intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1759/QĐ-BGTVT năm 2023

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:62

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1759/QĐ-BGTVT công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành một phần và Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành toàn bộ 06 tháng cuối năm 2023. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1759/QĐ-BGTVT năm 2023

  1. BỘ GIAO THÔNG VẬN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TẢI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Số: 1759/QĐ-BGTVT Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2023 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH 06 THÁNG CUỐI NĂM 2023 BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020; Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải; Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành một phần và Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành toàn bộ 06 tháng cuối năm 2023 (tính từ ngày 01/07/2023 đến hết ngày 31/12/2023). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để b/c); - Tòa án Nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Cơ quan TW của các đoàn thể; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; Nguyễn Duy Lâm - Cổng Thông tin điện tử Chính phủ; - Liên đoàn Thương mại và Công nghiệp Việt Nam; - Công báo; - Báo GT, Cổng Thông tin điện tử Bộ GTVT;
  2. - Lưu: VT, PC. PHỤ LỤC I DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH MỘT PHẦN TÍNH TỪ NGÀY 01/7/2023 ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2023 (Ban hành kèm theo Quyết định số: 1759/QĐ-BGTVT ngày 29 tháng 12 năm 2023) Tên Số, ký hiệu; ngày, Ngày hết Nội dung, quy định loại tháng, năm ban Lý do hết hiệu lực, hiệu lực, STT hết hiệu lực, ngưng văn hành văn bản; tên ngưng hiệu lực ngưng hiệu lực bản gọi của văn bản hiệu lực I. LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG I . L Ĩ N H V Ự C H À N G K H Ô N G I . L Ĩ N H V Ự C H À N G
  3. K H Ô N G I . L Ĩ N H V Ự C H À N G K H Ô N G I . L Ĩ N H V Ự C H À N G K H Ô N G I .
  4. L Ĩ N H V Ự C H À N G K H Ô N G Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 12/2023/TT-BGTVT số 23/2021/TT- ngày 09/6/2023 của BGTVT ngày 05 Bộ trưởng Bộ Giao tháng 11 năm 2021 thông vận tải sửa đổi, của Bộ trưởng Bộ bổ sung một số điều Giao thông vận tải của Thông tư số hướng dẫn về lập, 23/2021/TT-BGTVT phê duyệt, công bố ngày 05 tháng 11 danh mục dự án; năm 2021 của Bộ Thông phương pháp, tiêu Điều 8; tên khoản 2 1. trưởng Bộ Giao thông 29/6/2023 tư chuẩn đánh giá hồ Điều 16. vận tải hướng dẫn về sơ dự thầu và đấu lập, phê duyệt, công thầu lựa chọn nhà bố danh mục dự án; đầu tư các công phương pháp, tiêu trình dịch vụ chuẩn đánh giá hồ sơ chuyên ngành hàng dự thầu và đấu thầu không tại cảng lựa chọn nhà đầu tư hàng không, sân các công trình dịch bay. vụ chuyên ngành hàng không tại cảng hàng không, sân bay. 2. Thông số 81/2014/TT- Khoản 2 Điều 1; Điều 8Được sửa đổi, bổ 01/9/2023 tư BGTVT ngày 30 Thông tư số sung, thay thế hoặc tháng 12 năm 2014 81/2014/TT-BGTVT bãi bỏ bởi Điều 1 của Bộ trưởng Bộ đã được sửa đổi, bổ Thông tư số Giao thông vận tải sung tại khoản 4 Điều 1 19/2023/TT-BGTVT quy định về việc Thông tư số ngày 30/6/2023 của vận chuyển hàng 21/2020/TT-BGTVT; Bộ trưởng Bộ Giao không và hoạt động Điều 14 Thông tư số thông vận tải sửa đổi,
