U BAN NHÂN DÂN
TNH BC GIANG
-------
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT
NAM
Độc lp – T do – Hnh phúc
---------
S: 20/2010/QĐ-UBND Bc Giang, ngày 26 tháng 3 năm 2010
QUYT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH QUN LÝ VÀ S DNG TIN THU PHT VI PHM
HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VC GIAO THÔNG ĐƯỜNG B, ĐƯỜNG
ST VÀ ĐƯỜNG THU NI ĐỊA TRÊN ĐỊA BÀN TNH BC GIANG
U BAN NHÂN DÂN TNH BC GIANG
Căn c Lut T chc HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn c Lut Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn c Ngh định s 60/2003/NĐ-CP ngày 23/06/2003 ca Chính ph quy định chi
tiết và hướng dn thi hành Lut Ngân sách nhà nước;
Căn c Thông tư s 89/2007/TT-BTC ngày 25/7/2007 ca B Tài chính v hướng
dn vic thu, np tin pht, qun lý và s dng tin thu pht vi phm hành chính
trong các lĩnh vc giao thông đường b, đường st và đường thu ni địa;
Căn c Ngh quyết s 05/2006/NQ-HĐND ngày 20/7/2006 ca HĐND tnh Bc
Giang v phân cp ngân sách các cp chính quyn địa phương tnh Bc Giang;
Theo đề ngh ca Giám đốc S Tài chính ti T trình s 288/TTr-STC ngày
18/3/2010,
QUYT ĐỊNH:
Điu 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định qun lý và s dng tin thu
pht vi phm hành chính trong các lĩnh vc giao thông đường b, đưng st và
đường thu ni địa trên địa bàn tnh Bc Giang.
Điu 2. Quyết định này có hiu lc thi hành sau 10 ngày k t ngày ký và thay thế
Quyết định s 88/2007/QĐ-UBND ngày 30/10/2007, Quyết định s 11/2009/QĐ-
UBND ngày 27/2/2009 ca UBND tnh. Các quy định khác trái vi quyết định này
đều bãi b.
Điu 3. Th trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tnh, S Tài chính, S Giao
thông vn ti, Công an tnh, Kho bc Nhà nước tnh, Ban An toàn giao thông tnh,
UBND huyn, thành ph và các đơn v, cá nhân liên quan chu trách nhim thi hành
Quyết định này./.
1
Nơi nhn:
- Như Điu 3;
- Văn phòng Chính ph (b/c);
- Các b: Tài chính, Công an, GTVT, Tư
pháp (b/c);
- Kho bc Nhà nước TW (b/c);
- TTTU, TT HĐND tnh (b/c);
- Ch tch, các PCT UBND tnh;
- Ban Ch đạo PCTN tnh;
- Các thành viên UBND tnh;
- UB MTTQ tnh và các đoàn th nhân
dân;
- VP Đoàn ĐBQH&HĐND, các Ban
HĐND tnh;
- Toà án nhân dân, Vin KSND tnh;
- VP UBND tnh:
+LĐVP, TKCT, TH, GT, NC, TTTCB;
+Lưu: VT, KT.
TM. U BAN NHÂN DÂN
KT. CH TCH
PHÓ CH TCH
Bùi Văn Hnh
QUY ĐỊNH
QUN LÝ VÀ S DNG TIN THU PHT VI PHM HÀNH CHÍNH TRONG
CÁC LĨNH VC GIAO THÔNG ĐƯỜNG B, ĐƯỜNG ST VÀ ĐƯỜNG
THU NI ĐỊA TRÊN ĐỊA BÀN TNH BC GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định s 20/2010/QĐ-UBND ngày 26/3/2010 ca UBND
tnh Bc Giang)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điu 1. Phm vi điu chnh
Quy định này quy định qun lý và s dng tin thu pht vi phm hành chính trong
các lĩnh vc giao thông đường b, đường st và đường thu ni địa trên địa bàn tnh
Bc Giang (gi chung là trt t an toàn giao thông, viết tt là TTATGT).
