intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1725/2019/QĐ-BGTVT

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:58

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1725/2019/QĐ-BGTVT điều chỉnh, bổ sung danh mục chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030. Căn cứ Luật giao thông đường bộ năm 2008;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1725/2019/QĐ-BGTVT

  1. BỘ GIAO THÔNG VẬN  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TẢI Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 1725/QĐ­BGTVT Hà Nội, ngày 19 tháng 9 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CHI TIẾT TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH  LIÊN TỈNH ĐƯỜNG BỘ TOÀN QUỐC ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030 BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Căn cứ Luật giao thông đường bộ năm 2008; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch (Luật số  35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 của Quốc hội); Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ­CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm   vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải (GTVT); Căn cứ Nghị định số 86/2014/NĐ­CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện  kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; Căn cứ Thông tư số 63/2014/TT­BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ   chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ  vận tải đường bộ; Căn cứ Quyết định số 2288/QĐ­BGTVT ngày 26/6/2015, Quyết định số 3848/QĐ­BGTVT ngay  29/10/2015, Quyết định số 135/QĐ­BGTVT ngày 15/01/2016, Quyết định số 2548/QĐ­BGTVT  ngày 16/08/2016, Quyết định số 189/QD­BGTVT ngày 19/01/2017, Quyết định số 2318/QĐ­ BGTVT ngày 04/08/2017, Quyết định số 317/QĐ­BGTVT ngày 08/02/2018, Quyết định số  1888/QĐ­BGTVT ngày 24/8/2018, Quyết định số 667/QĐ­BGTVT ngày 19/4/2019 của Bộ trưởng  Bộ GTVT phê duyệt Danh mục chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn   quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Tờ   trình số 76/TTr­TCĐBVN ngày 02/8/2019), QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung và loại bỏ một số tuyến tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết  định số 2288/QĐ­BGTVT ngàY 26/6/2015, Quyết định số 135/QĐ­BGTVT ngày 15/01/2016,  Quyết định số 2548/QĐ­BGTVT ngày 16/08/2016, Quyết định số 189/QĐ­BGTVT ngày  19/01/2017, Quyết định số 2318/QĐ­BGTVT ngày 04/08/2017, Quyết định số 317/QĐ­BGTVT  ngày 08/02/2018, Quyết định số 1888/QĐ­BGTVT ngày 24/8/2018, Quyết định số 667/QĐ­ BGTVT ngày 19/4/2019 với các nội dung chủ yếu sau:
  2. 1. Sửa đổi một số tuyến đang khai thác tại Phụ lục 1, Phụ lục 2 của Quyết định số 667/QĐ­ BGTVT ngày 19/4/2019, Quyết định số 1888/QĐ­BGTVT, Quyết định số 317/QĐ­BGTVT,  Quyết định số 2318/QĐ­BGTVT, Quyết định số 189/QĐ­BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ­ BGTVT, Quyết định số 135/QĐ­BGTVT, Phụ lục 2A của Quyết định số 2288/QĐ­BGTVT theo  Phụ lục 1 ban hành kèm Quyết định này; 2. Bổ sung danh mục tuyến đang khai thác vào Phụ lục 1, Phụ lục 2 của Quyết định số 667/QĐ­ BGTVT ngày 19/4/2019, Quyết định số 1888/QĐ­BGTVT, Quyết định so 317/QĐ­BGTVT,  Quyết định số 189/QĐ­BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ­BGTVT, Quyết định số 135/QĐ­ BGTVT, Phụ lục 2A của Quyết định số 2288/QĐ­BGTVT theo Phụ lục 2 ban hành kèm Quyết  định này; 3. Sửa đổi một số tuyến mới tại Phụ lục 3, Phụ lục 4 của Quyết định số 667/QĐ­BGTVT ngày  19/4/2019, Quyết định số 1888/QĐ­BGTVT, Quyết định số 317/QĐ­BGTVT, Quyết định số  2318/QĐ­BGTVT, Quyết định số 189/QĐ­ BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ­BGTVT , Quyết  định số 135/QĐ­BGTVT, Phụ lục 2B của Quyết định số 2288/QĐ­BGTVT theo Phụ lục 3 ban  hành kèm Quyết định này; 4. Bổ sung danh mục tuyến mới vào Phụ lục 4 của Quyết định số 667/QĐ­BGTVT ngày  19/4/2019, Quyết định số 1888/QĐ­BGTVT, Quyết định số 317/QĐ­BGTVT, Quyết định số  2318/QĐ­BGTVT, Quyết định số 189/QĐ­BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ­BGTVT, Quyết định  số 135/QĐ­BGTVT, Phụ lục 2B của Quyết định số 2288/QĐ­BGTVT theo Phụ lục 4 ban hành  kèm Quyết định này; 5. Các tuyến loại bỏ khỏi Phụ lục 5 của Quyết định số 667/QĐ­BGTVT ngày 19/4/2019, Quyết  định số 1888/QĐ­BGTVT, Quyết định số 317/QĐ­BGTVT, Quyết định số 2318/QĐ­BGTVT,  Quyết định số 189/QĐ­BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ­BGTVT, Quyết định số 135/QĐ­ BGTVT, Phụ lục 2A và Phụ lục 2B của Quyết định số 2288/QĐ­BGTVT theo Phụ lục 5 ban  hành kèm Quyết định này; Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ký. Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục  Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ, Giám  đốc Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có  liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   KT. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG ­ Như Điều 3; ­ Bộ trưởng (để báo cáo); ­ Bộ Công an; ­ UBND các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương; ­ Các Thứ trưởng; ­ Cổng TTĐT Bộ GTVT; ­ Lưu VT, V.Tải (Phong 5b). Lê Đình Thọ   PHỤ LỤC 1:
  3. SỬA ĐỔI MỘT SỐ TUYẾN ĐANG KHAI THÁC TẠI PHỤ LỤC I, PHỤ LỤC 2 TẠI QUYẾT  ĐỊNH SỐ 667/QD­BGTVT, 1888/QĐ­BGTVT, 317/QĐ­BGTVT, 2318/QĐ­BGTVT, 189/QĐ­ BGTVT, 2548/QĐ­BGTVT, 135/QĐ­BGTVT, PHỤ LỤC 2A TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ ­  BGTVT (Gửi kèm theo Quyết định số 1725/QĐ­BGTVT ngày 19/9/2019 của Bộ Giao thông vận tải) Tên tuyến vận tải hành  khách cố định liên tỉnhTên  Lưu  tuyến vận tải hành khách  lượng  Cự ly  Phân  Tên tuyến vận tải hành khách  cố định liên tỉnhTên tuyến  (xe  tuyến  loại  Ghi chú TT  cố định liên tỉnh vận tải hành khách cố định  xuất  (km) tuyến toàn  Mã tuyến liên tỉnhHành trình chạy xe  bến /  quốc chính (dùng cho cà 2 chi ều   tháng) di) Tỉnh  Tỉnh  BX nơi BX nơi  nơi  nơi  đi/đến đi/đến đi/đến đi/đến BX Trung tâm Đà Nẵng ­  QL1A ­ Cao tốc Pháp Vân  Điều chỉnh  Phía  Cầu Giẽ ­ đường trên cao  Tuyến  Trung  theo phần  Lạng  Đà  Bắc  Vành đai 3 trên cao (đoạn từ  đang  7 1243.1611.A tâm Đà  850 30 luồng giao  