  5. 81/2014/TT-BGTVT đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 9 Điều 1 Thông tư 21/2020/TT- BGTVT; khoản 7 Điều 21; Phụ lục IX, X ban hành kèm theo Thông tư số 81/2014/TT- bổ sung, bãi bỏ một BGTVT đã được sửa số điều của các đổi bổ sung tại Phụ lục hàng không chung. Thông tư quy định IV, V ban hành kèm liên quan đến vận tải theo Thông tư hàng không. 21/2020/TT-BGTVT; Phụ lục XIV ban hành kèm theo Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT đã được bổ sung tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BGTVT. Điều 2 của Thông tư số 14/2015/TT-BGTVT số 14/2015/TT- đã được sửa đổi, bổ Được sửa đổi, bổ BGTVT ngày 27 sung tại khoản 1 Điều 2 sung, thay thế bởi tháng 4 năm 2015 Thông tư số Điều 2 Thông tư số của Bộ trưởng Bộ 27/2017/TT-BGTVT; 19/2023/TT-BGTVT Giao thông vận tải cụm từ “cất cánh” tại ngày 30/6/2023 của Thông quy định về việc khoản 5, 7 Điều 4 Bộ trưởng Bộ Giao 3. 01/9/2023 tư bồi thường ứng Thông tư số thông vận tải sửa đổi, trước không hoàn 14/2015/TT-BGTVT bổ sung, bãi bỏ một lại trong vận đã được sửa đổi, bổ số điều của các chuyển hành khách sung tại khoản 1 Điều 2 Thông tư quy định bằng đường hàng Thông tư số liên quan đến vận tải không. 21/2020/TT-BGTVT; hàng không. điểm a khoản 4 Điều 9 và khoản 3 Điều 10. 4. Thông số 33/2016/TT- - Cụm từ “cất cánh” tại Được sửa đổi, bổ 01/9/2023 tư BGTVT ngày 15 điểm a khoản 2 Điều 4 sung, thay thế bởi tháng 11 năm 2016 Thông tư số Điều 2 Thông tư số của Bộ trưởng Bộ 33/2016/TT-BGTVT 19/2023/TT-BGTVT Giao thông vận tải đã được sửa đổi, bổ ngày 30/6/2023 của quy định về việc sung tại khoản 1 Điều 3 Bộ trưởng Bộ Giao báo cáo hoạt động Thông tư số thông vận tải sửa đổi, và báo cáo số liệu 21/2020/TT-BGTVT; bổ sung, bãi bỏ một trong ngành hàng điểm e khoản 4 Điều 4; số điều của các không dân dụng Thông tư quy định Việt Nam. - Mẫu HK-1, Mẫu HK- liên quan đến vận tải 2, Mẫu HK-3, Mẫu hàng không. HK-4, Mẫu CV-2, Mẫu CV-3, Mẫu CV- 4, Mẫu CV-5, Mẫu QLB-
  6. 1, Mẫu QLB- 2, Mẫu QLB-3, Mẫu QLB-4, Mẫu QLB- 5, Mẫu HHK-1, Mẫu HHK-2, Mẫu HHK- 3, Mẫu HHK-4, Mẫu HHK-5, Mẫu HHK-6, Mẫu HHK-7, Mẫu HHK-8, Mẫu XDHK, Mẫu PVMĐ ban hành kèm theo Phụ lục; - Mẫu CV-1, Mẫu QLB-6 ban hành kèm theo Thông tư số 33/2016/TT-BGTVT đã được thay thế tại khoản 3 Điều 3 Thông tư số 21/2020/TT- BGTVT. cụm từ “cất cánh” tại điểm d khoản 2 Điều 5 Thông tư số 36/2014/TT-BGTVT đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 6 Điều 1 Được sửa đổi, bổ Thông tư số sung bởi Điều 2 số 36/2014/TT- 27/2017/TT-BGTVT, Thông tư số BGTVT ngày 29 điểm c khoản 1 Điều 6; 19/2023/TT-BGTVT tháng 8 năm 2014 điểm a khoản 2 Điều 7 ngày 30/6/2023 của của Bộ trưởng Bộ Thông Thông tư số Bộ trưởng Bộ Giao 5. Giao thông vận tải 01/9/2023 tư 36/2014/TT-BGTVT thông vận tải sửa đổi, quy định chất lượng đã được sửa đổi bổ bổ sung, bãi bỏ một dịch vụ hành khách sung tại khoản 10 Điều số điều của các tại cảng hàng 1 Thông tư số Thông tư quy định không. 27/2017/TT-BGTVT; liên quan đến vận tải khoản 2 Điều 10 Thông hàng không. tư số 36/2014/TT- BGTVT đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 14 Điều 1 Thông tư số 27/2017/TT-BGTVT. 6. Thông số 28/2020/TT- Điều 2. Được bãi bỏ bởi 01/9/2023 tư BGTVT ngày 29 Thông tư số tháng 10 năm 2020 23/2023/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ ngày 17/7/2023 của Giao thông vận tải Bộ trưởng Bộ Giao sửa đổi, bổ sung thông vận tải quy một số điều của các định về chế độ lao Thông tư quy định động, kỷ luật lao về chế độ báo cáo động đặc thù đối với