Điu 2. Đối tượng áp dng
Quy định này áp dng cho các đối tượng tham gia gi gìn trt t an toàn giao thông
gm: lc lượng Công an tham gia gi gìn trt t ATGT; lc lượng Thanh tra giao
2
thông vn ti, Ban ATGT cp tnh, Ban ch đạo ATGT cp huyn, Ban ch đạo
ATGT cp xã và các lc lượng khác tham gia vào công tác TTATGT trên địa bàn
tnh Bc Giang.
Điu 3. Nguyên tc qun lý, s dng kinh phí thu pht vi phm TTATGT
Vic qun lý, s dng kinh phí ti quy định này thc hin theo định mc, tiêu chun,
chế độ hin hành và được cp có thm quyn quyết định.
Mc chi cho các đối tượng tham gia gi gìn TTATGT ti quy định này là mc chi
ti đa. Th trưởng các cơ quan, đơn v tham gia gi gìn TTATGT căn c vào quyết
định phân công nhim v ca cơ quan có thm quyn quyết định mc chi cho các
đối tượng tham gia đảm bo không được vượt quá mc chi ti quy định này; đảm
bo t l chi ti thiu dành cho công tác tuyên truyn và tng s chi không vượt quá
s tin thu pht được trích theo t l phn trăm (%) cho đơn v.
Điu 4. Phân cp ngân sách qun lý ngun thu pht vi phm TTATGT
Toàn b tin thu pht vi phm hành chính v TTATGT np ngân sách nhà nước
được điu tiết cho các cp ngân sách địa phương theo Ngh quyết ca HĐND tnh
Bc Giang v phân cp ngân sách các cp chính quyn địa phương tnh Bc Giang
được s dng 100% chi cho công tác đảm bo TTATGT, chng ùn tc giao thông
ti địa phương; c th như sau:
1. Ngân sách cp tnh: Tin thu pht vi phm hành chính v TTATGT do Công an
tnh, Thanh tra giao thông và các lc lượng khác thuc cp tnh quyết định x pht
theo thm quyn np ngân sách nhà nước được điu tiết cho ngân sách cp tnh
100%.
2. Ngân sách cp huyn, thành ph (gi chung là cp huyn): Tin thu pht vi phm
hành chính v TTATGT do Công an huyn và các lc lượng khác thuc cp huyn
quyết định x pht theo thm quyn np ngân sách nhà nước được điu tiết cho
ngân sách cp huyn 100%.
3. Ngân sách cp xã, phường, th trn (gi chung là cp xã): Tin thu pht vi phm
hành chính v TTATGT do Ch tch UBND xã và Công an xã quyết định x pht
theo thm quyn np ngân sách nhà nước được điu tiết cho ngân sách cp xã 100%.
Điu 5. Phân b tin thu pht vi phm hành chính v TTATGT
Căn c t l điu tiết ngun thu pht vi phm hành chính trong lĩnh vc TTATGT
cho các cp ngân sách; căn c s tin pht thc tế thu được mi cp ngân sách do
Kho bc nhà nước tnh, huyn thông báo, cơ quan tài chính thc hin phân b theo
t l phn trăm (%) cho các đơn v th hưởng như sau:
1. Trích 70% cho lc lượng công an tham gia gi gìn TTATGT;
3
2. Trích 10% cho Ban ATGT tnh, Ban ch đạo ATGT cp huyn và Ban ch đạo
ATGT cp xã;
3. Trích 10% cho lc lượng thanh tra giao thông vn ti. Đối vi nhng huyn và
cp xã không có lc lượng thanh tra giao thông vn ti, kinh phí 10% trích cho lc
lượng thanh tra giao thông được trích cho Ban ch đạo ATGT cp huyn và cp xã
để s dng cho công tác đảm bo TTATGT địa phương.
4. S 10% còn li trích cho các lc lượng khác như sau:
a. Trích 1% cho Kho bc nhà nước tnh và huyn;
b. Trích 1% cho cơ quan tài chính cp tnh và cp huyn;
c. Trích 8% cho Ban ATGT tnh, Ban ch đạo ATGT huyn và 10% cho Ban ch đạo
ATGT cp xã để chi cho các lc lượng khác tham gia phi hp công tác gi gìn
TTATGT, chng ùn tc giao thông trên địa bàn địa phương (tr lc lượng công an
và thanh tra giao thông vn ti).
