intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành

Chia sẻ: Son Nguyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

93
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành

  1. Y BAN NHÂN DÂN C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T T NH AN GIANG NAM c l p - T do - H nh phúc ------- S : 30/2008/Q -UBND Long Xuyên, ngày 28 tháng 8 năm 2008 QUY T NNH V VI C QUY NNH M C THU, CH THU, N P, QU N LÝ VÀ S D NG L PHÍ ĂNG KÝ CƯ TRÚ, CH NG MINH NHÂN DÂN TRÊN NA BÀN T NH Y BAN NHÂN DÂN T NH AN GIANG Căn c Lu t T ch c H i ng nhân dân và y ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn c Lu t Ban hành Văn b n quy ph m pháp lu t c a H i ng nhân dân, y ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004; Căn c Pháp l nh Phí và L phí ngày 28 tháng 8 năm 2001; Căn c Ngh nh s 57/2002/N -CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 c a Chính ph quy nh chi ti t thi hành Pháp l nh Phí và L phí và Ngh nh s 24/2006/N -CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 c a Chính ph s a i, b sung m t s i u c a Ngh nh s 57/2002/N -CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 c a Chính ph quy nh chi ti t thi hành Pháp l nh Phí và L phí; Căn c Thông tư s 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 c a B Tài chính hư ng d n v phí và l phí thu c th m quy n quy t nh c a H i ng nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ương; Căn c Thông tư s 07/2008/TT-BTC ngày 15 tháng 01 năm 2008 c a B Tài chính hư ng d n v l phí ăng ký cư trú; Căn c Ngh quy t s 04/2008/NQ-H ND ngày 11 tháng 7 năm 2008 c a H i ng nhân dân t nh An Giang v ch thu, n p, qu n lý và s d ng l phí ăng ký cư trú, ch ng minh nhân dân trên a bàn t nh; Theo ngh c a Giám c S Tài chính, QUY T NNH: i u 1. Ph m vi áp d ng: 1. L phí ăng ký cư trú là kho n thu i v i ngư i ăng ký, qu n lý cư trú v i cơ quan ăng ký, qu n lý cư trú theo quy nh c a pháp lu t v cư trú, tr các trư ng h p ư c quy nh t i i u 2 Quy t nh này. 2. L phí ch ng minh nhân dân là kho n thu i v i ngư i ư c cơ quan công an c p m i, i ho c c p l i ch ng minh nhân dân, tr các trư ng h p ư c quy nh t i i u 2 Quy t nh này. i u 2. Ch mi n n p l phí:
  2. 1. Mi n thu l phí ăng ký cư trú i v i các trư ng h p: b , m , v (ho c ch ng) c a li t sĩ, con dư i 18 tu i c a li t sĩ; thương binh, con dư i 18 tu i c a thương binh; bà m Vi t Nam anh hùng; h gia ình thu c di n xóa ói, gi m nghèo; công dân thu c xã, th tr n vùng cao theo quy nh c a y ban Dân t c. 2. Mi n thu l phí ch ng minh nhân dân i v i các trư ng h p: b , m , v (ho c ch ng) c a li t sĩ, con dư i 18 tu i c a li t sĩ; thương binh, con dư i 18 tu i c a thương binh; công dân thu c xã, th tr n vùng cao theo quy nh c a y ban Dân t c. 3. Mi n thu l phí ch ng minh nhân dân i v i ngư i ư c c p l n u (c p m i), c p l i do ã quá 15 năm s d ng. i u 3. M c thu l phí: 1. L phí ăng ký cư trú: a) ăng ký thư ng trú, t m trú cho c h ho c m t ngư i nhưng không c p s h khNu, s t m trú: - Các phư ng thu c thành ph Long Xuyên : 10.000 ng/l n ăng ký. - Các xã thu c thành ph Long Xuyên : 5.000 ng/l n ăng ký. - Các xã, phư ng, th tr n c a các huy n, th xã : 2.500 ng/l n ăng ký. b) C p m i, c p l i, i s h khNu, s t m trú: - Các phư ng thu c thành ph Long Xuyên : 15.000 ng/l n c p. - Các xã thu c thành ph Long Xuyên : 7.500 ng/l n c p. - Các xã, phư ng, th tr n