  7. định kỳ trong lĩnh nhân viên hàng vực hàng không. không 7. Thông số 01/2011/TT- - Cụm từ “Địa chỉ Được thay thế bởi 29/9/2023 tư BGTVT ngày 27 thường trú (Đường phố Điều 1 Thông tư số tháng 01 năm 2011 hoặc hòm thư) 28/2023/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Permanent Address ngày 29/9/2023 của Giao thông vận tải (Street or PO Box Bộ trưởng Bộ Giao ban hành Bộ quy Number)” tại: thông vận tải sửa đổi, chế An toàn hàng bổ sung một số điều không dân dụng + Tiểu mục 2 Mục E. của các Thông tư lĩnh vực tàu bay và Thông tin cá nhân của trong lĩnh vực hàng khai thác tàu bay. Phụ lục 3 Điều 7.110 không dân dụng. Phần 7 Bộ QCATHK (đã được sửa đổi, bổ sung tại Mục 4 Phụ lục VI Thông tư số 21/2017/TT-BGTVT ngày 30 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ QCATHK và Thông tư số 03/2016/TT-BGTVT ngày 31 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ QCATHK); + Tiểu mục 2 Mục E. Thông tin cá nhân của Phụ lục 1 Điều 7.135 Phần 7 Bộ QCATHK (đã được bổ sung tại Mục 6 Phụ lục VI Thông tư số 21/2017/TT-BGTVT); + Tiểu mục 2 Mục C. Thông tin cá nhân của
  8. Phụ lục 1 Điều 7.350 Phần 7 Bộ QCATHK (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản b Mục 5 Phụ lục II Thông tư số 11/2022/TT-BGTVT ngày 29 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ QCATHK). - Cụm từ “Email address/Địa chỉ thư điện tử” tại tiểu mục 4 Mục C. Thông tin người làm của mẫu số 01 Phụ lục 1 Điều 8.023 Phần 8 Bộ QCATHK (đã được sửa đổi, bổ sung tại Mục 11 Phụ lục VI Thông tư số 09/2023/TT-BGTVT ngày 09 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ QCATHK ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT và các Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 01/2011/TT- BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT). Được thay thế bởi số 19/2017/TT- Điều 2 Thông tư số BGTVT ngày 06 28/2023/TT-BGTVT tháng 6 năm 2017 ngày 29/9/2023 của Thông của Bộ trưởng Bộ Bộ trưởng Bộ Giao 8. mẫu số 5 Phụ lục VIII. 29/9/2023 tư Giao thông vận tải thông vận tải sửa đổi, quy định về quản lý bổ sung một số điều và bảo đảm hoạt của các Thông tư động bay. trong lĩnh vực hàng không dân dụng. 9. Thông số 81/2014/TT- - Phụ lục III; Được thay thế bởi 29/9/2023
  9. tư BGTVT ngày 30 Điều 3 Thông tư số tháng 12 năm 2014 28/2023/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ - Phụ lục IV, Phụ lục ngày 29/9/2023 của Giao thông vận tải VI, Phụ lục VII ban Bộ trưởng Bộ Giao quy định về việc hành kèm theo Thông thông vận tải sửa đổi, vận chuyển hàng tư số 81/2014/TT- bổ sung một số điều không và hoạt động BGTVT (đã được thay của các Thông tư hàng không chung. thế bởi các Phụ lục I, trong lĩnh vực hàng Phụ lục II, Phụ lục III không dân dụng. ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BGTVT ngày 28 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 81/2014/TT- BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung, Thông tư số 14/2015/TT-BGTVT ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc bồi thường ứng trước không hoàn lại trong vận chuyển hành khách bằng đường hàng không và Thông tư số 33/2016/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc báo cáo hoạt động và báo cáo số liệu trong ngành hàng không dân dụng Việt Nam); - Phụ lục IX, Phụ lục X ban hành kèm theo Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT (đã được thay thế bởi Phụ lục I, Phụ lục II ban hành kèm theo
  10. Thông tư số 19/2023/TT-BGTVT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư quy định liên quan đến vận tải hàng không); - Phụ lục XIV của Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT (đã được thay thế bởi Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 19/2023/TT-BGTVT). số 23/2021/TT- BGTVT ngày 05 tháng 11 năm 2021 Cụm từ “tối thiểu” tại: của Bộ trưởng Bộ các khoản I.2 mục 2 Giao thông vận tải Được thay thế bởi Chương II Mẫu 2 Phụ hướng dẫn về lập, Điều 4 Thông tư số lục II; khoản I.2 bảng 1 phê duyệt, công bố 28/2023/TT-BGTVT mục 2 Chương II Phần danh mục dự án; ngày 29/9/2023 của 1 Phụ lục III; đoạn 2 Thông phương pháp, tiêu Bộ trưởng Bộ Giao 10. mục CDNĐT 1.3 29/9/2023 tư