TH TƯỚNG CHÍNH PH
********
CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
********
S: 212/2006/QĐ-TTg Hà Ni, ngày 20 tháng 9 năm 2006
QUYT ĐỊNH
V TÍN DNG ĐỐI VI CÁC CƠ S SN XUT, KINH DOANH, DCH V
DOANH NGHIP S DNG NGƯỜI LAO ĐỘNG LÀ NGƯỜI SAU CAI NGHIN
MA TÚY
TH TƯỚNG CHÍNH PH
Căn c Lut T chc Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn c Ngh quyết s 16/2003/QH11 ngày 17 tháng 6 năm 2003 ca Quc hi v vic
thc hin thí đim t chc qun lý, dy ngh và gii quyết vic làm cho người sau cai
nghin ma tuý ti thành ph H Chí Minh và mt s tnh, thành ph khác trc thuc
Trung ương;
Căn c Ngh định s 78/2002/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2002 ca Chính ph v tín
dng đối vi người nghèo và các đối tượng chính sách khác;
Xét đề ngh ca B trưởng B Tài chính,
QUYT ĐỊNH :
Điu 1. Thc hin cơ chế tín dng ưu đãi đối vi các cơ s sn xut, kinh doanh, dch v
và doanh nghip s dng người lao động là người sau cai nghin ma túy như sau:
1. Ngân hàng Chính sách xã hi huy động vn hoc tiếp nhn vn u thác ca ngân sách
các tnh, thành ph để cho vay đối vi các cơ s sn xut, kinh doanh, dch v (sau đây
gi tt là các cơ s) và doanh nghip s dng người lao động là người sau cai nghin ma
túy ti các tnh, thành ph trc thuc Trung ương đã được Th tướng Chính ph phê
duyt đề án thí đim "T chc qun lý, dy ngh và gii quyết vic làm cho người sau cai
nghin" theo Ngh quyết s 16/2003/QH11 ngày 17 tháng 6 năm 2003 ca Quc hi.
2. Ngân sách các tnh, thành ph trc thuc trung ương đã được phê duyt đề án thí đim
"T chc qun lý, dy ngh và gii quyết vic làm cho người sau cai nghin" thc hin
vic u thác, cp bù chênh lch lãi sut và phí qun lý cho Ngân hàng Chính sách xã hi
khi thc hin cho vay đối vi các cơ s và doanh nghip s dng người lao động là người
sau cai nghin ma túy.
Điu 2. Đối tượng được vay vn bao gm các h gia đình, cơ s và doanh nghip s
dng người lao động là người sau cai nghin ma túy thuc đối tượng thc hin đề án thí
đim T chc qun lý dy ngh và gii quyết vic làm cho người sau cai nghin ca tnh,
thành ph trc thuc Trung ương do Th tướng Chính ph phê duyt.
Điu 3. Đối tượng được vay vn phi có đủ các điu kin sau:
1. Có d án, phương án sn xut kinh doanh kh thi, có kh năng tr n vay theo cam kết.
2. D án, phương án sn xut kinh doanh có s dng người lao động là người sau cai
nghin ma túy. Mc độ s dng người lao động là người sau cai nghin ma túy trong
tng s lao động ca d án, phương án sn xut kinh doanh do y ban nhân dân tnh,
thành ph quy định.
3. D án, phương án sn xut kinh doanh phi có xác nhn v địa đim thc hin và s
dng người lao động là người sau cai nghin ma túy ca cơ quan có thm quyn theo
hướng dn ca y ban nhân dân tnh, thành ph.
Điu 4. Vn vay được s dng vào các vic sau:
1. Mua sm vt tư, máy móc, thiết b, m rng nhà xưởng; phương tin vn ti, phương
tin đánh bt thu hi sn, nhm m rng, nâng cao năng lc sn xut - kinh doanh.
2. Mua sm nguyên liu, ging cây trng, vt nuôi, thanh toán các dch v phc v sn
xut, kinh doanh.
Điu 5. Mc vn cho vay:
1. Ngân hàng Chính sách xã hi xác định mc vn cho vay trên cơ s căn c nhu cu vay
vn, kh năng hoàn tr vn vay ca đối tượng được vay vn.
2. Mc vn cho vay ti đa:
a) Đối tượng vay vn là h gia đình, mc vay ti đa không quá 20 triu đồng/h gia đình.
b) Đối tượng vay vn là các cơ s, doanh nghip sn xut kinh doanh, mc vay ti đa
không quá 500 triu đồng/d án.
Điu 6. Lãi sut cho vay:
1. Lãi sut cho vay được áp dng theo lãi sut cho vay h nghèo do Th tướng Chính ph
quyết định.
