YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 1725/2019/QĐ-BGTVT
8
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 1725/2019/QĐ-BGTVT điều chỉnh, bổ sung danh mục chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030. Căn cứ Luật giao thông đường bộ năm 2008;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 1725/2019/QĐ-BGTVT
- BỘ GIAO THÔNG VẬN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TẢI Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 1725/QĐBGTVT Hà Nội, ngày 19 tháng 9 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CHI TIẾT TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH LIÊN TỈNH ĐƯỜNG BỘ TOÀN QUỐC ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030 BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Căn cứ Luật giao thông đường bộ năm 2008; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch (Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 của Quốc hội); Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐCP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải (GTVT); Căn cứ Nghị định số 86/2014/NĐCP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; Căn cứ Thông tư số 63/2014/TTBGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; Căn cứ Quyết định số 2288/QĐBGTVT ngày 26/6/2015, Quyết định số 3848/QĐBGTVT ngay 29/10/2015, Quyết định số 135/QĐBGTVT ngày 15/01/2016, Quyết định số 2548/QĐBGTVT ngày 16/08/2016, Quyết định số 189/QDBGTVT ngày 19/01/2017, Quyết định số 2318/QĐ BGTVT ngày 04/08/2017, Quyết định số 317/QĐBGTVT ngày 08/02/2018, Quyết định số 1888/QĐBGTVT ngày 24/8/2018, Quyết định số 667/QĐBGTVT ngày 19/4/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt Danh mục chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Tờ trình số 76/TTrTCĐBVN ngày 02/8/2019), QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung và loại bỏ một số tuyến tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2288/QĐBGTVT ngàY 26/6/2015, Quyết định số 135/QĐBGTVT ngày 15/01/2016, Quyết định số 2548/QĐBGTVT ngày 16/08/2016, Quyết định số 189/QĐBGTVT ngày 19/01/2017, Quyết định số 2318/QĐBGTVT ngày 04/08/2017, Quyết định số 317/QĐBGTVT ngày 08/02/2018, Quyết định số 1888/QĐBGTVT ngày 24/8/2018, Quyết định số 667/QĐ BGTVT ngày 19/4/2019 với các nội dung chủ yếu sau:
- 1. Sửa đổi một số tuyến đang khai thác tại Phụ lục 1, Phụ lục 2 của Quyết định số 667/QĐ BGTVT ngày 19/4/2019, Quyết định số 1888/QĐBGTVT, Quyết định số 317/QĐBGTVT, Quyết định số 2318/QĐBGTVT, Quyết định số 189/QĐBGTVT, Quyết định số 2548/QĐ BGTVT, Quyết định số 135/QĐBGTVT, Phụ lục 2A của Quyết định số 2288/QĐBGTVT theo Phụ lục 1 ban hành kèm Quyết định này; 2. Bổ sung danh mục tuyến đang khai thác vào Phụ lục 1, Phụ lục 2 của Quyết định số 667/QĐ BGTVT ngày 19/4/2019, Quyết định số 1888/QĐBGTVT, Quyết định so 317/QĐBGTVT, Quyết định số 189/QĐBGTVT, Quyết định số 2548/QĐBGTVT, Quyết định số 135/QĐ BGTVT, Phụ lục 2A của Quyết định số 2288/QĐBGTVT theo Phụ lục 2 ban hành kèm Quyết định này; 3. Sửa đổi một số tuyến mới tại Phụ lục 3, Phụ lục 4 của Quyết định số 667/QĐBGTVT ngày 19/4/2019, Quyết định số 1888/QĐBGTVT, Quyết định số 317/QĐBGTVT, Quyết định số 2318/QĐBGTVT, Quyết định số 189/QĐ BGTVT, Quyết định số 2548/QĐBGTVT , Quyết định số 135/QĐBGTVT, Phụ lục 2B của Quyết định số 2288/QĐBGTVT theo Phụ lục 3 ban hành kèm Quyết định này; 4. Bổ sung danh mục tuyến mới vào Phụ lục 4 của Quyết định số 667/QĐBGTVT ngày 19/4/2019, Quyết định số 1888/QĐBGTVT, Quyết định số 317/QĐBGTVT, Quyết định số 2318/QĐBGTVT, Quyết định số 189/QĐBGTVT, Quyết định số 2548/QĐBGTVT, Quyết định số 135/QĐBGTVT, Phụ lục 2B của Quyết định số 2288/QĐBGTVT theo Phụ lục 4 ban hành kèm Quyết định này; 5. Các tuyến loại bỏ khỏi Phụ lục 5 của Quyết định số 667/QĐBGTVT ngày 19/4/2019, Quyết định số 1888/QĐBGTVT, Quyết định số 317/QĐBGTVT, Quyết định số 2318/QĐBGTVT, Quyết định số 189/QĐBGTVT, Quyết định số 2548/QĐBGTVT, Quyết định số 135/QĐ BGTVT, Phụ lục 2A và Phụ lục 2B của Quyết định số 2288/QĐBGTVT theo Phụ lục 5 ban hành kèm Quyết định này; Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ký. Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG Như Điều 3; Bộ trưởng (để báo cáo); Bộ Công an; UBND các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương; Các Thứ trưởng; Cổng TTĐT Bộ GTVT; Lưu VT, V.Tải (Phong 5b). Lê Đình Thọ PHỤ LỤC 1:
- SỬA ĐỔI MỘT SỐ TUYẾN ĐANG KHAI THÁC TẠI PHỤ LỤC I, PHỤ LỤC 2 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 667/QDBGTVT, 1888/QĐBGTVT, 317/QĐBGTVT, 2318/QĐBGTVT, 189/QĐ BGTVT, 2548/QĐBGTVT, 135/QĐBGTVT, PHỤ LỤC 2A TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ BGTVT (Gửi kèm theo Quyết định số 1725/QĐBGTVT ngày 19/9/2019 của Bộ Giao thông vận tải) Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnhTên Lưu tuyến vận tải hành khách lượng Cự ly Phân Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnhTên tuyến (xe tuyến loại Ghi chú TT cố định liên tỉnh vận tải hành khách cố định xuất (km) tuyến toàn Mã tuyến liên tỉnhHành trình chạy xe bến / quốc chính (dùng cho cà 2 chi ều tháng) di) Tỉnh Tỉnh BX nơi BX nơi nơi nơi đi/đến đi/đến đi/đến đi/đến BX Trung tâm Đà Nẵng QL1A Cao tốc Pháp Vân Điều chỉnh Phía Cầu Giẽ đường trên cao Tuyến Trung theo phần Lạng Đà Bắc Vành đai 3 trên cao (đoạn từ đang 7 1243.1611.A tâm Đà 850 30 luồng giao Sơn Nẵng