Y BAN NHÂN DÂN
THÀNH PH HÀ NI
-------
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT
NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
------------
S: 14/2010/QĐ-UBND Hà Ni, ngày 16 tháng 04 năm 2010
QUYT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY CH QUN LÝ VÀ S DNG NGHĨA TRANG TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PH HÀ NI
Y BAN NHÂN DÂN THÀNH PH HÀ NI
Căn c Lut T chc Hi đồng nhân dân và y ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn c Ngh định s 35/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 ca Chính ph v xây dng, qun lý
và s dng nghĩa trang;
Căn c Ngh định s 16/2007/NĐ-CP ngày 26/01/2007 ca Chính ph quy định v tìm kiếm,
quy tp hài ct lit sĩ, qun lý m, nghĩa trang, đài tưởng nim, bia ghi tên lit sĩ;
Căn c Ngh định s 62/2001/NĐ-CP ngày 12/9/2001 ca Chính ph v vic ban hành Quy
chế t chc l tang đối vi cán b, công chc, viên chc nhà nước khi t trn;
Căn c Thông tư s 02/2009/TT-BYT ca B Y tế ngày 26/5/2009 hướng dn v sinh trong
hot động mai táng và ha táng;
Căn c Quyết định s 51/2008/QĐ-UBND ca UBND thành ph Hà Ni ngày 16/12/2008
v vic phân cp qun lý nhà nước mt s lĩnh vc kinh tế - xã hi trên địa bàn thành ph
Hà Ni giai đon 2009-2010;
Xét đề ngh ca S Lao động thương binh và xã hi ti T trình s 91/TTr-LĐTBXH ngày
20/01/2010,
QUYT ĐỊNH
Điu 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy chế Qun lý và s dng nghĩa trang trên
địa bàn thành ph Hà Ni.
Điu 2. Quyết định này có hiu lc thi hành sau 10 ngày k t ngày ký.
Điu 3. Chánh Văn phòng UBND thành ph; Giám đốc các S, Ngành; Ch tch UBND các
qun, huyn, th xã; Ch tch UBND các xã, phường, th trn; các t chc và cá nhân liên
quan chu trách nhim thi hành Quyết định này.
Nơi nhn:
- Như điu 3;
- Các B: XD, LĐTBXH, YT (để b/c);
TM. Y BAN NHÂN DÂN
KT. CH TCH
PHÓ CH TCH
- Cc KTVB QPPL - B TP (để b/c);
- Cng TTĐT Chính ph (để b/c);
- Thường trc Thành y (để b/c);
- Thường trc HĐND TP (để b/c);
- Đoàn đại biu QH TPHN (để b/c);
- Đ/c Ch tch UBND TP (để b/c);
- Các Đ/c PCT HĐNDTP;
- Ban VHXH HĐNDTP;
- Công báo HN; Các báo HNM, KTĐT
CN TTXVN HN; Đài PTTH HN;
- Các đ/c PVP;
- LĐCSXH, KT, XD, TH;
- Lưu VT.
Đào Văn Bình
QUY CH
QUN LÝ VÀ S DNG NGHĨA TRANG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PH HÀ NI
(Ban hành kèm theo Quyết định s 14/2010/QĐ-UBND ngày 16 tháng 04 năm 2010 ca
UBND thành ph Hà Ni)
Chương 1.
QUY ĐỊNH CHUNG
Điu 1. Phm vi điu chnh và đối tượng áp dng
1. Phm vi điu chnh: Quy chế này quy định v vic qun lý và s dng nghĩa trang trên
địa bàn thành ph Hà Ni.
Các loi nghĩa trang trên địa bàn thành ph bao gm: nghĩa trang nhân dân, nghĩa trang lit
sĩ, nghĩa trang quc gia và nghĩa trang người nước ngoài.
2. Đối tượng áp dng: Quy chế này được áp dng đối vi các t chc, cá nhân trong và
ngoài nước có liên quan đến vic qun lý và s dng nghĩa trang trên địa bàn thành ph.