Sơn Nẵng Lạng  Pháp Vân ­ Cầu Thanh Trì) ­  khai  Nẵng thông của  Sơn Cầu Thanh Trì ­ QL1A ­  thác Hà Nội QL4B ­ BX Phía Bắc Lạng  Sơn  BX Trung tâm Đà Nẵng ­ Tôn  Phía  Đức Thắng ­ Nguyễn Văn Cừ  Tuyến  Trung  Lạng  Đà  Bắc  ­ Tạ Quảng Bửu ­ Hầm đèo  đang  9 1243.1611.A tâm Đà  850 30   Sơn Nẵng Lạng  Hải Vân ­ QL1A ­ Cầu Vĩnh  khai  Nẵng Sơn Tuy ­ QL5 ­ QL4B ­ BX phía  thác Bắc Lạng Sơn  Phía  Tuyến  BX Móng Cái ­ QL18 ­ Tiên  Lạng  Quảng  Bắc  Móng  đang  50 1412.1216.A Yên ­ QL4B ­ BX Phía Bắc  190 300   Sơn Ninh Lạng  Cái khai  Lạng Sơn Sơn thác Phía  Tuyến  Lạng  Quảng  Bắc  Tiên  BX Tiên Yên ­ QL18 ­ QL4B ­  đang  52 1214.1621.A 100 60   Sơn Ninh Lạng  Yên BX Phía Bắc Lạng Sơn khai  Sơn thác Phía  Tuyến  BX Thượng Lý ­ QL5 ­ QL37  Lạng  Hải  Bắc  Thượng  đang  56 1216.1623.A ­ QL18 ­ QL1A ­ BX Phía Bắc  250 30   Sơn Phòng Lạng  Lý khai  Lạng Sơn Sơn thác Phía  Trung  Tuyến  BX Phía Bắc Lang Sơn ­  Lạng  Thái  Bắc  tâm TP.  đang  58 1217.1711.A QL1A ­ QL5 ­ QL39 ­ QL10 ­  239 120   Sơn Bình Lạng  Thái  khai  BX Trung tâm TP Thái Bình Sơn Bình thác Phía  Trung  Tuyến  BX Phía Bắc Lạng Sơn ­  Lạng  Thái  Bắc  tâm TP.  đang  58 1217.1611.A QL1A ­ QL5 ­ QL39 ­ QL10 ­  239 120   Sơn Bình Lạng  Thái  khai  BX Trung tâm TP Thái Bình Sơn Bình thác Phía  Tuyến  BX Phía Bắc Lạng Sơn ­ QL1  Lạng  Thái  Bắc  Tiền  đang  60 1217.1622.A ­ QL5 ­ QL39 ­ BX Tiền Hải  195 90   Sơn Bình Lạng  Hải khai  Sơn thác 60 1217.1622.A Lạng  Thái  Phía  Tiền  BX Phía bắc Lạng Sơn ­  195 90 Tuyến    Sơn Bình Bắc  Hải QL1A ­ QL5 ­QL39 ­ ĐT458 ­  đang 
  4. Lạng  khai  QL37B ­ BX Tiền Hải Sơn thác BX Phía Bắc Lạng Sơn ­ QL1  Điều chỉnh  Phía  Tuyến  ­ cầu Thanh Trì ­ Pháp Vân ­  theo phần  Lạng  Nam  Bắc  Nam  đang  62 1218.1611.A Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ ­  235 30 luồng giao  Sơn Định Lạng  Định khai  QL1 ­ QL21 ­ BX Nam Định  thông của  Sơn thác Hà Nội BX Phía Bắc Lạng Sơn ­ QL1  Điều chỉnh  Phía  Tuyến  ­ cầu Thanh Trì ­ Pháp Vân ­  theo phần  Lạng  Nam  Bắc  Hải  đang  64 1218.1613.A Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ  260 30 luồng giao  Sơn Định Lạng  Hậu khai  ­QL1 ­ QL21 ­ BX Hải Hậu  thông của  Sơn thác Hà Nội BX Phía Bắc Lạng Sơn ­  QL1A ­ Cầu Thanh Trì ­ Pháp  Điều chỉnh  Phía  Tuyến  Vân ­ Cao tốc Pháp Vân cầu  theo phần  Lạng  Nam  Bắc  Quỹ  đang  66 1218.1617.A Giẽ ­ QL1 ­ QL21 ­ QL21B ­  300 60 luồng giao  Sơn Định Lạng  Nhất khai  QL10 ­ Đ. Lê Đức Thọ ­  thông của  Sơn thác TL490C ­ Đ. Chợ Gạo ­ BX  Hà Nội Quỹ Nhất  BX Phía Bắc Lạng Sơn ­ QL1  Điều chỉnh  Phía  Tuyến  ­ cầu Thanh Trì ­ Pháp Vân ­  theo phần  Lạng  Nam  Bắc  Nghĩa  đang  67 1218.1618.A Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ ­  290 60 luồng giao  Sơn Định Lạng  Hưng khai  QL1 ­ QL21 ­ BX Nghĩa Hưng  thông của  Sơn thác Hà Nội BX Phía Bắc Lạng Sơn ­ QL1  Điều chỉnh  Phía  Tuyến  ­ cầu Thanh Trì ­ Pháp Vân ­  theo phần  Lạng  Nam  Bắc  [Nam  đang  68 1218.1620.A Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ ­  255 60 luồng giao  Sơn Định Lạng  Trực] khai  QL1 ­ QL21 ­ BX Nam Trực  thông của  Sơn thác Hà Nội BX Phía Bắc Lạng Sơn ­ QL1  Điều chỉnh  Phía  Tuyến  ­ cầu Thanh Trì ­ Pháp Vân ­  theo phần  Lạng  Nam  Bắc  Trực  đang  69 1218.1622.A Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ ­  255 90 luồng giao  Sơn Định Lạng  Ninh khai  QL1 ­ QL21 ­ BX Trực Ninh  thông của  Sơn thác Hà Nội BX Phía Bắc Lạng Sơn ­ QL1  Điều chỉnh  Phía  Tuyến  ­ cầu Thanh Trì ­ Pháp Vân ­  theo phần  Lạng  Nam  Bắc  Xuân  đang  70 1218.1623.A Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ ­  285 60 luồng giao  Sơn Định Lạng  Trường khai  QL1 ­ QL21 ­ BX Xuân  thông của  Sơn thác Trường  Hà Nội Phía  Tuyến  BX Phía Bắc Lạng Sơn ­  Lạng  Phú  Bắc  đang  75 1219.1611.A Việt Trì QL1A ­ QL18 ­ QL2 ­ BX  200 120   Sơn Thọ Lạng  khai  Việt Trì Sơn thác Phía  Tuyến  BX Phía Bắc Lạng Sơn ­  Lạng  Phú  Bắc  đang  76 1219.1612.A Phú Thọ QL1A ­ Bắc Ninh ­ QL18 ­  230 30   Sơn Thọ Lạng  khai  QL2 ­ ĐT315B ­ BX Phú Thọ Sơn thác Phía  Trung  Tuyến  BX Phía Bắc Lạng Sơn ­  Lạng  Thái  Bắc  tâm TP  đang  83 1220.1616.A QL1A ­ QL37 ­ BX Trung  170 540   Sơn Nguyên Lạng  Thái  khai  Tâm TP Thái Nguyên  Sơn Nguyên thác BX Phía Bắc Lạng Sơn ­  Phía  Tuyến  QL1A ­ Bắc Ninh ­ QL3 ­ Ngã  Lạng  Thái  Bắc  đang  85 1220.1612.A Đại Từ 3 viện Lao ­ QL3 tuyến tránh  195 30   Sơn Nguyên Lạng  khai  TP Thái Nguyên ­ QL37 ­ BX  Sơn thác Đại Từ  87 1220.1614.A Lạng  Thái  Phía  Phổ Yên QL3, QL3 đoạn đường tránh  190 60 Tuyến    Sơn Nguyên Bắc  Thành phố Thái Nguyên,  đang 
  5. QL1B, TT Đình Cả, ĐT265,  Lạng  khai  Bình Long, Hữu Lũng, QL1A  Sơn thác Phía  Tuyến  Trung  BX Phía Bắc Lạng Sơn ­ QL1  Lạng  Hòa  Bắc  đang  94 1228.1601.A tâm Hoà  ­ QL6 ­ BX Trung tâm Hòa  230 30   Sơn Bình Lạng  khai  Bình Bình  Sơn thác Phía  Tuyến  BX Hải Dương ­ Đường  Lạng  Hải  Bắc  Hải  đang  125 1234.1611.A Quán Thánh ­ QL5 ­ QL1A ­  220 330   Sơn Dương Lạng  Dương khai  BX Phía Bắc Lạng Sơn  Sơn thác Phía  Tuyến  Lạng  Hải  Bắc  BX Hải Tân ­ QL5 ­ QL1A ­  đang  126 1234.1612.A Hải Tân 220 150   Sơn Dương Lạng  BX Phía Bắc Lạng Sơn  khai  Sơn thác Điều chỉnh  Phía  Tuyến  BX Ninh Giang ­ QL37 ­ QL5  theo phần  Lạng  Hải  Bắc  Ninh  đang  126 1234.1613.A ­ QL1A ­ BX Phía Bắc Lạng  250 90 luồng giao  Sơn Dương Lạng  Giang khai  Sơn  thông của  Sơn thác Hà Nội Phía  BX Phía Bắc Lạng Sơn ­  Tuyến  Lạng  Ninh  Bắc  Ninh  QL1A ­ cầu Thanh Trì ­ Pháp  đang  131 1235.1611.A 230 120   Sơn Bình Lạng  Bình Vân ­ Phủ Lý ­ BX Ninh Bình  khai  Sơn thác BX Phía Bắc Lạng Sơn ­  Điều chỉnh  Phía  QL1A ­ cầu Thanh Trì ­  Tuyến  theo phần  Lạng  Ninh  Bắc  Ninh  Đường Vành đai 3 trên cao  đang  131 1235.1611.A 230 60 luồng giao  Sơn Bình Lạng  Bình (đoạn Yên Sở ­ Pháp Vân) ­  khai  thông của  Sơn Pháp Vân ­ Phủ Lý ­ BX Ninh  thác Hà Nội Bình  Phía  Tuyến  Lạng  Ninh  Bắc  Kim  BX Kim Sơn ­ QL10 ­ QL1 ­  đang  132 1235.1612.A 250 120   Sơn Bình Lạng  Sơn BX phía Bắc Lạng Sơn  khai  Sơn thác BX Phía Bắc Lạng Sơn ­ QL1  Điều chỉnh  Phía  ­ cầu Thanh Trì ­ đường Vành  Tuyến  theo phần  Lạng  Ninh  Bắc  Kim  đai 3 trên cao (đoạn Yên Sở ­  