Chương II
QUN LÝ, S DNG TIN THU PHT VI PHM HÀNH CHÍNH V
TRT T AN TOÀN GIAO THÔNG
Điu 6. Đối vi phn tin thu pht trích cho lc lượng Công an tnh, huyn và
xã tham gia gin TTATGT
70% s tin thu pht được trích cho lc lượng Công an tham gia gin TTATGT
được coi là 100% để chi cho các ni dung sau:
1. Dành 25% để mua sm tài sn, trang thiết b phc v công tác bo đảm TTATGT;
2. Dành 30% để chi các ni dung:
a) Chi bi dưỡng cho lc lượng Công an:
- Đối vi lc lượng Công an tnh và huyn:
+ Cán b, chiến s lc lượng công an được phân công làm nhim v thường xuyên
tun tra kim soát, x lý vi phm TTATGT, ch huy điu khin giao thông và điu
tra, gii quyết tai nn giao thông, mc chi 50.000 đồng/người/ngày, ti đa không
quá 1.500.000 đồng/người/tháng;
+ Cán b, chiến s lc lượng công an được phân công làm nhim v thanh tra, kim
tra, dn đoàn, mc chi 50.000 đồng/người/ngày, ti đa không quá 1.000.000
đồng/người/tháng;
4
+ Cán b, chiến s lc lượng công an được phân công phc v trc tiếp nhim v v
bo đảm TTATGT hoc được huy động đảm nhim các nhim v v bo đảm
TTATGT theo kế hoch được duyt, mc chi 30.000 đồng/người/ngày, ti đa không
quá 700.000 đồng/người/tháng;
+ Mc chi bi dưỡng cho cán b, chiến s công an trc tiếp tham gia công tác đảm
bo TTATGT ban đêm (bao gm c lc lượng Công an chng đua xe trái phép ban
đêm) được bi dưỡng thêm 100.000 đồng/người/ca.
- Đối vi lc lượng Công an xã:
+ Lc lượng Công an xã trc tiếp tham gia công tác bo đảm TTATGT, mc chi
25.000 đồng/người/ngày, ti đa không quá 700.000 đồng/người/tháng;
+ Mc chi bi dưỡng cho lc lượng Công an xã trc tiếp tham gia công tác bo đảm
TTATGT ban đêm được bi dưỡng thêm: 70.000 đồng/người/ca.
b) Chi h tr ban đầu cho cán b, chiến s b thương, tai nn hoc gia đình ca cán
b, chiến s b hy sinh trong khi làm nhim v bo đảm TTATGT: Tu theo tính
cht, mc độ thương tt, tai nn ca cán b, chiến s lc lượng công an trc tiếp
tham gia công tác đảm bo TTATGT, th trưởng đơn v quyết định mc chi không
quá 2.000.000 đồng/người. Riêng đối vi trường hp hy sinh khi làm nhim v đảm
bo TTATGT, mc chi không quá 4.000.000 đồng/người.
3. Dành 45% để chi các ni dung:
a) Chi tuyên truyn, ph biến, giáo dc pháp lut v TTATGT nhm thc hin mc
tiêu kim chế tai nn giao thông. T l ti thiu chi cho ni dung này là 20% trong
tng s tin được trích chi cho các ni dung ti khon 3 Điu này;
b) Chi thc hin cưỡng chế thi hành quyết định x pht vi phm hành chính trên địa
bàn;
c) Chi công tác kim tra, đào to, tp hun, sơ kết, tng kết công tác đảm bo
TTATGT;
d) Chi sa cha thiết b, phương tin, xăng du phc v công tác bo đảm TTATGT;
đ) Chi thông tin liên lc, văn phòng phm và chi khác phc v công tác bo đảm
TTATGT.
Điu 7. Đối vi phn tin thu pht trích cho Ban ATGT cp tnh, Ban ch đạo
ATGT cp huyn và Ban ch đạo ATGT cp xã
18% s tin thu pht (bao gm phn trích 8% cho lc lượng khác) trích cho Ban
ATGT cp tnh, Ban ch đạo ATGT cp huyn đối vi huyn có lc lượng thanh tra
5