Y BAN NHÂN DÂN
TNH ĐỒNG THÁP
-------
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT
NAM
Độc lp – T do – Hnh phúc
--------------
S: 09/2010/QĐ-UBND Thành ph Cao Lãnh, ngày 14 tháng 05 năm
2010
QUYT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH V MC THU, CH ĐỘ THU NP, QUN LÝ, S
DNG L PHÍ CP GIY CHNG NHN QUYN S DNG ĐẤT, QUYN
S HU NHÀ VÀ TÀI SN KHÁC GN LIN VI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN
TNH ĐỒNG THÁP
Y BAN NHÂN DÂN TNH ĐỒNG THÁP
Căn c Lut T chc Hi đồng nhân dân và y ban nhân dân ngày 26 tháng 11
năm 2003;
Căn c Pháp lnh v phí và l phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn c Ngh định s 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 ca Chính ph
v sa đổi b sung mt s điu ca Ngh định s 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6
năm 2002 ca Chính ph quy định chi tiết thi hành Pháp lnh phí và l phí;
Căn c Thông tư s 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 ca B Tài chính
hướng dn thc hin các quy định ca pháp lut v phí và l phí;
Căn c Thông tư s 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 ca B Tài chính
v vic sa đổi, b sung Thông tư s 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002
v vic hướng dn thc hin các quy định v phí và l phí;
Căn c Ngh định s 88/2009/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2009 ca Chính ph
v cp giy chng nhn quyn s dng đất, quyn s hu nhà và tài sn khác
gn lin vi đất;
Căn c Ngh quyết s 04/2010/NQ-HĐND ngày 22 tháng 4 năm 2010 ca Hi
đồng nhân dân Tnh khóa VII thông qua ti k hp bt thường v mc thu, chế độ
thu np, qun lý, s dng L phí cp giy chng nhn quyn s dng đất, quyn
s hu nhà và tài sn khác gn lin vi đất trên địa bàn tnh Đồng Tháp;
Theo đề ngh ca Giám đốc S Tài chính,
QUYT ĐỊNH:
Điu 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định v mc thu, chế độ thu np,
qun lý, s dng L phí cp giy chng nhn quyn s dng đất, quyn s hu nhà
và tài sn khác gn lin vi đất trên địa bàn tnh Đồng Tháp.
Điu 2. Quyết định này có hiu lc thi hành k t ngày 01 tháng 6 năm 2010; thay
thế Quyết định s 43/2008/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2008 ca y ban
nhân dân Tnh v vic ban hành Quy định v thu L phí địa chính trên địa bàn tnh
Đồng Tháp; bãi b ni dung ti khon 3 Điu 4 ca Quy định ban hành kèm theo
Quyết định s 46/2008/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2008 ca y ban nhân
dân Tnh ban hành Quy định v thu L phí xây dng; L phí cp bin s nhà; L
phí cp giy chng nhn quyn s hu nhà và quyn s hu công trình xây dng
trên địa bàn tnh Đồng Tháp.
S Tài chính có trách nhim t chc trin khai và theo dõi vic thc hin Quyết
định này.
Điu 3. Chánh Văn phòng y ban nhân dân Tnh; Th trưởng các S, ban, ngành
Tnh; Ch tch y ban nhân dân các huyn, th xã, thành ph chu trách nhim thi
hành Quyết định này.
Nơi nhn:
- Như Điu 3;
- VPCP (I, II);
- B Tài chính;
- Cc Kim tra văn bn (B Tư pháp);
- TT/TU, TT/HĐND Tnh;
- CT và các PCT/UBND Tnh;
- Đoàn Đại biu Quc hi Tnh;
- Các ban Đảng và đoàn th Tnh;
- LĐVP/UBND Tnh;
- NC (TH, LTPP);
- Lưu: VT, HS.
TM. Y BAN NHÂN DÂN TNH
KT. CH TCH
PHÓ CH TCH
Võ Trng Nghĩa
QUY ĐỊNH
V MC THU, CH ĐỘ THU NP, QUN LÝ, S DNG L PHÍ CP GIY
CHNG NHN QUYN S DNG ĐẤT, QUYN S HU NHÀ VÀ TÀI
SN KHÁC GN LIN VI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TNH ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định s 09/2010/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2010
ca y ban nhân dân tnh Đồng Tháp)
Chương 1.
NHNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điu 1. Phm vi điu chnh
Quy định này áp dng cho các t chc và cá nhân có nhu cu cp Giy chng
nhn quyn s dng đất, quyn s hu nhà và tài sn gn lin vi đất hoc đăng
ký biến động sau khi cp giy chng nhn được cơ quan nhà nước có thm quyn
gii quyết theo quy định.
Điu 2. Đối tượng áp dng
Người s dng đất, ch s hu nhà , tài sn khác gn lin vi đất khi được cơ
quan nhà nước có thm quyn gii quyết các th tc có liên quan đến vic cp giy
chng nhn quyn s dng đất, quyn s hu nhà và tài sn gn lin vi đất
hoc đăng ký biến động sau khi cp giy chng nhn.
Điu 3. Đối tượng được min
1. Min np l phí cp giy chng nhn quyn s dng đất ln đầu đối vi h gia
đình, cá nhân nông thôn (hoc sn xut, kinh doanh nông, lâm nghip, ngư
nghip), tr h gia đình, cá nhân ti các phường ni ô th xã Sa Đéc, th xã Hng
Ng và thành ph Cao Lãnh.
2. Min np l phí cp Giy chng nhn đối vi trường hp đã đưc cp Giy
chng nhn quyn s dng đất, Giy chng nhn quyn s hu nhà và quyn s
dng đất , Giy chng nhn quyn s hu nhà , Giy chng nhn quyn s hu
công trình xây dng trước khi Ngh định s 88/2009/NĐ-CP ngày 19 tháng 10
năm 2009 ca Chính ph “v cp giy chng nhn quyn s dng đất, quyn s
hu nhà và tài sn khác gn lin vi đất” có hiu lc thi hành mà có nhu cu cp
đổi Giy chng nhn.
Chương 2.
MC THU, QUN LÝ VÀ CHNG T THU L PHÍ
Điu 4. Mc thu
Mc thu đề xut
Cá nhân, h gia
đình
STT Ni dung thu Đơn v
tính
Khu
vc đô
Khu vc
nông
T
chc
th thôn
I Cp giy chng nhn ln đầu
1 Cp giy chng nhn quyn s
dng đất
đồng/giy 25.000 min thu 100.000
2 Cp giy chng nhn quyn s
dng đất, quyn s hu nhà
đồng/giy 70.000 50.000 500.000
3 Cp giy chng nhn ch có tài
sn gn lin vi đất
đồng/giy 70.000 50.000 500.000
4 Cp giy chng nhn quyn s
dng đất, quyn s hu nhà
và tài sn gn lin vi đất
đồng/giy 80.000 60.000 500.000
II Chng nhn thay đổi sau khi cp giy chng nhn
1 Chng nhn thay đổi ch
quyn s dng đất
đồng/giy 15.000 7.000 20.000
2 Chng nhn thay đổi v quyn
s dng đất, quyn s hu nhà
và tài sn gn lin vi đất
đồng/giy 50.000 50.000 50.000
3 Cp li giy chng nhn quyn
s dng đất
đồng/giy 20.000 10.000 20.000
4 Cp li giy chng nhn mà có
đăng ký thay đổi tài sn trên
đất
đồng/giy 50.000 50.000 50.000
5 Trích lc bn đồ địa chính đồng/giy 10.000 5.000 20.000
Điu 5. Chng t thu l phí
Đơn v thu l phí phi s dng biên lai thu l phí do cơ quan thuế in n, cp phát
và thc hin các quy định v qun lý s dng biên lai theo Thông tư s
63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 07 năm 2002 ca B Tài chính hướng dn thc
hin các quy định ca Pháp lut v phí và l phí.
Khi thu l phí phi cp chng t thu cho đối tượng np. Nghiêm cm vic thu l
phí không s dng chng t hoc chng t không đúng quy định.
Điu 6. Qun lý và s dng tin l phí
1. Vic qun lý và s dng tin l phí thu được thc hin theo Quy định ti Điu
11, Điu 12, Điu 13 và Điu 17, Ngh định s 57/2002/NĐ-CP; khon 5, Điu 1
Ngh định s 24/2006/NĐ-CP và hướng dn ti Thông tư s 63/2002/TT-BTC
ngày 24 tháng 7 năm 2002 ca B Tài chính hướng dn thc hin các quy định
pháp lut v phí và l phí; Thông tư s 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm
2006 ca B Tài chính sa đổi, b sung Thông tư s 63/2002/TT-BTC ca B Tài
chính.
Đơn v t chc thu l phí phi m tài khon “Tm gi tin phí, l phí” ti Kho bc
Nhà nước nơi cơ quan thu đóng tr s để theo dõi, qun lý tin t phí thu được.
Định k, phi gi s tin l phí đã thu được vào tài khon “Tm gi tin phí, l
phí” và phi t chc hch toán riêng khon thu này theo chế độ kế toán hin hành
ca Nhà nước.
2. L phí cp giy chng nhn quyn s dng đất, quyn s hu nhà và tài sn
khác gn lin vi đất là khon thu thuc Ngân sách nhà nước, trích 100% trên s
tin thu l phí cho đơn v t chc thu l phí.
Điu 7. Chế độ tài chính kế toán
1. Đơn v t chc thu l phí phi m s sách, chng t kế toán theo dõi s thu, np
và s dng tin l phí thu được theo đúng quy định ca Nhà nước v chế độ kế
toán, thng kê hin hành.
2. Hàng năm, đơn v t chc thu l phí phi lp d toán thu chi gi cơ quan qun
lý cp trên, và cơ quan tài chính, thuế cùng cp (đối vi t chc thu là y ban
nhân dân các cp phi gi cơ quan tài chính, thuế cp trên), Kho bc Nhà nước nơi
t chc thu theo quy định.
3. Định k phi báo cáo quyết toán vic thu, np, s dng s tin thu l phí thu
được theo quy định ca Nhà nước; trường hp thu các loi l phí khác nhau phi
theo dõi hch toán và quyết toán riêng cho loi l phí.
4. Đối vi tin l phí để li cho đơn v t chc thu, sau khi quyết toán đúng chế độ,
tin l phí chưa s dng hết trong năm được phép chuyn sang năm sau để s
dng tiếp theo chế độ quy định.
5. Thc hin chế độ công khai tài chính theo quy định ca pháp lut.
6. Thc hin niêm yết công khai mc thu l phí ti nơi thu l phí.
Chương 3.
T CHC THC HIN