Điu 2. Gii thích t ng
Trong Quy chế này, các t ng dưới đây được hiu như sau:
1. Nghĩa trang là nơi táng người chết tp trung theo các hình thc táng khác nhau, thuc các
đối tượng khác nhau và được UBND các cp xác định v trí, ranh gii.
2. Nghĩa trang nhân dân các cp là nơi táng người dân thuc ranh gii hành chính các cp,
được phân thành các loi: nghĩa trang cp thành ph; nghĩa trang cp qun, huyn, th
(gi chung là cp huyn); nghĩa trang cp xã, phường, th trn (gi chung là cp xã); nghĩa
trang thôn, làng, dòng h, gia đình và nghĩa trang do t chc, cá nhân qun lý.
3. Nghĩa trang lit sĩ là nơi chôn ct phn m đồng thi là nơi tưởng nim, ghi công các lit
sĩ đã hy sinh khi đang làm nhim v bo v và xây dng T quc và làm nghĩa v quc tế.
Theo cp qun lý, nghĩa trang lit sĩ được phân thành các loi: nghĩa trang lit sĩ cp thành
ph, nghĩa trang lit sĩ cp huyn, nghĩa trang lit sĩ cp xã.
4. Nghĩa trang quc gia là nơi chôn ct phn m đồng thi là nơi tưởng nim, ghi công các
cán b lãnh đạo cao cp ca Đảng và Nhà nước, các danh nhân văn hóa, các nhà khoa hc
… có công vi đất nước.
5. Nghĩa trang người nước ngoài là nơi dành riêng cho chôn ct các phn m người nước
ngoài. Theo cp qun lý, nghĩa trang người nước ngoài được phân thành các loi: nghĩa
trang người nước ngoài cp thành ph và nghĩa trang người nước ngoài cp huyn.
6. Nghĩa trang đã đóng ca là nghĩa trang không cho phép tiếp tc thc hin các hot động
táng trong nghĩa trang.
7. Phn m cá nhân là nơi táng thi hài, hài ct ca mt người.
8. Táng là thc hin vic lưu gi hài ct hoc thi hài ca người chết.
9. Các hình thc táng người chết bao gm: mai táng, ha táng và các hình thc táng khác.
10. Mai táng là thc hin vic lưu gi hài ct hoc thi hài ca người chết mt địa đim
dưới mt đất.
11. Chôn ct mt ln là hình thc mai táng thi hài vĩnh vin trong đất.
12. Hung táng là hình thc mai táng thi hài trong mt khong thi gian nht định sau đó s
được ci táng.
13. Ci táng là thc hin vic chuyn xương ct t m hung táng sang hình thc táng khác.
14. Cát táng là hình thc mai táng hài ct sau khi ci táng.
15. Ha táng là thc hin vic thiêu xác người chết hoc hài ct nhit độ cao.
16. Dch v nghĩa trang bao gm: t chc tang l, mai táng, ha táng thi hài hoc hài ct;
xây m, ci táng, chăm sóc m, tu sa m; chăm sóc, bo qun, lưu gi tro ct ti các nhà
lưu gi tro ct và dch v phc v vic thăm viếng, tưởng nim.
17. Qun lý nghĩa trang là vic thc hin các ni dung theo quy chế qun lý đã được phê
duyt.
18. Người s dng dch v nghĩa trang là người đang sng có quan h vi người được táng
trong nghĩa trang hoc đến thăm viếng, tưởng nim.
Điu 3. Nguyên tc qun lý và s dng nghĩa trang
1. Vic táng người chết phi được thc hin trong các nghĩa trang. Trường hp táng người
chết ngoài khu vc nghĩa trang phi được s chp thun ca UBND cp huyn hoc thành
ph.
2. Vic táng người chết trong các nghĩa trang phi phù hp vi phong tc, tp quán tt,
truyn thng văn hóa, nếp sng văn minh hin đại và tuân th các quy định hin hành v
xây dng, v sinh, môi trường.
3. Vic s dng đất trong nghĩa trang phi theo quy hoch và đúng mc đích.
4. Khuyến khích áp dng các công ngh tiên tiến trong vic qun lý và s dng nghĩa trang.
Điu 4. Chính sách áp dng đối vi các đối tượng đặc bit
1. Người vô gia cư, không có thân nhân hoc có thân nhân nhưng không có điu kin lo vic
táng, khi chết địa phương nào thì UBND cp xã có trách nhim phi hp vi các cơ quan
liên quan t chc táng.