c a các huy n, th xã : 4.000 ng/l n c p. c) Riêng c p i s h khNu, s t m trú theo yêu c u c a ch h vì lý do nhà nư c thay i a gi i hành chính, tên ư ng, s nhà: - Các phư ng thu c thành ph Long Xuyên : 8.000 ng/l n c p. - Các xã thu c thành ph Long Xuyên : 4.000 ng/l n c p. - Các xã, phư ng, th tr n c a các huy n, th xã: 2.000 ng/l n c p. d) ính chính các thay i trong s h khNu, s t m trú (không thu l phí i v i ính chính l i a ch do nhà nư c thay i a gi i hành chính, ư ng ph , s nhà, xóa tên trong s h khNu, s t m trú): - Các phư ng thu c thành ph Long Xuyên: 5.000 ng/l n c p. - Các xã thu c thành ph Long Xuyên: 2.500 ng/l n c p.
  3. - Các a bàn còn l i: 1.200 ng/l n c p. 2. L phí c p l i, i ch ng minh nhân dân (không bao g m ti n nh c a ngư i ư c c p ch ng minh nhân dân): - Các phư ng thu c thành ph Long Xuyên: 6.000 ng/l n c p. - Các xã, th tr n mi n núi, biên gi i: 3.000 ng/l n c p. - Các a bàn còn l i: 3.000 ng/l n c p. i u 4. Ch thu, n p, qu n lý và s d ng l phí: 1. Cơ quan công an tr c ti p thu l phí ăng ký cư trú, ch ng minh nhân dân ư c trích l i theo t l % trên t ng s ti n l phí th c thu ư c chi phí cho vi c thu l phí, như sau: a) Cơ quan công an các phư ng thu c thành ph Long Xuyên ư c trích l i 35% (ba mươi lăm ph n trăm). b) Cơ quan công an các a bàn còn l i ư c trích toàn b (100%). 2. S ti n ư c trích l i, cơ quan công an s d ng chi phí cho vi c thu l phí theo n i dung c th sau: a) Chi phí tr c ti p ph c v cho vi c thu l phí như in ho c mua m u, bi u, s sách. b) Chi văn phòng phNm, i n, nư c, i n tho i, công tác phí theo tiêu chuNn, nh m c hi n hành. c) Chi khen thư ng, phúc l i cho cán b , nhân viên tr c ti p th c hi n công vi c thu l phí trong ơn v theo nguyên t c bình quân m t năm, m t ngư i t i a không quá 3 (ba) tháng lương th c hi n n u s thu năm nay cao hơn năm trư c và t i a b ng 2 (hai) tháng lương th c hi n n u s thu năm nay th p hơn ho c b ng năm trư c, sau khi m b o các chi phí theo quy nh trên. 3. T ng s ti n l phí thu ư c sau khi tr i s trích l i theo quy nh t i kho n 1 i u này, s còn l i n p vào ngân sách nhà nư c theo chương, lo i, kho n tương ng c a m c l c ngân sách nhà nư c hi n hành. 4. Th t c thu, n p và th i gian n p ngân sách th c hi n theo quy nh t i Thông tư s 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 c a B Tài chính hư ng d n th c hi n các quy nh pháp lu t v phí và l phí và Thông tư s 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 c a B Tài chính s a i, b sung Thông tư s 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 c a B Tài chính hư ng d n th c hi n các quy nh pháp lu t v phí và l phí. i u 5. Quy t nh này có hi u l c thi hành sau mư i ngày k t ngày ký.
  4. i u 6. Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Giám c S Tài chính, Giám c Công an t nh, C c trư ng C c Thu , Ch t ch y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph và Th trư ng các ơn v liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t nh này./. TM. Y BAN NHÂN DÂN T NH KT. CH TNCH Nơi nh n: PHÓ CH TNCH - B Tài chính (b/c); ( ã ký) - Website Chính ph , C c Ki m tra VB (B Tư pháp); - TT. TU, H ND, UBND, UBMTTQ t nh; - Các S , Ban ngành, oàn th c p t nh; - UBND các huy n, th xã và thành ph ; - Lãnh o VP. UBND t nh; - Lưu: VT, P. TH, VHXH, TT. Công báo. Vương Bình Th nh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2