chuẩn đánh giá hồ thông vận tải sửa đổi, Chương II Phần 1 và sơ dự thầu và đấu bổ sung một số điều khoản I.2 bảng 1 mục 2 thầu lựa chọn nhà của các Thông tư Chương III Phần 1 Phụ đầu tư các công trong lĩnh vực hàng lục IV ban hành kèm trình dịch vụ không dân dụng. theo Thông tư số chuyên ngành hàng 23/2021/TT-BGTVT . không tại cảng hàng không, sân bay. 11. Thông số 01/2011/TT- - Tiết i và ii, bãi bỏ tiết Được sửa đổi, bổ 30/12/2023 tư BGTVT ngày 27 iii và iv điểm 1 khoản a sung, thay thế hoặc tháng 01 năm 2011 Phụ lục 1 Điều 1.033 bãi bỏ bởi Thông tư của Bộ trưởng Bộ quy định tại Phần 1 ban số 09/2023/TT- Giao thông vận tải hành kèm theo Thông BGTVT ngày ban hành Bộ quy tư số 01/2011/TT- 09/6/2023 của Bộ chế An toàn hàng BGTVT; trưởng Bộ Giao thông không dân dụng vận tải sửa đổi, bổ lĩnh vực tàu bay và - Điểm 45 Phụ lục 1 sung một số điều của khai thác tàu bay. Điều 1.007 quy định tại Bộ Quy chế An toàn Phần 1 ban hành kèm hàng không dân dụng theo Thông tư số lĩnh vực tàu bay và 01/2011/TT-BGTVT; khai thác tàu bay. - Điểm 195 Phụ lục 1
  11. Điều 1.007 quy định tại Phần 1 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT; - Điểm 2 khoản a Điều 4.055 quy định tại Phần 4 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ; - Điểm 2 khoản c Phụ lục I Điều 4.003 quy định tại Phần 4 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT- BGTVT; - Khoản i Điều 5.095 quy định tại Mục 2 Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BGTVT; - Điểm 3 khoản a Điều 6.001 quy định tại Phần 6 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT; - Khoản a Điều 6.173 quy định tại Phần 6 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT- BGTVT; - Khoản b Điều 6.177 quy định tại Phần 6 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT- BGTVT; - Điều 7.063 quy định tại Phần 7 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT; - Điều 7.065 quy định tại Phần 7 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ;
  12. - Điều 7.067 quy định tại Phần 7 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT; - Tên Chương C quy định tại Phần 7 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT- BGTVT; - Tên Phụ lục 1 của Điều 7.120, bãi bỏ khoản d quy định tại Phần 7 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT; - Điều 7.133 và bãi bỏ Phụ lục 1 của Điều 7.133 quy định tại Phần 7 của Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT; - Phụ lục 1 Điều 7.155 quy định tại Phần 7 của Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT; - Phụ lục 1 Điều 7.157 quy định tại Phụ lục 7 của Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT; - Phụ lục 1 Điều 7.175 quy định tại Phần 7 của Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT; - Phụ lục 1 Điều 7.177 quy định tại Phụ lục 7 của Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT; - Điểm 2 khoản a Điều 7.323 quy định tại Phần 7 của Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT; - Tiêu đề khoản a Phụ lục 1 Điều 7.113 quy định tại Phần 7 của
  13. Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT; - Phụ lục 1 Điều 7.180 quy định tại Phụ lục 7 của Thông tư 01/2011/TT-BGTVT; - Khoản g Điều 7.053 quy định tại Phần 7 của Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT; - Khoản c Phụ lục 1 Điều 7.355 quy định tại Phần 7 của Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT; - Tên Bảng 1 và sửa đổi điểm 9 thuộc Bảng 1 khoản a Phụ lục 1 Điều 7.220 quy định tại Phần 7 của Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT; - Điểm 5 khoản a Điều 8.003 quy định tại Phần 8 ban hành kèm theo Thông tư 01/2011/TT- BGTVT; - Điều 8.025 quy định tại Phần 8 ban hành kèm theo Thông tư 01/2011/TT-BGTVT; - Khoản a, c Điều 8.027 quy định tại Phần 8 ban hành kèm theo Thông tư 01/2011/TT- BGTVT; - Khoản b Điều 8.035 quy định tại Phần 8 ban hành kèm theo Thông tư 01/2011/TT- BGTVT; - Các điểm 2, 3, 4, 5, 6, 7 khoản a Phụ lục 1 Điều 8.023 quy định tại Phần 8 ban hành kèm