đang  132 1235.1612.A 250 60 luồng giao  Sơn Bình Lạng  Sơn Pháp Vân) ­ Cao tốc Pháp Vân  khai  thông của  Sơn cầu Giẽ ­ QL1A ­ QL10 ­ BX  thác Hà Nội Kim Sơn  Phía  Tuyến  BX Kim Sơn ­ Lai Thành ­  Lạng  Ninh  Bắc  Kim  đang  133 1235.1612.B QL12B kéo dài ­ QL1 ­ BX  285 120   Sơn Bình Lạng  Sơn khai  Phía Bắc Lạng Sơn Sơn thác BX Kim Sơn ­ Lai Thành ­  Điều chỉnh  Phía  Tuyến  QL12B kéo dài ­ QL1 ­ Vành  theo phần  Lạng  Ninh  Bắc  Kim  đang  133 1235.1612.B đai 3 trên cao (đoạn từ Pháp  285 30 luồng giao  Sơn Bình Lạng  Sơn khai  Vân ­ cầu Thanh Trì) ­ QL1A  thông của  Sơn thác ­ BX Phía Bắc Lạng Sơn Hà Nội Phía  BX phía Bắc Lạng Sơn  Tuyến  Lạng  Ninh  Bắc  Khánh  ­QL1A­ QL10 ­ ĐT481B ­  đang  135 1235.1615.A 230 120   Sơn Bình Lạng  Thành ĐT481C ­ BX Khánh Thành  khai  Sơn thác 135 1235.1615.A Lạng  Ninh  Phía  Khánh  BX Phía Bắc Lạng Sơn ­ QL1  230 60 Tuyến Điều chỉnh  Sơn Bình Bắc  Thành ­ cầu Thanh Trì ­ đường Vành  đang  theo phần  Lạng  đai 3 trên cao (đoạn Yên Sở ­  khai  luồng giao  Sơn Pháp Vân) ­ Cao tốc Pháp Vân  thác thông của  cầu Giẽ­QL1A­ QL10 ­  Hà Nội
  6. ĐT481B ­ ĐT481C ­ BX  Khánh Thành  BX Phía Bắc Lạng Sơn ­ QL1  Điều chỉnh  Phía  ­ cầu Thanh Trì ­ Cao tốc  Tuyến  Phía  theo phần  Lạng  Nghệ  Bắc  Pháp Vân cầu Giẽ ­ QL1A ­  đang  138 1237.1625.A Bắc TP  420 30 luồng giao  Sơn An Lạng  Ngã 3 Quán Hành ­ Đ. Thăng  khai  Vinh thông của  Sơn Long ­ BX Phía Bắc TP  thác Hà Nội Vinh BX Đức Trọng ­ QL1A ­ Cao  tốc Pháp Vân cầu Giẽ ­  Điều chỉnh  Phía  Tuyến  đường trên cao Vành đai 3  theo phần  Lạng  Lâm  Bắc  Đức  đang  146 1249.1616.B trên cao (đoạn từ Pháp Vân ­  1,700 15 luồng giao  Sơn Đồng Lạng  Trọng khai  cầu Thanh Trì) ­Cầu Thanh  thông của  Sơn thác Trì ­ QL1A ­ QL18 ­ BX Phía  Hà Nội Bắc Lạng Sơn Phía  Tuyến  Lạng  Vĩnh  Bắc  Vĩnh  BX Phía Bắc ­ QL1A ­ QL18 ­  đang  160 1288.1612.A 245 240   Sơn Phúc Lạng  Tường QL2 ­ BX Vĩnh Tường  khai  Sơn thác Phía  Tuyến  Lạng  Vĩnh  Bắc  [Phúc  BX Phía Bắc ­ QL1A ­ QL18 ­  đang  162 1288.1615.A 230 90   Sơn Phúc Lạng  Yên] QL2 ­ BX Phúc Yên  khai  Sơn thác Phía  Tuyến  BX Hưng Yên ­ QL39 ­ QL5 ­  Lạng  Hưng  Bắc  Hưng  đang  167 1289.1611.A QL1A ­ BX Phía Bắc Lạng  210 60   Sơn Yên Lạng  Yên khai  Sơn Sơn thác Phía  Tuyến  BX Hưng Yên ­ QL39A ­ QL5  Lạng  Hưng  Bắc  Hưng  đang  167 1289.1611.A ­ QL1A ­ BX Phía Bắc Lạng  210 60   Sơn Yên Lạng  Yên khai  Sơn  Sơn thác Phía  Tuyến  BX Hưng Yên ­ QL39 ­ QL5 ­  Lạng  Hưng  Bắc  Hưng  đang  167 1289.1611.A QL1A ­ BX Phía Bắc Lạng  210 60   Sơn Yên Lạng  Yên khai  Sơn Sơn thác Phía  BX Cống Tráng ­ ĐT382 ­  Tuyến  Lạng  Hưng  Bắc  Cống  ĐT376 ­ cầu Treo ­ QL39 ­  đang  169 1289.1618.A 195 60   Sơn Yên Lạng  Tráng Phố Nối ­ QL5 ­QL1 ­ BX  khai  Sơn Phía Bắc Lạng Sơn thác Phía  Tuyến  BX Phía Bắc Lạng Sơn ­  Lạng  Hưng  Bắc  Cống  đang  169 1289.1618.A QL1A ­ QL5 ­ QL39 ­ BX  195 30   Sơn Yên Lạng  Tráng khai  Cống Tráng Sơn thác Phía  BX Cống Tráng ­ ĐT382 ­  Tuyến  Lạng  Hưng  Bắc  Cống  ĐT376 ­ cầu Treo ­ QL39 ­  đang  169 1289.1618.A 195 60   Sơn Yên Lạng  Tráng Phố Nôí ­ QL5 ­ QL1 ­ BX  khai  Sơn Phía Bắc Lạng Sơn thác Phía  Tuyến  BX Vĩnh Trụ ­ TP. Phủ Lý ­  Lạng  Bắc  Vĩnh  đang  170 1290.1612.A Hà Nam Hà Nội ­ Bắc Ninh ­ Lạng  245 30   Sơn Lạng  Trụ khai  Sơn  Sơn thác BX Vĩnh Trụ ­ P.Lý ­ QL1A ­  Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ ­  Điều chỉnh  Phía  Tuyến  đường trên cao Vành đai 3  theo phần  Lạng  Bắc  Vĩnh  đang  170 1290.1612.A Hà Nam trên cao (đoạn từ Pháp Vân ­  245 30 luồng giao  Sơn Lạng  Trụ khai  cầu Thanh Trì) ­ cầu Thanh  thông của  Sơn thác Trì ­ QL1A ­ BX Phía Bắc  Hà Nội Lạng Sơn 
  7. Tuyến  Hải  Nước  Bến  BX Bến Trại ­ QL5 ­ cầu  đang  172 2934.1515.A Hà Nội 90 690   Dương Ngầm Trại Thanh Trì ­ BX Nước Ngầm khai  thác Tuyến  Thừa  Phía  BX Phía Bắc Huế ­ QL1A  Nước  đang  198 2975.1511.A Hà Nội Thiên  Bắc  ­Cầu Giẽ ­ Pháp Vân ­ Giải  680 180   Ngầm khai  Huế Huế Phóng ­ BX Nước Ngầm thác Tuyến  BX Thanh Hà ­ Đường tỉnh  Quảng  Hải  Cái  Thanh  đang  322 1434.1319.A 390B ­ QL5 ­ QL37 ­ QL18­ 150 300   Ninh Dương Rồng Hà khai  BX Cái Rồng thác Tuyến  Đắk  Quảng  Buôn  Bình  BX Buôn Hồ ­ QL14 ­ QL19 ­  đang  433 4776.1315.A 500 90   Lắk Ngãi Hồ Sơn QL1 ­ BX Bình Sơn khai  thác Tuyến  Liên  Lâm  Quảng  Quảng  BX Đà Lạt ­ QL20 ­ QL27C ­  đang  475 4976.1111.A tỉnh Đà  700 180   Đồng Ngãi Ngãi QL1 ­ BX Quãng Ngãi  khai  Lạt thác BX Sơn Tây ­ QL21 ­ Đại lộ  Tuyến  Thăng Long ­ đường VĐ3 trên  Hải  Vĩnh  đang  503 1629.1517.A Hà Nội Sơn Tây cao ­ cầu Thanh Trì ­ QL5 ­  165 56   Phòng Bảo khai  QL39B ­ TL391 ­ QL10 ­ BX  thác Vĩnh Bảo BX Sơn Tây ­ QL21 ­ Đại lộ  Thăng Long ­ đường VĐ3 trên  Hải  Vĩnh  cao ­ cầu Thanh Trì ­ QL5 ­  Tuyến  503 1629.1517.B Hà Nội Sơn Tây 175     Phòng Bảo QL38 ­ TL392 ­ QL38B ­ Gia  mới Lộc ­ Hải Tân ­ TL391 ­  QL10 ­ BX Vĩnh Bào Tuyến  BX khách Hậu Nghĩa ­ Đường  Long  Hậu  Năm  đang  539 6269.1114.A Cà Mau 3/2 ­ ĐT825 ­ ĐT830 ­ QL1A ­  410 30   An Nghĩa Căn khai  BX khách Năm Căn thác Tuyến  Kiên  Quảng  Kiên  Bình  BX Kiên Giang ­ QL80 ­ QL91  đang  608 6876.1115.A 1050 90   Giang Ngãi Giang Sơn ­ QL1 ­ BX Bình Sơn khai  thác BX Kiến Xương ­ ĐT458 ­  Tuyến  Thái  Thái  Kiến  Định  QL10 ­ QL39 ­ cầu Triều  đang  620 1720.1817.A 230 90   Bình Nguyên Xương Hóa Dương ­ QL5 ­ QL3 ­ QL3C ­  khai  BX Định Hóa  thác BX Tiền Hải ­ QL37B ­  ĐT458 ­ QL10 ­ QL21 ­ Cao  Tuyến  Thái  Thái  Tiền  Định  tốc Cầu Giẽ Ninh Bình ­ Cao  đang  625 1720.2217.A 255 90   Bình Nguyên Hải Hóa tốc Pháp Vân cầu Giẽ ­ Cầu  khai  Thanh Trì ­ QL3 ­ QL3C ­ BX  thác Định Hóa  BX Bồng Tiên ­ ĐT220B ­  Tuyến  Thái  Bồng  QL10 ­ QL21 ­ QL1A ­ Pháp  đang  691 1729.1311.A Hà Nội Giáp Bát 100 270   Bình Tiên Vân Cầu Giẽ ­ Giải Phóng ­  khai  BX Giáp Bát  thác 696 1729.1511.A Thái  Hà Nội Thái  Giáp Bát BX Thái Thụy ­ QL39 ­ QL10  123 450 Tuyến    Bình Thụy ­ Đ. Long Hưng ­ Đ. Trần  đang  Thái Tông ­ Đ. Hùng Vương ­  khai  QL21 ­ QL1 ­ CT. Pháp Vân  thác Cầu Giẽ ­ Đ. Giải Phóng ­ BX 
