YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 3294/QĐ-BYT
1
lượt xem 0
download
lượt xem 0
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 3294/QĐ-BYT giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng tại viện huyết học truyền máu Trung Ương; Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023; Căn cứ Luật giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 3294/QĐ-BYT
- BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ------- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Số: 3294/QĐ-BYT Hà Nội, ngày 05 tháng 11 năm 2024 QUYẾT ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ÁP DỤNG TẠI VIỆN HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU TRUNG ƯƠNG BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023; Căn cứ Luật giá ngày 19 tháng 6 năm 2023; Căn cứ Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ Thông tư số 23/2024/TT-BYT ngày 18 tháng 10 năm 2024 của Bộ Y tế quy định danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh; Căn cứ Thông tư số 21/2024/TT-BYT ngày 17 tháng 10 năm 2024 của Bộ Y tế quy định phương pháp định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh; Xét đề nghị của Viện Huyết học Truyền máu Trung ương tại công văn 1421/HHTM ngày 29/10/2024; Biên bản họp thẩm định giá KBCB số 1399/BB-BYT ngày 28/10/2024; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế. QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh 1. Ban hành kèm theo Quyết định này giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán; giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách nhà nước thanh toán; giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu áp dụng tại Viện Huyết học Truyền máu Trung ương gồm: - Giá dịch vụ khám bệnh, hội chẩn quy định tại Phụ lục I. - Giá dịch vụ ngày giường bệnh quy định tại Phụ lục II. - Giá dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm quy định tại Phụ lục III.
- 2. Mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh ban hành kèm theo Quyết định này bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương, tiền công, phụ cấp và các khoản đóng góp theo quy định; trong đó chi phí tiền lương theo mức lương cơ sở 2,34 triệu đồng, chưa bao gồm quỹ thưởng theo quy định tại Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang. Điều 2. Điều khoản thi hành 1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký ban hành. 2. Không áp dụng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế áp dụng tại Viện Huyết học Truyền máu Trung ương ban hành kèm theo Thông tư số 22/2023/TT-BYT ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trong toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế trong một số trường hợp và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh khác áp dụng tại Viện Huyết học Truyền máu Trung ương ban hành kèm theo Thông tư số 21/2023/TT- BYT ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, trừ trường hợp quy định tại khoản 4 Điều này. 3. Việc hướng dẫn thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế. 4. Đối với người bệnh đang điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực và ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú sau thời điểm Quyết định này có hiệu lực: tiếp tục được áp dụng mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của cấp có thẩm quyền trước thời điểm thực hiện mức giá theo quy định tại Quyết định này cho đến khi ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú. Điều 3. Tổ chức thực hiện Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng Bộ Y tế; Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch- Tài chính, Bảo hiểm y tế, Pháp chế; Cục trưởng các Cục: Quản lý Khám chữa bệnh, Quản lý Y Dược cổ truyền - Bộ Y tế; Viện trưởng Viện Huyết học Truyền máu Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. KT. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để b/c); - Các đ/c Thứ trưởng Bộ Y tế; - Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Bảo hiểm xã hội Việt Nam; - Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế; - Y tế các Bộ, ngành; Lê Đức Luận - Các Vụ, Cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ; - Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế; - Lưu: VT, KH-TC. PHỤ LỤC I
- GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, HỘI CHẨN (Kèm theo Quyết định số 3294/QĐ-BYT ngày 05/11/2024 của Bộ Y tế) Đơn vị: đồng STT Danh mục dịch vụ Mức giá 1 Giá Khám bệnh 50.600 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp 2 dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến 200.000 hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh). PHỤ LỤC II GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH (Ban hành kèm theo Quyết định số 3294/QĐ-BYT ngày 05/11/2024 của Bộ Y tế) Đơn vị: đồng Số TT Các loại dịch vụ Mức giá Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng/ghép 1 928.100 tủy /ghép tế bào gốc 2 Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu 558.600 3 Ngày giường bệnh Nội khoa 327.100 0,3 lần giá ngày giường 4 Ngày giường điều trị ban ngày nội khoa PHỤ LỤC III GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM (Ban hành kèm theo Quyết định số 3294/QĐ-BYT ngày 05/11/2024 của Bộ Y tế) Đơn vị: đồng Tên danh mục kỹ thuật ST Mã tương Ghi theo Thông tư 23/2024/TT- Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá T đương chú BYT 01.0303.00 Siêu âm cấp cứu tại giường Siêu âm cấp cứu tại giường 1 58.600 01 bệnh bệnh Siêu âm dẫn đường đặt 01.0021.00 Siêu âm dẫn đường đặt 2 catheter động mạch cấp 58.600 01 catheter động mạch cấp cứu cứu 01.0020.00 Siêu âm dẫn đường đặt Siêu âm dẫn đường đặt 3 58.600 01 catheter tĩnh mạch cấp cứu catheter tĩnh mạch cấp cứu
- 01.0092.00 4 Siêu âm màng phổi cấp cứu Siêu âm màng phổi cấp cứu 58.600 01 01.0239.00 Siêu âm ổ bụng tại giường Siêu âm ổ bụng tại giường 5 58.600 01 cấp cứu cấp cứu 02.0373.00 6 Siêu âm khớp (một vị trí) Siêu âm khớp (một vị trí) 58.600 01 02.0063.00 7 Siêu âm màng phổi cấp cứu Siêu âm màng phổi cấp cứu 58.600 01 02.0314.00 8 Siêu âm ổ bụng Siêu âm ổ bụng 58.600 01 02.0374.00 Siêu âm phần mềm (một vị Siêu âm phần mềm (một vị 9 58.600 01 trí) trí) 03.0069.00 Siêu âm màng ngoài tim cấp Siêu âm màng ngoài tim 10 58.600 01 cứu cấp cứu 03.0070.00 11 Siêu âm màng phổi 58.600 01 18.0013.00 Siêu âm các khối u phổi Siêu âm các khối u phổi 12 58.600 01 ngoại vi ngoại vi 18.0002.00 13 Siêu âm các tuyến nước bọt Siêu âm các tuyến nước bọt 58.600 01 18.0003.00 Siêu âm cơ phần mềm vùng Siêu âm cơ phần mềm vùng 14 58.600 01 cổ mặt cổ mặt 18.0059.00 15 Siêu âm dương vật Siêu âm dương vật 58.600 01 18.0004.00 16 Siêu âm hạch vùng cổ Siêu âm hạch vùng cổ 58.600 01 Siêu âm hệ tiết niệu (thận, Siêu âm hệ tiết niệu (thận, 18.0016.00 17 tuyến thượng thận, bàng tuyến thượng thận, bàng 58.600 01 quang, tiền liệt tuyến) quang, tiền liệt tuyến) 18.0043.00 Siêu âm khớp (gối, háng, Siêu âm khớp (gối, háng, 18 58.600 01 khủyu, cổ tay….) khủyu, cổ tay….) 18.0011.00 19 Siêu âm màng phổi Siêu âm màng phổi 58.600 01 18.0015.00 Siêu âm ổ bụng (gan mật, Siêu âm ổ bụng (gan mật, 20 58.600 01 tụy, lách, thận, bàng quang) tụy, lách, thận, bàng quang) 18.0044.00 Siêu âm phần mềm (da, tổ Siêu âm phần mềm (da, tổ 21 58.600 01 chức dưới da, cơ….) chức dưới da, cơ….) 18.0703.00 22 Siêu âm tại giường Siêu âm tại giường 58.600 01 18.0020.00 Siêu âm thai (thai, nhau thai, Siêu âm thai (thai, nhau 23 58.600 01 nước ối) thai, nước ối) 24 18.0036.00 Siêu âm thai nhi trong 3 Siêu âm thai nhi trong 3 58.600
- 01 tháng cuối tháng cuối 18.0034.00 Siêu âm thai nhi trong 3 Siêu âm thai nhi trong 3 25 58.600 01 tháng đầu tháng đầu 18.0035.00 Siêu âm thai nhi trong 3 Siêu âm thai nhi trong 3 26 58.600 01 tháng giữa tháng giữa 18.0012.00 Siêu âm thành ngực (cơ, Siêu âm thành ngực (cơ, 27 58.600 01 phần mềm thành ngực) phần mềm thành ngực) 18.0057.00 28 Siêu âm tinh hoàn hai bên Siêu âm tinh hoàn hai bên 58.600 01 18.0030.00 Siêu âm tử cung buồng Siêu âm tử cung buồng 29 58.600 01 trứng qua đường bụng trứng qua đường bụng 18.0018.00 30 Siêu âm tử cung phần phụ Siêu âm tử cung phần phụ 58.600 01 18.0001.00 31 Siêu âm tuyến giáp Siêu âm tuyến giáp 58.600 01 18.0054.00 32 Siêu âm tuyến vú hai bên Siêu âm tuyến vú hai bên 58.600 01 03.4253.00 Siêu âm tim thai qua đường Siêu âm tim thai qua đường 33 195.600 03 âm đạo âm đạo 18.0031.00 Siêu âm tử cung buồng Siêu âm tử cung buồng 34 195.600 03 trứng qua đường âm đạo trứng qua đường âm đạo 01.0019.00 Siêu âm doppler mạch cấp Siêu âm doppler mạch cấp 35 252.300 04 cứu tại giường cứu tại giường 01.0208.00 36 Siêu âm doppler xuyên sọ Siêu âm doppler xuyên sọ 252.300 04 01.0018.00 Siêu âm tim cấp cứu tại Siêu âm tim cấp cứu tại 37 252.300 04 giường giường 02.0112.00 38 Siêu âm doppler mạch máu Siêu âm doppler mạch máu 252.300 04 Siêu âm doppler mạch máu Siêu âm doppler mạch máu 02.0316.00 39 hệ tĩnh mạch cửa hoặc mạch hệ tĩnh mạch cửa hoặc 252.300 04 máu ổ bụng mạch máu ổ bụng 02.0315.00 Siêu âm doppler mạch máu Siêu âm doppler mạch máu 40 252.300 04 khối u gan khối u gan 02.0113.00 41 Siêu âm doppler tim Siêu âm doppler tim 252.300 04 02.0153.00 42 Siêu âm doppler xuyên sọ Siêu âm doppler xuyên sọ 252.300 04 02.0154.00 Siêu âm doppler xuyên sọ Siêu âm doppler xuyên sọ 43 252.300 04 cấp cứu tại giường cấp cứu tại giường 02.0119.00 Siêu âm tim cấp cứu tại Siêu âm tim cấp cứu tại 44 252.300 04 giường giường
- 03.0043.00 Siêu âm doppler mạch máu Siêu âm doppler mạch máu 45 252.300 04 cấp cứu cấp cứu 03.0143.00 46 Siêu âm doppler xuyên sọ Siêu âm doppler xuyên sọ 252.300 04 03.0041.00 Siêu âm tim cấp cứu tại Siêu âm tim cấp cứu tại 47 252.300 04 giường giường 03.4248.00 48 Siêu âm tim doppler Siêu âm tim doppler 252.300 04 03.4249.00 Siêu âm tim doppler tại Siêu âm tim doppler tại 49 252.300 04 giường giường 03.2820.00 50 Siêu âm tim tại giường Siêu âm tim tại giường 252.300 04 03.4252.00 Siêu âm tim thai qua thành Siêu âm tim thai qua thành 51 252.300 04 bụng bụng 18.0048.00 doppler động mạch cảnh, doppler động mạch cảnh, 52 252.300 04 doppler xuyên sọ doppler xuyên sọ 18.0046.00 Siêu âm cầu nối động mạch Siêu âm cầu nối động mạch 53 252.300 04 tĩnh mạch tĩnh mạch 18.0024.00 Siêu âm doppler động mạch Siêu âm doppler động 54 252.300 04 thận mạch thận 18.0037.00 Siêu âm doppler động mạch Siêu âm doppler động 55 252.300 04 tử cung mạch tử cung 18.0045.00 Siêu âm doppler động mạch, Siêu âm doppler động 56 252.300 04 tĩnh mạch chi dưới mạch, tĩnh mạch chi dưới Siêu âm doppler mạch máu Siêu âm doppler mạch máu 18.0023.00 ổ bụng (động mạch chủ, ổ bụng (động mạch chủ, 57 252.300 04 mạc treo tràng trên, thân mạc treo tràng trên, thân tạng…) tạng…) 18.0052.00 Siêu âm doppler tim, van Siêu âm doppler tim, van 58 252.300 04 tim tim 18.0029.00 Siêu âm doppler tĩnh mạch Siêu âm doppler tĩnh mạch 59 252.300 04 chậu, chủ dưới chậu, chủ dưới Siêu âm doppler tử cung, Siêu âm doppler tử cung, 18.0033.00 60 buồng trứng qua đường âm buồng trứng qua đường âm 252.300 04 đạo đạo 18.0049.00 Siêu âm tim, màng tim qua Siêu âm tim, màng tim qua 61 252.300 04 thành ngực thành ngực 06.0037.00 62 Siêu âm doppler xuyên sọ Siêu âm doppler xuyên sọ 252.300 04 09.0151.00 Siêu âm tim cấp cứu tại Siêu âm tim cấp cứu tại 63 252.300 04 giường giường 64 18.0053.00 Siêu âm 3D/4D tim Siêu âm 3D/4D tim 486.300Chỉ áp
- dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện 07 các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch. Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm 18.0047.00 2.068.30và các 65 Siêu âm nội mạch Siêu âm nội mạch 09 0dụng cụ để đưa vào lòng mạch. Áp 18.0072.00 Chụp X-quang Blondeau [≤ dụng 66 Chụp X-quang Blondeau 58.300 10 24x30 cm, 1 tư thế] cho 01 vị trí Áp Chụp X-quang cột sống cổ 18.0087.00 Chụp X-quang cột sống cổ dụng 67 chếch hai bên [≤ 24x30 cm, 58.300 10 chếch hai bên cho 01 1 tư thế] vị trí Áp 18.0123.00 Chụp X-quang đỉnh phổi Chụp X-quang đỉnh phổi dụng 68 58.300 10 ưỡn ưỡn [≤ 24x30 cm, 1 tư thế] cho 01 vị trí Áp Chụp X-quang hàm chếch 18.0074.00 Chụp X-quang hàm chếch dụng 69 một bên [≤ 24x30 cm, 1 tư 58.300 10 một bên cho 01 thế] vị trí Áp 18.0073.00 Chụp X-quang Hirtz [≤ dụng 70 Chụp X-quang Hirtz 58.300 10 24x30 cm, 1 tư thế] cho 01 vị trí 71 18.0110.00 Chụp X-quang khớp háng Chụp X-quang khớp háng 58.300Áp
- dụng nghiêng [≤ 24x30 cm, 1 tư 10 nghiêng cho 01 thế] vị trí Áp Chụp X-quang khớp thái 18.0080.00 Chụp X-quang khớp thái dụng 72 dương hàm [≤ 24x30 cm, 1 58.300 10 dương hàm cho 01 tư thế] vị trí Áp Chụp X-quang khớp vai 18.0101.00 Chụp X-quang khớp vai dụng 73 nghiêng hoặc chếch [≤ 58.300 10 nghiêng hoặc chếch cho 01 24x30 cm, 1 tư thế] vị trí Áp Chụp X-quang khớp vai 18.0100.00 Chụp X-quang khớp vai dụng 74 thẳng [≤ 24x30 cm, 1 tư 58.300 10 thẳng cho 01 thế] vị trí Áp Chụp X-quang khung chậu 18.0098.00 Chụp X-quang khung chậu dụng 75 thẳng [≤ 24x30 cm, 1 tư 58.300 10 thẳng cho 01 thế] vị trí Áp 18.0085.00 Chụp X-quang mỏm trâm dụng 76 Chụp X-quang mỏm trâm 58.300 10 [≤ 24x30 cm, 1 tư thế] cho 01 vị trí Áp Chụp X-quang ngực 18.0120.00 Chụp X-quang ngực dụng 77 nghiêng hoặc chếch mỗi 58.300 10 nghiêng hoặc chếch mỗi bên cho 01 bên [≤ 24x30 cm, 1 tư thế] vị trí Áp 18.0119.00 Chụp X-quang ngực thẳng dụng 78 Chụp X-quang ngực thẳng 58.300 10 [≤ 24x30 cm, 1 tư thế] cho 01 vị trí Áp 18.0078.00 Chụp X-quang Schuller [≤ dụng 79 Chụp X-quang Schuller 58.300 10 24x30 cm, 1 tư thế] cho 01 vị trí Áp Chụp X-quang sọ 18.0067.00 Chụp X-quang sọ dụng 80 thẳng/nghiêng [≤ 24x30 58.300 10 thẳng/nghiêng cho 01 cm, 1 tư thế] vị trí Áp 18.0079.00 Chụp X-quang Stenvers [≤ dụng 81 Chụp X-quang Stenvers 58.300 10 24x30 cm, 1 tư thế] cho 01 vị trí 82 18.0102.00 Chụp X-quang xương bả vai Chụp X-quang xương bả 58.300Áp 10 thẳng nghiêng vai thẳng nghiêng [≤ 24x30 dụng cm, 1 tư thế] cho 01
- vị trí Chụp X-quang xương bàn Áp Chụp X-quang xương bàn 18.0108.00 ngón tay thẳng, nghiêng dụng 83 ngón tay thẳng, nghiêng 58.300 10 hoặc chếch [≤ 24x30 cm, 1 cho 01 hoặc chếch tư thế] vị trí Áp Chụp X-quang xương đòn 18.0099.00 Chụp X-quang xương đòn dụng 84 thẳng hoặc chếch [≤ 24x30 58.300 10 thẳng hoặc chếch cho 01 cm, 1 tư thế] vị trí Áp Chụp X-quang cột sống 18.0096.00 Chụp X-quang cột sống dụng 85 cùng cụt thẳng nghiêng [≤ 64.300 11 cùng cụt thẳng nghiêng cho 01 24x30 cm, 2 tư thế] vị trí Chụp X-quang cột sống Áp Chụp X-quang cột sống 18.0090.00 ngực thẳng nghiêng hoặc dụng 86 ngực thẳng nghiêng hoặc 64.300 11 chếch [≤ 24x30 cm, 2 tư cho 01 chếch thế] vị trí Áp Chụp X-quang cột sống 18.0092.00 Chụp X-quang cột sống thắt dụng 87 thắt lưng chếch hai bên [≤ 64.300 11 lưng chếch hai bên cho 01 24x30 cm, 2 tư thế] vị trí Chụp X-quang cột sống Áp 18.0093.00 Chụp X-quang cột sống thắt thắt lưng L5-S1 thẳng dụng 88 64.300 11 lưng L5- S1 thẳng nghiêng nghiêng [≤ 24x30 cm, 2 tư cho 01 thế] vị trí Áp Chụp X-quang cột sống 18.0091.00 Chụp X-quang cột sống thắt dụng 89 thắt lưng thẳng nghiêng [≤ 64.300 11 lưng thẳng nghiêng cho 01 24x30 cm, 2 tư thế] vị trí Áp Chụp X-quang khớp gối 18.0112.00 Chụp X-quang khớp gối dụng 90 thẳng, nghiêng hoặc chếch 64.300 11 thẳng, nghiêng hoặc chếch cho 01 [≤ 24x30 cm, 2 tư thế] vị trí Áp Chụp X-quang khớp khủyu 18.0104.00 Chụp X-quang khớp khủyu dụng 91 thẳng, nghiêng hoặc chếch 64.300 11 thẳng, nghiêng hoặc chếch cho 01 [≤ 24x30 cm, 2 tư thế] vị trí Áp Chụp X-quang mặt thẳng 18.0068.00 Chụp X-quang mặt thẳng dụng 92 nghiêng [≤ 24x30 cm, 2 tư 64.300 11 nghiêng cho 01 thế] vị trí Chụp X-quang xương bàn, Áp Chụp X-quang xương bàn, 18.0116.00 ngón chân thẳng, nghiêng dụng 93 ngón chân thẳng, nghiêng 64.300 11 hoặc chếch [≤ 24x30 cm, 2 cho 01 hoặc chếch tư thế] vị trí 94 18.0114.00 Chụp X-quang xương cẳng Chụp X-quang xương cẳng 64.300Áp
- dụng chân thẳng nghiêng [≤ 11 chân thẳng nghiêng cho 01 24x30 cm, 2 tư thế] vị trí Áp Chụp X-quang xương cẳng 18.0106.00 Chụp X-quang xương cẳng dụng 95 tay thẳng nghiêng [≤ 24x30 64.300 11 tay thẳng nghiêng cho 01 cm, 2 tư thế] vị trí Áp Chụp X-quang xương cánh 18.0103.00 Chụp X-quang xương cánh dụng 96 tay thẳng nghiêng [≤ 24x30 64.300 11 tay thẳng nghiêng cho 01 cm, 2 tư thế] vị trí Chụp X-quang xương cổ Áp Chụp X-quang xương cổ 18.0115.00 chân thẳng, nghiêng hoặc dụng 97 chân thẳng, nghiêng hoặc 64.300 11 chếch [≤ 24x30 cm, 2 tư cho 01 chếch thế] vị trí Chụp X-quang xương cổ Áp 18.0107.00 Chụp X-quang xương cổ tay tay thẳng, nghiêng hoặc dụng 98 64.300 11 thẳng, nghiêng hoặc chếch chếch [≤ 24x30 cm, 2 tư cho 01 thế] vị trí Áp Chụp X-quang xương đùi 18.0111.00 Chụp X-quang xương đùi dụng 99 thẳng nghiêng [≤ 24x30 64.300 11 thẳng nghiêng cho 01 cm, 2 tư thế] vị trí Áp Chụp X-quang xương gót 18.0117.00 Chụp X-quang xương gót dụng 100 thẳng nghiêng [≤ 24x30 64.300 11 thẳng nghiêng cho 01 cm, 2 tư thế] vị trí Áp Chụp X-quang xương ức 18.0121.00 Chụp X-quang xương ức dụng 101 thẳng, nghiêng [≤ 24x30 64.300 11 thẳng, nghiêng cho 01 cm, 2 tư thế] vị trí Chụp X-quang bụng không Áp 18.0125.00 Chụp X-quang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc dụng 102 64.300 12 chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng nghiêng [> 24x30 cm, 1 tư cho 01 thế] vị trí Áp 18.0123.00 Chụp X-quang đỉnh phổi Chụp X-quang đỉnh phổi dụng 103 64.300 12 ưỡn ưỡn [ > 24x30 cm, 1 tư thế] cho 01 vị trí Áp Chụp X-quang khớp háng 18.0110.00 Chụp X-quang khớp háng dụng 104 nghiêng [> 24x30 cm, 1 tư 64.300 12 nghiêng cho 01 thế] vị trí 105 18.0109.00 Chụp X-quang khớp háng Chụp X-quang khớp háng 64.300Áp 12 thẳng hai bên thẳng hai bên [> 24x30 cm, dụng 1 tư thế] cho 01
- vị trí Áp Chụp X-quang khớp vai 18.0101.00 Chụp X-quang khớp vai dụng 106 nghiêng hoặc chếch [> 64.300 12 nghiêng hoặc chếch cho 01 24x30 cm, 1 tư thế] vị trí Áp Chụp X-quang khớp vai 18.0100.00 Chụp X-quang khớp vai dụng 107 thẳng [ > 24x30 cm, 1 tư 64.300 12 thẳng cho 01 thế] vị trí Áp Chụp X-quang khung chậu 18.0098.00 Chụp X-quang khung chậu dụng 108 thẳng [ > 24x30 cm, 1 tư 64.300 12 thẳng cho 01 thế] vị trí Áp Chụp X-quang ngực 18.0120.00 Chụp X-quang ngực dụng 109 nghiêng hoặc chếch mỗi 64.300 12 nghiêng hoặc chếch mỗi bên cho 01 bên [ > 24x30 cm, 1 tư thế] vị trí Áp 18.0119.00 Chụp X-quang ngực thẳng dụng 110 Chụp X-quang ngực thẳng 64.300 12 [ > 24x30 cm, 1 tư thế] cho 01 vị trí Áp Chụp X-quang xương đòn 18.0099.00 Chụp X-quang xương đòn dụng 111 thẳng hoặc chếch [> 24x30 64.300 12 thẳng hoặc chếch cho 01 cm, 1 tư thế] vị trí Chụp X-quang bụng không Áp 18.0125.00 Chụp X-quang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc dụng 112 77.300 13 chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng nghiêng [> 24x30 cm, 2 tư cho 01 thế] vị trí Áp Chụp X-quang cột sống cổ 18.0087.00 Chụp X-quang cột sống cổ dụng 113 chếch hai bên [> 24x30 cm, 77.300 13 chếch hai bên cho 01 2 tư thế] vị trí Áp Chụp X-quang cột sống cổ 18.0086.00 Chụp X-quang cột sống cổ dụng 114 thẳng nghiêng [> 24x30 77.300 13 thẳng nghiêng cho 01 cm, 2 tư thế] vị trí Áp Chụp X-quang cột sống 18.0096.00 Chụp X-quang cột sống dụng 115 cùng cụt thẳng nghiêng [> 77.300 13 cùng cụt thẳng nghiêng cho 01 24x30 cm, 2 tư thế] vị trí Chụp X-quang cột sống Áp Chụp X-quang cột sống 18.0090.00 ngực thẳng nghiêng hoặc dụng 116 ngực thẳng nghiêng hoặc 77.300 13 chếch [> 24x30 cm, 2 tư cho 01 chếch thế] vị trí 117 18.0092.00 Chụp X-quang cột sống thắt Chụp X-quang cột sống 77.300Áp
- dụng thắt lưng chếch hai bên [> 13 lưng chếch hai bên cho 01 24x30 cm, 2 tư thế] vị trí Chụp X-quang cột sống Áp 18.0093.00 Chụp X-quang cột sống thắt thắt lưng L5-S1 thẳng dụng 118 77.300 13 lưng L5- S1 thẳng nghiêng nghiêng [> 24x30 cm, 2 tư cho 01 thế] vị trí Áp Chụp X-quang cột sống 18.0091.00 Chụp X-quang cột sống thắt dụng 119 thắt lưng thẳng nghiêng [ > 77.300 13 lưng thẳng nghiêng cho 01 24x30 cm, 2 tư thế] vị trí Áp Chụp X-quang khớp gối 18.0112.00 Chụp X-quang khớp gối dụng 120 thẳng, nghiêng hoặc chếch 77.300 13 thẳng, nghiêng hoặc chếch cho 01 [ >24x30 cm, 2 tư thế] vị trí Áp Chụp X-quang khớp khủyu 18.0104.00 Chụp X-quang khớp khủyu dụng 121 thẳng, nghiêng hoặc chếch 77.300 13 thẳng, nghiêng hoặc chếch cho 01 [> 24x30 cm, 2 tư thế] vị trí Áp Chụp X-quang khớp vai 18.0100.00 Chụp X-quang khớp vai dụng 122 thẳng [ > 24x30 cm, 2 tư 77.300 13 thẳng cho 01 thế] vị trí Áp Chụp X-quang mặt thẳng 18.0068.00 Chụp X-quang mặt thẳng dụng 123 nghiêng [> 24x30 cm, 2 tư 77.300 13 nghiêng cho 01 thế] vị trí Áp Chụp X-quang sọ 18.0067.00 Chụp X-quang sọ dụng 124 thẳng/nghiêng [> 24x30 77.300 13 thẳng/nghiêng cho 01 cm, 2 tư thế] vị trí Áp Chụp X-quang xương bả 18.0102.00 Chụp X-quang xương bả vai dụng 125 vai thẳng nghiêng [> 24x30 77.300 13 thẳng nghiêng cho 01 cm, 2 tư thế] vị trí Chụp X-quang xương bàn Áp Chụp X-quang xương bàn 18.0108.00 ngón tay thẳng, nghiêng dụng 126 ngón tay thẳng, nghiêng 77.300 13 hoặc chếch [> 24x30 cm, 2 cho 01 hoặc chếch tư thế] vị trí Chụp X-quang xương bàn, Áp Chụp X-quang xương bàn, 18.0116.00 ngón chân thẳng, nghiêng dụng 127 ngón chân thẳng, nghiêng 77.300 13 hoặc chếch [> 24x30 cm, 2 cho 01 hoặc chếch tư thế] vị trí 128 18.0114.00 Chụp X-quang xương cẳng Chụp X-quang xương cẳng 77.300Áp 13 chân thẳng nghiêng chân thẳng nghiêng [> dụng 24x30 cm, 2 tư thế] cho 01
- vị trí Áp Chụp X-quang xương cẳng 18.0106.00 Chụp X-quang xương cẳng dụng 129 tay thẳng nghiêng [> 24x30 77.300 13 tay thẳng nghiêng cho 01 cm, 2 tư thế] vị trí Áp Chụp X-quang xương cánh 18.0103.00 Chụp X-quang xương cánh dụng 130 tay thẳng nghiêng [> 24x30 77.300 13 tay thẳng nghiêng cho 01 cm, 2 tư thế] vị trí Chụp X-quang xương cổ Áp Chụp X-quang xương cổ 18.0115.00 chân thẳng, nghiêng hoặc dụng 131 chân thẳng, nghiêng hoặc 77.300 13 chếch [> 24x30 cm, 2 tư cho 01 chếch thế] vị trí Chụp X-quang xương cổ Áp 18.0107.00 Chụp X-quang xương cổ tay tay thẳng, nghiêng hoặc dụng 132 77.300 13 thẳng, nghiêng hoặc chếch chếch [> 24x30 cm, 2 tư cho 01 thế] vị trí Áp Chụp X-quang xương đùi 18.0111.00 Chụp X-quang xương đùi dụng 133 thẳng nghiêng [> 24x30 77.300 13 thẳng nghiêng cho 01 cm, 2 tư thế] vị trí Áp Chụp X-quang xương ức 18.0121.00 Chụp X-quang xương ức dụng 134 thẳng, nghiêng [> 24x30 77.300 13 thẳng, nghiêng cho 01 cm, 2 tư thế] vị trí Chưa bao 18.0133.00 Chụp X-quang đường mật Chụp X-quang đường mật gồm 135 280.800 19 qua Kehr qua Kehr thuốc cản quang. Chưa bao 18.0134.00 Chụp X-quang mật tụy Chụp X-quang mật tụy gồm 136 280.800 19 ngược dòng qua nội soi ngược dòng qua nội soi thuốc cản quang. 18.0144.00 Chụp X-quang bàng quang Chụp X-quang bàng quang 137 246.800 22 trên xương mu trên xương mu 18.0135.00 138 Chụp X-quang đường rò Chụp X-quang đường rò 446.800 25 18.0148.00 Chụp X-quang bao rễ thần Chụp X-quang bao rễ thần 139 441.800 27 kinh kinh 140 18.0072.00 Chụp X-quang Blondeau Chụp X-quang Blondeau 73.300Áp 28 [số hóa 1 phim] dụng cho 01
- vị trí Áp Chụp X-quang bụng không 18.0125.00 Chụp X-quang bụng không dụng 141 chuẩn bị thẳng hoặc 73.300 28 chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng cho 01 nghiêng [số hóa 1 phim] vị trí Áp 18.0089.00 Chụp X-quang cột sống cổ Chụp X-quang cột sống cổ dụng 142 73.300 28 C1-C2 C1- C2 [số hóa 1 phim] cho 01 vị trí Áp Chụp X-quang cột sống cổ 18.0087.00 Chụp X-quang cột sống cổ dụng 143 chếch hai bên [số hóa 1 73.300 28 chếch hai bên cho 01 phim] vị trí Áp Chụp X-quang cột sống cổ 18.0086.00 Chụp X-quang cột sống cổ dụng 144 thẳng nghiêng [số hóa 1 73.300 28 thẳng nghiêng cho 01 phim] vị trí Áp Chụp X-quang cột sống 18.0096.00 Chụp X-quang cột sống dụng 145 cùng cụt thẳng nghiêng [số 73.300 28 cùng cụt thẳng nghiêng cho 01 hóa 1 phim] vị trí Áp Chụp X-quang cột sống Chụp X-quang cột sống 18.0090.00 dụng 146 ngực thẳng nghiêng hoặc ngực thẳng nghiêng hoặc 73.300 28 cho 01 chếch chếch [số hóa 1 phim] vị trí Áp Chụp X-quang cột sống 18.0092.00 Chụp X-quang cột sống thắt dụng 147 thắt lưng chếch hai bên [số 73.300 28 lưng chếch hai bên cho 01 hóa 1 phim] vị trí Áp Chụp X-quang cột sống 18.0093.00 Chụp X-quang cột sống thắt dụng 148 thắt lưng L5-S1 thẳng 73.300 28 lưng L5- S1 thẳng nghiêng cho 01 nghiêng [số hóa 1 phim] vị trí Áp Chụp X-quang cột sống 18.0091.00 Chụp X-quang cột sống thắt dụng 149 thắt lưng thẳng nghiêng [số 73.300 28 lưng thẳng nghiêng cho 01 hóa 1 phim] vị trí Áp 18.0123.00 Chụp X-quang đỉnh phổi Chụp X-quang đỉnh phổi dụng 150 73.300 28 ưỡn ưỡn [số hóa 1 phim] cho 01 vị trí Áp 18.0074.00 Chụp X-quang hàm chếch Chụp X-quang hàm chếch dụng 151 73.300 28 một bên một bên [số hóa 1 phim] cho 01 vị trí 152 18.0073.00 Chụp X-quang Hirtz Chụp X-quang Hirtz [số 73.300Áp
- dụng 28 hóa 1 phim] cho 01 vị trí Áp Chụp X-quang khớp gối 18.0112.00 Chụp X-quang khớp gối dụng 153 thẳng, nghiêng hoặc chếch 73.300 28 thẳng, nghiêng hoặc chếch cho 01 [số hóa 1 phim] vị trí Áp 18.0110.00 Chụp X-quang khớp háng Chụp X-quang khớp háng dụng 154 73.300 28 nghiêng nghiêng [số hóa 1 phim] cho 01 vị trí Áp Chụp X-quang khớp háng 18.0109.00 Chụp X-quang khớp háng dụng 155 thẳng hai bên [số hóa 1 73.300 28 thẳng hai bên cho 01 phim] vị trí Áp Chụp X-quang khớp khủyu 18.0105.00 Chụp X-quang khớp khủyu dụng 156 gập (Jones hoặc Coyle) [số 73.300 28 gập (Jones hoặc Coyle) cho 01 hóa 1 phim] vị trí Áp Chụp X-quang khớp khủyu 18.0104.00 Chụp X-quang khớp khủyu dụng 157 thẳng, nghiêng hoặc chếch 73.300 28 thẳng, nghiêng hoặc chếch cho 01 [số hóa 1 phim] vị trí Áp 18.0080.00 Chụp X-quang khớp thái Chụp X-quang khớp thái dụng 158 73.300 28 dương hàm dương hàm [số hóa 1 phim] cho 01 vị trí Áp Chụp X-quang khớp ức 18.0122.00 Chụp X-quang khớp ức đòn dụng 159 đòn thẳng chếch [số hóa 1 73.300 28 thẳng chếch cho 01 phim] vị trí Áp Chụp X-quang khớp vai 18.0101.00 Chụp X-quang khớp vai dụng 160 nghiêng hoặc chếch [số hóa 73.300 28 nghiêng hoặc chếch cho 01 1 phim] vị trí Áp 18.0100.00 Chụp X-quang khớp vai Chụp X-quang khớp vai dụng 161 73.300 28 thẳng thẳng [số hóa 1 phim] cho 01 vị trí Áp 18.0098.00 Chụp X-quang khung chậu Chụp X-quang khung chậu dụng 162 73.300 28 thẳng thẳng [số hóa 1 phim] cho 01 vị trí 163 18.0068.00 Chụp X-quang mặt thẳng Chụp X-quang mặt thẳng 73.300Áp 28 nghiêng nghiêng [số hóa 1 phim] dụng cho 01
- vị trí Áp Chụp X-quang ngực 18.0120.00 Chụp X-quang ngực dụng 164 nghiêng hoặc chếch mỗi 73.300 28 nghiêng hoặc chếch mỗi bên cho 01 bên [số hóa 1 phim] vị trí Áp 18.0119.00 Chụp X-quang ngực thẳng dụng 165 Chụp X-quang ngực thẳng 73.300 28 [số hóa 1 phim] cho 01 vị trí Áp Chụp X-quang sọ 18.0067.00 Chụp X-quang sọ dụng 166 thẳng/nghiêng [số hóa 1 73.300 28 thẳng/nghiêng cho 01 phim] vị trí Áp 18.0127.00 dụng 167 Chụp X-quang tại giường Chụp X-quang tại giường 73.300 28 cho 01 vị trí Áp Chụp X-quang xương bả 18.0102.00 Chụp X-quang xương bả vai dụng 168 vai thẳng nghiêng [số hóa 1 73.300 28 thẳng nghiêng cho 01 phim] vị trí Áp Chụp X-quang xương bàn Chụp X-quang xương bàn 18.0108.00 dụng 169 ngón tay thẳng, nghiêng ngón tay thẳng, nghiêng 73.300 28 cho 01 hoặc chếch hoặc chếch [số hóa 1 phim] vị trí Áp Chụp X-quang xương bàn, Chụp X-quang xương bàn, 18.0116.00 dụng 170 ngón chân thẳng, nghiêng ngón chân thẳng, nghiêng 73.300 28 cho 01 hoặc chếch hoặc chếch [số hóa 1 phim] vị trí Áp Chụp X-quang xương bánh 18.0113.00 Chụp X-quang xương bánh dụng 171 chè và khớp đùi bánh chè 73.300 28 chè và khớp đùi bánh chè cho 01 [số hóa 1 phim] vị trí Áp Chụp X-quang xương cẳng 18.0114.00 Chụp X-quang xương cẳng dụng 172 chân thẳng nghiêng [số hóa 73.300 28 chân thẳng nghiêng cho 01 1 phim] vị trí Áp Chụp X-quang xương cẳng 18.0106.00 Chụp X-quang xương cẳng dụng 173 tay thẳng nghiêng [số hóa 1 73.300 28 tay thẳng nghiêng cho 01 phim] vị trí Áp Chụp X-quang xương cánh 18.0103.00 Chụp X-quang xương cánh dụng 174 tay thẳng nghiêng [số hóa 1 73.300 28 tay thẳng nghiêng cho 01 phim] vị trí 175 18.0115.00 Chụp X-quang xương cổ Chụp X-quang xương cổ 73.300Áp
- dụng chân thẳng, nghiêng hoặc chân thẳng, nghiêng hoặc 28 cho 01 chếch chếch [số hóa 1 phim] vị trí Áp Chụp X-quang xương cổ 18.0107.00 Chụp X-quang xương cổ tay dụng 176 tay thẳng, nghiêng hoặc 73.300 28 thẳng, nghiêng hoặc chếch cho 01 chếch [số hóa 1 phim] vị trí Áp Chụp X-quang xương đòn 18.0099.00 Chụp X-quang xương đòn dụng 177 thẳng hoặc chếch [số hóa 1 73.300 28 thẳng hoặc chếch cho 01 phim] vị trí Áp Chụp X-quang xương đùi 18.0111.00 Chụp X-quang xương đùi dụng 178 thẳng nghiêng [số hóa 1 73.300 28 thẳng nghiêng cho 01 phim] vị trí Áp Chụp X-quang xương gót 18.0117.00 Chụp X-quang xương gót dụng 179 thẳng nghiêng [số hóa 1 73.300 28 thẳng nghiêng cho 01 phim] vị trí Áp Chụp X-quang xương ức 18.0121.00 Chụp X-quang xương ức dụng 180 thẳng, nghiêng [số hóa 1 73.300 28 thẳng, nghiêng cho 01 phim] vị trí Áp 18.0072.00 Chụp X-quang Blondeau dụng 181 Chụp X-quang Blondeau 105.300 29 [số hóa 2 phim] cho 01 vị trí Áp Chụp X-quang bụng không 18.0125.00 Chụp X-quang bụng không dụng 182 chuẩn bị thẳng hoặc 105.300 29 chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng cho 01 nghiêng [số hóa 2 phim] vị trí Áp 18.0089.00 Chụp X-quang cột sống cổ Chụp X-quang cột sống cổ dụng 183 105.300 29 C1-C2 C1- C2 [số hóa 2 phim] cho 01 vị trí Áp Chụp X-quang cột sống cổ 18.0087.00 Chụp X-quang cột sống cổ dụng 184 chếch hai bên [số hóa 2 105.300 29 chếch hai bên cho 01 phim] vị trí Áp Chụp X-quang cột sống cổ 18.0086.00 Chụp X-quang cột sống cổ dụng 185 thẳng nghiêng [số hóa 2 105.300 29 thẳng nghiêng cho 01 phim] vị trí 186 18.0096.00 Chụp X-quang cột sống Chụp X-quang cột sống 105.300Áp 29 cùng cụt thẳng nghiêng cùng cụt thẳng nghiêng [số dụng hóa 2 phim] cho 01
- vị trí Áp Chụp X-quang cột sống Chụp X-quang cột sống 18.0090.00 dụng 187 ngực thẳng nghiêng hoặc ngực thẳng nghiêng hoặc 105.300 29 cho 01 chếch chếch [số hóa 2 phim] vị trí Áp Chụp X-quang cột sống 18.0092.00 Chụp X-quang cột sống thắt dụng 188 thắt lưng chếch hai bên [số 105.300 29 lưng chếch hai bên cho 01 hóa 2 phim] vị trí Áp Chụp X-quang cột sống 18.0093.00 Chụp X-quang cột sống thắt dụng 189 thắt lưng L5-S1 thẳng 105.300 29 lưng L5- S1 thẳng nghiêng cho 01 nghiêng [số hóa 2 phim] vị trí Áp Chụp X-quang cột sống 18.0091.00 Chụp X-quang cột sống thắt dụng 190 thắt lưng thẳng nghiêng [số 105.300 29 lưng thẳng nghiêng cho 01 hóa 2 phim] vị trí Áp Chụp X-quang khớp gối 18.0112.00 Chụp X-quang khớp gối dụng 191 thẳng, nghiêng hoặc chếch 105.300 29 thẳng, nghiêng hoặc chếch cho 01 [số hóa 2 phim] vị trí Áp Chụp X-quang khớp khủyu 18.0104.00 Chụp X-quang khớp khủyu dụng 192 thẳng, nghiêng hoặc chếch 105.300 29 thẳng, nghiêng hoặc chếch cho 01 [số hóa 2 phim] vị trí Áp Chụp X-quang khớp ức 18.0122.00 Chụp X-quang khớp ức đòn dụng 193 đòn thẳng chếch [số hóa 2 105.300 29 thẳng chếch cho 01 phim] vị trí Áp 18.0100.00 Chụp X-quang khớp vai Chụp X-quang khớp vai dụng 194 105.300 29 thẳng thẳng [số hóa 2 phim] cho 01 vị trí Áp 18.0068.00 Chụp X-quang mặt thẳng Chụp X-quang mặt thẳng dụng 195 105.300 29 nghiêng nghiêng [số hóa 2 phim] cho 01 vị trí Áp 18.0119.00 Chụp X-quang ngực thẳng dụng 196 Chụp X-quang ngực thẳng 105.300 29 [số hóa 2 phim] cho 01 vị trí Áp Chụp X-quang sọ 18.0067.00 Chụp X-quang sọ dụng 197 thẳng/nghiêng [số hóa 2 105.300 29 thẳng/nghiêng cho 01 phim] vị trí 198 18.0102.00 Chụp X-quang xương bả vai Chụp X-quang xương bả 105.300Áp
- dụng vai thẳng nghiêng [số hóa 2 29 thẳng nghiêng cho 01 phim] vị trí Áp Chụp X-quang xương bàn Chụp X-quang xương bàn 18.0108.00 dụng 199 ngón tay thẳng, nghiêng ngón tay thẳng, nghiêng 105.300 29 cho 01 hoặc chếch hoặc chếch [số hóa 2 phim] vị trí Áp Chụp X-quang xương bàn, Chụp X-quang xương bàn, 18.0116.00 dụng 200 ngón chân thẳng, nghiêng ngón chân thẳng, nghiêng 105.300 29 cho 01 hoặc chếch hoặc chếch [số hóa 2 phim] vị trí Áp Chụp X-quang xương bánh 18.0113.00 Chụp X-quang xương bánh dụng 201 chè và khớp đùi bánh chè 105.300 29 chè và khớp đùi bánh chè cho 01 [số hóa 2 phim] vị trí Áp Chụp X-quang xương cẳng 18.0114.00 Chụp X-quang xương cẳng dụng 202 chân thẳng nghiêng [số hóa 105.300 29 chân thẳng nghiêng cho 01 2 phim] vị trí Áp Chụp X-quang xương cẳng 18.0106.00 Chụp X-quang xương cẳng dụng 203 tay thẳng nghiêng [số hóa 2 105.300 29 tay thẳng nghiêng cho 01 phim] vị trí Áp Chụp X-quang xương cánh 18.0103.00 Chụp X-quang xương cánh dụng 204 tay thẳng nghiêng [số hóa 2 105.300 29 tay thẳng nghiêng cho 01 phim] vị trí Áp Chụp X-quang xương cổ Chụp X-quang xương cổ 18.0115.00 dụng 205 chân thẳng, nghiêng hoặc chân thẳng, nghiêng hoặc 105.300 29 cho 01 chếch chếch [số hóa 2 phim] vị trí Áp Chụp X-quang xương cổ 18.0107.00 Chụp X-quang xương cổ tay dụng 206 tay thẳng, nghiêng hoặc 105.300 29 thẳng, nghiêng hoặc chếch cho 01 chếch [số hóa 2 phim] vị trí Áp Chụp X-quang xương đùi 18.0111.00 Chụp X-quang xương đùi dụng 207 thẳng nghiêng [số hóa 2 105.300 29 thẳng nghiêng cho 01 phim] vị trí Áp Chụp X-quang xương gót 18.0117.00 Chụp X-quang xương gót dụng 208 thẳng nghiêng [số hóa 2 105.300 29 thẳng nghiêng cho 01 phim] vị trí 209 18.0121.00 Chụp X-quang xương ức Chụp X-quang xương ức 105.300Áp 29 thẳng, nghiêng thẳng, nghiêng [số hóa 2 dụng phim] cho 01
- vị trí Áp Chụp X-quang khớp cùng 18.0097.00 Chụp X-quang khớp cùng dụng 210 chậu thẳng chếch hai bên 130.300 30 chậu thẳng chếch hai bên cho 01 [số hóa 3 phim] vị trí Áp 18.0118.00 Chụp X-quang toàn bộ chi Chụp X-quang toàn bộ chi dụng 211 130.300 30 dưới thẳng dưới thẳng [số hóa 3 phim] cho 01 vị trí 18.0138.00 Chụp X-quang tử cung vòi Chụp X-quang tử cung vòi 212 451.800 31 trứng trứng [số hóa] Chụp X-quang bể thận - 18.0141.00 Chụp X-quang bể thận - 213 niệu quản xuôi dòng [có 649.800 32 niệu quản xuôi dòng thuốc cản quang, số hóa] Chụp X-quang niệu đồ tĩnh 18.0140.00 Chụp X-quang niệu đồ tĩnh 214 mạch (UIV) [có thuốc cản 649.800 32 mạch (UIV) quang UVI, số hóa] 18.0143.00 Chụp X-quang niệu đạo Chụp X-quang niệu đạo 215 604.800 33 bàng quang ngược dòng bàng quang ngược dòng Chụp X-quang niệu quản - 18.0142.00 Chụp X-quang niệu quản - 216 bể thận ngược dòng [số 604.800 33 bể thận ngược dòng hóa] Chụp X-quang thực quản 18.0124.00 Chụp X-quang thực quản cổ 217 cổ nghiêng [có thuốc cản 264.800 34 nghiêng quang, số hóa] 18.0131.00 Chụp X-quang ruột non [có 218 Chụp X-quang ruột non 264.800 35 thuốc cản quang, số hóa] Chụp X-quang thực quản 18.0130.00 Chụp X-quang thực quản dạ 219 dạ dày [có thuốc cản 264.800 35 dày quang, số hóa] Chụp X-quang đại tràng 18.0132.00 220 Chụp X-quang đại tràng [có thuốc cản quang, số 304.800 36 hóa] Chưa bao gồm ống 18.0139.00 Chụp X-quang ống tuyến Chụp X-quang ống tuyến 221 426.800thông, 39 sữa sữa kim chọc chuyên dụng. 222 18.0136.00 Chụp X-quang tuyến nước Chụp X-quang tuyến nước 426.800Chưa 39 bọt bọt bao gồm
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn