BỘ Y TẾ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3294/QĐ-BYT Hà Nội, ngày 05 tháng 11 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ÁP DỤNG TẠI VIỆN HUYẾT HỌC TRUYỀN
MÁU TRUNG ƯƠNG
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023;
Căn cứ Luật giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 23/2024/TT-BYT ngày 18 tháng 10 năm 2024 của Bộ Y tế quy định danh mục
kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Thông tư số 21/2024/TT-BYT ngày 17 tháng 10 năm 2024 của Bộ Y tế quy định phương
pháp định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh;
Xét đề nghị của Viện Huyết học Truyền máu Trung ương tại công văn 1421/HHTM ngày
29/10/2024; Biên bản họp thẩm định giá KBCB số 1399/BB-BYT ngày 28/10/2024;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
1. Ban hành kèm theo Quyết định này giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc danh mục do quỹ
bảo hiểm y tế thanh toán; giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách nhà nước thanh toán; giá
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán mà không
phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu áp dụng tại Viện Huyết học Truyền máu Trung
ương gồm:
- Giá dịch vụ khám bệnh, hội chẩn quy định tại Phụ lục I.
- Giá dịch vụ ngày giường bệnh quy định tại Phụ lục II.
- Giá dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm quy định tại Phụ lục III.
2. Mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh ban hành kèm theo Quyết định này bao gồm chi phí trực
tiếp và tiền lương, tiền công, phụ cấp và các khoản đóng góp theo quy định; trong đó chi phí tiền
lương theo mức lương cơ sở 2,34 triệu đồng, chưa bao gồm quỹ thưởng theo quy định tại Nghị định
số 73/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ
tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký ban hành.
2. Không áp dụng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế áp dụng tại Viện Huyết học
Truyền máu Trung ương ban hành kèm theo Thông tư số 22/2023/TT-BYT ngày 17 tháng 11 năm
2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
giữa các bệnh viện cùng hạng trong toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám
bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế trong một số trường hợp và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh khác
áp dụng tại Viện Huyết học Truyền máu Trung ương ban hành kèm theo Thông tư số 21/2023/TT-
BYT ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định khung giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong
một số trường hợp kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, trừ trường hợp quy định tại
khoản 4 Điều này.
3. Việc hướng dẫn thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế thực hiện theo quy định
của Bộ trưởng Bộ Y tế.
4. Đối với người bệnh đang điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước thời điểm Quyết định này
có hiệu lực và ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú sau thời điểm Quyết định này có hiệu lực:
tiếp tục được áp dụng mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của cấp có thẩm quyền
trước thời điểm thực hiện mức giá theo quy định tại Quyết định này cho đến khi ra viện hoặc kết
thúc đợt điều trị ngoại trú.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng Bộ Y tế; Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch- Tài chính, Bảo hiểm y tế,
Pháp chế; Cục trưởng các Cục: Quản lý Khám chữa bệnh, Quản lý Y Dược cổ truyền - Bộ Y tế;
Viện trưởng Viện Huyết học Truyền máu Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các đ/c Thứ trưởng Bộ Y tế;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế;
- Y tế các Bộ, ngành;
- Các Vụ, Cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Lưu: VT, KH-TC.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Đức Luận
PHỤ LỤC I
GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, HỘI CHẨN
(Kèm theo Quyết định số 3294/QĐ-BYT ngày 05/11/2024 của Bộ Y tế)
Đơn vị: đồng
STT Danh mục dịch vụ Mức giá
1 Giá Khám bệnh 50.600
2
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp
dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến
hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh).
200.000
PHỤ LỤC II
GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3294/QĐ-BYT ngày 05/11/2024 của Bộ Y tế)
Đơn vị: đồng
Số TT Các loại dịch vụ Mức giá
1Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng/ghép
tủy /ghép tế bào gốc 928.100
2 Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu 558.600
3 Ngày giường bệnh Nội khoa 327.100
4 Ngày giường điều trị ban ngày 0,3 lần giá ngày giường
nội khoa
PHỤ LỤC III
GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3294/QĐ-BYT ngày 05/11/2024 của Bộ Y tế)
Đơn vị: đồng
ST
T
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật
theo Thông tư 23/2024/TT-
BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi
chú
101.0303.00
01
Siêu âm cấp cứu tại giường
bệnh
Siêu âm cấp cứu tại giường
bệnh 58.600
201.0021.00
01
Siêu âm dẫn đường đặt
catheter động mạch cấp cứu
Siêu âm dẫn đường đặt
catheter động mạch cấp
cứu
58.600
301.0020.00
01
Siêu âm dẫn đường đặt
catheter tĩnh mạch cấp cứu
Siêu âm dẫn đường đặt
catheter tĩnh mạch cấp cứu 58.600
401.0092.00
01 Siêu âm màng phổi cấp cứu Siêu âm màng phổi cấp cứu 58.600
501.0239.00
01
Siêu âm ổ bụng tại giường
cấp cứu
Siêu âm ổ bụng tại giường
cấp cứu 58.600
602.0373.00
01 Siêu âm khớp (một vị trí) Siêu âm khớp (một vị trí) 58.600
702.0063.00
01 Siêu âm màng phổi cấp cứu Siêu âm màng phổi cấp cứu 58.600
802.0314.00
01 Siêu âm ổ bụng Siêu âm ổ bụng 58.600
902.0374.00
01
Siêu âm phần mềm (một vị
trí)
Siêu âm phần mềm (một vị
trí) 58.600
10 03.0069.00
01
Siêu âm màng ngoài tim cấp
cứu
Siêu âm màng ngoài tim
cấp cứu 58.600
11 03.0070.00
01 Siêu âm màng phổi 58.600
12 18.0013.00
01
Siêu âm các khối u phổi
ngoại vi
Siêu âm các khối u phổi
ngoại vi 58.600
13 18.0002.00
01 Siêu âm các tuyến nước bọt Siêu âm các tuyến nước bọt 58.600
14 18.0003.00
01
Siêu âm cơ phần mềm vùng
cổ mặt
Siêu âm cơ phần mềm vùng
cổ mặt 58.600
15 18.0059.00
01 Siêu âm dương vật Siêu âm dương vật 58.600
16 18.0004.00
01 Siêu âm hạch vùng cổ Siêu âm hạch vùng cổ 58.600
17 18.0016.00
01
Siêu âm hệ tiết niệu (thận,
tuyến thượng thận, bàng
quang, tiền liệt tuyến)
Siêu âm hệ tiết niệu (thận,
tuyến thượng thận, bàng
quang, tiền liệt tuyến)
58.600
18 18.0043.00
01
Siêu âm khớp (gối, háng,
khủyu, cổ tay….)
Siêu âm khớp (gối, háng,
khủyu, cổ tay….) 58.600
19 18.0011.00
01 Siêu âm màng phổi Siêu âm màng phổi 58.600
20 18.0015.00
01
Siêu âm ổ bụng (gan mật,
tụy, lách, thận, bàng quang)
Siêu âm ổ bụng (gan mật,
tụy, lách, thận, bàng quang) 58.600
21 18.0044.00
01
Siêu âm phần mềm (da, tổ
chức dưới da, cơ….)
Siêu âm phần mềm (da, tổ
chức dưới da, cơ….) 58.600
22 18.0703.00
01 Siêu âm tại giường Siêu âm tại giường 58.600
23 18.0020.00
01
Siêu âm thai (thai, nhau thai,
nước ối)
Siêu âm thai (thai, nhau
thai, nước ối) 58.600
24 18.0036.00Siêu âm thai nhi trong 3 Siêu âm thai nhi trong 3 58.600
01 tháng cuối tháng cuối
25 18.0034.00
01
Siêu âm thai nhi trong 3
tháng đầu
Siêu âm thai nhi trong 3
tháng đầu 58.600
26 18.0035.00
01
Siêu âm thai nhi trong 3
tháng giữa
Siêu âm thai nhi trong 3
tháng giữa 58.600
27 18.0012.00
01
Siêu âm thành ngực (cơ,
phần mềm thành ngực)
Siêu âm thành ngực (cơ,
phần mềm thành ngực) 58.600
28 18.0057.00
01 Siêu âm tinh hoàn hai bên Siêu âm tinh hoàn hai bên 58.600
29 18.0030.00
01
Siêu âm tử cung buồng
trứng qua đường bụng
Siêu âm tử cung buồng
trứng qua đường bụng 58.600
30 18.0018.00
01 Siêu âm tử cung phần phụ Siêu âm tử cung phần phụ 58.600
31 18.0001.00
01 Siêu âm tuyến giáp Siêu âm tuyến giáp 58.600
32 18.0054.00
01 Siêu âm tuyến vú hai bên Siêu âm tuyến vú hai bên 58.600
33 03.4253.00
03
Siêu âm tim thai qua đường
âm đạo
Siêu âm tim thai qua đường
âm đạo 195.600
34 18.0031.00
03
Siêu âm tử cung buồng
trứng qua đường âm đạo
Siêu âm tử cung buồng
trứng qua đường âm đạo 195.600
35 01.0019.00
04
Siêu âm doppler mạch cấp
cứu tại giường
Siêu âm doppler mạch cấp
cứu tại giường 252.300
36 01.0208.00
04 Siêu âm doppler xuyên sọ Siêu âm doppler xuyên sọ 252.300
37 01.0018.00
04
Siêu âm tim cấp cứu tại
giường
Siêu âm tim cấp cứu tại
giường 252.300
38 02.0112.00
04 Siêu âm doppler mạch máu Siêu âm doppler mạch máu 252.300
39 02.0316.00
04
Siêu âm doppler mạch máu
hệ tĩnh mạch cửa hoặc mạch
máu ổ bụng
Siêu âm doppler mạch máu
hệ tĩnh mạch cửa hoặc
mạch máu ổ bụng
252.300
40 02.0315.00
04
Siêu âm doppler mạch máu
khối u gan
Siêu âm doppler mạch máu
khối u gan 252.300
41 02.0113.00
04 Siêu âm doppler tim Siêu âm doppler tim 252.300
42 02.0153.00
04 Siêu âm doppler xuyên sọ Siêu âm doppler xuyên sọ 252.300
43 02.0154.00
04
Siêu âm doppler xuyên sọ
cấp cứu tại giường
Siêu âm doppler xuyên sọ
cấp cứu tại giường 252.300
44 02.0119.00
04
Siêu âm tim cấp cứu tại
giường
Siêu âm tim cấp cứu tại
giường 252.300