  8. Giáp Bát  BX Kiến Xương ­ ĐT458 ­ Lý  Tuyến  Thường Kiệt ­ Trần Thái  Thái  Kiến  đang  720 1729.1811.A Hà Nội Giáp Bát Tông ­ Hùng Vương ­ QL10 ­  121 570   Bình Xương khai  QL21 ­ QL1 ­ Pháp Vân Cầu  thác Giẽ ­ BX Giáp Bát BX Tiền Hải ­ QL37B ­  Tuyến  ĐT458 ­ QL10 ­ QL21 ­ QL1 ­  Thái  Tiền  đang  733 1729.2211.A Hà Nội Giáp Bát CT. Pháp Vân cầu Giẽ ­ Đ.  130 450   Bình Hải khai  Giải Phóng ­ BX Giáp Bát  thác  BX Cao Bằng ­ QL3 ­  QL37 ­ BX Tuyên Quang   Tuyến  BX Cao Bằng ­ QL3 ­ TP Bắc  Cao  Tuyên  Cao  Tuyên  đang  736 1122.1111.A Kạn ­ QL3B ­ Ngã ba Đài Thị,  296 90   Bằng Quang Bằng Quang khai  Kéo Mác ­ QL2C ­ Thị trấn  thác Vĩnh Lộc ­ QL3B ­ QL2 ­ BX  Tuyên Quang BX Phía Bắc Lạng Sơn ­  Phía  QL1A ­ cầu Thanh Trì ­ Pháp  Tuyến  Lạng  Nam  Bắc  Vân ­ Cao tốc Pháp Vân cầu  đang  764 1218.1624.A Ý Yên 251 30   Sơn Định Lạng  Giẽ ­ QL1A ­ QL21 ­ QL37B ­  khai  Sơn Thị trấn Gôi ­ QL10 ­ QL38B  thác ­ BX TT huyện Ý Yên Phía  Tuyến  Lạng  Ninh  Bắc  Kim  BX Kim Đông ­ QL10 ­ QL1 ­  đang  789 1235.1612.B 280 120   Sơn Bình Lạng  Đông BX phía Bắc Lạng Sơn  khai  Sơn thác BX Kim Đông ­ QL10 ­ QL1 ­  Điều chỉnh  Phía  Tuyến  Vành đai 3 trên cao (đoạn từ  theo phần  Lạng  Ninh  Bắc  Kim  đang  789 1235.1616.A Pháp Vân ­ cầu Thanh Trì) ­  280 30 luồng giao  Sơn Bình Lạng  Đông khai  Cao Tốc QL1A ­ BX Phía bắc  thông của  Sơn thác Lạng Sơn Hà Nội BX Phía Bắc Lạng Sơn ­ QL1  Điều chỉnh  Phía  ­ cầu Thanh Trì ­ đường Vành  Tuyến  theo phần  Lạng  Thanh  Bắc  Cửa  đai 3 trên cao (đoạn Yên Sở ­  đang  792 1236.1619.B 370 60 luồng giao  Sơn Hóa Lạng  Đạt Pháp Vân) ­ Cao tốc Pháp Vân  khai  thông của  Sơn cầu Giẽ ­ QL1A ­ QL47 ­ BX  thác Hà Nội Cửa Đạt  Điều chỉnh  Tuyến  BX Con Cuông ­ QL7 ­ QL1A  theo phần  Lạng  Nghệ  Lạng  Con  đang  793 1237.1155.A ­ cầu Thanh Trì ­ QL1A ­ BX  503 30 luồng giao  Sơn An Sơn Cuông khai  Lạng Sơn thông của  thác Hà Nội BX Giao Thủy ­ TL489 ­  QL21 ­ Đ. Lê Đức Thọ ­  Nam  Giao  QL10 ­ Đại lộ Thiên Trường ­  883 1829.1411.A Hà Nội Giáp Bát 137 1080     Định Thủy Cao tốc Ninh Bình ­ Cầu Giẽ  ­ Pháp Vân ­ Đ. Giải Phóng ­  BX Giáp Bát BX Giao Thủy ­ ĐT489 ­  Tuyến  QL21 ­ Đ. Lê Đức Thọ ­  Nam  Giao  Nước  đang  885 1829.1416.A Hà Nội QL10 QL21 ­ QL1A ­ Cầu  147 540   Định Thủy Ngầm khai  Giẽ ­ Pháp Vân ­ BX Nước  thác Ngầm 886 1829.1416.A Nam  Hà Nội Giao  Yên  BX Giao Thủy ­ TL489 ­  150 600 Tuyến    Định Thủy Nghĩa QL21 ­ Đ. Lê Đức Thọ ­  đang  QL10 ­ ĐL Thiên Trường ­  khai  Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ  thác
  9. ­TL427 ­ QL1A cũ ­ Đường  Ngọc Hồi ­ Đường 70 ­  (Đường Phan Trọng Tuệ ­  Đường cầu Bươu) ­ Đường  Phúc La, Văn Phú ­ Đường  Quang Trung ­ QL6 ­ BX Yên  Nghĩa (thực hiện đến khi  đường trục phía Nam tỉnh Hà  Tây cũ đi vào khai thác) BX Giao Thủy ­ TL489 ­  QL21 ­ Đ. Lê Đức Thọ ­  QL10 ­ ĐL Thiên Trường ­  Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ  ­TL427 ­ QL1A cũ ­ TL427  Tuyến  Nam  Giao  Yên  (qua cầu Chiếc) ­ Đường trục  đang  886 1829.1416.B Hà Nội       Định Thủy Nghĩa Phía Nam tỉnh Hà Tây cũ ­  khai  Đường Phúc La, Văn Phú ­  thác Đường Quang Trung ­ QL6 ­  BX Yên Nghĩa (thực hiện sau  khi đường trục Phía Nam tỉnh  Hà Tây cũ đi vào khai thác) Điều chỉnh  hành trình  BX Thịnh Long ­ QL21 ­ Đ.  Tuyến  phù hợp  Lê Đức Thọ ­ QL10 ­ Đại lộ  Nam  Thịnh  đang  hiện trạng  888 1829.1511.A Hà Nội Giáp Bát Thiên Trường ­ Cao tốc Ninh  160 510 Định Long khai  giao thông  Bình cầu Giẽ ­ Pháp Vân ­ Đ.  thác trên địa  Giải Phóng ­ BX Giáp Bát bàn Nam  Định Thị trấn Nam Giang (Nam  Tuyến  Trực) ­ TL490C ­ Đ. Lô Đức  Nam  Nam  đang  900 1829.2011.A Hà Nội Giáp Bát Thọ ­ QL10 ­ QL21 ­ QL1A ­  110 300   Định Trực khai  cầu Giẽ ­ Pháp Vân ­ Giải  thác Phóng ­ BX. Giáp Bát Thị trấn Nam Giang (Nam  Trực) ­ TL490C ­ Đ. Lê Đức  Tuyến  Thọ ­ QL10 ­ QL21 ­ QL1A ­  Nam  Nam  đang  901 1829.2012.A Hà Nội Gia Lâm cầu Giẽ ­ Pháp Vân ­ Yên Sở  120 30   Định Trực khai  ­ Cầu Thanh Trì ­ QL5 ­  thác Nguyễn Văn Cừ ­ Ngọc Lâm ­  Ngô Gia Khảm ­ BX Gia Lâm BX. Ý Yên ­ ĐT485 (Đ. 57 cũ)  Tuyến  Nam  ­ Phố Cà ­ QL10 ­ QL21 ­  đang  913 1829.2411.A Hà Nội Ý Yên Giáp Bát 87 720   Định QL1A ­ Cầu Giẽ ­ Pháp Vân ­  khai  Đ. Giải Phóng ­ BX. Giáp Bát thác Tuyến  TT. Mỹ Lộc ­ QL21 ­ QL1 A ­  Nam  Mỹ  đang  920 1829.1111.A Hà Nội Giáp Bát Cầu Giẽ ­ Pháp Vân ­ Giải  87 90   Định Lộc khai  Phóng ­ BX Giáp Bát thác Tuyến  BX Tân Sơn ­ QL32 ­ Hồ  Phú  Tân  Mỹ  đang  1074 1929.6013.A Hà Nội Tùng Mậu ­ Phạm Hùng ­ BX  130     Thọ Sơn Đình khai  Mỹ Đình thác BX Tân Sơn ­ đường huyện  (đi qua Xóm Mỹ Thuận ­ Cầu  Phú  Tân  Mỹ  Xóm Mới ­ xã Mỹ Thuận) ­  Tuyến  1074 1929.6013.B Hà Nội 134 750   Thọ Sơn Đình ĐT316E ­ ĐT316C­ ­ QL32 ­  mới Hồ Tùng Mậu ­ Phạm Hùng ­  BX Mỹ Đình 1156 2029.5313.A Thái  Hà Nội [Định  Mỹ  BX Định Hóa ­ ĐT268 ­ QL3 ­  160 30 Tuyến   
  10. đang  TP Thái Nguyên ­ QL3 ­ Cầu  Nguyên Hóa] Đình khai  Thăng Long ­BX Mỹ Đình thác  BX khách Sơn Dương ­  2260.1412.A Tuyến  QL2C ­ cầu Đông Trù ­ QL5 ­  Tuyên  Đồng  Sơn  Biên  đang  1339 Cầu Thanh Trì ­ Đường Vành  1875 90   Quang Nai Dương Hòa khai  2260.1412.B đai 3 trên cao ­ QL1A­QL14 ­  thác QL13 ­ QL1A ­ BX Đồng Nai  BX Bình Dương ­ QL13 ­  2261.1211.A Tuyến  Ngã tư BP ­ QL1A ­ Đường  Tuyên  Bình  Chiêm  Bình  đang  1341 Vành đai 3 trên cao ­ QL5 ­  1900 30   Quang Dương Hóa Dương khai  2261.1211.B cầu Đông Trù ­ QL2 ­ BX  thác Chiêm Hóa BX TP. Sơn La ­ QL6 ­ TP.  