2. Lãi sut n quá hn được tính bng 130% lãi sut khi cho vay.
Điu 7. Thi hn cho vay, gia hn n, chuyn n quá hn:
1. Thi hn cho vay căn c vào mc đích s dng vn vay ca đối tượng được vay vn
và thi hn thu hi vn ca phương án hoc d án sn xut kinh doanh.
2. Trường hp đối tượng được vay vn chưa tr được n đúng k hn đã cam kết do
nguyên nhân khách quan, được Ngân hàng Chính sách xã hi xem xét cho gia hn n.
3. Trường hp đối tượng được vay vn s dng vn vay sai mc đích, có kh năng tr
khon n đến hn nhưng không tr thì chuyn n quá hn.
4. Thi hn cho vay, gia hn n, chuyn n quá hn do Hi đồng qun tr Ngân hàng
Chính sách xã hi quyết định.
Điu 8. Thm quyn quyết định trình t, th tc và h sơ cho vay.
Căn c quy định ti Quyết định này, Hi đồng qun tr Ngân hàng Chính sách xã hi quy
định c th v trình t, th tc và h sơ cho vay bo đảm đơn gin, rõ ràng, d thc hin.
Điu 9. Ri ro tín dng và x lý ri ro
Trường hp đối tượng được vay vn gp ri ro do nguyên nhân khách quan s được xem
xét x lý theo quy định v x lý n b ri ro ti Ngân hàng Chính sách xã hi. Ngun x
lý n b ri ro do ngân sách tnh, thành ph trc thuc Trung ương bù đắp.
Điu 10. Trách nhim ca các cơ quan:
1. B Tài chính ch trì, phi hp vi các B, ngành liên quan hướng dn thc hin, kim
tra, giám sát vic thc hin Quyết định này.
2. y ban nhân dân các tnh, thành ph trc thuc Trung ương được phê duyt đề án thí
đim "T chc qun lý, dy ngh và gii quyết vic làm cho người sau cai nghin" theo
Ngh quyết s 16/2003/QH11 ngày 17 tháng 6 năm 2003 ca Quc hi có trách nhim:
a) Hướng dn c th vic thc hin Quyết định này trên địa bàn tnh, thành ph phù hp
vi đề án thí đim v t chc qun lý, dy ngh và gii quyết vic làm cho người sau cai
nghin đã được Th tướng Chính ph phê duyt.
b) Hàng năm căn c vào nhim v phát trin kinh tế xã hi trên địa bàn và kh năng b
trí ngân sách, y ban nhân dân các tnh, thành ph trc thuc Trung ương lp kế hoch
cho vay các h gia đình, cơ s và doanh nghip s dng người lao động là người sau cai
nghin ma túy thuc phm vi qun lý và kế hoch cp bù chênh lch lãi sut để giao
Ngân hàng Chính sách xã hi trin khai thc hin trong phm vi kế hoch đã được thông
báo.
c) Ch đạo các cơ quan có liên quan t chc trin khai thc hin Quyết định này trên địa
bàn.
d) Kim tra, giám sát vic thc hin cho vay đối vi các cơ s và doanh nghip s dng
người lao động là người sau cai nghin ma túy ca Ngân hàng Chính sách xã hi trên địa
bàn.
Điu 11. T chc thc hin:
1. Quyết định này có hiu lc thi hành sau 15 ngày, k t ngày đăng Công báo.
2. Các B trưởng, Th trưởng cơ quan ngang B, Th trưởng cơ quan thuc Chính ph,
Ch tch y ban nhân dân tnh, thành ph trc thuc Trung ương, Ch tch Hi đồng
qun tr, Tng giám đốc Ngân hàng Chính sách xã hi chu trách nhim thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhn:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Th tướng, các Phó Th tướng Chính ph;
- Các B, cơ quan ngang B,
cơ quan thuc Chính ph;
- HĐND, UBND các tnh,
thành ph trc thuc Trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban ca Đảng;
- Văn phòng Ch tch nước;
- Hi đồng Dân tc và các y ban ca Quc hi;
- Văn phòng Quc hi;
- Toà án nhân dân ti cao;
- Vin Kim sát nhân dân ti cao;
- Cơ quan Trung ương ca các đoàn th;
- Hc vin Hành chính quc gia;
- VPCP: BTCN, các PCN,
Website Chính ph, Ban Điu hành 112,
Người phát ngôn ca Th tướng Chính ph,
các V, Cc, đơn v trc thuc, Công báo;
- Lưu: Văn thư, KTTH
TH TƯỚNG
Nguyn Tn Dũng