Câu hỏi trắc nghiệm Luật Dân sự
1. Người bị tuyên bố mất năng lực hành vi dân sự phải được xác định dựa
trên cơ sở nào?
A. Ý kiến của gia đình
B. Kết quả giám định pháp y tâm thần
C. Xác nhận của chính quyền địa phương
D. Quyết định của người đại diện theo pháp luật
2. Giao dịch dân sự được định nghĩa là:
A. Hợp đồng hoặc hành vi pháp đơn phương làm phát sinh, thay đổi hoặc
chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự.
B. Một văn bản xác nhận quyền sở hữu tài sản.
C. Hành vi phạm tội làm mất quyền lợi của người khác.
D. Quyền lợi và nghĩa vụ phát sinh từ các mối quan hệ xã hội.
3. Giấy tờ nào sau đây được coi giấy tờ giá theo quy định của Bộ luật
dân sự hiện hành?
A. Giấy chứng minh nhân dân
B. Hợp đồng lao động
C. Trái phiếu chính phủ
D. Sổ hộ khẩu
4. Nguyên tắc giao kết hợp đồng dân sự là:
a) Tự do giao kết hợp đồng nhưng không trái pháp luật, đạo đức xã hội
b) Tự nguyện, bình đẳng
c) Không được vi phạm phong tục tập quán tốt đẹp của dân tộc
d) Cả a và b
5. Theo Bộ luật dân sự hiện hành, tài sản nào sau đây được coi là động sản?
A. Đất đai
B. Nhà ở
C. Tài sản không phải là bất động sản
D. Công trình xây dựng gắn liền với đất
6. Tài sản là gì?
A. Vật, tiền và giấy tờ tùy thân
B. Vật, tiền, giấy tờ có giá và quyền tài sản
C. Vật, tiền, giấy tờ có giá trị cao
D. Vật, tiền và bất động sản
7. Tài sản nào dưới đây được coi là 'vật' theo quy quy định của pháp luật?
A. Tiền gửi ngân hàng
B. Quyền sở hữu trí tuệ
C. Chiếc ô tô
D. Cổ phiếu
8. Điều kiện nào không phải là điều kiện có hiệu lực của giao dịch dân sự?
A. Chủ thể có năng lực pháp luật dân sự.
B. Chủ thể tham gia giao dịch hoàn toàn tự nguyện.
C. Mục đích giao dịch phải hợp pháp
D. Giao dịch phải được thực hiện trong thời gian nhất định.
9. Điều nào sau đây đúng về người nghiện ma túy bị hạn chế năng lực hành
vi dân sự?
A. Không thể tham gia bất kỳ giao dịch dân sự nào
B. Cầnsự đồng ý của người đại diện pháp luật khi thực hiện giao dịch tài
sản
C. Bị tước quyền nhân thân
D. Có thể tự thực hiện giao dịch về bất động sản
10. Quyền định đoạt tài sản không bao gồm quyền nào sau đây?
A. Tiêu dùng hoặc tiêu hủy tài sản.
B. Tặng cho hoặc bán tài sản.
C. Khai thác công dụng và lợi tức từ tài sản.
D. Từ bỏ quyền sở hữu tài sản.
11. Khái niệm 'đại diện' theo Bộ luật dân sự hiện hành là gì?
A. Là việc một người tự nhân danh mình thực hiện giao dịch dân sự.
B. việc một người tự nhân danh lợi ích của người khác thực hiện
giao dịch dân sự.
C. việc một nhân hoặc pháp nhân nhân danh lợi ích của người
khác xác lập, thực hiện giao dịch dân sự.