  14. theo Thông tư 01/2011/TT-BGTVT; - Tên tiêu đề Điều 8.067 quy định tại Phần 8 ban hành kèm theo Thông tư 01/2011/TT- BGTVT; - Mẫu đơn (mẫu số 1) quy định tại Phụ lục 1 Điều 8.023 quy định tại Phần 8 ban hành kèm theo Thông tư 01/2011/TT-BGTVT; - Khoản b Điều 10.070 quy định tại Phần 10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT; - Điểm 3 khoản a Điều 10.077 quy định tại Phần 10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT; - Điều 10.097 quy định tại Phần 10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT; - Khoản b Điều 10.115 quy định tại Phần 10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT; - Điểm 1 khoản a quy định tại Phần 10 của Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT; - Định nghĩa số 10, 11, 12 của Điều 12.003 quy định tại Phần 12 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT- BGTVT; - Điểm 4 khoản e Điều
  15. 12.247 quy định tại Phần 12 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT; - Điều 13.001 quy định tại Phần 13 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT; - Phụ lục 1 Điều 13.007 quy định tại Phần 13 ban hành kèm theo của Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT; - Điểm 1, 2 khoản a Điều 14.003 quy định tại Phần 14 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT; - Khoản a Điều 14.060 quy định tại Phần 14 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT; - Tên chương F quy định tại Phần 14 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT- BGTVT; - Tiêu đề khoản d Điều 14.110 quy định tại Phần 14 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT; - Điều 14.140 quy định tại Phần 14 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT; - Khoản a Điều 16.010 quy định tại Phần 16 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT; - Điểm 5 khoản a Điều
  16. 16.013 quy định tại Phần 16 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT; - Khoản d Điều 16.030 quy định tại Phần 16 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT; - Điểm 3 khoản a Điều 20.095 quy định tại Phần 20 của Thông tư số 01/2011/TT- BGTVT; - Điều 20.105 quy định tại Phần 20 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT; - Phụ lục 1 Điều 20.063 quy định tại Phần 20 Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT; - Điểm 3 khoản a Điều 20.095 quy định tại Phần 20 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT. 12. Thông số 03/2016/TT- - Khoản a Điều 6.184 Được sửa đổi, bổ 30/12/2023 tư BGTVT ngày quy định tại Mục 64 sung, thay thế hoặc 31/3/2016 của Bộ Phụ lục V ban hành bãi bỏ bởi Thông tư trưởng bộ Giao kèm theo Thông tư số số 09/2023/TT- thông vận tải sửa 03/2016/TT-BGTVT; BGTVT ngày đổi, bổ sung một số 09/6/2023 của Bộ Điều của Thông tư - Điểm 2 khoản a Điều trưởng Bộ Giao thông số 01/2011/TT- 6.077 quy định tại Mục vận tải sửa đổi, bổ BGTVT ngày 27 64 Phụ lục V ban hành sung một số điều của tháng 01 năm 2011 kèm theo Thông tư số Bộ Quy chế An toàn của Bộ trưởng Bộ 03/2016/TT-BGTVT; hàng không dân dụng Giao thông vận tải lĩnh vực tàu bay và ban hành Bộ Quy - Khoản b Điều 7.215 khai thác tàu bay. chế An toàn hàng quy định tại quy định không dân dụng tại Mục 43 Phụ lục VI lĩnh vực tàu bay và của Thông tư số khai thác tàu bay. 03/2016/TT-BGTVT; - Điều 7.238 quy định