Lạng Pháp Vân Cầu Thanh Trì) khai Nẵng thông của Sơn Cầu Thanh Trì QL1A thác Hà Nội QL4B BX Phía Bắc Lạng Sơn BX Trung tâm Đà Nẵng Tôn Phía Đức Thắng Nguyễn Văn Cừ Tuyến Trung Lạng Đà Bắc Tạ Quảng Bửu Hầm đèo đang 9 1243.1611.A tâm Đà 850 30 Sơn Nẵng Lạng Hải Vân QL1A Cầu Vĩnh khai Nẵng Sơn Tuy QL5 QL4B BX phía thác Bắc Lạng Sơn Phía Tuyến BX Móng Cái QL18 Tiên Lạng Quảng Bắc Móng đang 50 1412.1216.A Yên QL4B BX Phía Bắc 190 300 Sơn Ninh Lạng Cái khai Lạng Sơn Sơn thác Phía Tuyến Lạng Quảng Bắc Tiên BX Tiên Yên QL18 QL4B đang 52 1214.1621.A 100 60 Sơn Ninh Lạng Yên BX Phía Bắc Lạng Sơn khai Sơn thác Phía Tuyến BX Thượng Lý QL5 QL37 Lạng Hải Bắc Thượng đang 56 1216.1623.A QL18 QL1A BX Phía Bắc 250 30 Sơn Phòng Lạng Lý khai Lạng Sơn Sơn thác Phía Trung Tuyến BX Phía Bắc Lang Sơn Lạng Thái Bắc tâm TP. đang 58 1217.1711.A QL1A QL5 QL39 QL10 239 120 Sơn Bình Lạng Thái khai BX Trung tâm TP Thái Bình Sơn Bình thác Phía Trung Tuyến BX Phía Bắc Lạng Sơn Lạng Thái Bắc tâm TP. đang 58 1217.1611.A QL1A QL5 QL39 QL10 239 120 Sơn Bình Lạng Thái khai BX Trung tâm TP Thái Bình Sơn Bình thác Phía Tuyến BX Phía Bắc Lạng Sơn QL1 Lạng Thái Bắc Tiền đang 60 1217.1622.A QL5 QL39 BX Tiền Hải 195 90 Sơn Bình Lạng Hải khai Sơn thác 60 1217.1622.A Lạng Thái Phía Tiền BX Phía bắc Lạng Sơn 195 90 Tuyến Sơn Bình Bắc Hải QL1A QL5 QL39 ĐT458 đang
- Lạng khai QL37B BX Tiền Hải Sơn thác BX Phía Bắc Lạng Sơn QL1 Điều chỉnh Phía Tuyến cầu Thanh Trì Pháp Vân theo phần Lạng Nam Bắc Nam đang 62 1218.1611.A Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ 235 30 luồng giao Sơn Định Lạng Định khai QL1 QL21 BX Nam Định thông của Sơn thác Hà Nội BX Phía Bắc Lạng Sơn QL1 Điều chỉnh Phía Tuyến cầu Thanh Trì Pháp Vân theo phần Lạng Nam Bắc Hải đang 64 1218.1613.A Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ 260 30 luồng giao Sơn Định Lạng Hậu khai QL1 QL21 BX Hải Hậu thông của Sơn thác Hà Nội BX Phía Bắc Lạng Sơn QL1A Cầu Thanh Trì Pháp Điều chỉnh Phía Tuyến Vân Cao tốc Pháp Vân cầu theo phần Lạng Nam Bắc Quỹ đang 66 1218.1617.A Giẽ QL1 QL21 QL21B 300 60 luồng giao Sơn Định Lạng Nhất khai QL10 Đ. Lê Đức Thọ thông của Sơn thác TL490C Đ. Chợ Gạo BX Hà Nội Quỹ Nhất BX Phía Bắc Lạng Sơn QL1 Điều chỉnh Phía Tuyến cầu Thanh Trì Pháp Vân theo phần Lạng Nam Bắc Nghĩa đang 67 1218.1618.A Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ 290 60 luồng giao Sơn Định Lạng Hưng khai QL1 QL21 BX Nghĩa Hưng thông của Sơn thác Hà Nội BX Phía Bắc Lạng Sơn QL1 Điều chỉnh Phía Tuyến cầu Thanh Trì Pháp Vân theo phần Lạng Nam Bắc [Nam đang 68 1218.1620.A Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ 255 60 luồng giao Sơn Định Lạng Trực] khai QL1 QL21 BX Nam Trực thông của Sơn thác Hà Nội BX Phía Bắc Lạng Sơn QL1 Điều chỉnh Phía Tuyến cầu Thanh Trì Pháp Vân theo phần Lạng Nam Bắc Trực đang 69 1218.1622.A Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ 255 90 luồng giao Sơn Định Lạng Ninh khai QL1 QL21 BX Trực Ninh thông của Sơn thác Hà Nội BX Phía Bắc Lạng Sơn QL1 Điều chỉnh Phía Tuyến cầu Thanh Trì Pháp Vân theo phần Lạng Nam Bắc Xuân đang 70 1218.1623.A Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ 285 60 luồng giao Sơn Định Lạng Trường khai QL1 QL21 BX Xuân thông của Sơn thác Trường Hà Nội Phía Tuyến BX Phía Bắc Lạng Sơn Lạng Phú Bắc đang 75 1219.1611.A Việt Trì QL1A QL18 QL2 BX 200 120 Sơn Thọ Lạng khai Việt Trì Sơn thác Phía Tuyến BX Phía Bắc Lạng Sơn Lạng Phú Bắc đang 76 1219.1612.A Phú Thọ QL1A Bắc Ninh QL18 230 30 Sơn Thọ Lạng khai QL2 ĐT315B BX Phú Thọ Sơn thác Phía Trung Tuyến BX Phía Bắc Lạng Sơn Lạng Thái Bắc tâm TP đang 83 1220.1616.A QL1A QL37 BX Trung 170 540 Sơn Nguyên Lạng Thái khai Tâm TP Thái Nguyên Sơn Nguyên thác BX Phía Bắc Lạng Sơn Phía Tuyến QL1A Bắc Ninh QL3 Ngã Lạng Thái Bắc đang 85 1220.1612.A Đại Từ 3 viện Lao QL3 tuyến tránh 195 30 Sơn Nguyên Lạng khai TP Thái Nguyên QL37 BX Sơn thác Đại Từ 87 1220.1614.A Lạng Thái Phía Phổ Yên QL3, QL3 đoạn đường tránh 190 60 Tuyến Sơn Nguyên Bắc Thành phố Thái Nguyên, đang
- QL1B, TT Đình Cả, ĐT265, Lạng khai Bình Long, Hữu Lũng, QL1A Sơn thác Phía Tuyến Trung BX Phía Bắc Lạng Sơn QL1 Lạng Hòa Bắc đang 94 1228.1601.A tâm Hoà QL6 BX Trung tâm Hòa 230 30 Sơn Bình Lạng khai Bình Bình Sơn thác Phía Tuyến BX Hải Dương Đường Lạng Hải Bắc Hải đang 125 1234.1611.A Quán Thánh QL5 QL1A 220 330 Sơn Dương Lạng Dương khai BX Phía Bắc Lạng Sơn Sơn thác Phía Tuyến Lạng Hải Bắc BX Hải Tân QL5 QL1A đang 126 1234.1612.A Hải Tân 220 150 Sơn Dương Lạng BX Phía Bắc Lạng Sơn khai Sơn thác Điều chỉnh Phía Tuyến BX Ninh Giang QL37 QL5 theo phần Lạng Hải Bắc Ninh đang 126 1234.1613.A QL1A BX Phía Bắc Lạng 250 90 luồng giao Sơn Dương Lạng Giang khai Sơn thông của Sơn thác Hà Nội Phía BX Phía Bắc Lạng Sơn Tuyến Lạng Ninh Bắc Ninh QL1A cầu Thanh Trì Pháp đang 131 1235.1611.A 230 120 Sơn Bình Lạng Bình Vân Phủ Lý BX Ninh Bình khai Sơn thác BX Phía Bắc Lạng Sơn Điều chỉnh Phía QL1A cầu Thanh Trì Tuyến theo phần Lạng Ninh Bắc Ninh Đường Vành đai 3 trên cao đang 131 1235.1611.A 230 60 luồng giao Sơn Bình Lạng Bình (đoạn Yên Sở Pháp Vân) khai thông của Sơn Pháp Vân Phủ Lý BX Ninh thác Hà Nội Bình Phía Tuyến Lạng Ninh Bắc Kim BX Kim Sơn QL10 QL1 đang 132 1235.1612.A 250 120 Sơn Bình Lạng Sơn BX phía Bắc Lạng Sơn khai Sơn thác BX Phía Bắc Lạng Sơn QL1 Điều chỉnh Phía cầu Thanh Trì đường Vành Tuyến theo phần Lạng