.
Điu 16: Ln đực ging s dng để phi ging trc tiếp khng qu ba ln/tun. Tui ln bt đầu
phi ging trc tiếp khng t hơn tm thng tui đối vi ln ni, mười thng tui đối vi ln
ngoi và tui s dng khng qu ba năm.
Điu 17: Ln đực ging s dng để phi ging trc tiếp phi được tim phũng định k vacxin
phũng bnh và kim tra huyết thanh cc bnh truyn nhim theo quy định ca ngành th y.
Nghim cm khai thc, s dng ln đực ging đang b bnh.
Điu 18: Người nui ln đực ging để phi ging trc tiếp phi thc hin nghim tc vic bnh
tuyn, gim định ln ging hàng năm theo cc tiu chun ca ngành nng nghip đó ban
hành.Nếu ln đực ging khng đạt tiu chun phi loi thi kp thi và bo co vi U ban nhõn
dõn cp xó, nơi đó đăng ký nui ln đực ging.
Chương 4:
TRÁCH NHIM QUN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VI CHĂN NUÔI LN ĐỰC
GING
Điu 19. Phân cp qun lý nhà nước đối vi chăn nuôi ln đực ging như sau:
1. Cc Nông nghip có trách nhim:
a) Thc hin qun lý nhà nước v cht lượng ln đực ging trên phm vi c nước, qun lý và
cp chng ch cht lượng ging cho các cơ s chăn nuôi ln đực ging do B Nông nghip và
Phát trin nông thôn qun lý, các công ty có 100% vn nước ngoài;
b) T chc xây dng và banh hành các biu mu theo dõi, đánh giá cht lượng ging, các phn
mm qun lý và nhng quy định đánh s thng nht đối vi ln đực ging trên phm vi c nước;
c) Thm định h sơ, t chc kho nghim và cp phép nhp khu tinh ln, môi trường pha
loãng, bo tn tinh dch ln;
d) Hàng năm t chc kim tra, thanh tra vic thc hin quy định qun lý và s dng ln đực
ging ca các cơ s chăn nuôi ln đực ging do B Nông nghip và Phát trin nông thôn qun
lý, các công ty có 100% vn nước ngoài.
2. S Nông nghip và Phát trin nông thôn các tnh và thành ph trc thuc trung ương có trách
nhim:
a) Thc hin qun lý nhà nước v cht lượng ln đực ging trên phm vi ca tnh, thành ph;
cp chng ch cht lượng ging cho cơ s chăn nuôi ln đực ging trên địa bàn ca tnh, thành
ph tr các cơ s do B Nông nghip và Phát trin nông thôn qun lý như đã ghi mc a,
khon 1, Điu 19;
b) Hàng năm xây dng kế hoch giám định, bình tuyn ln đực ging trên phm vi ca địa
phương; ch trì, phi hp vi cơ quan qun lý nhà nước v ngành nông nghip cp huyn và
cp tương đương t chc thc hin vic bình tuyn, giám định đàn ln đực ging ca các cơ s
chăn nuôi trên địa bàn do tnh, thành ph qun lý;
c) Hàng năm t chc kim tra, thanh tra vic thc hin quy định qun lý và s dng ln đực
ging ca các cơ s chăn nuôi ln đực ging trên địa bàn do tnh, thành ph qun lý;
d) Định k mt ln/năm báo cáo Cc Nông nghip v công tác qun lý nhà nước cht lượng ln
đực ging trên địa bàn tnh, thành ph.
3. Cơ quan qun lý nhà nước v ngành Nông nghip cp huyn có trách nhim:
a) Qun lý nhà nước đối vi cht lượng ln đực ging s dng để phi ging trc tiếp nuôi ti
h gia đình trên địa bàn;
b) Phi hp vi U ban nhân dân cp xã t chc, hng dn đăng ký và cp chng ch cht
lượng ging đối vi ln đực ging s dng để phi ging trc tiếp nuôi ti h gia đình;
c) T chc thc hin vic giám định, bình tuyn ln đực ging s dng để phi ging trc tiếp
trên địa bàn huyn;
d) Định k mt ln/năm báo cáo S Nông nghip và Phát trin nông thôn công tác qun lý nhà
nước v cht lượng ln đực ging trên địa bàn.
Chương 5:
ĐIU KHON THI HÀNH
Điu 20: Cc trưởng Cc Nông nghip, Giám đốc S Nông nghip và Phát trin nông thôn các
tnh, thành ph trc thuc trung ương trong phm vi và chc năng, nhim v, quyn hn ca
mình có trách nhim hướng dn thi hành Quy định này.
Trong quá trình thc hin Quy định này, nếu có vướng mc phn ánh v B Nông nghip và
Phát trin nông thôn xem xét, gii quyết./.
Ph lc 1: Yêu cu v thiết b và dng c sn xut tinh dch trong trm th tinh nhân to
ln
S lượng đối vi quy mô STT
Tên thiết b, dng c Đơn v
tính 4 - 30 ln 31 - 50 ln 51 - 100 ln
đực ging đực ging đực ging
Dng c ly tinh
1 Giá nhy cho ln đực Chiếc 1 - 2 2 - 3 3 – 5
2 Cc hng tinh Chiếc 5 - 30 30 - 50 50 - 100
3 Khăn lc tinh Chiếc 5 - 30 30 - 50 50 - 100
4 Khăn sch Chiếc 5 - 30 30 - 50 50 - 100
5 Găng tay cao su Đôi 5 - 30 30 - 50 50 - 100
6 Thm cao su Chiếc 2 - 5 5 - 10 7 - 15
Dng c kim tra, đánh giá, pha loãng
tinh dch
1 Kính hin vi Chiếc 1 - 2 3 - 5 5 - 6
2 Lamen Chiếc 300 - 500 500 - 1000 1000 - 2000
3 Phiến kính Chiếc 300 - 500 500 - 1000 1000 - 2000
4
5
Bung đếm (hng cu, bch cu)
Máy đo pH (pH metter)
Chiếc
Chiếc
2
1
5 - 10
2 - 3
20 - 50
3 – 5
6 Cc đong các loi Chiếc 5 - 10 10 - 20 50 - 80
7 Bình tam giác Chiếc 5 - 10 10 - 20 50 - 80
8 ng hút (pipet) các loi Chiếc 5 - 10 10 - 20 50 - 80
9 Đũa thy tinh Chiếc 5 - 10 10 - 20 50 - 80
10 Giy lc Gói 10 - 50 30 - 50 70 - 100
11 Giy qu tím Gói 10 - 50 30 - 50 70 - 100
12 Cân đin t Chiếc 1 1 - 2 2 - 3
13 Giá để ng nghim Chiếc 1 5 10
14 ng nghim Chiếc 100 - 300 500 - 700 1000 - 1500
15 Máy khuy t t làm nóng môi trường
pha chế tinh. Chiếc 1 1 - 2 3 - 5
16 Máy chưng ct nc 2 ln công sut 3-4
lít/gi. Chiếc 1 1 - 2 3 - 5
17 Máy xác định tinh trùng quang ph. Chiếc 1 1 - 2 3 - 5
Dng c đóng gói và bo tn tinh dch:
1 L đựng liu tinh (hoc túi nilon) Chiếc 500 - 1000 1000 - 1500 1500 - 2000
2 T lnh Chiếc 1 3 5
3 T bo ôn Chiếc 1 3 5
Các thiết b, dng c ra và kh trùng:
1 Bn ra bng INOX Chiếc 4 - 6 6 - 7 6 - 10
2 Chi lông các loi Chiếc 5 - 10 10 - 15 15 - 20