  17. tại Mục 48 Phụ lục VI của Thông tư số 03/2016/TT-BGTVT - Điểm 1 và 2 khoản a Điều 7.040 quy định tại Mục 10 Phụ lục VI của Thông tư số 03/2016/TT-BGTVT; - Tiêu đề điểm 1 và điểm 2 khoản a Điều 8.007 và bãi bỏ tiết iv điểm 1 khoản a Điều 8.007 quy định tại Mục 1 Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BGTVT; - Tên tiêu đề khoản a, sửa đổi, bổ sung khoản b và bãi bỏ khoản c Điều 8.030 quy định tại Mục 4 Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT- BGTVT; - Khoản d Điều 8.049 quy định tại mục 8 Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BGTVT; - Điểm 4, 5 khoản a Điều 10.035 quy định Mục 5 Phụ lục IX ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT- BGTVT - Điểm 2, 3 khoản g Điều 10.105 quy định Mục 22 Phụ lục IX ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT- BGTVT; - Điểm 3 khoản e Điều 13.010 quy định tại Mục 4 Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông
  18. tư số 03/2016/TT- BGTVT; - Phụ lục 1 Điều 13.011 quy định tại Mục 12 Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BGTVT; - Khoản a Điều 14.033 quy định tại Mục 6 Phụ lục XII ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BGTVT; - Điều 14.055 quy định tại Mục 14 Phụ lục XII ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BGTVT; - Điều 14.062 quy định tại Mục 7 Phụ lục XII ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BGTVT; - Điều 14.090 quy định tại Mục 22 Phụ lục XII ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BGTVT; - Điểm 3 khoản a Điều 6.015 quy định tại Mục 5 Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BGTVT; - Khoản d Điều 6.020 quy định tại Mục 7 Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BGTVT; - Khoản a Điều 6.110 quy định tại Mục 39 Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BGTVT; - Điểm 3 khoản d Điều
  19. 5.015 quy định tại Mục 2 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BGTVT; - Tiết iii điểm 3 khoản a Điều 14.115 quy định tại Mục 27 Phụ lục XII ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BGTVT; - Điều 14.130 quy định tại Mục 31 Phụ lục XII ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BGTVT; - Khoản Điều 14.133 quy định tại Mục 31 Phụ lục XII ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BGTVT; - Điều 18.013 quy định tại Mục 1 Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BGTVT; - Khoản d Điều 20.045 quy định tại khoản b Mục 1 Phụ lục XVIII ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BGTVT; - Điểm 1, 2 và tiêu đề khoản a Điều 18.073 quy định tại Mục 1 Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BGTVT; - Điều 18.123 quy định tại Mục 1 Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BGTVT; - Điều 19.093 quy định tại Mục 1 Phụ lục XVII
  20. ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BGTVT; - Khoản b Điều 19.247 quy định tại Mục 1 Phụ lục XVII ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BGTVT; - Phụ lục 1 và phụ lục 2 Điều 20.045 quy định tại khoản b Mục 1 Phụ lục XVIII ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BGTVT; - Tiêu đề Phần 23 quy định tại Mục 1 Phụ lục XX ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BGTVT; - Tiêu đề khoản a Điều 23.001 quy định tại Mục 1 Phụ lục XX ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT- BGTVT; - Điều 23.005 quy định tại Mục 1 Phụ lục XX ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BGTVT; - Tiêu đề khoản a Điều 23.025 quy định tại Mục 1 Phụ lục XX ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT- BGTVT; - Tên Điều 23.065 quy định tại Mục 1 Phụ lục XX ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BGTVT; - Khoản d Điều 23.065 quy định tại Mục 1 Phụ lục XX ban hành kèm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2