Ninh Bắc Kim đai 3 trên cao (đoạn Yên Sở đang 132 1235.1612.A 250 60 luồng giao Sơn Bình Lạng Sơn Pháp Vân) Cao tốc Pháp Vân khai thông của Sơn cầu Giẽ QL1A QL10 BX thác Hà Nội Kim Sơn Phía Tuyến BX Kim Sơn Lai Thành Lạng Ninh Bắc Kim đang 133 1235.1612.B QL12B kéo dài QL1 BX 285 120 Sơn Bình Lạng Sơn khai Phía Bắc Lạng Sơn Sơn thác BX Kim Sơn Lai Thành Điều chỉnh Phía Tuyến QL12B kéo dài QL1 Vành theo phần Lạng Ninh Bắc Kim đang 133 1235.1612.B đai 3 trên cao (đoạn từ Pháp 285 30 luồng giao Sơn Bình Lạng Sơn khai Vân cầu Thanh Trì) QL1A thông của Sơn thác BX Phía Bắc Lạng Sơn Hà Nội Phía BX phía Bắc Lạng Sơn Tuyến Lạng Ninh Bắc Khánh QL1A QL10 ĐT481B đang 135 1235.1615.A 230 120 Sơn Bình Lạng Thành ĐT481C BX Khánh Thành khai Sơn thác 135 1235.1615.A Lạng Ninh Phía Khánh BX Phía Bắc Lạng Sơn QL1 230 60 Tuyến Điều chỉnh Sơn Bình Bắc Thành cầu Thanh Trì đường Vành đang theo phần Lạng đai 3 trên cao (đoạn Yên Sở khai luồng giao Sơn Pháp Vân) Cao tốc Pháp Vân thác thông của cầu GiẽQL1A QL10 Hà Nội
- ĐT481B ĐT481C BX Khánh Thành BX Phía Bắc Lạng Sơn QL1 Điều chỉnh Phía cầu Thanh Trì Cao tốc Tuyến Phía theo phần Lạng Nghệ Bắc Pháp Vân cầu Giẽ QL1A đang 138 1237.1625.A Bắc TP 420 30 luồng giao Sơn An Lạng Ngã 3 Quán Hành Đ. Thăng khai Vinh thông của Sơn Long BX Phía Bắc TP thác Hà Nội Vinh BX Đức Trọng QL1A Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ Điều chỉnh Phía Tuyến đường trên cao Vành đai 3 theo phần Lạng Lâm Bắc Đức đang 146 1249.1616.B trên cao (đoạn từ Pháp Vân 1,700 15 luồng giao Sơn Đồng Lạng Trọng khai cầu Thanh Trì) Cầu Thanh thông của Sơn thác Trì QL1A QL18 BX Phía Hà Nội Bắc Lạng Sơn Phía Tuyến Lạng Vĩnh Bắc Vĩnh BX Phía Bắc QL1A QL18 đang 160 1288.1612.A 245 240 Sơn Phúc Lạng Tường QL2 BX Vĩnh Tường khai Sơn thác Phía Tuyến Lạng Vĩnh Bắc [Phúc BX Phía Bắc QL1A QL18 đang 162 1288.1615.A 230 90 Sơn Phúc Lạng Yên] QL2 BX Phúc Yên khai Sơn thác Phía Tuyến BX Hưng Yên QL39 QL5 Lạng Hưng Bắc Hưng đang 167 1289.1611.A QL1A BX Phía Bắc Lạng 210 60 Sơn Yên Lạng Yên khai Sơn Sơn thác Phía Tuyến BX Hưng Yên QL39A QL5 Lạng Hưng Bắc Hưng đang 167 1289.1611.A QL1A BX Phía Bắc Lạng 210 60 Sơn Yên Lạng Yên khai Sơn Sơn thác Phía Tuyến BX Hưng Yên QL39 QL5 Lạng Hưng Bắc Hưng đang 167 1289.1611.A QL1A BX Phía Bắc Lạng 210 60 Sơn Yên Lạng Yên khai Sơn Sơn thác Phía BX Cống Tráng ĐT382 Tuyến Lạng Hưng Bắc Cống ĐT376 cầu Treo QL39 đang 169 1289.1618.A 195 60 Sơn Yên Lạng Tráng Phố Nối QL5 QL1 BX khai Sơn Phía Bắc Lạng Sơn thác Phía Tuyến BX Phía Bắc Lạng Sơn Lạng Hưng Bắc Cống đang 169 1289.1618.A QL1A QL5 QL39 BX 195 30 Sơn Yên Lạng Tráng khai Cống Tráng Sơn thác Phía BX Cống Tráng ĐT382 Tuyến Lạng Hưng Bắc Cống ĐT376 cầu Treo QL39 đang 169 1289.1618.A 195 60 Sơn Yên Lạng Tráng Phố Nôí QL5 QL1 BX khai Sơn Phía Bắc Lạng Sơn thác Phía Tuyến BX Vĩnh Trụ TP. Phủ Lý Lạng Bắc Vĩnh đang 170 1290.1612.A Hà Nam Hà Nội Bắc Ninh Lạng 245 30 Sơn Lạng Trụ khai Sơn Sơn thác BX Vĩnh Trụ P.Lý QL1A Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ Điều chỉnh Phía Tuyến đường trên cao Vành đai 3 theo phần Lạng Bắc Vĩnh đang 170 1290.1612.A Hà Nam trên cao (đoạn từ Pháp Vân 245 30 luồng giao Sơn Lạng Trụ khai cầu Thanh Trì) cầu Thanh thông của Sơn thác Trì QL1A BX Phía Bắc Hà Nội Lạng Sơn
- Tuyến Hải Nước Bến BX Bến Trại QL5 cầu đang 172 2934.1515.A Hà Nội 90 690 Dương Ngầm Trại Thanh Trì BX Nước Ngầm khai thác Tuyến Thừa Phía BX Phía Bắc Huế QL1A Nước đang 198 2975.1511.A Hà Nội Thiên Bắc Cầu Giẽ Pháp Vân Giải 680 180 Ngầm khai Huế Huế Phóng BX Nước Ngầm thác Tuyến BX Thanh Hà Đường tỉnh Quảng Hải Cái Thanh đang 322 1434.1319.A 390B QL5 QL37 QL18 150 300 Ninh Dương Rồng Hà khai BX Cái Rồng thác Tuyến Đắk Quảng Buôn Bình BX Buôn Hồ QL14 QL19 đang 433 4776.1315.A 500 90 Lắk Ngãi Hồ Sơn QL1 BX Bình Sơn khai thác Tuyến Liên Lâm Quảng Quảng BX Đà Lạt QL20 QL27C đang 475 4976.1111.A tỉnh Đà 700 180 Đồng Ngãi Ngãi QL1 BX Quãng Ngãi khai Lạt thác BX Sơn Tây QL21 Đại lộ Tuyến Thăng Long đường VĐ3 trên Hải Vĩnh đang 503 1629.1517.A Hà Nội Sơn Tây cao cầu Thanh Trì QL5 165 56 Phòng Bảo khai QL39B TL391 QL10 BX thác Vĩnh Bảo BX Sơn Tây QL21 Đại lộ Thăng Long đường VĐ3 trên Hải Vĩnh cao cầu Thanh Trì QL5 Tuyến 503 1629.1517.B Hà Nội Sơn Tây 175 Phòng Bảo QL38 TL392 QL38B Gia mới Lộc Hải Tân TL391 QL10 BX Vĩnh Bào Tuyến BX khách Hậu Nghĩa Đường Long Hậu Năm đang 539 6269.1114.A Cà Mau 3/2 ĐT825 ĐT830 QL1A 410 30 An Nghĩa Căn khai BX khách Năm Căn thác Tuyến Kiên Quảng Kiên Bình BX Kiên Giang QL80 QL91 đang 608 6876.1115.A 1050 90 Giang Ngãi Giang Sơn QL1 BX Bình Sơn khai thác BX Kiến Xương ĐT458 Tuyến Thái Thái Kiến Định QL10 QL39 cầu Triều đang 620 1720.1817.A 230 90 Bình Nguyên Xương Hóa Dương QL5 QL3 QL3C khai BX Định Hóa thác BX Tiền Hải QL37B ĐT458 QL10 QL21 Cao Tuyến Thái Thái Tiền Định tốc Cầu Giẽ Ninh Bình Cao đang 625 1720.2217.A 255 90 Bình Nguyên Hải Hóa tốc Pháp Vân cầu Giẽ Cầu khai Thanh Trì QL3 QL3C BX thác Định Hóa BX Bồng Tiên ĐT220B Tuyến Thái Bồng QL10 QL21 QL1A Pháp đang 691 1729.1311.A Hà Nội Giáp Bát 100 270 Bình Tiên Vân Cầu Giẽ Giải Phóng khai BX Giáp Bát thác 696 1729.1511.A Thái Hà Nội Thái Giáp Bát BX Thái Thụy QL39 QL10 123 450 Tuyến Bình Thụy Đ. Long Hưng Đ. Trần đang Thái Tông Đ. Hùng Vương khai QL21 QL1 CT. Pháp Vân thác Cầu Giẽ Đ. Giải Phóng BX