2. Người không có thân nhân, sng địa phương nào thì khi chết UBND cp xã địa
phương đó có trách nhim t chc táng vi chi phí được ly t tài sn ca người chết (nếu
có) hoc t ngân sách ca địa phương.
3. Người nước ngoài sinh sng ti Hà Ni, người Vit Nam định cư nước ngoài hoc
người địa phương khác có nguyn vng được táng ti nghĩa trang trên địa bàn thành ph
Ni do đơn v qun lý nghĩa trang xem xét, chp thun.
4. Đối vi các trường hp chết trên địa bàn thành ph Hà Ni do thiên tai, dch bnh, chính
quyn địa phương các cp có trách nhim h tr, t chc táng cho người chết, bo đảm yêu
cu v an toàn, v sinh phòng dch, không gây ô nhim môi trường theo quy định ca B Y
tế và B Tài nguyên và Môi trường.
5. Đối vi các m trong nghĩa trang không có hoc không còn thân nhân chăm sóc, đơn v
qun lý nghĩa trang đưc chép di chuyn m ti v trí khác. Trong trường hp mun di
chuyn m ti nghĩa trang khác phi được đơn v qun lý nghĩa trang nơi tiếp nhn chp
thun.
Điu 5. Các hành vi b cm
1. Xây dng m, bia m và các công trình trong nghĩa trang không đúng quy định.
2. Mua bán, chuyn nhượng đất trong nghĩa trang dưới mi hình thc.
3. Phá hoi các công trình xây dng trong nghĩa trang.
4. Li dng chc v, quyn hn để v li hoc gây khó khăn cho người có nhu cu s dng
các dch v nghĩa trang.
5. Thu phí, l phí, thc hin kinh doanh các dch v nghĩa trang trái quy định ca pháp lut.
6. Táng người chết ngoài các nghĩa trang đã đưc UBND các cp xác định v trí, ranh gii.
7. Không chp hành các quyết định ca cơ quan có thm quyn v đóng ca nghĩa trang, di
chuyn nghĩa trang và các phn m riêng l.
8. Vi phm các quy định, ni quy ca nghĩa trang.
Chương 2.
QUN LÝ V QUN LÝ NGHĨA TRANG
MC 1. QUN LÝ NHÀ NƯỚC V NGHĨA TRANG
Điu 6. Ni dung Qun lý nhà nước v nghĩa trang
1. Quy hoch và xây dng nghĩa trang
2. Ban hành và hướng dn thi hành các văn bn v qun lý và s dng nghĩa trang.
3. Qun lý giá dch v nghĩa trang.
4. Đề xut vic đóng ca nghĩa trang vi các cp chính quyn khi nghĩa trang không còn đủ
điu kin hot động. Nghĩa trang do cp nào qun lý thì UBND cp đó có thm quyn quyết
định vic đóng ca nghĩa trang.
5. Xây dng cơ s d liu v h thng nghĩa trang trên địa bàn thành ph.
6. Thanh, kim tra, gii quyết khiếu ni, t cáo, x lý vi phm trong vic qun lý và s dng
nghĩa trang.
7. Báo cáo định k v tình hình hot động, qun lý ca các nghĩa trang.
8. M rng hp tác vi quc tế, vi các địa phương, t chc, cá nhân trong vic qun lý và
s dng nghĩa trang.
9. Nghiên cu ng dng các công ngh tiên tiến, các phương pháp mi trong vic qun lý và
s dng nghĩa trang.
10. Tuyên truyn, khuyến khích s tham gia ca cng đồng trong vic qun lý và s dng
nghĩa trang.
Điu 7. Thc hin qun lý nhà nước v nghĩa trang
1. UBND thành ph thng nht qun lý nghĩa trang trên toàn địa bàn thành ph.
2. S Quy hoch kiến trúc, S Xây dng chu trách nhim trước UBND thành ph v quy
hoch, xây dng nghĩa trang trên địa bàn thành ph.