Tuyến Tuyến mới  Hòa Bình ­ Cao Tốc Hòa lạc ­  Tuyên  Tuyên  đang  chuyển  1530 2226.1111.A Sơn La Sơn La Hòa Bình ­ QL21 ­ Sơn Tây ­  402 60 Quang Quang khai  sang đang  QL2 ­ QL32C ­ QL2 ­ BX TP.  thác khai thác Tuyên Quang BX Sơn La ­ QL6 ­ TP. Hòa  Phía  Bình ­ Cao Tốc Hòa Lạc ­  Tuyến Tuyến mới  Hà  Nam  Hòa Bình ­ QL21 ­ Sơn tây ­  đang  chuyển  1559 2326.1511.A Sơn La Sơn La 548 420 Giang Hà  QL32 ­ QL32C ­ TT Phong  khai  sang đang  Giang Châu ­ QL2 ­ BX Phía Nam  thác khai thác Hà Giang Tuyến  Hải  Gia  Nam  BX Nam Sách ­ QL37 ­ QL5 ­  đang  1612 2934.1216.A Hà Nội 70 540   Dương Lâm Sách BX Gia Lâm khai  thác Tuyến  Hải  Gia  Kinh  BX Kinh Môn ­ QL17B ­ QL5  đang  1615 2934.1220.A Hà Nội 90 510   Dương Lâm Môn ­ BX Gia Lâm khai  thác BX Điện Biên Phủ ­ QL279 ­  Tuần Giáo ­ QL6 ­ QL21B ­  Ngã ba Bình Đà ­ TL.427B ­  Điều chỉnh  Tuyến  Điện  Thường Tín ­ TL.427 ­ QL1A  theo phần  Điện  Vĩnh  đang  1654 2790.1112.A Hà Nam Biên  ­ cầu Giẽ ­ QL1A ­ Phủ Lý ­  535 90 luồng giao  Biên Trụ khai  Phủ QL21 ­ Nút giao Liêm Tuyền ­  thông của  thác QL21B ­ Trung Lương­  Hà Nội ĐT496B ­ Nhân Chính ­  QL38B ­ BX Vĩnh Trụ  BX Phía Tây Thanh Hóa ­ Đại  Phía Tây  Thanh  Giáp  Lộ Lê Lợi ­ cầu Nguyệt Viên  1673 2936.1104.A Hà Nội Thanh  155 248     Hóa Bát ­ QL1 ­ Pháp Vân ­ BX Giáp  Hóa Bát Phía  BX Phía Bắc Thanh Hóa ­  Thanh  Giáp  Bắc  1674 2936.1105.A Hà Nội QL1 ­ Pháp Vân ­ BX Giáp  153 643     Hóa Bát Thanh  Bát TP Hà Nội Hóa Tuyến  BX Nga Sơn ­ ĐT508 ­ QL1 ­  Thanh  Giáp  đang  1678 2936.1109.A Hà Nội Nga Sơn Ninh Bình ­ Phủ Lý ­ Pháp  130 203   Hóa Bát khai  Vân ­ BX Giáp Bát thác BX Nông Cống ­ QL45 ­  Tuyến  Thanh  Giáp  Nông  Đường tránh TP ­ cầu Nguyệt  đang  1680 2936.1111.A Hà Nội 180 542   Hóa Bát Cống Viên ­ QL1 ­ Pháp Vân ­ BX  khai  Giáp Bát thác 1687 2936.1120.A Hà Nội Thanh  Giáp  Quán  BX Quán Lào ­ QL45 ­ TP  180 498    
  11. Thanh Hóa QL1 ­ Pháp Vân ­  Hóa Bát Lào BX Giáp Bát BX Phía Bắc Huế ­ QL1  (QL48 ­ Đường HCM) ­ Cao  Tuyến  Thừa  Phía  tốc Pháp Vân ­ Đường Vành  Hải  Hải  đang  1742 3475.1111.A Thiên  Bắc  đai 3 trên cao ­ cầu Thanh Trì  610 90   Dương Dương khai  Huế Huế ­ QL39 ­ Phố Nối ­ QL5 ­  thác Đường Quán Thánh ­ BX Hải  Dương BX Yên Nghĩa ­ QL6 ­ QL21B  ­ Ngã ba Bình Đà ­ TL.427B ­  Tuyến  Trung  Thường Tín ­ TL.427 ­ Cao  Yên  đang  1845 2990.1611.A Hà Nội Hà Nam tâm Hà  tốc (Pháp Vân ­ Cầu Giẽ) ­  70 60   Nghĩa khai  Nam Cao tốc (Cầu Giẽ ­ Ninh  thác Bình) ­ Nút giao Liêm Tuyền ­  BX Trung tâm Hà Nam BX Cửa Đạt ­ QL47 ­ đường  Thanh  Bắc  Cửa  Bắc  2054 3699.1911.A HCM ­ QL21 ­ Vành đai 3 trên  240 150     Hóa Ninh Đạt Ninh cao ­ QL18 ­ BX Bắc Ninh Tuyến  TP.Hồ  Thừa  BX Quảng Điền ­ ĐT11A ­  An  [Quảng  đang  2082 5075.1417.A Chí  Thiên  Đường Tránh Huế ­ QL1­ BX  1130 120   Sương Điền] khai  Minh Huế An Sương thác Tuyến  TP. Hồ  Thừa  BX Quảng Điền ­ ĐT11A ­  Ngã Tư [Quảng  đang  2083 5075.1617.A Chí  Thiên  Đường Tránh Huế ­ QL1 ­ BX  1130 90   Ga Điền] khai  Minh Huế Ngã Tư Ga thác  Phía Bắc Huế ­ QL1A ­  Tuyến  Thừa  Phía  Nghệ  Chợ  Nguyễn Du ­ Lê Duẩn ­ Trần  đang  2147 3775.1211.A Thiên  Bắc  365 680   An Vinh Phú ­ Cao Xuân Huy ­ BX  khai  Huế Huế Chợ Vinh thác BX Bến Cát ­ QL13 ­ QL1A ­  Đường Cao Tốc Sài Gòn  Tuyến  Bình  An  Bến  Trung Lương ­ QL1A ­ cầu  đang  2176 6167.1919.B Tri Tôn 260 180   Dương Giang Cát Mỹ Thuận ­ QL80 ­ ĐT942 ­  khai  Phà An Hòa Vàm Cống ­ BX  thác Tri Tôn  Phía  Tuyến  Bắc  BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột  Đắk  Quảng  Quảng  đang  2390 4776.1111.A Buôn  ­ QL14 ­ QL19 ­ QL1 ­ BX  480 120   Lắk Ngãi Ngãi khai  Ma  Quảng Ngãi thác Thuột BX Thanh Sơn ­ QL32 ­  Phía  đường Phạm Văn Đồng ­ cầu  Tuyến  Lạng  Phú  Bắc  Thanh  Thăng Long ­ đường Bắc  đang  2442 1219.1613.A 260 30   Sơn Thọ Lạng  Sơn Thăng Long Nội Bài ­ QL18  khai  Sơn ­QL1 ­ BX phía Bắc Lạng  thác Sơn Phía  Tuyến  BX Phía Bắc Lạng Sơn ­  Lạng  Tuyên  Bắc  Sơn  đang  2452 1222.1614.A QL1A ­ QL18 ­ QL2 ­ BX Sơn  270 30   Sơn Quang Lạng  Dương khai  Dương Sơn thác BX La Tiến ­ ĐT386 ­ Thị  Phía  trấn Trần Cao ­ QL38B ­ Thị  Tuyến  Lạng  Hưng  Bắc  trấn Vương ­ ĐT376 ­ cầu  đang  2465 1289.1616.B La Tiến 220 30   Sơn Yên Lạng  Treo ­ QL39 ­ Phố Nối ­ QL5  khai  Sơn ­ QL1 ­ BX Phía Bắc Lạng  thác Sơn
  12. BX Phía Bắc Lạng Sơn ­ QL1  Phía  ­ QL5 ­ Phố Nối ­ QL39 ­ Cầu  Tuyến  Lạng  Hưng  Bắc  Treo ­ ĐT376 ­ Thị trấn  đang  2465 1289.1616.A La Tiến 220 30   Sơn Yên Lạng  Vương ­ QL38B ­ Thị trấn  khai  Sơn Trần Cao ­ ĐT386 ­ BX La  thác Tiến BX La Tiến ­ ĐT386 ­ Thị  Phía  trấn Trần Cao ­ QL38B ­ Thị  Tuyến  Lạng  Hưng  Bắc  trấn Vương ­ ĐT376 ­ cầu  đang  2465 1289.1616.B La Tiến 220 30   Sơn Yên Lạng  Treo ­ QL39 ­ Phố Nối ­ QL5  khai  Sơn ­ QL1 ­ BX Phía Bắc Lạng  thác Sơn Phía  Tuyến  BX Phía Bắc Lạng Sơn­  Lạng  Bắc  Bắc  Lục  đang  2471 1298.1614.A QL1A ­ QL4B ­ QL31 ­ BX  150 60   Sơn Giang Lạng  Ngạn khai  Lục Ngạn  Sơn thác BX Miền Tây ­ Kinh Dương  Tuyến  TP. Hồ  Liên  Vương ­ Hồ Ngọc Lâm ­ Võ  Lâm  Miền  đang  2553 4950.1112.E Chí  tỉnh Đà  Văn Kiệt ­ Hầm Thu ̉ Thiêm ­  322 1200   Đồng Tây khai  Minh Lạt Mai Chí Thọ ­ Xa lộ Hà Nội ­  thác QL1 ­ QL20 ­ BX Đà Lạt  BX Miền Tây ­ Kinh Dương  Tuyến  TP. Hồ  Liên  Vương ­ Hồ Ngọc Lăm ­ Võ  Lâm  Miền  đang  2553 4950.1112.E Chí  tỉnh Đà  Văn Kiệt ­ Hầm Thủ Thiêm ­  322 900   Đồng Tây khai  Minh Lạt Mai Chí Thọ ­ Xa lộ Hà Nội ­  thác QL1 ­ QL20 ­ BX Đà Lạt  Tuyến  TP. Hồ  Đồng  Miền  BX Miền Đông ­ QL13 ­QL1 ­  đang  2648 5060.1114.A Chí  Tân Phú 125 180   Nai Đông QL20 ­ BX Tân Phú khai  Minh thác Tuyến  TP. Hồ  Đồng  Miền  Xuân  BX Miền Đông QL13 ­ QL1 ­  đang  2649 5060.1115.A Chí  125 120   Nai Đông Lộc BX Xuân Lộc khai  Minh thác Tuyến  TP. Hồ  Đồng  Miền  Xuân  BX Miền Đông QL13 ­ QL1 ­  đang  2650 5060.1115.B Chí  120 120   Nai Đông Lộc Bảo Bình ­ BX Xuân Lộc khai  Minh thác Tuyến  TP. Hồ  Đồng  Miền  Xuân  BX Miền Đông QL13­QL1 ­  đang  2651 5060.1115.C Chí  130 120   Nai Đông Lộc Xuân Bắc ­ BX Xuân Lộc khai  Minh thác Tuyến  TP. Hồ  Đồng  Miền  Xuân  BX Miền Đông QL13 ­ QL1 ­  đang  2652 5060.1115.D Chí  130 120   Nai Đông Lộc Xuân Lữ ­ BX Xuân Lộc khai  Minh thác Tuyến  TP. Hồ  Đồng  Miền  Xuân  BX Miền Đông QL13 ­ QL1 ­  đang  2654 5060.1115.K Chí  110 120   Nai Đông Lộc Gia Ray ­ BX Xuân Lộc khai  Minh thác Tuyến  TP. Hồ  BX Bảo Bình ­ Đường Eu  Đồng  Miền  Bảo  đang  2655 5060.1118.A Chí  (Đ.Bào Định Lâm San) ­ QL1 ­  120 120   Nai Đông Bình khai  Minh QL13 ­ BX Miền Đông thác 2703 5064.1212.A TP. Hồ  Vĩnh  Miền  Bình  BX Miền Tây ­ đường Kinh  166 600 Tuyến    Chí  Long Tây Minh Dương Vương ­ QL1 ­ Cao  đang  Minh tốc Trung Lương ­ QL1 ­  khai  Đường Nguyễn Văn Thành ­  thác