D. Là việc chỉ có pháp nhân mới có quyền đại diện cho người khác.
12. Bộ luật dân sự hiện hành được ban hành vào năm nào?
a) Năm 1995, có hiệu lực từ 1/7/1996
b) Năm 2005, có hiệu lực từ 1/1/2006
c) Năm 2015, có hiệu lực từ 1/1/2017
d) Năm 1995, được sửa đổi bổ sung năm 2005
13. Điều kiện để một tổ chức được coi là pháp nhân:
a) Được thành lập hợp pháp; có cơ cấu tổ chức chặt chẽ
b) tài sản độc lập với tài sản của tổ chức, nhân khác tự chịu trách
nhiệm bằng tài sản đó; nhân danh mình tham gia vào các quan hệ pháp luật
một cách độc lập
c) Đáp án a và b đều đúng
d) Đáp án a và b đều sai
14. Năng lực lập di chúc là:
a) Minh mẫn, sáng suốt vào thời điểm lập di chúc.
b) Có tài sản riêng hợp pháp.
c) 18 tuổi trở lên.
d) Tất cả các đáp án đều đúng
15. Khi nào hình thức giao dịch dân sự trở thành điều kiện hiệu lực của
giao dịch dân sự?
A. Khi luật có quy định cụ thể yêu cầu hình thức đó.
B. Khi các bên tự thỏa thuận về hình thức.
C. Khi giao dịch liên quan đến tài sản có giá trị lớn.
D. Khi có sự can thiệp của Tòa án.
16. Một giao dịch dân sự sẽ không có hiệu lực nếu:
A. Một bên tham gia giao dịch không đủ năng lực hành vi dân sự.
B. Các bên không thỏa thuận về lợi ích.
C. Giao dịch được thực hiện bằng lời nói.
D. Giao dịch không được thực hiện trong thời gian quy định.
17. Đối tượng của nghĩa vụ dân sự trong luật dân sự là:
a) Tài sản
b) Công việc phải làm
c) Công việc không được làm
d) Tất cả các đáp án đều đúng
18. Quyền nào sau đây được coi quyền tài sản theo quy định của Bộ luật
dân sự hiện hành?
A. Quyền sở hữu trí tuệ
B. Quyền tự do kinh doanh
C. Quyền tham gia giao thông
D. Quyền mua sắm hàng hóa
19. Hợp đồng nào sau đây không quy định trong luật dân sự?
a) Hợp đồng thuê nhà
b) Hợp đồng tặng cho tài sản
c) Hợp đồng thương mại
d) Hợp đồng hứa thưởng và thi có giải
20. Người thừa kế tài sản là:
a) Người đủ 18 tuổi vào thời điểm mở thừa kế
b) Người còn sống vào thời điểm mở thừa kế
c) Người không có tài sản
d) Là công dân Việt Nam
21. Nhận định nào sau đây về thời hiệu thừa kế là đúng:
a) Thời hiệu để người thừa kế yêu cầu chia di sản là 10 năm, kể từ thời điểm
mở thừa kế
b) Thời hiệu để người thừa kế yêu cầu chia di sản là 20 năm, kể từ thời điểm
mở thừa kế
c) Thời hiệu để người thừa kế yêu cầu chia di sản là 30 năm, kể từ thời điểm
mở thừa kế
d) Thời hiệu để người thừa kế yêu cầu chia di sản là 30 năm đối với bất động
sản, 10 năm đối với động sản, kể từ thời điểm mở thừa kế
22. Theo Bộ luật dân sự hiện hành, người từ đủ bao nhiêu tuổi thể
người đại diện theo ủy quyền?
A. 16 tuổi
B. 17 tuổi
C. 15 tuổi
D. 18 tuổi
23. Người nào được gọi là người thành niên theo Bộ luật Dân sự hiện hành?
A. Người từ đủ 16 tuổi trở lên
B. Người từ đủ 18 tuổi trở lên
C. Người từ trên 18 tuổi
D. Người từ trên 16 tuổi
24. Theo quy định của Bộ luật dân sự hiện hành, hình thức di chúc gồm các
loại:
a) Di chúc bằng miệng trong trường hợp một người bị cái chết đe dọa