BỘ Y TẾ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3293/QĐ-BYT Hà Nội, ngày 05 tháng 11 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ÁP DỤNG TẠI BỆNH VIỆN ĐIỀU DƯỠNG
PHCN TRUNG ƯƠNG
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023;
Căn cứ Luật giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 23/2024/TT-BYT ngày 18 tháng 10 năm 2024 của Bộ Y tế quy định danh mục
kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Thông tư số 21/2024/TT-BYT ngày 17 tháng 10 năm 2024 của Bộ Y tế quy định phương
pháp định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh;
Xét đề nghị của Bệnh viện Điều dưỡng PHCN Trung ương tại công văn số 1060/BVPHCN-TCKT
ngày 29/10/2024; Biên bản họp thẩm định giá KBCB số 1400/BB-BYT ngày 28/10/2024;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
1. Ban hành kèm theo Quyết định này giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc danh mục do quỹ
bảo hiểm y tế thanh toán; giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách nhà nước thanh toán; giá
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán mà không
phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu áp dụng tại Bệnh viện Điều dưỡng PHCN Trung
ương gồm:
- Giá dịch vụ khám bệnh, hội chẩn quy định tại Phụ lục I.
- Giá dịch vụ ngày giường bệnh quy định tại Phụ lục II.
- Giá dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm quy định tại Phụ lục III.
- Giá dịch vụ kỹ thuật thực hiện bằng phương pháp vô cảm gây tế chưa bao gồm chi phí thuốc và
oxy sử dụng cho dịch vụ theo quy định tại Phụ lục IV. Chi phí thuốc và oxy thanh toán với cơ quan
bảo hiểm xã hội và người bệnh theo thực tế sử dụng và kết quả mua sắm của cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh.
2. Mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh ban hành kèm theo Quyết định này bao gồm chi phí trực
tiếp và tiền lương, tiền công, phụ cấp và các khoản đóng góp theo quy định; trong đó chi phí tiền
lương theo mức lương cơ sở 2,34 triệu đồng, chưa bao gồm quỹ thưởng theo quy định tại Nghị định
số 73/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ
tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký ban hành.
2. Không áp dụng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế áp dụng tại Bệnh viện Điều
dưỡng PHCN Trung ương ban hành kèm theo Thông tư số 22/2023/TT-BYT ngày 17 tháng 11 năm
2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
giữa các bệnh viện cùng hạng trong toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám
bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế trong một số trường hợp và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh khác,
áp dụng tại Bệnh viện Điều dưỡng PHCN Trung ương ban hành kèm theo Thông tư số 21/2023/TT-
BYT ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định khung giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong
một số trường hợp kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, trừ trường hợp quy định tại
khoản 4 Điều này.
3. Việc hướng dẫn thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế thực hiện theo quy định
của Bộ trưởng Bộ Y tế.
4. Đối với người bệnh đang điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước thời điểm Quyết định này
có hiệu lực và ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú sau thời điểm Quyết định này có hiệu lực:
tiếp tục được áp dụng mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của cấp có thẩm quyền
trước thời điểm thực hiện mức giá theo quy định tại Quyết định này cho đến khi ra viện hoặc kết
thúc đợt điều trị ngoại trú.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng Bộ Y tế; Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch- Tài chính, Bảo hiểm y tế,
Pháp chế; Cục trưởng các Cục: Quản lý Khám chữa bệnh, Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế;
Giám đốc Bệnh viện Điều dưỡng PHCN Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các đ/c Thứ trưởng Bộ Y tế;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế;
- Y tế các Bộ, ngành;
- Các Vụ, Cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Đức Luận
- Lưu: VT, KH-TC.
PHỤ LỤC I
GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, HỘI CHẨN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3293/QĐ-BYT ngày 05/11/2024 của Bộ Y tế)
Đơn vị: đồng
STT Danh mục dịch vụ Mức giá
I Danh mục dịch vụ KBCB do Quỹ BHYT thanh toán
1 Giá Khám bệnh 50.600
2
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ
áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác
đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh).
200.000
II Danh mục dịch vụ KBCB không thuộc Quỹ BHYT
thanh toán nhưng không phải là DV theo yêu cầu
3Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không
kể xét nghiệm, X-quang) 160.000
4Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức
khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) 160.000
PHỤ LỤC II
GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3293/QĐ-BYT ngày 05/11/2024 của Bộ Y tế)
Đơn vị: đồng
Số TT Danh mục dịch vụ Mức giá
1Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu 558.600
2 Ngày giường bệnh Nội khoa:
2.1
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học,
Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu
hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị
ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell)
305.500
2.2
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng,
Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản
không mổ; YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn
thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương
sọ não.
273.800
2.3 Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng 232.900
3 Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng;
3.1 Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4
trên 70% diện tích cơ thể 400.400
3.2 Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -
70% diện tích cơ thể 364.400
3.3
Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên
30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích
cơ thể
320.700
3.4 Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2
dưới 30% diện tích cơ thể 286.700
4 Ngày giường điều trị ban ngày
Bằng 0,3 lần giá ngày
giường của các khoa
tương ứng
PHỤ LỤC III
GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3293/QĐ-BYT ngày 05/11/2024 của Bộ Y tế)
Đơn vị: đồng
STT Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ
thuật theo Thông
tư 23/2024/TT-
BYT
Tên dịch vụ phê
duyệt giá Mức giá
Ghi chú
IDanh mục dịch vụ KBCB do Quỹ BHYT thanh
toán
Danh
mục dịch
vụ
KBCB
do Quỹ
BHYT
thanh
toánDan
h mục
dịch vụ
KBCB
do Quỹ
BHYT
thanh
toán
1 01.0020.0001
Siêu âm dẫn đường
đặt catheter tĩnh
mạch cấp cứu
Siêu âm dẫn đường
đặt catheter tĩnh
mạch cấp cứu
58.600
2 01.0092.0001Siêu âm màng phổi
cấp cứu
Siêu âm màng phổi
cấp cứu
58.600
3 02.0314.0001Siêu âm ổ bụng Siêu âm ổ bụng 58.600
4 03.0070.0001Siêu âm màng phổi Siêu âm màng phổi 58.600
5 18.0002.0001Siêu âm các tuyến
nước bọt
Siêu âm các tuyến
nước bọt 58.600
6 18.0003.0001Siêu âm cơ phần
mềm vùng cổ mặt
Siêu âm cơ phần
mềm vùng cổ mặt 58.600
7 18.0059.0001Siêu âm dương vật Siêu âm dương vật 58.600
8 18.0004.0001Siêu âm hạch vùng
cổ
Siêu âm hạch vùng
cổ 58.600
9 18.0016.0001
Siêu âm hệ tiết niệu
(thận, tuyến thượng
thận, bàng quang,
tiền liệt tuyến)
Siêu âm hệ tiết niệu
(thận, tuyến thượng
thận, bàng quang,
tiền liệt tuyến)
58.600
10 18.0043.0001
Siêu âm khớp (gối,
háng, khủyu, cổ
tay….)
Siêu âm khớp (gối,
háng, khủyu, cổ
tay….)
58.600
11 18.0011.0001Siêu âm màng phổi Siêu âm màng phổi 58.600
12 18.0015.0001
Siêu âm ổ bụng
(gan mật, tụy, lách,
thận, bàng quang)
Siêu âm ổ bụng (gan
mật, tụy, lách, thận,
bàng quang)
58.600
13 18.0044.0001
Siêu âm phần mềm
(da, tổ chức dưới
da, cơ….)
Siêu âm phần mềm
(da, tổ chức dưới da,
cơ….)
58.600
14 18.0020.0001Siêu âm thai (thai,
nhau thai, nước ối)
Siêu âm thai (thai,
nhau thai, nước ối) 58.600
15 18.0036.0001Siêu âm thai nhi
trong 3 tháng cuối
Siêu âm thai nhi
trong 3 tháng cuối 58.600
16 18.0034.0001Siêu âm thai nhi
trong 3 tháng đầu
Siêu âm thai nhi
trong 3 tháng đầu 58.600
17 18.0035.0001Siêu âm thai nhi
trong 3 tháng giữa
Siêu âm thai nhi
trong 3 tháng giữa 58.600
18 18.0012.0001
Siêu âm thành ngực
(cơ, phần mềm
thành ngực)
Siêu âm thành ngực
(cơ, phần mềm
thành ngực)
58.600
19 18.0057.0001Siêu âm tinh hoàn
hai bên
Siêu âm tinh hoàn
hai bên 58.600
20 18.0030.0001
Siêu âm tử cung
buồng trứng qua
đường bụng
Siêu âm tử cung
buồng trứng qua
đường bụng
58.600
21 18.0018.0001Siêu âm tử cung
phần phụ
Siêu âm tử cung
phần phụ 58.600
22 18.0001.0001Siêu âm tuyến giáp Siêu âm tuyến giáp 58.600