  13. BX Bình Minh BX Miền Tây ­ Đường Kinh  Tuyến  TP. Hồ  Dương Vương ­ QL1 ­ đường  Vĩnh  Miền  Vũng  đang  2705 5064.1214.A Chí  Cao tốc Trung Lương ­ QL1 ­  174 750   Long Tây Liêm khai  Minh QL53 ­ ĐT907 ­ BX Vũng  thác Liêm Tuyến  TP. Hồ  Vĩnh  Miền  Mang  BX Miền Tây ­ QL1 ­ QL53 ­  đang  2708 5064.1218.A Chí  160 120   Long Tây Thít TL903 ­ BX Mang Thít khai  Minh thác BX Miền Tây ­ Đường Kinh  Tuyến  TP. Hồ  Dương Vương ­ QL1 ­ Cao  Vĩnh  Miền  Tích  đang  2709 5064.1220.A Chí  tốc Trung Lương ­ QL1 ­  205 450   Long Tây Thiện khai  Minh QL53 ­ ĐT901 ­ QL54 ­ BX  thác Tích Thiện Tuyến  TP. Hồ  Vĩnh  Ngã Tư  Vũng  BX Ngã Tư Ga ­ QL1 ­ QL53  đang  2711 5064.1614.A Chí  160 120   Long Ga Liêm ­ ĐT907 ­ BX Vũng Liêm khai  Minh thác BX Ngã Tư Ga ­ QL1 ­ QL53  Tuyến  TP. Hồ  Vĩnh  Ngã Tư  Tích  ­ ĐT901 ­ ĐT907 ­ ĐH 71 ­  đang  2712 5064.1620.A Chí  170 60   Long Ga Thiện QL54 ­ ĐT901 ­ BX Tích  khai  Minh Thiện . thác BX Miền Tây ­ Đường Kinh  Tuyến  TP. Hồ  Miền  Chợ  Dương Vương ­ QL1A ­  đang  2776 5071.1217.A Chí  Bến Tre 126 300   Tây Lách QL60 ­ ĐT882 ­ QL57 ­ BX  khai  Minh Chợ Lách thác BX Miền Tây ­ Đường Kinh  Tuyến  TP. Hồ  Miền  Tiên  Dương Vương ­ QL1A ­  đang  2777 5071.1219.A Chí  Bến Tre 94 180   Tây Thủy QL60 ­ ĐT884 ­ BX Tiên  khai  Minh Thủy thác Tuyến  TP. Hồ  Thừa  BX Vinh Hưng ­ QL49B ­  Miền  Vinh  đang  2816 5075.1113.A Chí  Thiên  TL18 ­ QL1A ­ BX Miền  1100 90   Đông Hưng khai  Minh Huế Đông thác Tuyến  TP. Hồ  Thừa  Phía  An  BX Phía Nam Huế ­ QL1 ­  đang  2817 5075.1412.A Chí  Thiên  Nam  1,070 90   Sương Bến An Sương khai  Minh Huế Huế thác Tuyến  TP. Hồ  Thừa  Phía  Ngã Tư  BX Phía Nam Huế ­ QL1 ­ BX  đang  2818 5075.1612.A Chí  Thiên  Nam  1,085 90   Ga Ngã Tư Ga khai  Minh Huế Huế thác Thừa  Nước  [Quảng  BX Quảng Điền ­ ĐT11A ­  Tuyến  2861 2975.1517.A Hà Nội Thiên  680 0   Ngầm Điền] QL1 ­ BX Nước Ngầm  mới Huế Tuyến  TP. Hồ  Bình  Miền  Liên  BX Liên Hương ­ QL1A­ đang  2904 5086.1119.A Chí  300 900   Thuận Đông Hương QL13 ­ BX Miền Đông khai  Minh thác Tuyến  TP. Hồ  Bình  Miền  Liên  BX Liên Hương ­ QL1A­ đang  2904 5086.1119.A Chí  300 900   Thuận Đông Hương QL13 ­ BX Miền Đông () khai  Minh thác 2981 4393.1112.A Đà  Bình  Trung  CNBX  BX trung tâm Đà Nẵng ­ Tôn  920 60 Tuyến    Nẵng Phước tâm Đà  TX  Đức Thắng ­ Cầu khác mức  đang  Nẵng Phước  Ngã ba Huế ­ Trường Chinh ­  khai 
  14. QL1A ­ QL19 ­ QL14 ­ ĐT741  Long ­ Chi nhánh BX TX Phước  thác Long  BX Long Khánh ­ QL1 ­ Cao  tốc TP.HCM ­ Long Thành ­  Tuyến  TP. Hồ  Đồng  Miền  Long  Dầu Giây ­ Đ.Mai Chi Thọ ­  đang  3053 5060.1111.B Chí  75 120   Nai Đông Khánh XL. Hà Nội ­ cầu Cát Lái ­  khai  Minh Đ.Điện Biên Phủ ­ BX Miền  thác Đông BX Bình Dương ­ QL13 ­  Tuyến  Bình  Vĩnh  Bình  QL1A ­ Đường Cao Tốc Sài  đang  3102 6164.1116.A Trà Ôn 221 1560   Dương Long Dương Gòn Trung Lương ­ QL1A  khai  Tỉnh Lộ 930 ­ BX Trà Ôn  thác Phía  BX Phía bắc Lạng Sơn ­  Tuyến  Lạng  Bắc  QL1A ­ QL2 ­ Cao tốc Nội  đang  3267 1221.1611.B Yên Bái Yên Bái 270 30   Sơn Lạng  Bài Lào Cai ­ Nút Giao 1C 10 ­  khai  Sơn QL32 C ­ QL37 ­ BX Yên Bái thác Trung  Tuyến  BX Trung tâm TP Cần Thơ ­  Cần  Đồng  tâm TP  Cao  đang  3334 6566.5111.A QL1A ­ QL80 ­ TL848 ­ BX  89 90   Thơ Tháp Cần  Lãnh khai  Cao Lãnh Thơ thác Trung  Tuyến  Cần  Đồng  tâm TP  Tân  BX Trung tâm TP Cần Thơ ­  đang  3335 6566.5115.A 178 180   Thơ Tháp Cần  Hồng QL1A ­ QL30 ­ BX Tân Hồng khai  Thơ thác BX Trung tâm TP Thái Bình ­  QL10 ­ QL39 ­ QL5 ­ Cầu  Thanh Trì ­ Đường 5 kéo dài ­  Trung  Tuyến  Đường Hoàng Sa ­ Đường  Thái  tâm TP.  Lục  đang  3377 1721.1112.A Yên Bái Trường Sa ­ Cầu Đông Trù ­  380 90   Bình Thái  Yên khai  QL2 ­ Cao tốc ­ Cao tốc Nội  Bình thác Bài Lào Cai ­ Nút giao IC8 ­  Phù Ninh ­ QL2 ­ QL70 ­  TL171 ­ BX Lục Yên . BX Phúc Yên ­ QL2 ­ đường  Võ Văn Kiệt ­ đường Hoàng  Sa ­ đường Trường Sa ­ cầu  Đông Trù ­ đường Nguyễn  Tuyến  Nam  Vĩnh  Quỹ  Phúc  Văn Linh ­ đường dẫn cầu  đang  3416 1888.1715.A 170 120   Định Phúc Nhất Yên Thanh Trì ­ cầu Thanh Trì ­  khai  QL1A ­ QL21A ­ QL10 ­ Lê  thác Đức Thọ ­ TL490C ­ Giây  Nhất ­ Chợ Gạo ­ BX Quỹ  Nhất BX Trường Hải BP ­ đường  Tuyến  Thừa  Phía  Bình  Trường  Phú Riềng Đỏ ­ QL14 ­  đang  3715 7593.1211.A Thiên  Nam  850 60   Phước Hải BP QL14B­ QL1 ­ BX Phía Nam  khai  Huế Huế TP Huế thác BX Phương Lâm ­ QL20 ­  QL1A ­ Cao tốc TP.HCM­  Tuyến  TP. Hồ  Đồng  Miền  Phương  Long Thành­Dầu Giây ­  đang  3720 5060.1122.B Chí  170 120   Nai Đông Lâm Đ.Mai Chí Thọ ­ XL.Hà Nội ­  khai  Minh Cầu Cát Lái ­ Đ.Điện Biên  thác Phủ ­ BX Miền Đông 3725 5060.1115.F TP. Hồ  Đồng  Miền  Xuân  BX Xuân Lộc ­ QL1A ­ Cao  130 120 Tuyến    Chí  Nai Đông Lộc tốc TP.HCM ­ Long Thành ­  đang  Minh Dầu Giây ­ Đ.Mai Chi Thọ ­  khai  XL.Hà Nội ­ cầu Cát Lái ­  thác Đ.Điện Biên Phủ ­ BX Miền 
  15. Đông BX Trung tâm Lào Cai ­  Phía  Tuyến Tuyến mới  Trung  Đường Bình Minh ­ Nút giao  Lạng  Bắc  đang  chuyển  3888 1224.1612.A Lào Cai tâm Lào  1C18 ­ Cao tốc NBLC ­ QL18  440 30 Sơn Lạng  khai  sang đang  Cai ­ QL1 ­ BX Phía Bắc Lạng  Sơn thác khai thác Sơn  Phía  BX Trung tâm Lào Cai ­ Nút  Tuyến  Trung  Lạng  Bắc  giao IC18 ­ Cao tốc NBLC ­  đang  3888 1224.1612.A Lào Cai tâm Lào  440 30   Sơn Lạng  QL18 ­ QL1 ­ BX Phía Bắc  khai  Cai Sơn thác Điều chỉnh  Phía  BX Phía Nam Lạng Sơn ­  Tuyến  theo phần  Lạng  Nghệ  Nam  Miền  QL1 ­ cầu Thanh Trì ­ Cao tốc  đang  3898 1237.1126.A 415 30 luồng giao  Sơn An Lạng  Trung Pháp Vân cầu Giẽ ­ QL1 ­ BX  khai  thông của  Sơn Miền Trung  thác Hà Nội BX Trung tâm TP Thái  Nguyên ­ QL3 ­ QL1A ­  Trung  đường Lê Khánh ­ QL27C ­  Tuyến  Thái  Lâm  tâm TP  đường Huỳnh Tấn Phát ­  quy  4040 2049.1616.A Lâm Hà 1660 30   Nguyên Đồng Thái  QL20 ­ đường Hùng Vương ­  hoạch  Nguyên đường Trần Hưng Đạo ­  mới đường 3/4 ­ QL20 ­ QL27 ­  BX Lâm Hà BX Trung tâm Hà Nam ­ QL1  ­ Pháp Vân ­ Vành đai 3 trên  cao ­ cầu Thanh Trì ­ QL5 ­  Tuyến  Trung  Tuyên  Sơn  cầu Đông Trù ­ đường  đang  4066 2290.1411.A Hà Nam tâm Hà  250 60   Quang Dương Trường Sa ­ đường Hoàng Sa  khai  Nam ­ Thị xã Phúc Yên ­ Thành phố  thác Vĩnh Yên ­ QL2 ­ QL2C ­ BX  Sơn Dương   BX khách Sơn Dương ­  Trung  QL2C ­ QL2 ­ Thành phố  Tuyên  Sơn  4066 2290.1411.A Hà Nam tâm Hà  Vĩnh Yên ­ Thị xã Phúc Yên ­  250 120     Quang Dương Nam cầu Đông Trù ­ Pháp Vân ­  Cầu Giẽ ­ QUA ­ BX Phủ Lý Tuyến  Thanh  Yên  Hồi  BX Yên Nghĩa ­ QL6 ­ QL15 ­  đang  4114 2936.1623.A Hà Nội 200 150   Hóa Nghĩa Xuân BX Hồi Xuân khai  thác Tuyến  TP. Hồ  Thừa  An  Vinh  BX An Sương ­ QL22 ­ QL1A  đang  4241 5075.1413.A Chí  Thiên  1,100 120   Sương Hưng ­ QL49 ­ BX Vinh Hưng khai  Minh Huế thác BX Phú Thạnh ­ Đ.25C ­  ĐT769 ­ Đ.25B ­ Đ.Hùng  Vương ­ Đ.Phạm Văn Đồng ­  Đ.Lê Duẩn ­ QL51 ­ Đ.Bùi  Tuyến  Văn Hòa ­ XL.Hà Nội ­  Đồng  An  Phú  Tịnh  đang  4258 6067.5418. A Đ.Đồng Khởi ­ ĐT768 ­  420 60   Nai Giang Thạnh Biên khai  Đ.Huỳnh Văn Nghệ ­ QL1K ­  thác QL1A ­ Cao tốc Trung Lương  ­ Sa Đéc ­ Phà Vàm Cống ­  QL91 ­ ĐT941 ­ ĐT948 ­ BX  Tịnh Biên 4459 1236.1102.A Lạng  Thanh  Phía  Minh  BX Phía Nam Lạng Sơn ­  250 90     Sơn Hóa Nam  Lộc QL1 ­ cầu Thanh Trì ­ Đường  Lạng  Vành đai 3 trên cao ­ QL1 ­  Sơn ĐT526 ­ ĐT526B ­ BX Minh 
