YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 3293/QĐ-BYT
1
lượt xem 0
download
lượt xem 0
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 3293/QĐ-BYT ban hành về việc giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng tại bệnh viện điều dưỡng PHCN Trung Ương; Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023; Căn cứ Luật giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 3293/QĐ-BYT
- BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ------- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Số: 3293/QĐ-BYT Hà Nội, ngày 05 tháng 11 năm 2024 QUYẾT ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ÁP DỤNG TẠI BỆNH VIỆN ĐIỀU DƯỠNG PHCN TRUNG ƯƠNG BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023; Căn cứ Luật giá ngày 19 tháng 6 năm 2023; Căn cứ Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ Thông tư số 23/2024/TT-BYT ngày 18 tháng 10 năm 2024 của Bộ Y tế quy định danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh; Căn cứ Thông tư số 21/2024/TT-BYT ngày 17 tháng 10 năm 2024 của Bộ Y tế quy định phương pháp định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh; Xét đề nghị của Bệnh viện Điều dưỡng PHCN Trung ương tại công văn số 1060/BVPHCN-TCKT ngày 29/10/2024; Biên bản họp thẩm định giá KBCB số 1400/BB-BYT ngày 28/10/2024; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế. QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh 1. Ban hành kèm theo Quyết định này giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán; giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách nhà nước thanh toán; giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu áp dụng tại Bệnh viện Điều dưỡng PHCN Trung ương gồm: - Giá dịch vụ khám bệnh, hội chẩn quy định tại Phụ lục I. - Giá dịch vụ ngày giường bệnh quy định tại Phụ lục II. - Giá dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm quy định tại Phụ lục III.
- - Giá dịch vụ kỹ thuật thực hiện bằng phương pháp vô cảm gây tế chưa bao gồm chi phí thuốc và oxy sử dụng cho dịch vụ theo quy định tại Phụ lục IV. Chi phí thuốc và oxy thanh toán với cơ quan bảo hiểm xã hội và người bệnh theo thực tế sử dụng và kết quả mua sắm của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. 2. Mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh ban hành kèm theo Quyết định này bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương, tiền công, phụ cấp và các khoản đóng góp theo quy định; trong đó chi phí tiền lương theo mức lương cơ sở 2,34 triệu đồng, chưa bao gồm quỹ thưởng theo quy định tại Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang. Điều 2. Điều khoản thi hành 1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký ban hành. 2. Không áp dụng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế áp dụng tại Bệnh viện Điều dưỡng PHCN Trung ương ban hành kèm theo Thông tư số 22/2023/TT-BYT ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trong toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế trong một số trường hợp và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh khác, áp dụng tại Bệnh viện Điều dưỡng PHCN Trung ương ban hành kèm theo Thông tư số 21/2023/TT- BYT ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, trừ trường hợp quy định tại khoản 4 Điều này. 3. Việc hướng dẫn thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế. 4. Đối với người bệnh đang điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực và ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú sau thời điểm Quyết định này có hiệu lực: tiếp tục được áp dụng mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của cấp có thẩm quyền trước thời điểm thực hiện mức giá theo quy định tại Quyết định này cho đến khi ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú. Điều 3. Tổ chức thực hiện Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng Bộ Y tế; Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch- Tài chính, Bảo hiểm y tế, Pháp chế; Cục trưởng các Cục: Quản lý Khám chữa bệnh, Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế; Giám đốc Bệnh viện Điều dưỡng PHCN Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. KT. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để b/c); - Các đ/c Thứ trưởng Bộ Y tế; - Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Bảo hiểm xã hội Việt Nam; - Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế; - Y tế các Bộ, ngành; Lê Đức Luận - Các Vụ, Cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ; - Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- - Lưu: VT, KH-TC. PHỤ LỤC I GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, HỘI CHẨN (Ban hành kèm theo Quyết định số 3293/QĐ-BYT ngày 05/11/2024 của Bộ Y tế) Đơn vị: đồng STT Danh mục dịch vụ Mức giá I Danh mục dịch vụ KBCB do Quỹ BHYT thanh toán 1 Giá Khám bệnh 50.600 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ 2 áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác 200.000 đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh). Danh mục dịch vụ KBCB không thuộc Quỹ BHYT II thanh toán nhưng không phải là DV theo yêu cầu Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không 3 160.000 kể xét nghiệm, X-quang) Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức 4 160.000 khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) PHỤ LỤC II GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH (Ban hành kèm theo Quyết định số 3293/QĐ-BYT ngày 05/11/2024 của Bộ Y tế) Đơn vị: đồng Số TT Danh mục dịch vụ Mức giá 1 Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu 558.600 2 Ngày giường bệnh Nội khoa: Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu 2.1 305.500 hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell) Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản 2.2 không mổ; YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn 273.800 thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. 2.3 Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng 232.900
- 3 Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng; Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 3.1 400.400 trên 70% diện tích cơ thể Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 - 3.2 364.400 70% diện tích cơ thể Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 3.3 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích 320.700 cơ thể Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 3.4 286.700 dưới 30% diện tích cơ thể Bằng 0,3 lần giá ngày 4 Ngày giường điều trị ban ngày giường của các khoa tương ứng PHỤ LỤC III GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM (Ban hành kèm theo Quyết định số 3293/QĐ-BYT ngày 05/11/2024 của Bộ Y tế) Đơn vị: đồng Tên danh mục kỹ Mã tương thuật theo Thông Tên dịch vụ phê STT Mức giá đương tư 23/2024/TT- duyệt giá BYT Danh mục dịch vụ KBCB do Quỹ BHYT Ghi chú thanh Danh mục dịch vụ KBCB do Quỹ BHYT thanh I toánDan toán h mục dịch vụ KBCB do Quỹ BHYT thanh toán Siêu âm dẫn đường Siêu âm dẫn đường 1 01.0020.0001 đặt catheter tĩnh đặt catheter tĩnh 58.600 mạch cấp cứu mạch cấp cứu 2 01.0092.0001Siêu âm màng phổi Siêu âm màng phổi 58.600 cấp cứu cấp cứu
- 3 02.0314.0001Siêu âm ổ bụng Siêu âm ổ bụng 58.600 4 03.0070.0001Siêu âm màng phổi Siêu âm màng phổi 58.600 Siêu âm các tuyến Siêu âm các tuyến 5 18.0002.0001 58.600 nước bọt nước bọt Siêu âm cơ phần Siêu âm cơ phần 6 18.0003.0001 58.600 mềm vùng cổ mặt mềm vùng cổ mặt 7 18.0059.0001Siêu âm dương vật Siêu âm dương vật 58.600 Siêu âm hạch vùng Siêu âm hạch vùng 8 18.0004.0001 58.600 cổ cổ Siêu âm hệ tiết niệu Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng (thận, tuyến thượng 9 18.0016.0001 58.600 thận, bàng quang, thận, bàng quang, tiền liệt tuyến) tiền liệt tuyến) Siêu âm khớp (gối, Siêu âm khớp (gối, 10 18.0043.0001 háng, khủyu, cổ háng, khủyu, cổ 58.600 tay….) tay….) 11 18.0011.0001Siêu âm màng phổi Siêu âm màng phổi 58.600 Siêu âm ổ bụng Siêu âm ổ bụng (gan 12 18.0015.0001 (gan mật, tụy, lách, mật, tụy, lách, thận, 58.600 thận, bàng quang) bàng quang) Siêu âm phần mềm Siêu âm phần mềm 13 18.0044.0001 (da, tổ chức dưới (da, tổ chức dưới da, 58.600 da, cơ….) cơ….) Siêu âm thai (thai, Siêu âm thai (thai, 14 18.0020.0001 58.600 nhau thai, nước ối) nhau thai, nước ối) Siêu âm thai nhi Siêu âm thai nhi 15 18.0036.0001 58.600 trong 3 tháng cuối trong 3 tháng cuối Siêu âm thai nhi Siêu âm thai nhi 16 18.0034.0001 58.600 trong 3 tháng đầu trong 3 tháng đầu Siêu âm thai nhi Siêu âm thai nhi 17 18.0035.0001 58.600 trong 3 tháng giữa trong 3 tháng giữa Siêu âm thành ngực Siêu âm thành ngực 18 18.0012.0001 (cơ, phần mềm (cơ, phần mềm 58.600 thành ngực) thành ngực) Siêu âm tinh hoàn Siêu âm tinh hoàn 19 18.0057.0001 58.600 hai bên hai bên Siêu âm tử cung Siêu âm tử cung 20 18.0030.0001 buồng trứng qua buồng trứng qua 58.600 đường bụng đường bụng Siêu âm tử cung Siêu âm tử cung 21 18.0018.0001 58.600 phần phụ phần phụ 22 18.0001.0001Siêu âm tuyến giáp Siêu âm tuyến giáp 58.600
