Quyết định s 1086/QĐ-UBND 2013
Y BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
CNG HÒA HI CH NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
---------------
Số: 1086/QĐ-UBND Lâm Đồng, ngày 05 tháng 6 năm 2013
QUYẾT ĐỊNH
V VIC PHÊ DUYT DIN TÍCH MIN THU THY LI PHÍ VÀ D TOÁN
KINH PHÍ CP BÙ DO MIN THU THY LỢI PHÍ NĂM 2013
Y BAN NHÂN DÂN TNH LÂM ĐỒNG
Căn c Lut T chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn c Pháp lnh Khai thácbo v công trình thy li ngày 04/4/2001;
Căn c Ngh định s 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 ca Chính ph quy đnh
chi tiết thi hành mt s điều ca Pháp lnh Khai thác và bo v công trình thy
li; Ngh định s 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 ca Chính ph v sa đổi, b
sung mt s điều ca Ngh định s 143/2003/NĐ-CP;
Xét đề ngh ca liên s: Tài chính và Nông nghip và Phát trin nông thôn ti T
trình s 1168/STC-SNN ngày 21/5/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyt din tích min thu thy li phí và d toán kinh phí cp bù do
min thu thy lợi phí năm 2013, như sau:
1. Tng din tích min thu thy li phí: 25.686,83 ha, bao gm:
- Diện tích đất trng lúa: 14.095,11 ha;
- Din tích trng cây công nghip: 9.533,57 ha;
- Din tích trng rau, màu, cây ăn
qu:
1.815,20 ha;
- Din tích nuôi trng thy sn: 242,95 ha.
2. D toán kinh phí cp bù do min thu thy lợi phí năm 2013: 12.927 triệu đồng
(mưi hai t chín trăm hai mươi by triệu đồng), bao gm:
a) Chi tiết theo đối tượng cây trng:
- Din tích trng lúa: 9.397 triệu đồng;
- Din tích trng cây công nghip: 1.604 triệu đng;
- Din tích trng rau, màu, cây ăn
qu:
1.318 triệu đồng;
- Din tích nuôi trng thy sn: 608 triệu đng.
b) Chi tiết theo cơ quan, đơn v qun lý công trình thy li:
TT
Din gii
Din tích
được min
(ha)
D toán
kinh p
cp bù
(triu
đồng)
1 Trung tâm Qun lý đầu tư và KTTL Lâm
Đồng
13.998,81
8.555
2 Trung tâm Qun lý đầu tư và KTCTTL Đà
Lt
561,19
200
3 Trung tâm Qun lý và khai thác CTCC Lc
Dương
140,83
90
4 Trung tâm Qun lý và khai thác CTCC Đơn
Dương
623,15
467
5 Trung tâm Qun lý và khai thác CTCC Đc
Trng
1.314,59
736
6 Trung tâm Qun lý và khai thác CTCC Lâm
Hà
1.206,41
184
7 Trung tâm Qun lý và khai thác CTCC Đam
ng
932,95
482
8 Trung tâm Qun lý và khai thác CTCC Di
Linh
2.219,52
497
9 Trung tâm Qun lý và khai thác CTCC Bo
Lâm
560,43
60
10 Trung tâm Nông nghip Bo Lc 933,01
101
11 Trung tâm Qun lý và khai thác CTCC Đ
Huoai
159,01
54
12 Trung tâm Qun lý và khai thác CTCC Đ
Th
981,22
469
13 UBND huyn Cát Tiên 1.135.54
756
14 UBND xã Hip Thnh, huyện Đức Trng 79,21
8