  16. Lộc  BX Hồi Xuân ­ QL15­ đường  Điều chỉnh  Phía  HCM ­ QL47 ­ QL1 ­ Pháp  Tuyến  theo phần  Lạng  Thanh  Nam  Hồi  Vân ­ Vành đai 3 trên cao  đang  4466 1236.1123.A 420 60 luồng giao  Sơn Hóa Lạng  Xuân (đoạn từ Pháp Vân ­ Cầu  khai  thông của  Sơn Thanh Trì) ­ Cao Tốc QL1A ­  thác Hà Nội BX Phía Nam Lạng Sơn BX Quỹ Nhất ­ QL21B ­  TL490C ­ Lê Đức Thọ ­ QL10  Tuyến  ­ Đại lộ Thiên Trường ­ QL21  Nam  Quỹ  Yên  đang  4583 1829.1716. A Hà Nội ­ Phủ Lý ­ QL1A ­ QL21B ­  150 150   Định Nhất Nghĩa khai  ĐT76 ­ QL21B ­ Đường Hồ  thác Chí Minh ­ Xuân Mai ­ QL6 ­  BX Yên Nghĩa BX Quỹ Nhất ­ QL21B ­  TL490C ­ Lê Đức Thọ ­ QL10  Tuyến  ­ Đại lộ Thiên Trường ­ QL21  Nam  Quỹ  Yên  đang  4583 1829.17I6.A Hà Nội ­ Phủ Lý ­ QL1A ­ QL21B ­  150 150   Định Nhất Nghĩa khai  ĐT76 ­ QL21B­ Đường Hồ  thác Chí Minh ­ Xuân Mai ­ QL6 ­  BX Yên Nghĩa BX Mộc Châu ­ QL6 ­ TP.  Hòa Bình ­ Cao Tốc Hòa Bình  ­ Hòa Lạc ­ Đại lộ Thăng  Tuyến  Long ­ Đường Vành đai 3 trên  Bắc  Mộc  Bắc  đang  5246 2698.8211.A Sơn La cao (Nút giao BigC ­ cầu  272 90   Giang Châu Giang khai  Thanh Trì ­ QL5 ­ QL17 ­  thác QL38 ­ Bắc Ninh ­ QL1 ­  QL17 ­ ĐT295B ­ BX Bắc  Giang BX Cầu Rào ­ QL5 ­ Đường  dẫn cầu Thanh Trì ­ cầu  Tuyến  Thanh Trì ­ Đường Vành đai 3  Hải  Cầu  Nghĩa  đang  5523 1621.1313.C Yên Bái trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì  360 60   Phòng Rào Lộ khai  ­ BigC) ­ Đại lộ Thăng Long ­  thác QL21 ­ QL32 ­ QL37­BX  Nghĩa Lộ  BX Tân Hà ­ Đ. Kà Tum  Tân Hà ­ ĐT785 ­ 30/4 ­  QL22B ­ Thị trấn Trảng Bàng  ­ QL22 ­ QL1A ­ QL80 ­  QL91 ­ Châu Đốc ­ BX Khánh  Bình  BX Tân Hà ­  Đường Kà Tum Tân Hà ­  Tuyến  An  Tây  Khánh  ĐT785 ­ Đường 30/4 ­ QL22B  đang  5685 6770.2820.A Tân Hà 440 150   Giang Ninh Bình ­ QL22A ­ Ngã tư Hóc Môn ­  khai  Đường Nguyễn Văn Bứa ­  thác Đường Mỹ Hạnh ­ ĐT830 ­  Đường Trần Văn Giàu (TL10  cũ) ­ Đường Cao Tốc TP  HCM ­ Trung Lương ­ QL1A  ­ QL80 ­ QL91 ­ Châu Đốc ­  BX Khánh Bình BX Mỹ Đình ­ đường Phạm  Hùng ­ Mễ Trì ­ Lê Quang  Đạo ­ Đại lộ Thăng Long ­  Điện  Mường  Mỹ  Tuyến  1508 2729.1213.A Hà Nội QL21 ­ Xuân Mai ­ Hòa Bình ­  600 30   Biên Chà Đình mới Mãn Đức ­ Sơn La ­ QL6 ­  Tuần Giáo ­ QL279 ­ Điện  Biên ­ QL12 ­ BX Mường Chà   2934.1520. A Hà Nội Hải  Nước  Kinh  BX Kinh Môn ­QL17B­ QL5 ­  100 180 Tuyến   
  17. đang  Dương Ngầm Môn BX Nước Ngầm khai  thác  BX Tri Tôn ­ TL948 ­  QL91 ­ Phà An Hòa ­ TL848 ­  Tuyến  QL80 ­ Mỹ Thuận ­ Cao Tốc  Đồng  An  Vĩnh  đang  3007 6067.2419. A Tri Tôn (Trung lương) ­ QL1A ­ Ngã  320 240   Nai Giang Cửu khai  tư Vũng Tàu ­ XL.Hà Nội ­  thác Ngã tư Amata ­ Đồng Khởi ­  ĐT768 ­ BX Vĩnh Cửu                       Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP;  Quốc lộ: QL; X.: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu , ,...  phân biệt các tuyến theo hành  trình khác nhau; các ký hiệu ,  phần biệt các hành trình khác nhau trong cùng một  tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu , : phân biệt các tuyến  khác nhau đi theo đường cao tốc; lưu lượng quy hoạch (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng  số chuyến xe/tháng/1 đầu bến.     Người lập biểu       Đỗ Quốc Phong ­ CVC.  Nguyễn Huyền Trang ­ CV.  Vụ Vận tải ­ Bộ GTVT Vụ Vận tải TCĐBVN   PHỤ LỤC 2: BỔ SUNG MỘT SỐ TUYẾN ĐANG KHAI THÁC VÀO PHỤ LỤC 1, PHỤ LỤC 2 TẠI QUYẾT  ĐỊNH SỐ 667/QĐ­BGTVT, 1888/QĐ­BGTVT, 317/QĐ­BGTVT, 2318/QĐ­BGTVT, 189/QĐ­ BGTVT, 2548/QĐ­BGTVT, 135/QĐ­BGTVT, PHỤ LỤC 2A TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ­GTVT (Gửi kèm theo Quyết định số 1725/QĐ­BGTVT ngày 19/9/2019 của Bộ Giao thông vận tải) Tên tuyến vận tải hành khách  Lưu  cố định liên tỉnhTên tuyến vận  lượng  tải hành khách cố định liên  Cự ly  Phân  Tên tuyến vận tải hành  (xe  tỉnhTên tuyến vận tải hành  tuyến  loại  Ghi chú TT  khách cố định liên tỉnh xuất  khách cố định liên tỉnhHành  (km) tuyến toàn  Mã tuyến bến  trình chạy xe chính (dùng cho cả  quốc /tháng) 2 chiều đi) Tỉnh  Tỉnh  BX  BX nơi  nơi  nơi  nơi  đi/đến đi/đến đi/đến đi/đến 4367 1118.1817.A Cao  Nam  Cao  Quỹ  BX Cao Bằng ­ QL3 ­ QL2 ­  420 60 Tuyến    Bằng Định Bằng Nhất đường Võ Văn Kiệt ­ đường  mới Hoàng Sa ­ đường Trường Sa ­ cầu  Đông Trù ­ đường Nguyễn Văn  Linh ­ đường dẫn cầu Thanh Trì ­  cầu Thanh Trì ­ đường Vành đai 3  trên cao ­ Cao tốc (Pháp Vân ­ cầu 
  18. Giẽ) ­ Cao tốc (Hà Nội ­ Ninh  Bình) QL1A ­ Đường Lê Đức Thọ  ­ TL490C ­ QL21B­BX Quy Nhất BX Phía Bắc Lạng Sơn ­ QL1A ­  Phía  Tuyến  QL18 ­ Cao tốc Nội Bài Lào Cai ­  Lạng  Tuyên  Bắc  Na  đang  4368 1222.1613.A Nút giao IC04 ­ QL2C ­ Tp Tuyên  430 30   Sơn Quang Lạng  Hang khai  Quang ­ QL2 ­ QL3B ­ QL2C ­ BX  Sơn thác Na Hang BX Lai Châu ­ QL4D ­ IC18, Cao  tốc (Nội Bài ­ Lào Cai) ­ QL18 ­  Lai  Quảng  Lai  Cái  Tuyến  4369 1425.1311.A Sao Đỏ ­ Uông Bí ­ QL18 ­ Cao tốc  630 30   Châu Ninh Châu Rồng mới (Hạ Long ­ Vân Đồn) ­ BX Cái  Rồng  BX Kiến Thụy ­ Cao tốc (Hà Nội ­  Hải Phòng) ­ Đường Nguyễn Văn  Hải  Vĩnh  Kiến  Phúc  Linh ­ cầu Đông Trù ­ Đường  Tuyến  4370 1688.1815.C 165 60   Phòng Phúc Thụy Yên Trường Sa ­ Đường Hoàng Sa ­  mới Đường Võ Văn Kiệt ­ QL2 ­ BX  Phúc Yên BX Cầu Rào ­ đường Lạch Tray ­  đường Nguyễn Văn Linh ­ đường  vòng cầu Niệm ­ ngã 5 Kiến An ­  QL 10 ­ cầu Thái Hà ­ ĐT499 ­  Hải  Hà  Cầu  QL38B ­ ĐT491 ­ thị trấn Vĩnh Trụ  Tuyến  4371 1690.1314.B Quế 110 60   Phòng Nam Rào ­ ĐT491 ­ nút giao Liêm Tuyền ­  mới QL21B ­ QL1A ­ cầu Châu Sơn ­  đường Lý Thường Kiệt ­ ĐT494 ­  QL21A ­ ĐT498 ­ cầu Khả Phong ­  QL21B ­ BX Quế BX Hoàng Hà ­ QL10 ­ QL21B ­  Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ ­  Thái  Phú  Hoàng  Tân  Đường vành đai 3 trên cao (đoạn  Tuyến  4372 1719.1260.A 210 30   Bình Thọ Hà Sơn từ cầu Thanh Trì đến nút giao Big  mới C) ­ Đại lộ Thăng Long ­ QL21A ­  QL32 ­ BX Tân Sơn BX Hải Hậu ­ QL21 ­ Đường Lê  Nam  Bình  Hải  Bến  Tuyến  4373 1861.1319.A Đức Thọ ­ QL10 ­ QL1A ­ TL763 ­  1.72 30   Định Dương Hậu Cát mới QL20 ­ QL13 ­ BX Bến Cát BX Giao Thủy ­ TL489 ­ QL21 ­  Đường Lê Đức Thọ ­ QL10 ­ Đại  lộ Thiên Trường ­ Cao tốc Ninh  Bình, cầu Giẽ ­ Pháp Vân ­ Đường  Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp  Nam  Vĩnh  Giao  Vĩnh  Vân ­ cầu Thanh Trì) ­ Cầu Thanh  Tuyến  4374 1888.1412.A 190 60   Định Phúc Thủy Tường Trì ­ Đường dẫn cầu Thanh Trì ­  mới Đường Nguyễn Văn Linh ­ Cầu  vượt đường 5 ­ QL5 ­ Cầu Đông  Trù ­ Đường Trường Sa ­ Đường  Hoàng Sa ­ Đường Võ Văn Kiệt ­  QL2 ­ BX Vĩnh Yên 4375 1888.1711.A Nam  Vĩnh  Quỹ  Vĩnh  BX Quỹ Nhất ­ QL21 ­ Đường Lê  190 60 Tuyến    Định Phúc Nhất Yên Đức Thọ ­ QL10 ­ Đại lộ Thiên  mới Trường ­ Cao tốc Ninh Bình, cầu  Giẽ ­ Pháp Vân ­ Đường Vành đai  3 trên cao (Đoạn Pháp Vân ­ cầu  Thanh Trì) ­ cầu Thanh Trì ­  Đường dẫn cầu Thanh Trì ­  Đường Nguyễn Văn Linh ­ Cầu  vượt đường 5 ­ QL5 ­ cầu Đông  Trù ­ Đường Trường Sa ­ Đường  Hoàng Sa ­ Đường Võ Văn Kiệt ­ 
  19. QL2 ­ BX Vĩnh Yên Điều  chỉnh  BX Hưng Yên ­ QL39 ­ QL5 ­  theo phần  Thái  Hưng  Định  Hưng  Tuyến  4376 2089.1711.A ĐT20 ­ QL3 ­ QL3C ­ BX Định  195 120 luồng  Nguyên Yên Hóa Yên mới Hóa giao  thông của  Hà Nội Điều  chỉnh  BX Ân Thi ­ ĐT376 ­ QL39 ­ QL5 ­  theo phần  Thái  Hưng  Định  Tuyến  4377 2089.1713.A Ân Thi Cầu Đông Trù ­ Đường Trường Sa  190 120 luồng  Nguyên Yên Hóa mới ­ QL3 ­ QL3C ­ BX Định Hóa giao  thông của  Hà Nội BX La Tiến ­ ĐT386 ­ QL38B ­  Thái  Hưng  Định  La  Tuyến  4378 2089.1716.A ĐT376 ­ QL5 ­ QL1 ­ QL18 ­ QL3 ­  230 120   Nguyên Yên Hóa Tiến mới QL3C ­ BX Định Hóa BX Cống Tráng ­ ĐT382 ­ ĐT376  Thái  Hưng  Định  Cống  QL39 ­ QL5 ­ cầu Đông Trù ­  Tuyến  4379 2089.1718.A 180 120   Nguyên Yên Hóa Tráng Đường Trường Sa ­ QL3 ­ QL3C ­  mới BX Định Hóa BX Cống Tráng ­ ĐT382 ­ ĐT376 ­  Thái  Hưng  Định  Cống  Tuyến  4380 2089.1718.B QL39 ­ QL5 ­ QL1 ­ QL18 ­ QL3 ­  190 120   Nguyên Yên Hóa Tráng mới QL3C ­ BX Định Hóa Điều  chỉnh  BX Triều Dương ­ QL39 ­ QL5 ­  theo phần  Thái  Hưng  Định  Triều  Tuyến  4381 2089.1721.A cầu Đông Trù ­ đường Trường Sa ­  200 120 luồng  Nguyên Yên Hóa Dương mới QL3 ­ QL3C ­ BX Định Hóa giao  thông của  Hà Nội BX Lục Yên ­ TL152 ­ Phố Cáo ­  Ngã ba Vĩnh Tuy ­ QL2 ­ Nút giao  IC9 ­ Cao tốc (Nội Bài ­ Lào Cai) ­  QL2 ­ đường Võ Văn Kiệt ­  Đường Hoàng Sa ­ Đường Trường  Yên  Bắc  Lục  Bắc  Tuyến  4382 2198.1211.A Sa ­ cầu Đông Trù ­ Đường  290 30   Bái Giang Yên Giang mới Nguyễn Văn Linh­ QL1A ­ Cao tốc  Hà Nội ­ Bắc Giang ­ QL17 ­  ĐT295B ­ Đường Than Nhân  Trung ­ Đường Xương Giang ­ BX  Bắc Giang BXK kết hợp bãi đỗ xe huyện Sa  Pa ­ QL4D ­ Nút giao 1C9 ­ Cao tốc  (Nội Bài ­ Lào Cai) ­ QL2 ­ đường  Võ Văn Kiệt ­ Đường Hoàng Sa ­  Phía  Đường Trường Sa ­ cầu Đông Trù  Nghệ  Tuyến  4383 2435.1325.A Lào Cai Sa Pa Bắc  ­ Đường Nguyễn Văn Linh ­  610 180   An mới Vinh đường dẫn cầu Thanh Trì ­ cầu  Thanh Trì ­ đường Vành đai 3 trên  cao ­ Cao tốc (Pháp Vân ­ cầu Giẽ)  ­ Cao tốc (Hà Nội ­ Ninh Bình)  QL1A ­ BX phía Bắc TP Vinh BX Than Uyên ­ QL32 ­ QL279 ­  Nút giao IC16 ­ Cao tốc (Nội Bài­ Lai  Bắc  Than  Quế  Tuyến  4384 2599.1212.A Lào Cai) ­ QL18 ­ (đoạn Bắc Ninh  300 120   Châu Ninh Uyên Võ mới ­ Hà Nội) ­ QL1 ­ QL18 ­ BX Quế  Võ
  20. BX Mường La ­ QL279D (Mường  Bú) ­ ĐT110 ­ Nà Bó ­ Mai Sơn ­  QL6 ­ Mộc Châu ­ cầu Hòa Bình ­  QL70B ­ cầu Đồng Quang ­  Bắc  Mườn Bắc  ĐT87A ­ Sơn Tây ­ cầu Vĩnh Thịnh  Tuyến  4385 2699.1811.A Sơn La 395 60   Ninh g La Ninh ­ QL2C ­ QL2 ­ QL3 ­ QL1 ­ Cầu  mới vượt Bồ Sơn ­ Đường Nguyễn  Trãi ­ Đường Huyền Quang ­  Đường Ngô Gia Tự­ Đường  Nguyễn Du ­ BX Bắc Ninh BX Mường Luân ­ QL12 ­ Chiêng  Điện  Mườn Yên  Sơ ­ ĐT115 ­ Thị trấn Sông Mã ­  Tuyến  4386 2729.3016.A Hà Nội 450 30   Biên g Luân Nghĩa QL4G ­ Chiềng Sinh ­ QL6 ­ Ngã  mới ba Cò Nòi ­ QL6 ­ BX Yên Nghĩa BX Điện Biên Phủ ­ QL279 ­ Tuân  Giáo ­ QL6 ­ TP Hòa Bình ­ QL21 ­  Tuyến  Điện  Đường Lâm ­ QL2C ­ Yên Lạc ­  Điện  Bắc  Bắc  đang  4387 2799.1111.B Biên  QL2A ­ Thanh Xuân (Sóc Sơn) ­  530 30   Biên Ninh Ninh khai  Phủ Đường Võ Văn Kiệt ­ Võ Cường ­  thác QL1A ­ QL18 ­ Đường Nguyễn  Trãi ­ BX Bắc Ninh Phía  Phía  Thanh  Quảng  Nam  Bắc  BX Phía Bắc Quảng Nam ­ QL1A ­  Tuyến  4388 3692.0612.A 622 30   Hóa Nam Thanh  Quảng  BX Phía Nam Thanh Hóa mới Hóa Nam Phía  BX Hưng Yên ­ QL39 ­ cầu Yên  Nghệ  Hưng  Bắc  Hưng  Tuyến  4389 3789.2511.A Lệnh ­ QL38 ­ TT Đồng Văn ­ QL1  295 120   An Yên TP  Yên mới ­ BX Phía Bắc TP Vinh Vinh BX Cư Kuin ­ QL27 ­ Đường  Nguyễn Văn Cừ ­ Đường Nguyễn  Đắk  Đắk  Cư  Đắk  Tuyến  4390 4748.2812.A Chí Thanh ­ Đường tránh phía tây  180 60   Lắk Nông Kuin R'Lấp mới BMT ­ Đường HCM (QL14 cũ)  ­BX Đắk R'Lấp BX Cư Kuin ­ QL27 ­ Đường  Nguyễn Văn Cừ ­ Đường Nguyễn  TP. Hồ  Đắk  Cư  Ngã Tư  Chí Thanh ­ Đường tránh phía tây  Tuyến  4391 4750.2816.A Chí  370 150   Lắk Kuin Ga BMT ­ Đường HCM (QL14 Cũ) ­  mới Minh ĐT741 ­ QL13 ­ QL1A ­ BX Ngã  Tư Ga BX Cư Kuin ­ QL27 ­ Đường  Nguyễn Văn Cừ ­ Đường Nguyễn  Chí Thanh ­ Đường tránh phía tây  Bà Rịa  Đắk  Cư  Vũng  BMT ­ Đường HCM (QL14 cũ) ­  Tuyến  4392 4772.2812.A ­ Vũng  550 60   Lắk Kuin Tàu ĐT741 ­ ĐT747 ­ QL51 ­ Đường  mới Tàu Võ Nguyên Giáp ­ Đường 3/2 ­  Đường Lê Hồng Phong ­ Đường  NKKN ­ BX Vũng Tàu BX Cư Kuin ­ QL27 ­ Đường  Nguyễn Văn Cừ ­ Đường Nguyễn  Đắk  Bình  Cư  Quy  Tuyến  4393 4777.2811.A Chí Thanh ­ Đường HCM (QL14  360 30   Lắk Định Kuin Nhơn mới cũ) ­ QL19 ­ QL1A ­ BX Trung tâm  Quy Nhơn TP.Hồ  Liên  BX Miền Tây ­ Kinh Dương  Lâm  Miền  Tuyến  4394 4950.1112.A Chí  tỉnh Đà  Vương ­ QL1 ­ QL20 ­ BX Đà Lạt  330 210   Đồng Tây mới Minh Lạt TP. Hồ  BX Phương Lâm ­ QL20 ­ QL1A ­  Đồng  Ngã 4  Phươn Tuyến  4395 5060.1622.A Chí  XL.Hà Nội ­ Ngã 4 Vũng Tàu ­  160 120   Nai Ga g Lâm mới Minh QL1A ­ BX Ngã 4 Ga
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2