- Siêu âm tuyến vú Siêu âm tuyến vú 23 18.0054.0001 58.600 hai bên hai bên Siêu âm tử cung Siêu âm tử cung 24 18.0031.0003 buồng trứng qua buồng trứng qua 195.600 đường âm đạo đường âm đạo Siêu âm tim cấp Siêu âm tim cấp cứu 25 01.0018.0004 252.300 cứu tại giường tại giường 26 02.0113.0004Siêu âm doppler timSiêu âm doppler tim 252.300 doppler động mạch doppler động mạch 27 18.0048.0004 cảnh, doppler xuyên cảnh, doppler xuyên 252.300 sọ sọ Siêu âm doppler Siêu âm doppler 28 18.0024.0004 252.300 động mạch thận động mạch thận Siêu âm doppler Siêu âm doppler 29 18.0045.0004 động mạch, tĩnh động mạch, tĩnh 252.300 mạch chi dưới mạch chi dưới Siêu âm doppler Siêu âm doppler mạch máu ổ bụng mạch máu ổ bụng 30 18.0023.0004 (động mạch chủ, (động mạch chủ, 252.300 mạc treo tràng trên, mạc treo tràng trên, thân tạng…) thân tạng…) Siêu âm doppler Siêu âm doppler tim, 31 18.0052.0004 252.300 tim, van tim van tim Siêu âm doppler Siêu âm doppler tĩnh 32 18.0029.0004 tĩnh mạch chậu, chủ 252.300 mạch chậu, chủ dưới dưới Siêu âm doppler tử Siêu âm doppler tử 33 18.0033.0004 cung, buồng trứng cung, buồng trứng 252.300 qua đường âm đạo qua đường âm đạo Chụp X-quang Chụp X-quang 34 18.0072.0010 Blondeau [≤ 24x30 58.300 Blondeau cm, 1 tư thế] Áp dụng cho 01 vị Chụp X-quang cột trí Chụp X-quang cột sống cổ chếch hai 35 18.0087.0010 sống cổ chếch hai 58.300 bên [≤ 24x30 cm, 1 bên Áp dụng cho 01 vị tư thế] trí Chụp X-quang hàm Chụp X-quang hàm 36 18.0074.0010 chếch một bên [≤ 58.300 chếch một bên 24x30 cm, 1 tư thế] Áp dụng cho 01 vị Chụp X-quang Hirtz trí Chụp X-quang 37 18.0073.0010 [≤ 24x30 cm, 1 tư 58.300 Hirtz thế] 38 18.0110.0010Chụp X-quang Chụp X-quang khớp 58.300Áp dụng cho 01 vị khớp háng nghiêng háng nghiêng [≤ trí
- 24x30 cm, 1 tư thế] Áp dụng cho 01 vị Chụp X-quang khớp trí Chụp X-quang khủyu gập (Jones 39 18.0105.0010 khớp khủyu gập 58.300 hoặc Coyle) [≤ (Jones hoặc Coyle) Áp dụng cho 01 vị 24x30 cm, 1 tư thế] trí Chụp X-quang Chụp X-quang khớp 40 18.0080.0010 khớp thái dương thái dương hàm [≤ 58.300 hàm 24x30 cm, 1 tư thế] Áp dụng cho 01 vị Chụp X-quang khớp trí Chụp X-quang vai nghiêng hoặc 41 18.0101.0010 khớp vai nghiêng 58.300 chếch [≤ 24x30 cm, hoặc chếch Áp dụng cho 01 vị 1 tư thế] trí Chụp X-quang khớp Chụp X-quang 42 18.0100.0010 vai thẳng [≤ 24x30 58.300 khớp vai thẳng cm, 1 tư thế] Áp dụng cho 01 vị Chụp X-quang trí Chụp X-quang 43 18.0098.0010 khung chậu thẳng [≤ 58.300 khung chậu thẳng 24x30 cm, 1 tư thế] Áp dụng cho 01 vị Chụp X-quang ngực trí Chụp X-quang ngực nghiêng hoặc chếch 44 18.0120.0010 nghiêng hoặc chếch 58.300 mỗi bên [≤ 24x30 mỗi bên Áp dụng cho 01 vị cm, 1 tư thế] trí Chụp X-quang ngực Chụp X-quang ngực 45 18.0119.0010 thẳng [≤ 24x30 cm, 58.300 thẳng 1 tư thế] Áp dụng cho 01 vị Chụp X-quang trí Chụp X-quang 46 18.0078.0010 Schuller [≤ 24x30 58.300 Schuller cm, 1 tư thế] Áp dụng cho 01 vị Chụp X-quang sọ trí Chụp X-quang sọ 47 18.0067.0010 thẳng/nghiêng [≤ 58.300 thẳng/nghiêng 24x30 cm, 1 tư thế] Áp dụng cho 01 vị Chụp X-quang trí Chụp X-quang xương bả vai thẳng 48 18.0102.0010 xương bả vai thẳng 58.300 nghiêng [≤ 24x30 nghiêng cm, 1 tư thế] Áp dụng cho 01 vị Chụp X-quang trí Chụp X-quang xương bàn ngón tay xương bàn ngón tay 49 18.0108.0010 thẳng, nghiêng hoặc 58.300 thẳng, nghiêng hoặc chếch [≤ 24x30 cm, chếch 1 tư thế] 50 18.0075.0010Chụp X-quang Chụp X-quang 58.300Áp dụng cho 01 vị xương chính mũi xương chính mũi trí nghiêng hoặc tiếp nghiêng hoặc tiếp tuyến tuyến [≤ 24x30 cm, 1 tư thế]
- Chụp X-quang Áp dụng cho 01 vị Chụp X-quang xương đòn thẳng trí 51 18.0099.0010 xương đòn thẳng 58.300 hoặc chếch [≤ 24x30 hoặc chếch cm, 1 tư thế] Áp dụng cho 01 vị Chụp X-quang cột trí Chụp X-quang cột sống cùng cụt thẳng 52 18.0096.0011 sống cùng cụt thẳng 64.300 nghiêng [≤ 24x30 nghiêng cm, 2 tư thế] Áp dụng cho 01 vị Chụp X-quang cột trí Chụp X-quang cột sống ngực thẳng 53 18.0090.0011 sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch 64.300 nghiêng hoặc chếch [≤ 24x30 cm, 2 tư thế] Áp dụng cho 01 vị trí Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột sống thắt lưng L5- 54 18.0093.0011 sống thắt lưng L5- 64.300 S1 thẳng nghiêng [≤ S1 thẳng nghiêng 24x30 cm, 2 tư thế] Áp dụng cho 01 vị Chụp X-quang cột trí Chụp X-quang cột sống thắt lưng thẳng 55 18.0091.0011 sống thắt lưng thẳng 64.300 nghiêng [≤ 24x30 nghiêng cm, 2 tư thế] Áp dụng cho 01 vị Chụp X-quang khớp trí Chụp X-quang gối thẳng, nghiêng 56 18.0112.0011 khớp gối thẳng, 64.300 hoặc chếch [≤ 24x30 nghiêng hoặc chếch cm, 2 tư thế] Áp dụng cho 01 vị Chụp X-quang khớp Áp dụng cho 01 vị trí Chụp X-quang khủyu thẳng, trí 57 18.0104.0011 khớp khủyu thẳng, nghiêng hoặc chếch 64.300 nghiêng hoặc chếch [≤ 24x30 cm, 2 tư thế] Chụp X-quang mặt Chụp X-quang mặt 58 18.0068.0011 thẳng nghiêng [≤ 64.300 thẳng nghiêng 24x30 cm, 2 tư thế] Chụp X-quang Áp dụng cho 01 vị Chụp X-quang trí xương bàn, ngón xương bàn, ngón 59 18.0116.0011 chân thẳng, nghiêng 64.300 chân thẳng, nghiêng hoặc chếch [≤ 24x30 hoặc chếch cm, 2 tư thế] Áp dụng cho 01 vị Chụp X-quang trí Chụp X-quang xương bánh chè và 60 18.0113.0011 xương bánh chè và khớp đùi bánh chè 64.300 khớp đùi bánh chè [≤ 24x30 cm, 2 tư thế] 61 18.0114.0011Chụp X-quang Chụp X-quang 64.300Áp dụng cho 01 vị xương cẳng chân xương cẳng chân trí thẳng nghiêng thẳng nghiêng [≤ 24x30 cm, 2 tư thế]
- Chụp X-quang Áp dụng cho 01 vị Chụp X-quang xương cẳng tay trí 62 18.0106.0011 xương cẳng tay 64.300 thẳng nghiêng [≤ thẳng nghiêng 24x30 cm, 2 tư thế] Áp dụng cho 01 vị Chụp X-quang trí Chụp X-quang xương cánh tay 63 18.0103.0011 xương cánh tay 64.300 thẳng nghiêng [≤ thẳng nghiêng 24x30 cm, 2 tư thế] Áp dụng cho 01 vị Chụp X-quang trí Chụp X-quang xương cổ chân xương cổ chân 64 18.0115.0011 thẳng, nghiêng hoặc 64.300 thẳng, nghiêng hoặc chếch [≤ 24x30 cm, chếch 2 tư thế] Áp dụng cho 01 vị Chụp X-quang trí Chụp X-quang xương cổ tay thẳng, 65 18.0107.0011 xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch 64.300 nghiêng hoặc chếch [≤ 24x30 cm, 2 tư thế] Áp dụng cho 01 vị trí Chụp X-quang Chụp X-quang xương đùi thẳng 66 18.0111.0011 xương đùi thẳng 64.300 nghiêng [≤ 24x30 nghiêng cm, 2 tư thế] Áp dụng cho 01 vị Chụp X-quang trí Chụp X-quang xương gót thẳng 67 18.0117.0011 xương gót thẳng 64.300 nghiêng [≤ 24x30 nghiêng cm, 2 tư thế] Áp dụng cho 01 vị Chụp X-quang trí Chụp X-quang xương ức thẳng, 68 18.0121.0011 xương ức thẳng, 64.300 nghiêng [≤ 24x30 nghiêng cm, 2 tư thế] Áp dụng cho 01 vị Chụp X-quang bụng trí Chụp X-quang bụngkhông chuẩn bị 69 18.0125.0012 không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng 64.300 thẳng hoặc nghiêng [> 24x30 cm, 1 tư Áp dụng cho 01 vị thế] trí Chụp X-quang khớp Chụp X-quang 70 18.0110.0012 háng nghiêng [> 64.300 khớp háng nghiêng 24x30 cm, 1 tư thế] Áp dụng cho 01 vị Chụp X-quang khớp trí Chụp X-quang háng thẳng hai bên 71 18.0109.0012 khớp háng thẳng hai 64.300 [> 24x30 cm, 1 tư bên thế] 72 18.0105.0012Chụp X-quang Chụp X-quang khớp 64.300Áp dụng cho 01 vị khớp khủyu gập khủyu gập (Jones trí (Jones hoặc Coyle) hoặc Coyle) [> 24x30 cm, 1 tư thế]
- Chụp X-quang khớp Áp dụng cho 01 vị Chụp X-quang vai nghiêng hoặc trí 73 18.0101.0012 khớp vai nghiêng 64.300 chếch [> 24x30 cm, hoặc chếch Áp dụng cho 01 vị 1 tư thế] trí Chụp X-quang khớp Chụp X-quang 74 18.0100.0012 vai thẳng [ > 24x30 64.300 khớp vai thẳng cm, 1 tư thế] Áp dụng cho 01 vị Chụp X-quang trí Chụp X-quang khung chậu thẳng 75 18.0098.0012 64.300 khung chậu thẳng [ > 24x30 cm, 1 tư thế] Chụp X-quang ngực Chụp X-quang ngực nghiêng hoặc chếch 76 18.0120.0012 nghiêng hoặc chếch 64.300 mỗi bên [ > 24x30 mỗi bên cm, 1 tư thế] Chụp X-quang ngực Chụp X-quang ngực 77 18.0119.0012 thẳng [ > 24x30 cm, 64.300 thẳng 1 tư thế] Chụp X-quang Chụp X-quang xương đòn thẳng 78 18.0099.0012 xương đòn thẳng 64.300 hoặc chếch [> 24x30 hoặc chếch cm, 1 tư thế] Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột sống cổ chếch hai 79 18.0087.0013 sống cổ chếch hai 77.300 bên [> 24x30 cm, 2 bên tư thế] Chụp X-quang cột Áp dụng cho 01 vị Chụp X-quang cột sống cổ thẳng trí 80 18.0086.0013 sống cổ thẳng 77.300 nghiêng [> 24x30 nghiêng cm, 2 tư thế] Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột sống cùng cụt thẳng 81 18.0096.0013 sống cùng cụt thẳng 77.300 nghiêng [> 24x30 nghiêng cm, 2 tư thế] Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột sống ngực thẳng 82 18.0090.0013 sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch 77.300 nghiêng hoặc chếch [> 24x30 cm, 2 tư thế] Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột sống thắt lưng L5- 83 18.0093.0013 sống thắt lưng L5- 77.300 S1 thẳng nghiêng [> S1 thẳng nghiêng 24x30 cm, 2 tư thế] 84 18.0091.0013Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 77.300Áp dụng cho 01 vị sống thắt lưng thẳngsống thắt lưng thẳng trí nghiêng nghiêng [ > 24x30
- cm, 2 tư thế] Áp dụng cho 01 vị Chụp X-quang khớp trí Chụp X-quang gối thẳng, nghiêng 85 18.0112.0013 khớp gối thẳng, 77.300 hoặc chếch [ >24x30 nghiêng hoặc chếch cm, 2 tư thế] Áp dụng cho 01 vị Chụp X-quang khớp trí Chụp X-quang khủyu thẳng, 86 18.0104.0013 khớp khủyu thẳng, nghiêng hoặc chếch 77.300 nghiêng hoặc chếch [> 24x30 cm, 2 tư thế] Chụp X-quang mặt Chụp X-quang mặt 87 18.0068.0013 thẳng nghiêng [> 77.300 thẳng nghiêng 24x30 cm, 2 tư thế] Chụp X-quang sọ Chụp X-quang sọ 88 18.0067.0013 thẳng/nghiêng [> 77.300 thẳng/nghiêng 24x30 cm, 2 tư thế] Chụp X-quang Chụp X-quang xương bả vai thẳng 89 18.0102.0013 xương bả vai thẳng 77.300 nghiêng [> 24x30 nghiêng cm, 2 tư thế] Chụp X-quang Chụp X-quang xương bàn ngón tay xương bàn ngón tay 90 18.0108.0013 thẳng, nghiêng hoặc 77.300 thẳng, nghiêng hoặc chếch [> 24x30 cm, chếch 2 tư thế] Chụp X-quang Áp dụng cho 01 vị Chụp X-quang xương bàn, ngón trí xương bàn, ngón 91 18.0116.0013 chân thẳng, nghiêng 77.300 chân thẳng, nghiêng hoặc chếch [> 24x30 hoặc chếch cm, 2 tư thế] Chụp X-quang Chụp X-quang xương bánh chè và 92 18.0113.0013 xương bánh chè và khớp đùi bánh chè 77.300 khớp đùi bánh chè [> 24x30 cm, 2 tư thế] Chụp X-quang Chụp X-quang xương cẳng chân 93 18.0114.0013 xương cẳng chân 77.300 thẳng nghiêng [> thẳng nghiêng 24x30 cm, 2 tư thế] Chụp X-quang Chụp X-quang xương cẳng tay 94 18.0106.0013 xương cẳng tay 77.300 thẳng nghiêng [> thẳng nghiêng 24x30 cm, 2 tư thế] 95 18.0103.0013Chụp X-quang Chụp X-quang 77.300Áp dụng cho 01 vị xương cánh tay xương cánh tay trí thẳng nghiêng thẳng nghiêng [>
- 24x30 cm, 2 tư thế] Áp dụng cho 01 vị Chụp X-quang trí Chụp X-quang xương cổ chân xương cổ chân 96 18.0115.0013 thẳng, nghiêng hoặc 77.300 thẳng, nghiêng hoặc chếch [> 24x30 cm, chếch 2 tư thế] Áp dụng cho 01 vị Chụp X-quang trí Chụp X-quang xương cổ tay thẳng, 97 18.0107.0013 xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch 77.300 nghiêng hoặc chếch [> 24x30 cm, 2 tư thế] Chụp X-quang Chụp X-quang xương đùi thẳng 98 18.0111.0013 xương đùi thẳng 77.300 nghiêng [> 24x30 nghiêng cm, 2 tư thế] Chụp X-quang Chụp X-quang xương ức thẳng, 99 18.0121.0013 xương ức thẳng, 77.300 nghiêng [> 24x30 nghiêng cm, 2 tư thế] Chụp X-quang Chụp X-quang 100 18.0072.0028 Blondeau [số hóa 1 73.300 Blondeau phim] Chụp X-quang bụng Chụp X-quang bụng không chuẩn bị 101 18.0125.0028 không chuẩn bị 73.300 thẳng hoặc nghiêng thẳng hoặc nghiêng [số hóa 1 phim] Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột Áp dụng cho 01 vị 102 18.0087.0028 sống cổ chếch hai sống cổ chếch hai 73.300trí bên bên [số hóa 1 phim] Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột sống cổ thẳng 103 18.0086.0028 sống cổ thẳng 73.300 nghiêng [số hóa 1 nghiêng phim] Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột sống cùng cụt thẳng 104 18.0096.0028 sống cùng cụt thẳng 73.300 nghiêng [số hóa 1 nghiêng phim] Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột sống ngực thẳng 105 18.0090.0028 sống ngực thẳng 73.300 nghiêng hoặc chếch nghiêng hoặc chếch [số hóa 1 phim] Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột sống thắt lưng L5- 106 18.0093.0028 sống thắt lưng L5- 73.300 S1 thẳng nghiêng S1 thẳng nghiêng [số hóa 1 phim] 107 18.0091.0028Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 73.300Áp dụng cho 01 vị
- sống thắt lưng thẳng Áp dụng cho 01 vị sống thắt lưng thẳng nghiêng [số hóa 1 nghiêng phim] Chụp X-quang hàm Chụp X-quang hàm 108 18.0074.0028 chếch một bên [số 73.300 chếch một bên hóa 1 phim] Chụp X-quang Chụp X-quang Hirtz 109 18.0073.0028 73.300 Hirtz [số hóa 1 phim] Chụp X-quang khớp Chụp X-quang gối thẳng, nghiêng 110 18.0112.0028 khớp gối thẳng, 73.300 hoặc chếch [số hóa 1 nghiêng hoặc chếch phim] Chụp X-quang khớp Chụp X-quang 111 18.0110.0028 háng nghiêng [số 73.300 khớp háng nghiêng hóa 1 phim] Chụp X-quang Chụp X-quang khớp 112 18.0109.0028 khớp háng thẳng haiháng thẳng hai bên 73.300 bên [số hóa 1 phim] Chụp X-quang khớp Chụp X-quang khủyu gập (Jones 113 18.0105.0028 khớp khủyu gập 73.300 hoặc Coyle) [số hóa (Jones hoặc Coyle) 1 phim] Chụp X-quang khớp Áp dụng cho 01 vị Chụp X-quang khủyu thẳng, trí 114 18.0104.0028 khớp khủyu thẳng, 73.300 nghiêng hoặc chếch nghiêng hoặc chếch [số hóa 1 phim] Chụp X-quang Chụp X-quang khớp Áp dụng cho 01 vị 115 18.0080.0028 khớp thái dương thái dương hàm [số 73.300 hàm hóa 1 phim] Chụp X-quang khớp Chụp X-quang vai nghiêng hoặc 116 18.0101.0028 khớp vai nghiêng 73.300 chếch [số hóa 1 hoặc chếch phim] Chụp X-quang khớp Chụp X-quang 117 18.0100.0028 vai thẳng [số hóa 1 73.300 khớp vai thẳng phim] Chụp X-quang Chụp X-quang 118 18.0098.0028 khung chậu thẳng 73.300 khung chậu thẳng [số hóa 1 phim] Chụp X-quang mặt Chụp X-quang mặt 119 18.0068.0028 thẳng nghiêng [số 73.300 thẳng nghiêng hóa 1 phim] 120 18.0120.0028Chụp X-quang ngực Chụp X-quang ngực 73.300Áp dụng cho 01 vị nghiêng hoặc chếch nghiêng hoặc chếch trí mỗi bên mỗi bên [số hóa 1
- phim] Chụp X-quang ngực Chụp X-quang ngực 121 18.0119.0028 thẳng [số hóa 1 73.300 thẳng phim] Chụp X-quang Chụp X-quang 122 18.0078.0028 Schuller [số hóa 1 73.300 Schuller phim] Chụp X-quang sọ Chụp X-quang sọ 123 18.0067.0028 thẳng/nghiêng [số 73.300 thẳng/nghiêng hóa 1 phim] Chụp X-quang Chụp X-quang xương bả vai thẳng 124 18.0102.0028 xương bả vai thẳng 73.300 nghiêng [số hóa 1 nghiêng phim] Chụp X-quang Chụp X-quang xương bàn ngón tay xương bàn ngón tay 125 18.0108.0028 thẳng, nghiêng hoặc 73.300 thẳng, nghiêng hoặc chếch [số hóa 1 chếch phim] Chụp X-quang Chụp X-quang xương bàn, ngón xương bàn, ngón 126 18.0116.0028 chân thẳng, nghiêng 73.300 chân thẳng, nghiêng hoặc chếch [số hóa 1 hoặc chếch phim] Chụp X-quang Chụp X-quang xương bánh chè và 127 18.0113.0028 xương bánh chè và 73.300 khớp đùi bánh chè khớp đùi bánh chè [số hóa 1 phim] Chụp X-quang Chụp X-quang xương cẳng chân 128 18.0114.0028 xương cẳng chân 73.300 thẳng nghiêng [số thẳng nghiêng hóa 1 phim] Chụp X-quang Chụp X-quang xương cẳng tay 129 18.0106.0028 xương cẳng tay 73.300 thẳng nghiêng [số thẳng nghiêng hóa 1 phim] Chụp X-quang Chụp X-quang xương cánh tay 130 18.0103.0028 xương cánh tay 73.300 thẳng nghiêng [số thẳng nghiêng hóa 1 phim] Chụp X-quang Chụp X-quang xương chính mũi xương chính mũi 131 18.0075.0028 nghiêng hoặc tiếp 73.300 nghiêng hoặc tiếp tuyến [số hóa 1 tuyến phim] 132 18.0115.0028Chụp X-quang Chụp X-quang 73.300Áp dụng cho 01 vị
- xương cổ chân xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc Áp dụng cho 01 vị thẳng, nghiêng hoặc chếch [số hóa 1 trí chếch phim] trí Chụp X-quang Chụp X-quang xương cổ tay thẳng, 133 18.0107.0028 xương cổ tay thẳng, 73.300 nghiêng hoặc chếch nghiêng hoặc chếch [số hóa 1 phim] Áp dụng cho 01 vị Chụp X-quang trí Chụp X-quang xương đòn thẳng 134 18.0099.0028 xương đòn thẳng 73.300 hoặc chếch [số hóa 1 hoặc chếch phim] Áp dụng cho 01 vị Chụp X-quang trí Chụp X-quang xương đùi thẳng 135 18.0111.0028 xương đùi thẳng 73.300 nghiêng [số hóa 1 nghiêng phim] Áp dụng cho 01 vị Chụp X-quang trí Chụp X-quang xương gót thẳng 136 18.0117.0028 xương gót thẳng 73.300 nghiêng [số hóa 1 nghiêng phim] Áp dụng cho 01 vị Chụp X-quang trí Chụp X-quang xương ức thẳng, 137 18.0121.0028 xương ức thẳng, 73.300 nghiêng [số hóa 1 nghiêng Áp dụng cho 01 vị phim] trí Chụp X-quang Chụp X-quang 138 18.0072.0029 Blondeau [số hóa 2 105.300 Blondeau phim] Áp dụng cho 01 vị Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột trí 139 18.0087.0029 sống cổ chếch hai sống cổ chếch hai 105.300 bên bên [số hóa 2 phim] Áp dụng cho 01 vị Chụp X-quang cột trí Chụp X-quang cột sống cổ thẳng 140 18.0086.0029 sống cổ thẳng 105.300 nghiêng [số hóa 2 nghiêng phim] Áp dụng cho 01 vị Chụp X-quang cột trí Chụp X-quang cột sống cùng cụt thẳng 141 18.0096.0029 sống cùng cụt thẳng 105.300 nghiêng [số hóa 2 nghiêng phim] Áp dụng cho 01 vị Chụp X-quang cột trí Chụp X-quang cột sống ngực thẳng 142 18.0090.0029 sống ngực thẳng 105.300 nghiêng hoặc chếch nghiêng hoặc chếch [số hóa 2 phim] 143 18.0093.0029Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 105.300Áp dụng cho 01 vị sống thắt lưng L5- sống thắt lưng L5- trí S1 thẳng nghiêng S1 thẳng nghiêng [số hóa 2 phim]
- Chụp X-quang cột Áp dụng cho 01 vị Chụp X-quang cột sống thắt lưng thẳng trí 144 18.0091.0029 sống thắt lưng thẳng 105.300 nghiêng [số hóa 2 nghiêng phim] Áp dụng cho 01 vị Chụp X-quang khớp trí Chụp X-quang gối thẳng, nghiêng 145 18.0112.0029 khớp gối thẳng, 105.300 hoặc chếch [số hóa 2 nghiêng hoặc chếch phim] Chụp X-quang khớp Chụp X-quang khủyu thẳng, 146 18.0104.0029 khớp khủyu thẳng, 105.300 nghiêng hoặc chếch nghiêng hoặc chếch [số hóa 2 phim] Chụp X-quang mặt Chụp X-quang mặt 147 18.0068.0029 thẳng nghiêng [số 105.300 thẳng nghiêng hóa 2 phim] Chụp X-quang sọ Chụp X-quang sọ 148 18.0067.0029 thẳng/nghiêng [số 105.300 thẳng/nghiêng hóa 2 phim] Chụp X-quang Chụp X-quang xương bả vai thẳng 149 18.0102.0029 xương bả vai thẳng 105.300 nghiêng [số hóa 2 nghiêng phim] Chụp X-quang Chụp X-quang xương bàn ngón tay xương bàn ngón tay 150 18.0108.0029 thẳng, nghiêng hoặc 105.300 thẳng, nghiêng hoặc chếch [số hóa 2 chếch phim] Chụp X-quang Chụp X-quang xương bàn, ngón xương bàn, ngón 151 18.0116.0029 chân thẳng, nghiêng 105.300 chân thẳng, nghiêng hoặc chếch [số hóa 2 hoặc chếch phim] Chụp X-quang Chụp X-quang xương bánh chè và 152 18.0113.0029 xương bánh chè và 105.300 khớp đùi bánh chè khớp đùi bánh chè [số hóa 2 phim] Chụp X-quang Chụp X-quang xương cẳng chân 153 18.0114.0029 xương cẳng chân 105.300 thẳng nghiêng [số thẳng nghiêng hóa 2 phim] Chụp X-quang Chụp X-quang xương cẳng tay 154 18.0106.0029 xương cẳng tay 105.300 thẳng nghiêng [số thẳng nghiêng hóa 2 phim] 155 18.0103.0029Chụp X-quang Chụp X-quang 105.300Áp dụng cho 01 vị xương cánh tay xương cánh tay trí
- thẳng nghiêng [số thẳng nghiêng hóa 2 phim] Áp dụng cho 01 vị Chụp X-quang trí Chụp X-quang xương cổ chân xương cổ chân 156 18.0115.0029 thẳng, nghiêng hoặc 105.300 thẳng, nghiêng hoặc chếch [số hóa 2 chếch Áp dụng cho 01 vị phim] trí Chụp X-quang Chụp X-quang xương cổ tay thẳng, 157 18.0107.0029 xương cổ tay thẳng, 105.300 nghiêng hoặc chếch nghiêng hoặc chếch [số hóa 2 phim] Áp dụng cho 01 vị Chụp X-quang trí Chụp X-quang xương đùi thẳng 158 18.0111.0029 xương đùi thẳng 105.300 nghiêng [số hóa 2 nghiêng phim] Áp dụng cho 01 vị Chụp X-quang trí Chụp X-quang xương gót thẳng 159 18.0117.0029 xương gót thẳng 105.300 nghiêng [số hóa 2 nghiêng phim] Áp dụng cho 01 vị Chụp X-quang trí Chụp X-quang xương ức thẳng, 160 18.0121.0029 xương ức thẳng, 105.300 nghiêng [số hóa 2 nghiêng phim] Áp dụng cho 01 vị Chụp X-quang khớp trí Chụp X-quang cùng chậu thẳng 161 18.0097.0030 khớp cùng chậu 130.300 chếch hai bên [số thẳng chếch hai bên hóa 3 phim] Áp dụng cho 01 vị Chụp cắt lớp vi tính trí Chụp cắt lớp vi tính bụng - tiểu khung bụng - tiểu khung 162 18.0220.0040 thường quy (từ 1-32 550.100 thường quy (từ 1-32 dãy) [không có dãy) thuốc cản quang] Chụp cắt lớp vi tính Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không cột sống cổ không 163 18.0255.0040 tiêm thuốc cản 550.100 tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 quang (từ 1- 32 dãy) dãy) Chụp cắt lớp vi tính Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực cột sống ngực không 164 18.0257.0040 không tiêm thuốc 550.100 tiêm thuốc cản cản quang (từ 1- 32 quang (từ 1- 32 dãy) dãy) 165 18.0259.0040Chụp cắt lớp vi tính Chụp cắt lớp vi tính 550.100 cột sống thắt lưng cột sống thắt lưng không tiêm thuốc không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 cản quang (từ 1- 32 dãy) dãy)
- Chụp cắt lớp vi tính Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy khớp thường quy 166 18.0261.0040 không tiêm thuốc không tiêm thuốc 550.100 cản quang (từ 1- 32 cản quang (từ 1- 32 dãy) dãy) Chụp cắt lớp vi tính Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không lồng ngực không 167 18.0191.0040 tiêm thuốc cản 550.100 tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 quang (từ 1- 32 dãy) dãy) Chụp cắt lớp vi tính Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính chụp cắt lớp vi tính 168 18.0219.0040 gan - mật, tụy, lách, 550.100 gan - mật, tụy, lách, dạ dày - tá dạ dày - tá tràng.v.v.) (từ 1-32 tràng.v.v.) (từ 1-32 dãy) [không có dãy) thuốc cản quang] Chụp CLVT hàm - Chụp CLVT hàm - mặt không tiêm mặt không tiêm 169 18.0155.0040 550.100 thuốc cản quang (từ thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) 1-32 dãy) Chụp CLVT sọ não Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc không tiêm thuốc 170 18.0149.0040 550.100 cản quang (từ 1-32 cản quang (từ 1-32 dãy) dãy) Chụp cắt lớp vi tính Chụp cắt lớp vi tính bụng - tiểu khung bụng - tiểu khung 171 18.0220.0041 thường quy (từ 1-32 663.400 thường quy (từ 1-32 dãy) [có thuốc cản dãy) quang] Chụp cắt lớp vi tính Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận sát mạch thận 172 18.0224.0041 và/hoặc dựng hình 663.400 và/hoặc dựng hình đường bài xuất (từ đường bài xuất (từ 1-32 dãy) [có thuốc 1-32 dãy) cản quang] Chụp cắt lớp vi tính Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm lồng ngực có tiêm 173 18.0192.0041 663.400 thuốc cản quang (từ thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) 1- 32 dãy) 174 18.0223.0041Chụp cắt lớp vi tính Chụp cắt lớp vi tính 663.400Chưa bao gồm tầng trên ổ bụng có tầng trên ổ bụng có thuốc cản quang. khảo sát mạch các khảo sát mạch các tạng (bao gồm tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách mạch: gan, tụy, lách
- và mạch khối u) (từ và mạch khối u) (từ 1-32 dãy) [có thuốc 1-32 dãy) cản quang] Chụp cắt lớp vi tính Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính chụp cắt lớp vi tính 175 18.0219.0041 gan - mật, tụy, lách, 663.400 gan - mật, tụy, lách, dạ dày - tá dạ dày - tá tràng.v.v.) (từ 1-32 tràng.v.v.) (từ 1-32 dãy) [có thuốc cản dãy) quang] Chụp CLVT hàm - Chụp CLVT hàm - mặt có tiêm thuốc mặt có tiêm thuốc 176 18.0156.0041 663.400 cản quang (từ 1-32 cản quang (từ 1-32 dãy) dãy) Chụp CLVT hệ Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có động mạch cảnh có 177 18.0151.0041 663.400 tiêm thuốc cản tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) quang (từ 1-32 dãy) Chụp CLVT sọ não Chụp CLVT sọ não 178 18.0150.0041 có tiêm thuốc cản có tiêm thuốc cản 663.400 quang (từ 1-32 dãy) quang (từ 1-32 dãy) Siêu âm đàn hồi mô Siêu âm đàn hồi mô 179 18.0065.0069 89.300 (gan, tuyến vú…) (gan, tuyến vú…) Siêu âm doppler các Siêu âm doppler các 180 18.0021.0069 89.300 khối u trong ổ bụng khối u trong ổ bụng Siêu âm doppler Siêu âm doppler 181 18.0060.0069 89.300 dương vật dương vật Siêu âm doppler Siêu âm doppler gan 182 18.0022.0069 89.300 gan lách lách Siêu âm doppler Siêu âm doppler thai thai nhi (thai, nhau nhi (thai, nhau thai, 183 18.0026.0069 89.300 thai, dây rốn, động dây rốn, động mạch mạch tử cung) tử cung) Siêu âm doppler Siêu âm doppler tinh 184 18.0058.0069 tinh hoàn, mào tinh hoàn, mào tinh hoàn 89.300 hoàn hai bên hai bên Siêu âm doppler tử Siêu âm doppler tử 185 18.0025.0069 89.300 cung phần phụ cung phần phụ Siêu âm doppler Siêu âm doppler 186 18.0055.0069 89.300 tuyến vú tuyến vú Siêu âm doppler u Siêu âm doppler u 187 18.0010.0069 89.300 tuyến, hạch vùng cổ tuyến, hạch vùng cổ 188 19.0192.0070Đo mật độ xương Đo mật độ xương 148.300Bằng phương pháp
- bằng kỹ thuật bằng kỹ thuật DEXA DEXA Cấp cứu ngừng tuần Cấp cứu ngừng tuần 189 01.0158.0074 532.500 hoàn hô hấp cơ bản hoàn hô hấp cơ bản Thay băng, cắt chỉ Thay băng, cắt chỉ 190 03.3826.0075 40.300 vết mổ vết mổ Chọc tháo dịch Chọc tháo dịch màng phổi dưới màng phổi dưới 191 02.0008.0078 195.900 hướng dẫn của siêu hướng dẫn của siêu âm âm Chọc hút dịch - khí Chọc hút dịch - khí 192 01.0093.0079 màng phổi bằng màng phổi bằng kim 162.900 kim hay catheter hay catheter Chọc hút nang vú Chọc hút nang vú 193 18.0623.0082 dưới hướng dẫn dưới hướng dẫn siêu 196.900 siêu âm âm Chọc nang tuyến Chọc nang tuyến 194 18.0622.0085 giáp dưới hướng giáp dưới hướng dẫn 240.900 dẫn siêu âm siêu âm Hút ổ viêm/áp xe Hút ổ viêm/áp xe 195 02.0363.0086 126.700 phần mềm phần mềm Chọc hút tế bào cơ Chọc hút tế bào cơ 196 02.0345.0087 dưới hướng dẫn của dưới hướng dẫn của 171.900 siêu âm siêu âm Chọc hút tế bào Chọc hút tế bào phần mềm dưới phần mềm dưới 197 02.0343.0087 171.900 hướng dẫn của siêu hướng dẫn của siêu âm âm Hút ổ viêm/áp xe Hút ổ viêm/áp xe phần mềm dưới phần mềm dưới 198 02.0364.0087 171.900 hướng dẫn của siêu hướng dẫn của siêu âm âm Chọc hút hạch Chọc hút hạch (hoặc 199 18.0620.0087 (hoặc u) dưới u) dưới hướng dẫn 171.900 hướng dẫn siêu âm siêu âm Chọc hút tế bào Chọc hút tế bào 200 18.0619.0090 tuyến giáp dưới tuyến giáp dưới 170.900 hướng dẫn siêu âm hướng dẫn siêu âm Dẫn lưu màng phổi, Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới ổ áp xe phổi dưới 201 02.0012.0095 729.400 hướng dẫn của siêu hướng dẫn của siêu âm âm 202 01.0066.1888Đặt nội khí quản Đặt nội khí quản 600.500 203 01.0070.1888Đặt nội khí quản có Đặt nội khí quản có 600.500Chưa bao gồm ống
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn