HI ĐỒNG NHÂN DÂN
TNH NGH AN
-------
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT
NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
---------
S: 287/2009/NQ-HĐND Vinh, ngày 23 tháng 12 năm 2009
NGH QUYT
V VIC THÔNG QUA NGUYÊN TC ĐỊNH GIÁ VÀ PHÊ DUYT KHUNG
GIÁ CÁC LOI ĐẤT ĐỂ XÂY DNG BNG GIÁ ĐẤT NĂM 2010 TRÊN
ĐỊA BÀN TNH NGH AN
HI ĐỒNG NHÂN DÂN TNH NGH AN
KHOÁ XV, K HP TH 17
Căn c Lut t chc HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn c Lut Đất đai năm 2003;
Căn c các Ngh định ca Chính ph: s 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm
2004 v phương pháp xác định giá đất và khung giá các loi đất; s
123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 v sa đổi, b sung mt s điu ca
Ngh định s 188/2004/NĐ-CP; s 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009
quy định b sung v quy hoch s dng đất, giá đất, thu hi đất, bi thường, h
tr và tái định cư;
Căn c Thông tư s 145/2007/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 ca B Tài
chính hướng dn thc hin Ngh định s 188/2004/NĐ-CP v phương pháp xác
định giá đất và khung giá các loi đất và Ngh định s 123/2007/NĐ-CP;
Xét T trình s 8262/TTr-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2009 ca UBND tnh
Ngh An v nguyên tc định giá và khung giá các loi đất để xây dng bng giá
đất năm 2010 trên địa bàn tnh Ngh An;
Trên cơ s ý kiến thm tra ca Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến ca các v đại
biu HĐND tnh,
QUYT NGH:
Điu 1. Thông qua nguyên tc định giá và khung giá các loi đất để xây dng
bng giá đất năm 2010 trên địa bàn tnh Ngh An như sau:
I. NGUYÊN TC ĐỊNH GIÁ:
1. Khung giá (mc giá ti đa, ti thiu) quy định cho các loi đất trên địa bàn các
vùng trong tnh phi nm trong khung giá do Chính ph quy định. UBND tnh có
quyn điu chnh tăng thêm ti đa 20% so vi mc giá ti đa, gim không quá
20% so vi mc giá ti thiu ca khung giá đất cùng loi do Chính ph quy định.
Đối vi đất nông thôn ven trc đường giao thông chính, các đầu mi giao thông,
khu thương mi du lch, khu công nghip, Chính ph cho phép được nâng ti đa
không quá 5 ln so vi mc giá ti đa do Chính ph quy định.
2. Mc giá ca đất sn xut kinh doanh phi nông nghip:
Bng 70% so vi mc giá đất có cùng điu kin thun li như nhau; riêng đất
sn xut kinh doanh phc v mc đích khai thác khoáng sn thì bng 300% giá đất
nhưng ti đa không quá mc giá ti đa đất sn xut kinh doanh theo quy định
ca Chính ph.
Đất sn xut kinh doanh phi nông nghip ven trc đường giao thông chính, các
đầu mi giao thông, khu thương mi du lch, khu công nghip ti đa không quá 3
ln mc giá ti đa đất sn xut kinh doanh phi nông nghip ti nông thôn theo quy
định ca Chính ph.
3. Đối vi các tha đất , đất sn xut kinh doanh phi nông nghip tiếp giáp 2 mt
đường đô th, mc giá được tính theo mt đường có mc giá cao hơn và có tính
đến li thế tiếp giáp 2 mt đường.
4. Đối vi nhng tha đất , đất sn xut kinh doanh phi nông nghip có chiu sâu
tính t ch gii xây dng đường ln hơn 30m thì thc hin theo phương pháp phân
lp để xác định mc giá bình quân cho c tha nhưng mc giá ca lp đất sau
cùng không được thp hơn mc giá đất ca các tha lin k có v trí tương đương.
II. KHUNG GIÁ C TH TNG LOI ĐẤT:
1. Địa bàn thành ph Vinh(đô th loi I):
a) Đất :Mc giá ti đa 35.000.000 đ/m2, mc giá ti thiu 320.000 đ/m2.
b) Đất nông nghip:
- Đất trng cây hàng năm:
Được chia làm 2 khu vc các xã và các phường để xác định giá:
+ Ti địa bàn các phường và các tha thuc địa bàn các xã nhưng giáp ranh vi
phường: áp dng mt mc giá 75.000đ/m2.
+ Ti địa bàn các xã (tr các tha giáp ranh vi phường) chia làm 2 v trí để xác
định giá: Mc giá ti đa (v trí 1) 65.000 đ/m2, mc giá ti thiu (v trí 2) 55.000
đ/m2
- Đất nuôi trng thy sn:
Được chia làm 2 khu vc các xã và các phường để xác định giá:
+ Ti địa bàn các phường và các tha thuc địa bàn các xã nhưng giáp ranh vi
phường: áp dng mt mc giá 75.000đ/m2.
+ Ti địa bàn các xã (tr các tha giáp ranh vi phường) chia làm 2 v trí để xác
định giá: Mc giá ti đa (v trí 1) 65.000 đ/m2,mc giá ti thiu (v trí 2) 55.000
đ/m2.
- Đất vườn, ao:
+ Ti địa bàn các phường: 75.000 đ/m2.
+ Ti địa bàn các xã: 65.000 đ/m2.
2. Địa bàn th xã Ca Lò (đô th loi III):
a) Đất :Mc giá ti đa 8.000.000 đ/m2,mc giá ti thiu 200.000đ/m2.
b) Đất nông nghip:
- Đất trng cây hàng năm:
Được chia làm 2 v trí để xác định giá: (V trí 1) 60.000 đ/m2, (v trí 2) 55.000
đ/m2.
- Đất nuôi trng thy sn:
Được chia làm 2 v trí để xác định giá: (V trí 1) 60.000 đ/m2, (v trí 2) 55.000
đ/m2.
- Đất rng sn xut:
Được chia làm 1 v trí: mc giá đất 5.000 đ/m2
- Đất trng cây lâu năm:
Được chia làm 2 v trí để xác định giá: (V trí 1) 60.000 đ/m2, (v trí 2) 55.000
đ/m2.
- Đất vườn, ao:
Áp dng theo mc giá đất v trí 1 ca đất trng cây lâu năm trong vùng nhưng
phi thp hơn giá đất thp nht ca vùng.
3. Địa bàn th xã Thái Hoà (đô th loi IV):
a) Đất : Mc giá ti đa 7.000.000 đ/m2, mc giá ti thiu 70.000 đ/m2.
b) Đất nông nghip:
- Đất trng cây hàng năm:
+ Được chia làm 4 v trí để xác định giá.
+ Đối vi xã, phường đồng bng: Mc giá ti đa (v trí 1) 55.000 đ/m2, mc giá
ti thiu (v trí 4) 38.000 đ/m2.
+ Đối vi xã, phường núi thp: Mc giá ti đa (v trí 1) 45.000 đ/m2, mc giá ti
thiu (v trí 4) 33.000 đ/m2.
- Đất nuôi trng thy sn:
+ Được chia làm 4 v trí để xác định giá.
+ Đối vi xã, phường đồng bng: Mc giá ti đa (v trí 1) 55.000 đ/m2, mc giá
ti thiu (v trí 4) 38.000 đ/m2.
+ Đối vi xã, phường núi thp: Mc giá ti đa (v trí 1) 45.000 đ/m2, mc giá ti
thiu (v trí 4) 33.000 đ/m2.