- Giáp Bát BX Kiến Xương ĐT458 Lý Tuyến Thường Kiệt Trần Thái Thái Kiến đang 720 1729.1811.A Hà Nội Giáp Bát Tông Hùng Vương QL10 121 570 Bình Xương khai QL21 QL1 Pháp Vân Cầu thác Giẽ BX Giáp Bát BX Tiền Hải QL37B Tuyến ĐT458 QL10 QL21 QL1 Thái Tiền đang 733 1729.2211.A Hà Nội Giáp Bát CT. Pháp Vân cầu Giẽ Đ. 130 450 Bình Hải khai Giải Phóng BX Giáp Bát thác BX Cao Bằng QL3 QL37 BX Tuyên Quang Tuyến BX Cao Bằng QL3 TP Bắc Cao Tuyên Cao Tuyên đang 736 1122.1111.A Kạn QL3B Ngã ba Đài Thị, 296 90 Bằng Quang Bằng Quang khai Kéo Mác QL2C Thị trấn thác Vĩnh Lộc QL3B QL2 BX Tuyên Quang BX Phía Bắc Lạng Sơn Phía QL1A cầu Thanh Trì Pháp Tuyến Lạng Nam Bắc Vân Cao tốc Pháp Vân cầu đang 764 1218.1624.A Ý Yên 251 30 Sơn Định Lạng Giẽ QL1A QL21 QL37B khai Sơn Thị trấn Gôi QL10 QL38B thác BX TT huyện Ý Yên Phía Tuyến Lạng Ninh Bắc Kim BX Kim Đông QL10 QL1 đang 789 1235.1612.B 280 120 Sơn Bình Lạng Đông BX phía Bắc Lạng Sơn khai Sơn thác BX Kim Đông QL10 QL1 Điều chỉnh Phía Tuyến Vành đai 3 trên cao (đoạn từ theo phần Lạng Ninh Bắc Kim đang 789 1235.1616.A Pháp Vân cầu Thanh Trì) 280 30 luồng giao Sơn Bình Lạng Đông khai Cao Tốc QL1A BX Phía bắc thông của Sơn thác Lạng Sơn Hà Nội BX Phía Bắc Lạng Sơn QL1 Điều chỉnh Phía cầu Thanh Trì đường Vành Tuyến theo phần Lạng Thanh Bắc Cửa đai 3 trên cao (đoạn Yên Sở đang 792 1236.1619.B 370 60 luồng giao Sơn Hóa Lạng Đạt Pháp Vân) Cao tốc Pháp Vân khai thông của Sơn cầu Giẽ QL1A QL47 BX thác Hà Nội Cửa Đạt Điều chỉnh Tuyến BX Con Cuông QL7 QL1A theo phần Lạng Nghệ Lạng Con đang 793 1237.1155.A cầu Thanh Trì QL1A BX 503 30 luồng giao Sơn An Sơn Cuông khai Lạng Sơn thông của thác Hà Nội BX Giao Thủy TL489 QL21 Đ. Lê Đức Thọ Nam Giao QL10 Đại lộ Thiên Trường 883 1829.1411.A Hà Nội Giáp Bát 137 1080 Định Thủy Cao tốc Ninh Bình Cầu Giẽ Pháp Vân Đ. Giải Phóng BX Giáp Bát BX Giao Thủy ĐT489 Tuyến QL21 Đ. Lê Đức Thọ Nam Giao Nước đang 885 1829.1416.A Hà Nội QL10 QL21 QL1A Cầu 147 540 Định Thủy Ngầm khai Giẽ Pháp Vân BX Nước thác Ngầm 886 1829.1416.A Nam Hà Nội Giao Yên BX Giao Thủy TL489 150 600 Tuyến Định Thủy Nghĩa QL21 Đ. Lê Đức Thọ đang QL10 ĐL Thiên Trường khai Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ thác
- TL427 QL1A cũ Đường Ngọc Hồi Đường 70 (Đường Phan Trọng Tuệ Đường cầu Bươu) Đường Phúc La, Văn Phú Đường Quang Trung QL6 BX Yên Nghĩa (thực hiện đến khi đường trục phía Nam tỉnh Hà Tây cũ đi vào khai thác) BX Giao Thủy TL489 QL21 Đ. Lê Đức Thọ QL10 ĐL Thiên Trường Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ TL427 QL1A cũ TL427 Tuyến Nam Giao Yên (qua cầu Chiếc) Đường trục đang 886 1829.1416.B Hà Nội Định Thủy Nghĩa Phía Nam tỉnh Hà Tây cũ khai Đường Phúc La, Văn Phú thác Đường Quang Trung QL6 BX Yên Nghĩa (thực hiện sau khi đường trục Phía Nam tỉnh Hà Tây cũ đi vào khai thác) Điều chỉnh hành trình BX Thịnh Long QL21 Đ. Tuyến phù hợp Lê Đức Thọ QL10 Đại lộ Nam Thịnh đang hiện trạng 888 1829.1511.A Hà Nội Giáp Bát Thiên Trường Cao tốc Ninh 160 510 Định Long khai giao thông Bình cầu Giẽ Pháp Vân Đ. thác trên địa Giải Phóng BX Giáp Bát bàn Nam Định Thị trấn Nam Giang (Nam Tuyến Trực) TL490C Đ. Lô Đức Nam Nam đang 900 1829.2011.A Hà Nội Giáp Bát Thọ QL10 QL21 QL1A 110 300 Định Trực khai cầu Giẽ Pháp Vân Giải thác Phóng BX. Giáp Bát Thị trấn Nam Giang (Nam Trực) TL490C Đ. Lê Đức Tuyến Thọ QL10 QL21 QL1A Nam Nam đang 901 1829.2012.A Hà Nội Gia Lâm cầu Giẽ Pháp Vân Yên Sở 120 30 Định Trực khai Cầu Thanh Trì QL5 thác Nguyễn Văn Cừ Ngọc Lâm Ngô Gia Khảm BX Gia Lâm BX. Ý Yên ĐT485 (Đ. 57 cũ) Tuyến Nam Phố Cà QL10 QL21 đang 913 1829.2411.A Hà Nội Ý Yên Giáp Bát 87 720 Định QL1A Cầu Giẽ Pháp Vân khai Đ. Giải Phóng BX. Giáp Bát thác Tuyến TT. Mỹ Lộc QL21 QL1 A Nam Mỹ đang 920 1829.1111.A Hà Nội Giáp Bát Cầu Giẽ Pháp Vân Giải 87 90 Định Lộc khai Phóng BX Giáp Bát thác Tuyến BX Tân Sơn QL32 Hồ Phú Tân Mỹ đang 1074 1929.6013.A Hà Nội Tùng Mậu Phạm Hùng BX 130 Thọ Sơn Đình khai Mỹ Đình thác BX Tân Sơn đường huyện (đi qua Xóm Mỹ Thuận Cầu Phú Tân Mỹ Xóm Mới xã Mỹ Thuận) Tuyến 1074 1929.6013.B Hà Nội 134 750 Thọ Sơn Đình ĐT316E ĐT316C QL32 mới Hồ Tùng Mậu Phạm Hùng BX Mỹ Đình 1156 2029.5313.A Thái Hà Nội [Định Mỹ BX Định Hóa ĐT268 QL3 160 30 Tuyến
- đang TP Thái Nguyên QL3 Cầu Nguyên Hóa] Đình khai Thăng Long BX Mỹ Đình thác BX khách Sơn Dương 2260.1412.A Tuyến QL2C cầu Đông Trù QL5 Tuyên Đồng Sơn Biên đang 1339 Cầu Thanh Trì Đường Vành 1875 90 Quang Nai Dương Hòa khai 2260.1412.B đai 3 trên cao QL1AQL14 thác QL13 QL1A BX Đồng Nai BX Bình Dương QL13 2261.1211.A Tuyến Ngã tư BP QL1A Đường Tuyên Bình Chiêm Bình đang 1341 Vành đai 3 trên cao QL5 1900 30 Quang Dương Hóa Dương khai 2261.1211.B cầu Đông Trù QL2 BX thác Chiêm Hóa BX TP. Sơn La QL6 TP. Tuyến Tuyến mới Hòa Bình Cao Tốc Hòa lạc Tuyên Tuyên đang chuyển 1530 2226.1111.A Sơn La Sơn La Hòa Bình QL21 Sơn Tây 402 60 Quang Quang khai sang đang QL2 QL32C QL2 BX TP. thác khai thác Tuyên Quang BX Sơn La QL6 TP. Hòa Phía Bình Cao Tốc Hòa Lạc Tuyến Tuyến mới Hà Nam Hòa Bình QL21 Sơn tây đang chuyển 1559 2326.1511.A Sơn La Sơn La 548 420 Giang Hà QL32 QL32C TT Phong khai sang đang Giang Châu QL2 BX Phía Nam thác khai thác Hà Giang Tuyến Hải Gia Nam BX Nam Sách QL37 QL5 đang 1612 2934.1216.A Hà Nội 70 540 Dương Lâm Sách BX Gia Lâm khai thác Tuyến Hải Gia Kinh BX Kinh Môn QL17B QL5 đang 1615 2934.1220.A Hà Nội 90 510 Dương Lâm Môn BX Gia Lâm khai thác BX Điện Biên Phủ QL279 Tuần Giáo QL6 QL21B Ngã ba Bình Đà TL.427B Điều chỉnh Tuyến Điện Thường Tín TL.427 QL1A theo phần Điện Vĩnh đang 1654 2790.1112.A Hà Nam Biên cầu Giẽ QL1A Phủ Lý 535 90 luồng giao Biên Trụ khai Phủ QL21 Nút giao Liêm Tuyền thông của thác QL21B Trung Lương Hà Nội ĐT496B Nhân Chính QL38B BX Vĩnh Trụ BX Phía Tây Thanh Hóa Đại Phía Tây Thanh Giáp Lộ Lê Lợi cầu Nguyệt Viên 1673 2936.1104.A Hà Nội Thanh 155 248 Hóa Bát QL1 Pháp Vân BX Giáp Hóa Bát Phía BX Phía Bắc Thanh Hóa Thanh Giáp Bắc 1674 2936.1105.A Hà Nội QL1 Pháp Vân BX Giáp 153 643 Hóa Bát Thanh Bát TP Hà Nội Hóa Tuyến BX Nga Sơn ĐT508 QL1 Thanh Giáp đang 1678 2936.1109.A Hà Nội Nga Sơn Ninh Bình Phủ Lý Pháp 130 203 Hóa Bát khai Vân BX Giáp Bát thác BX Nông Cống QL45 Tuyến Thanh Giáp Nông Đường tránh TP cầu Nguyệt đang 1680 2936.1111.A Hà Nội 180 542 Hóa Bát Cống Viên QL1 Pháp Vân BX khai Giáp Bát thác 1687 2936.1120.A Hà Nội Thanh Giáp Quán BX Quán Lào QL45 TP 180 498
- Thanh Hóa QL1 Pháp Vân Hóa Bát Lào BX Giáp Bát BX Phía Bắc Huế QL1 (QL48 Đường HCM) Cao Tuyến Thừa Phía tốc Pháp Vân Đường Vành Hải Hải đang 1742 3475.1111.A Thiên Bắc đai 3 trên cao cầu Thanh Trì 610 90 Dương Dương khai Huế Huế QL39 Phố Nối QL5 thác Đường Quán Thánh BX Hải Dương BX Yên Nghĩa QL6 QL21B Ngã ba Bình Đà TL.427B Tuyến Trung Thường Tín TL.427 Cao Yên đang 1845 2990.1611.A Hà Nội Hà Nam tâm Hà tốc (Pháp Vân Cầu Giẽ) 70 60 Nghĩa khai Nam Cao tốc (Cầu Giẽ Ninh thác Bình) Nút giao Liêm Tuyền BX Trung tâm Hà Nam BX Cửa Đạt QL47 đường Thanh Bắc Cửa Bắc 2054 3699.1911.A HCM QL21 Vành đai 3 trên 240 150 Hóa Ninh Đạt Ninh cao QL18 BX Bắc Ninh Tuyến TP.Hồ Thừa BX Quảng Điền ĐT11A An [Quảng đang 2082 5075.1417.A Chí Thiên Đường Tránh Huế QL1 BX 1130 120 Sương Điền] khai Minh Huế An Sương thác Tuyến TP. Hồ Thừa BX Quảng Điền ĐT11A Ngã Tư [Quảng đang 2083 5075.1617.A Chí Thiên Đường Tránh Huế QL1 BX 1130 90 Ga Điền] khai Minh Huế Ngã Tư Ga thác Phía Bắc Huế QL1A Tuyến Thừa Phía Nghệ Chợ Nguyễn Du Lê Duẩn Trần đang 2147 3775.1211.A Thiên Bắc 365 680 An Vinh Phú Cao Xuân Huy BX khai Huế Huế Chợ Vinh thác BX Bến Cát QL13 QL1A Đường Cao Tốc Sài Gòn Tuyến Bình An Bến Trung Lương QL1A cầu đang 2176 6167.1919.B Tri Tôn 260 180 Dương Giang Cát Mỹ Thuận QL80 ĐT942 khai Phà An Hòa Vàm Cống BX thác Tri Tôn Phía Tuyến Bắc BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột Đắk Quảng Quảng đang 2390 4776.1111.A Buôn QL14 QL19 QL1 BX 480 120 Lắk Ngãi Ngãi khai Ma Quảng Ngãi thác Thuột BX Thanh Sơn QL32 Phía đường Phạm Văn Đồng cầu Tuyến Lạng Phú Bắc Thanh Thăng Long đường Bắc đang 2442 1219.1613.A 260 30 Sơn Thọ Lạng Sơn Thăng Long Nội Bài QL18 khai Sơn QL1 BX phía Bắc Lạng thác Sơn Phía Tuyến BX Phía Bắc Lạng Sơn Lạng Tuyên Bắc Sơn đang 2452 1222.1614.A QL1A QL18 QL2 BX Sơn 270 30 Sơn Quang Lạng Dương khai Dương Sơn thác BX La Tiến ĐT386 Thị Phía trấn Trần Cao QL38B Thị Tuyến Lạng Hưng Bắc trấn Vương ĐT376 cầu đang 2465 1289.1616.B La Tiến 220 30 Sơn Yên Lạng Treo QL39 Phố Nối QL5 khai Sơn QL1 BX Phía Bắc Lạng thác Sơn
- BX Phía Bắc Lạng Sơn QL1 Phía QL5 Phố Nối QL39 Cầu Tuyến Lạng Hưng Bắc Treo ĐT376 Thị trấn đang 2465 1289.1616.A La Tiến 220 30 Sơn Yên Lạng Vương QL38B Thị trấn khai Sơn Trần Cao ĐT386 BX La thác Tiến BX La Tiến ĐT386 Thị Phía trấn Trần Cao QL38B Thị Tuyến Lạng Hưng Bắc trấn Vương ĐT376 cầu đang 2465 1289.1616.B La Tiến 220 30 Sơn Yên Lạng Treo QL39 Phố Nối QL5 khai Sơn QL1 BX Phía Bắc Lạng thác Sơn Phía Tuyến BX Phía Bắc Lạng Sơn Lạng Bắc Bắc Lục đang 2471 1298.1614.A QL1A QL4B QL31 BX 150 60 Sơn Giang Lạng Ngạn khai Lục Ngạn Sơn thác BX Miền Tây Kinh Dương Tuyến TP. Hồ Liên Vương Hồ Ngọc Lâm Võ Lâm Miền đang 2553 4950.1112.E Chí tỉnh Đà Văn Kiệt Hầm Thu ̉ Thiêm 322 1200 Đồng Tây khai Minh Lạt Mai Chí Thọ Xa lộ Hà Nội thác QL1 QL20 BX Đà Lạt BX Miền Tây Kinh Dương Tuyến TP. Hồ Liên Vương Hồ Ngọc Lăm Võ Lâm Miền đang 2553 4950.1112.E Chí tỉnh Đà Văn Kiệt Hầm Thủ Thiêm 322 900 Đồng Tây khai Minh Lạt Mai Chí Thọ Xa lộ Hà Nội thác QL1 QL20 BX Đà Lạt Tuyến TP. Hồ Đồng Miền BX Miền Đông QL13 QL1 đang 2648 5060.1114.A Chí Tân Phú 125 180 Nai Đông QL20 BX Tân Phú khai Minh thác Tuyến TP. Hồ Đồng Miền Xuân BX Miền Đông QL13 QL1 đang 2649 5060.1115.A Chí 125 120 Nai Đông Lộc BX Xuân Lộc khai Minh thác Tuyến TP. Hồ Đồng Miền Xuân BX Miền Đông QL13 QL1 đang 2650 5060.1115.B Chí 120 120 Nai Đông Lộc Bảo Bình BX Xuân Lộc khai Minh thác Tuyến TP. Hồ Đồng Miền Xuân BX Miền Đông QL13QL1 đang 2651 5060.1115.C Chí 130 120 Nai Đông Lộc Xuân Bắc BX Xuân Lộc khai Minh thác Tuyến TP. Hồ Đồng Miền Xuân BX Miền Đông QL13 QL1 đang 2652 5060.1115.D Chí 130 120 Nai Đông Lộc Xuân Lữ BX Xuân Lộc khai Minh thác Tuyến TP. Hồ Đồng Miền Xuân BX Miền Đông QL13 QL1 đang 2654 5060.1115.K Chí 110 120 Nai Đông Lộc Gia Ray BX Xuân Lộc khai Minh thác Tuyến TP. Hồ BX Bảo Bình Đường Eu Đồng Miền Bảo đang 2655 5060.1118.A Chí (Đ.Bào Định Lâm San) QL1 120 120 Nai Đông Bình khai Minh QL13 BX Miền Đông thác 2703 5064.1212.A TP. Hồ Vĩnh Miền Bình BX Miền Tây đường Kinh 166 600 Tuyến Chí Long Tây Minh Dương Vương QL1 Cao đang Minh tốc Trung Lương QL1 khai Đường Nguyễn Văn Thành thác
- BX Bình Minh BX Miền Tây Đường Kinh Tuyến TP. Hồ Dương Vương QL1 đường Vĩnh Miền Vũng đang 2705 5064.1214.A Chí Cao tốc Trung Lương QL1 174 750 Long Tây Liêm khai Minh QL53 ĐT907 BX Vũng thác Liêm Tuyến TP. Hồ Vĩnh Miền Mang BX Miền Tây QL1 QL53 đang 2708 5064.1218.A Chí 160 120 Long Tây Thít TL903 BX Mang Thít khai Minh thác BX Miền Tây Đường Kinh Tuyến TP. Hồ Dương Vương QL1 Cao Vĩnh Miền Tích đang 2709 5064.1220.A Chí tốc Trung Lương QL1 205 450 Long Tây Thiện khai Minh QL53 ĐT901 QL54 BX thác Tích Thiện Tuyến TP. Hồ Vĩnh Ngã Tư Vũng BX Ngã Tư Ga QL1 QL53 đang 2711 5064.1614.A Chí 160 120 Long Ga Liêm ĐT907 BX Vũng Liêm khai Minh thác BX Ngã Tư Ga QL1 QL53 Tuyến TP. Hồ Vĩnh Ngã Tư Tích ĐT901 ĐT907 ĐH 71 đang 2712 5064.1620.A Chí 170 60 Long Ga Thiện QL54 ĐT901 BX Tích khai Minh Thiện . thác BX Miền Tây Đường Kinh Tuyến TP. Hồ Miền Chợ Dương Vương QL1A đang 2776 5071.1217.A Chí Bến Tre 126 300 Tây Lách QL60 ĐT882 QL57 BX khai Minh Chợ Lách thác BX Miền Tây Đường Kinh Tuyến TP. Hồ Miền Tiên Dương Vương QL1A đang 2777 5071.1219.A Chí Bến Tre 94 180 Tây Thủy QL60 ĐT884 BX Tiên khai Minh Thủy thác Tuyến TP. Hồ Thừa BX Vinh Hưng QL49B Miền Vinh đang 2816 5075.1113.A Chí Thiên TL18 QL1A BX Miền 1100 90 Đông Hưng khai Minh Huế Đông thác Tuyến TP. Hồ Thừa Phía An BX Phía Nam Huế QL1 đang 2817 5075.1412.A Chí Thiên Nam 1,070 90 Sương Bến An Sương khai Minh Huế Huế thác Tuyến TP. Hồ Thừa Phía Ngã Tư BX Phía Nam Huế QL1 BX đang 2818 5075.1612.A Chí Thiên Nam 1,085 90 Ga Ngã Tư Ga khai Minh Huế Huế thác Thừa Nước [Quảng BX Quảng Điền ĐT11A Tuyến 2861 2975.1517.A Hà Nội Thiên 680 0 Ngầm Điền] QL1 BX Nước Ngầm mới Huế Tuyến TP. Hồ Bình Miền Liên BX Liên Hương QL1A đang 2904 5086.1119.A Chí 300 900 Thuận Đông Hương QL13 BX Miền Đông khai Minh thác Tuyến TP. Hồ Bình Miền Liên BX Liên Hương QL1A đang 2904 5086.1119.A Chí 300 900 Thuận Đông Hương QL13 BX Miền Đông () khai Minh thác 2981 4393.1112.A Đà Bình Trung CNBX BX trung tâm Đà Nẵng Tôn 920 60 Tuyến Nẵng Phước tâm Đà TX Đức Thắng Cầu khác mức đang Nẵng Phước Ngã ba Huế Trường Chinh khai
- QL1A QL19 QL14 ĐT741 Long Chi nhánh BX TX Phước thác Long BX Long Khánh QL1 Cao tốc TP.HCM Long Thành Tuyến TP. Hồ Đồng Miền Long Dầu Giây Đ.Mai Chi Thọ đang 3053 5060.1111.B Chí 75 120 Nai Đông Khánh XL. Hà Nội cầu Cát Lái khai Minh Đ.Điện Biên Phủ BX Miền thác Đông BX Bình Dương QL13 Tuyến Bình Vĩnh Bình QL1A Đường Cao Tốc Sài đang 3102 6164.1116.A Trà Ôn 221 1560 Dương Long Dương Gòn Trung Lương QL1A khai Tỉnh Lộ 930 BX Trà Ôn thác Phía BX Phía bắc Lạng Sơn Tuyến Lạng Bắc QL1A QL2 Cao tốc Nội đang 3267 1221.1611.B Yên Bái Yên Bái 270 30 Sơn Lạng Bài Lào Cai Nút Giao 1C 10 khai Sơn QL32 C QL37 BX Yên Bái thác Trung Tuyến BX Trung tâm TP Cần Thơ Cần Đồng tâm TP Cao đang 3334 6566.5111.A QL1A QL80 TL848 BX 89 90 Thơ Tháp Cần Lãnh khai Cao Lãnh Thơ thác Trung Tuyến Cần Đồng tâm TP Tân BX Trung tâm TP Cần Thơ đang 3335 6566.5115.A 178 180 Thơ Tháp Cần Hồng QL1A QL30 BX Tân Hồng khai Thơ thác BX Trung tâm TP Thái Bình QL10 QL39 QL5 Cầu Thanh Trì Đường 5 kéo dài Trung Tuyến Đường Hoàng Sa Đường Thái tâm TP. Lục đang 3377 1721.1112.A Yên Bái Trường Sa Cầu Đông Trù 380 90 Bình Thái Yên khai QL2 Cao tốc Cao tốc Nội Bình thác Bài Lào Cai Nút giao IC8 Phù Ninh QL2 QL70 TL171 BX Lục Yên . BX Phúc Yên QL2 đường Võ Văn Kiệt đường Hoàng Sa đường Trường Sa cầu Đông Trù đường Nguyễn Tuyến Nam Vĩnh Quỹ Phúc Văn Linh đường dẫn cầu đang 3416 1888.1715.A 170 120 Định Phúc Nhất Yên Thanh Trì cầu Thanh Trì khai QL1A QL21A QL10 Lê thác Đức Thọ TL490C Giây Nhất Chợ Gạo BX Quỹ Nhất BX Trường Hải BP đường Tuyến Thừa Phía Bình Trường Phú Riềng Đỏ QL14 đang 3715 7593.1211.A Thiên Nam 850 60 Phước Hải BP QL14B QL1 BX Phía Nam khai Huế Huế TP Huế thác BX Phương Lâm QL20 QL1A Cao tốc TP.HCM Tuyến TP. Hồ Đồng Miền Phương Long ThànhDầu Giây đang 3720 5060.1122.B Chí 170 120 Nai Đông Lâm Đ.Mai Chí Thọ XL.Hà Nội khai Minh Cầu Cát Lái Đ.Điện Biên thác Phủ BX Miền Đông 3725 5060.1115.F TP. Hồ Đồng Miền Xuân BX Xuân Lộc QL1A Cao 130 120 Tuyến Chí Nai Đông Lộc tốc TP.HCM Long Thành đang Minh Dầu Giây Đ.Mai Chi Thọ khai XL.Hà Nội cầu Cát Lái thác Đ.Điện Biên Phủ BX Miền
- Đông BX Trung tâm Lào Cai Phía Tuyến Tuyến mới Trung Đường Bình Minh Nút giao Lạng Bắc đang chuyển 3888 1224.1612.A Lào Cai tâm Lào 1C18 Cao tốc NBLC QL18 440 30 Sơn Lạng khai sang đang Cai QL1 BX Phía Bắc Lạng Sơn thác khai thác Sơn Phía BX Trung tâm Lào Cai Nút Tuyến Trung Lạng Bắc giao IC18 Cao tốc NBLC đang 3888 1224.1612.A Lào Cai tâm Lào 440 30 Sơn Lạng QL18 QL1 BX Phía Bắc khai Cai Sơn thác Điều chỉnh Phía BX Phía Nam Lạng Sơn Tuyến theo phần Lạng Nghệ Nam Miền QL1 cầu Thanh Trì Cao tốc đang 3898 1237.1126.A 415 30 luồng giao Sơn An Lạng Trung Pháp Vân cầu Giẽ QL1 BX khai thông của Sơn Miền Trung thác Hà Nội BX Trung tâm TP Thái Nguyên QL3 QL1A Trung đường Lê Khánh QL27C Tuyến Thái Lâm tâm TP đường Huỳnh Tấn Phát quy 4040 2049.1616.A Lâm Hà 1660 30 Nguyên Đồng Thái QL20 đường Hùng Vương hoạch Nguyên đường Trần Hưng Đạo mới đường 3/4 QL20 QL27 BX Lâm Hà BX Trung tâm Hà Nam QL1 Pháp Vân Vành đai 3 trên cao cầu Thanh Trì QL5 Tuyến Trung Tuyên Sơn cầu Đông Trù đường đang 4066 2290.1411.A Hà Nam tâm Hà 250 60 Quang Dương Trường Sa đường Hoàng Sa khai Nam Thị xã Phúc Yên Thành phố thác Vĩnh Yên QL2 QL2C BX Sơn Dương BX khách Sơn Dương Trung QL2C QL2 Thành phố Tuyên Sơn 4066 2290.1411.A Hà Nam tâm Hà Vĩnh Yên Thị xã Phúc Yên 250 120 Quang Dương Nam cầu Đông Trù Pháp Vân Cầu Giẽ QUA BX Phủ Lý Tuyến Thanh Yên Hồi BX Yên Nghĩa QL6 QL15 đang 4114 2936.1623.A Hà Nội 200 150 Hóa Nghĩa Xuân BX Hồi Xuân khai thác Tuyến TP. Hồ Thừa An Vinh BX An Sương QL22 QL1A đang 4241 5075.1413.A Chí Thiên 1,100 120 Sương Hưng QL49 BX Vinh Hưng khai Minh Huế thác BX Phú Thạnh Đ.25C ĐT769 Đ.25B Đ.Hùng Vương Đ.Phạm Văn Đồng Đ.Lê Duẩn QL51 Đ.Bùi Tuyến Văn Hòa XL.Hà Nội Đồng An Phú Tịnh đang 4258 6067.5418. A Đ.Đồng Khởi ĐT768 420 60 Nai Giang Thạnh Biên khai Đ.Huỳnh Văn Nghệ QL1K thác QL1A Cao tốc Trung Lương Sa Đéc Phà Vàm Cống QL91 ĐT941 ĐT948 BX Tịnh Biên 4459 1236.1102.A Lạng Thanh Phía Minh BX Phía Nam Lạng Sơn 250 90 Sơn Hóa Nam Lộc QL1 cầu Thanh Trì Đường Lạng Vành đai 3 trên cao QL1 Sơn ĐT526 ĐT526B BX Minh
- Lộc BX Hồi Xuân QL15 đường Điều chỉnh Phía HCM QL47 QL1 Pháp Tuyến theo phần Lạng Thanh Nam Hồi Vân Vành đai 3 trên cao đang 4466 1236.1123.A 420 60 luồng giao Sơn Hóa Lạng Xuân (đoạn từ Pháp Vân Cầu khai thông của Sơn Thanh Trì) Cao Tốc QL1A thác Hà Nội BX Phía Nam Lạng Sơn BX Quỹ Nhất QL21B TL490C Lê Đức Thọ QL10 Tuyến Đại lộ Thiên Trường QL21 Nam Quỹ Yên đang 4583 1829.1716. A Hà Nội Phủ Lý QL1A QL21B 150 150 Định Nhất Nghĩa khai ĐT76 QL21B Đường Hồ thác Chí Minh Xuân Mai QL6 BX Yên Nghĩa BX Quỹ Nhất QL21B TL490C Lê Đức Thọ QL10 Tuyến Đại lộ Thiên Trường QL21 Nam Quỹ Yên đang 4583 1829.17I6.A Hà Nội Phủ Lý QL1A QL21B 150 150 Định Nhất Nghĩa khai ĐT76 QL21B Đường Hồ thác Chí Minh Xuân Mai QL6 BX Yên Nghĩa BX Mộc Châu QL6 TP. Hòa Bình Cao Tốc Hòa Bình Hòa Lạc Đại lộ Thăng Tuyến Long Đường Vành đai 3 trên Bắc Mộc Bắc đang 5246 2698.8211.A Sơn La cao (Nút giao BigC cầu 272 90 Giang Châu Giang khai Thanh Trì QL5 QL17 thác QL38 Bắc Ninh QL1 QL17 ĐT295B BX Bắc Giang BX Cầu Rào QL5 Đường dẫn cầu Thanh Trì cầu Tuyến Thanh Trì Đường Vành đai 3 Hải Cầu Nghĩa đang 5523 1621.1313.C Yên Bái trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì 360 60 Phòng Rào Lộ khai BigC) Đại lộ Thăng Long thác QL21 QL32 QL37BX Nghĩa Lộ BX Tân Hà Đ. Kà Tum Tân Hà ĐT785 30/4 QL22B Thị trấn Trảng Bàng QL22 QL1A QL80 QL91 Châu Đốc BX Khánh Bình BX Tân Hà Đường Kà Tum Tân Hà Tuyến An Tây Khánh ĐT785 Đường 30/4 QL22B đang 5685 6770.2820.A Tân Hà 440 150 Giang Ninh Bình QL22A Ngã tư Hóc Môn khai Đường Nguyễn Văn Bứa thác Đường Mỹ Hạnh ĐT830 Đường Trần Văn Giàu (TL10 cũ) Đường Cao Tốc TP HCM Trung Lương QL1A QL80 QL91 Châu Đốc BX Khánh Bình BX Mỹ Đình đường Phạm Hùng Mễ Trì Lê Quang Đạo Đại lộ Thăng Long Điện Mường Mỹ Tuyến 1508 2729.1213.A Hà Nội QL21 Xuân Mai Hòa Bình 600 30 Biên Chà Đình mới Mãn Đức Sơn La QL6 Tuần Giáo QL279 Điện Biên QL12 BX Mường Chà 2934.1520. A Hà Nội Hải Nước Kinh BX Kinh Môn QL17B QL5 100 180 Tuyến
- đang Dương Ngầm Môn BX Nước Ngầm khai thác BX Tri Tôn TL948 QL91 Phà An Hòa TL848 Tuyến QL80 Mỹ Thuận Cao Tốc Đồng An Vĩnh đang 3007 6067.2419. A Tri Tôn (Trung lương) QL1A Ngã 320 240 Nai Giang Cửu khai tư Vũng Tàu XL.Hà Nội thác Ngã tư Amata Đồng Khởi ĐT768 BX Vĩnh Cửu Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP; Quốc lộ: QL; X.: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu , ,... phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu , phần biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu , : phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; lưu lượng quy hoạch (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến. Người lập biểu Đỗ Quốc Phong CVC. Nguyễn Huyền Trang CV. Vụ Vận tải Bộ GTVT Vụ Vận tải TCĐBVN PHỤ LỤC 2: BỔ SUNG MỘT SỐ TUYẾN ĐANG KHAI THÁC VÀO PHỤ LỤC 1, PHỤ LỤC 2 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 667/QĐBGTVT, 1888/QĐBGTVT, 317/QĐBGTVT, 2318/QĐBGTVT, 189/QĐ BGTVT, 2548/QĐBGTVT, 135/QĐBGTVT, PHỤ LỤC 2A TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐGTVT (Gửi kèm theo Quyết định số 1725/QĐBGTVT ngày 19/9/2019 của Bộ Giao thông vận tải) Tên tuyến vận tải hành khách Lưu cố định liên tỉnhTên tuyến vận lượng tải hành khách cố định liên Cự ly Phân Tên tuyến vận tải hành (xe tỉnhTên tuyến vận tải hành tuyến loại Ghi chú TT khách cố định liên tỉnh xuất khách cố định liên tỉnhHành (km) tuyến toàn Mã tuyến bến trình chạy xe chính (dùng cho cả quốc /tháng) 2 chiều đi) Tỉnh Tỉnh BX BX nơi nơi nơi nơi đi/đến đi/đến đi/đến đi/đến 4367 1118.1817.A Cao Nam Cao Quỹ BX Cao Bằng QL3 QL2 420 60 Tuyến Bằng Định Bằng Nhất đường Võ Văn Kiệt đường mới Hoàng Sa đường Trường Sa cầu Đông Trù đường Nguyễn Văn Linh đường dẫn cầu Thanh Trì cầu Thanh Trì đường Vành đai 3 trên cao Cao tốc (Pháp Vân cầu
- Giẽ) Cao tốc (Hà Nội Ninh Bình) QL1A Đường Lê Đức Thọ TL490C QL21BBX Quy Nhất BX Phía Bắc Lạng Sơn QL1A Phía Tuyến QL18 Cao tốc Nội Bài Lào Cai Lạng Tuyên Bắc Na đang 4368 1222.1613.A Nút giao IC04 QL2C Tp Tuyên 430 30 Sơn Quang Lạng Hang khai Quang QL2 QL3B QL2C BX Sơn thác Na Hang BX Lai Châu QL4D IC18, Cao tốc (Nội Bài Lào Cai) QL18 Lai Quảng Lai Cái Tuyến 4369 1425.1311.A Sao Đỏ Uông Bí QL18 Cao tốc 630 30 Châu Ninh Châu Rồng mới (Hạ Long Vân Đồn) BX Cái Rồng BX Kiến Thụy Cao tốc (Hà Nội Hải Phòng) Đường Nguyễn Văn Hải Vĩnh Kiến Phúc Linh cầu Đông Trù Đường Tuyến 4370 1688.1815.C 165 60 Phòng Phúc Thụy Yên Trường Sa Đường Hoàng Sa mới Đường Võ Văn Kiệt QL2 BX Phúc Yên BX Cầu Rào đường Lạch Tray đường Nguyễn Văn Linh đường vòng cầu Niệm ngã 5 Kiến An QL 10 cầu Thái Hà ĐT499 Hải Hà Cầu QL38B ĐT491 thị trấn Vĩnh Trụ Tuyến 4371 1690.1314.B Quế 110 60 Phòng Nam Rào ĐT491 nút giao Liêm Tuyền mới QL21B QL1A cầu Châu Sơn đường Lý Thường Kiệt ĐT494 QL21A ĐT498 cầu Khả Phong QL21B BX Quế BX Hoàng Hà QL10 QL21B Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ Thái Phú Hoàng Tân Đường vành đai 3 trên cao (đoạn Tuyến 4372 1719.1260.A 210 30 Bình Thọ Hà Sơn từ cầu Thanh Trì đến nút giao Big mới C) Đại lộ Thăng Long QL21A QL32 BX Tân Sơn BX Hải Hậu QL21 Đường Lê Nam Bình Hải Bến Tuyến 4373 1861.1319.A Đức Thọ QL10 QL1A TL763 1.72 30 Định Dương Hậu Cát mới QL20 QL13 BX Bến Cát BX Giao Thủy TL489 QL21 Đường Lê Đức Thọ QL10 Đại lộ Thiên Trường Cao tốc Ninh Bình, cầu Giẽ Pháp Vân Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Nam Vĩnh Giao Vĩnh Vân cầu Thanh Trì) Cầu Thanh Tuyến 4374 1888.1412.A 190 60 Định Phúc Thủy Tường Trì Đường dẫn cầu Thanh Trì mới Đường Nguyễn Văn Linh Cầu vượt đường 5 QL5 Cầu Đông Trù Đường Trường Sa Đường Hoàng Sa Đường Võ Văn Kiệt QL2 BX Vĩnh Yên 4375 1888.1711.A Nam Vĩnh Quỹ Vĩnh BX Quỹ Nhất QL21 Đường Lê 190 60 Tuyến Định Phúc Nhất Yên Đức Thọ QL10 Đại lộ Thiên mới Trường Cao tốc Ninh Bình, cầu Giẽ Pháp Vân Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân cầu Thanh Trì) cầu Thanh Trì Đường dẫn cầu Thanh Trì Đường Nguyễn Văn Linh Cầu vượt đường 5 QL5 cầu Đông Trù Đường Trường Sa Đường Hoàng Sa Đường Võ Văn Kiệt
- QL2 BX Vĩnh Yên Điều chỉnh BX Hưng Yên QL39 QL5 theo phần Thái Hưng Định Hưng Tuyến 4376 2089.1711.A ĐT20 QL3 QL3C BX Định 195 120 luồng Nguyên Yên Hóa Yên mới Hóa giao thông của Hà Nội Điều chỉnh BX Ân Thi ĐT376 QL39 QL5 theo phần Thái Hưng Định Tuyến 4377 2089.1713.A Ân Thi Cầu Đông Trù Đường Trường Sa 190 120 luồng Nguyên Yên Hóa mới QL3 QL3C BX Định Hóa giao thông của Hà Nội BX La Tiến ĐT386 QL38B Thái Hưng Định La Tuyến 4378 2089.1716.A ĐT376 QL5 QL1 QL18 QL3 230 120 Nguyên Yên Hóa Tiến mới QL3C BX Định Hóa BX Cống Tráng ĐT382 ĐT376 Thái Hưng Định Cống QL39 QL5 cầu Đông Trù Tuyến 4379 2089.1718.A 180 120 Nguyên Yên Hóa Tráng Đường Trường Sa QL3 QL3C mới BX Định Hóa BX Cống Tráng ĐT382 ĐT376 Thái Hưng Định Cống Tuyến 4380 2089.1718.B QL39 QL5 QL1 QL18 QL3 190 120 Nguyên Yên Hóa Tráng mới QL3C BX Định Hóa Điều chỉnh BX Triều Dương QL39 QL5 theo phần Thái Hưng Định Triều Tuyến 4381 2089.1721.A cầu Đông Trù đường Trường Sa 200 120 luồng Nguyên Yên Hóa Dương mới QL3 QL3C BX Định Hóa giao thông của Hà Nội BX Lục Yên TL152 Phố Cáo Ngã ba Vĩnh Tuy QL2 Nút giao IC9 Cao tốc (Nội Bài Lào Cai) QL2 đường Võ Văn Kiệt Đường Hoàng Sa Đường Trường Yên Bắc Lục Bắc Tuyến 4382 2198.1211.A Sa cầu Đông Trù Đường 290 30 Bái Giang Yên Giang mới Nguyễn Văn Linh QL1A Cao tốc Hà Nội Bắc Giang QL17 ĐT295B Đường Than Nhân Trung Đường Xương Giang BX Bắc Giang BXK kết hợp bãi đỗ xe huyện Sa Pa QL4D Nút giao 1C9 Cao tốc (Nội Bài Lào Cai) QL2 đường Võ Văn Kiệt Đường Hoàng Sa Phía Đường Trường Sa cầu Đông Trù Nghệ Tuyến 4383 2435.1325.A Lào Cai Sa Pa Bắc Đường Nguyễn Văn Linh 610 180 An mới Vinh đường dẫn cầu Thanh Trì cầu Thanh Trì đường Vành đai 3 trên cao Cao tốc (Pháp Vân cầu Giẽ) Cao tốc (Hà Nội Ninh Bình) QL1A BX phía Bắc TP Vinh BX Than Uyên QL32 QL279 Nút giao IC16 Cao tốc (Nội Bài Lai Bắc Than Quế Tuyến 4384 2599.1212.A Lào Cai) QL18 (đoạn Bắc Ninh 300 120 Châu Ninh Uyên Võ mới Hà Nội) QL1 QL18 BX Quế Võ
- BX Mường La QL279D (Mường Bú) ĐT110 Nà Bó Mai Sơn QL6 Mộc Châu cầu Hòa Bình QL70B cầu Đồng Quang Bắc Mườn Bắc ĐT87A Sơn Tây cầu Vĩnh Thịnh Tuyến 4385 2699.1811.A Sơn La 395 60 Ninh g La Ninh QL2C QL2 QL3 QL1 Cầu mới vượt Bồ Sơn Đường Nguyễn Trãi Đường Huyền Quang Đường Ngô Gia Tự Đường Nguyễn Du BX Bắc Ninh BX Mường Luân QL12 Chiêng Điện Mườn Yên Sơ ĐT115 Thị trấn Sông Mã Tuyến 4386 2729.3016.A Hà Nội 450 30 Biên g Luân Nghĩa QL4G Chiềng Sinh QL6 Ngã mới ba Cò Nòi QL6 BX Yên Nghĩa BX Điện Biên Phủ QL279 Tuân Giáo QL6 TP Hòa Bình QL21 Tuyến Điện Đường Lâm QL2C Yên Lạc Điện Bắc Bắc đang 4387 2799.1111.B Biên QL2A Thanh Xuân (Sóc Sơn) 530 30 Biên Ninh Ninh khai Phủ Đường Võ Văn Kiệt Võ Cường thác QL1A QL18 Đường Nguyễn Trãi BX Bắc Ninh Phía Phía Thanh Quảng Nam Bắc BX Phía Bắc Quảng Nam QL1A Tuyến 4388 3692.0612.A 622 30 Hóa Nam Thanh Quảng BX Phía Nam Thanh Hóa mới Hóa Nam Phía BX Hưng Yên QL39 cầu Yên Nghệ Hưng Bắc Hưng Tuyến 4389 3789.2511.A Lệnh QL38 TT Đồng Văn QL1 295 120 An Yên TP Yên mới BX Phía Bắc TP Vinh Vinh BX Cư Kuin QL27 Đường Nguyễn Văn Cừ Đường Nguyễn Đắk Đắk Cư Đắk Tuyến 4390 4748.2812.A Chí Thanh Đường tránh phía tây 180 60 Lắk Nông Kuin R'Lấp mới BMT Đường HCM (QL14 cũ) BX Đắk R'Lấp BX Cư Kuin QL27 Đường Nguyễn Văn Cừ Đường Nguyễn TP. Hồ Đắk Cư Ngã Tư Chí Thanh Đường tránh phía tây Tuyến 4391 4750.2816.A Chí 370 150 Lắk Kuin Ga BMT Đường HCM (QL14 Cũ) mới Minh ĐT741 QL13 QL1A BX Ngã Tư Ga BX Cư Kuin QL27 Đường Nguyễn Văn Cừ Đường Nguyễn Chí Thanh Đường tránh phía tây Bà Rịa Đắk Cư Vũng BMT Đường HCM (QL14 cũ) Tuyến 4392 4772.2812.A Vũng 550 60 Lắk Kuin Tàu ĐT741 ĐT747 QL51 Đường mới Tàu Võ Nguyên Giáp Đường 3/2 Đường Lê Hồng Phong Đường NKKN BX Vũng Tàu BX Cư Kuin QL27 Đường Nguyễn Văn Cừ Đường Nguyễn Đắk Bình Cư Quy Tuyến 4393 4777.2811.A Chí Thanh Đường HCM (QL14 360 30 Lắk Định Kuin Nhơn mới cũ) QL19 QL1A BX Trung tâm Quy Nhơn TP.Hồ Liên BX Miền Tây Kinh Dương Lâm Miền Tuyến 4394 4950.1112.A Chí tỉnh Đà Vương QL1 QL20 BX Đà Lạt 330 210 Đồng Tây mới Minh Lạt TP. Hồ BX Phương Lâm QL20 QL1A Đồng Ngã 4 Phươn Tuyến 4395 5060.1622.A Chí XL.Hà Nội Ngã 4 Vũng Tàu 160 120 Nai Ga g Lâm mới Minh QL1A BX Ngã 4 Ga
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn