BỘ Y TẾ
__________
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________________________________________
Số: /-BYT Hà Nội, ngày tháng năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng tại
Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới Trung ương
___________________________
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023;
Căn cứ Luật giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định s96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điu của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn c Nghđnh s95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 ca Chính phủ
quy định chc năng, nhiệm vụ, quyền hn và cu tổ chức của B Y tế;
Căn cứ Tng số 23/2024/TT-BYT ngày 18 tháng 10m 2024 của B
Y tế quy đnh danh mục kthuật trong khám bệnh, cha bệnh;
Căn cứ Tng số 21/2024/TT-BYT ngày 17 tháng 10m 2024 của B
Y tế quy định phương pháp định giá dịch vkhám bệnh, chữa bệnh;
Xét đề nghị của Bệnh viện bệnh Nhiệt đới TW tạingn số 1319/NĐTƯ
TCKT ngày 29/10/2024; Kết luận của Hội đồng thẩm định tại Biên bản họp
thẩm định giá KBCB số 1400/BB-BYT ngày 28/10/2024;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
1. Ban hành kèm theo Quyết định y giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán; giá dch vụ khám bệnh, chữa
bệnh do ngân sách nhà nước thanh toán; giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không
thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán mà không phải là dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu áp dụng tại Bệnh viện Bệnh nhiệt đới Trung ương
gồm:
- Giá dịch vụ khám bệnh, hội chẩn quy định tại Phụ lục I.
- Giá dịch vụ ngày giường bệnh quy định tại Phụ lục II.
- Giá dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm quy định ti Phụ lục III.
- Giá dịch vụ kỹ thut thực hiện bằng phương pháp vô cảm gây tê chưa bao
gồm chi phí thuốc oxy sử dụng cho dịch vụ theo quy định tại Phụ lục IV. Chi
phí thuốc và oxy thanh toán với cơ quan bo hiểm xã hội và người bệnh theo thực
tế sử dng và kết quả mua sắm của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
3342
07
11
2
2. Mức giá dch vụ khám bnh, chữa bệnh ban hành kèm theo Quyết định
này bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương, tiền công, phụ cấp và các khoản đóng
p theo quy định; trong đó chi phí tiền lương theo mc lương sở 2,34 triệu
đồng, chưa bao gồm quthưởng theo quy định tại Nghị định số 73/2024/NĐ-CP
ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định mc lương cơ s chế độ tiền
thưởng đối vi cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký ban hành.
2. Không áp dụng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế áp dụng
tại Bệnh viện Bệnh nhiệt đới Trung ương ban hành kèm theo Thông số
22/2023/TT-BYT ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Btrưởng Bộ Y tế quy định
thống nhất giá dịch v khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện
cùng hạng trong toàn quốc hướng dn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám
bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế trong một số trường hợp và giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bnh khác, áp dụng ti Bệnh viện Bệnh nhiệt đi Trung ương ban hành kèm
theo Tng tư số 21/2023/TT-BYT ngày 17 tháng 11 năm 2023 ca Bộ tởng B
Y tế quy định khung g dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng
dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một strường hợp
kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, trừ trường hợp quy định tại khoản
4 Điều này.
3. Việc ớng dẫn thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế.
4. Đối với người bệnh đang điều trị tại sở khám bệnh, chữa bệnh trước
thi điểm Quyết định này hiệu lực ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại t
sau thời điểm Quyết định này hiệu lực: tiếp tục được áp dụng mức giá dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của cấp có thẩm quyền trước thời điểm thực
hiện mức gtheo quy định tại Quyết định này cho đến khi ra viện hoặc kết thúc
đợt điều trị ngoại trú.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
c Ông (Bà): Chánh Văn phòng Bộ Y tế; Vụ trưng các Vụ: Kế hoạch-Tài
chính, Bảo hiểm y tế, Pháp chế; Cục trưng các Cục: Quản Khám chữa bệnh,
QuảnY, Dược cổ truyền - Bộ Y tế; Giám đốc Bệnh viện Bệnh nhiệt đi Trung
ương và Thủ trưởng c đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi nh Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các đ/c Thứ trưởng Bộ Y tế;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế;
- Y tế các Bộ, ngành;
- Các Vụ, Cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Lưu: VT, KH-TC
.
KT. B TRƯNG
TH TRƯNG
Lê Đc Lun
1
BỘ Y TẾ Phụ lục I
STT Danh mục dịch vụ Mức giá
I
1Giá Khám bệnh 50.600
2
Hội chẩn để c định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Ch áp
dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến
hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh).
200.000
II
1Khám sức khỏe toàn din lao động, i xe, khám sức
khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) 160.000
Danh mục dịch vụ KBCB kng thuộc danh mục do qu bảo hiểm ytế thanh
toánkhông phải là dịch vụ KBCB theo yêu cầu
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do Quỹ BHYT thanh toán
Đơn vị tính: Đồng VN
GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, HỘI CHẨN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày / /2024 của Bộ Y tế)
Bệnh vin Bệnh nhiệt đới Trung ương
3342
07
11
2
BỘ Y TẾ Phụ lục II
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày / /2024 của Bộ Y tế)
Số TT Các loại dịch vụ Mc giá
1Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng/ghép tủy /ghép tế
o gốc 928.100
2Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu 558.600
3Ngày giường bệnh Nội khoa: 0
3.1
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, hấp, Huyết học, Ung thư,
Tim mạch, m thn, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội
tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ng thuốc nặng: Stevens
Jonhson/ Lyell)
327.100
3.2
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ng, Tai-i-
Họng, Mắt, ng m Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT/
PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch
máu não, chấn thương sọ não.
295.200
3.3 Loi 3:c khoa: YHDT, Phục hồi chức năng 251.100
4Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng; 0
4.1 Loi 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70%
diện tích cơ thể 440.400
4.2 Loi 2 : Sau các phẫu thut loi 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện
tích cơ thể 394.800
4.3 Loi 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bng độ 2 trên 30% diện tích
thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể 345.800
4.4 Loi 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2dưới 30%
diện tích cơ thể 310.300
5Ngày giường điều trị ban ngày
0,3 lần giá ngày
giường của các
khoa tương ứng
Đơn vị: đồng
Bệnh vin Bệnh nhiệt đới Trung ương
3342
07
11
3
BỘ Y TẾ
Phụ lục III
Đơn vị: Đồng VN
STT
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo
Thông tư 23/2024/TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá
Ghi chú
A
Danh mục dịch vụ do Quỹ BHYT thanh toán
1 01.0303.0001
Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh 58.600
2 01.0021.0001
Su âm
dẫn
đường
đặt
catheter
động
mạch cấp cứu
Su âm
dẫn
đường
đặt
catheter
động mạch cấp cứu
58.600
2 01.0020.0001
Su âm
dẫn
đường
đặt
catheter
tĩnh
mạch cấp cứu
Su âm
dẫn
đường
đặt
catheter
tĩnh mạch cấp cứu
58.600
3 01.0092.0001
Siêu âm màng phổi cấp cứu Siêu âm màng phổi cấp cứu 58.600
3 01.0239.0001
Siêu âm ổ bng tại giường cấp cứu Siêu âm ổ bng tại giường cấp cứu 58.600
4 02.0373.0001
Siêu âm khớp (một vị trí) Siêu âm khớp (một vị trí) 58.600
4 02.0063.0001
Siêu âm màng phổi cấp cứu Siêu âm màng phổi cấp cứu 58.600
5 02.0314.0001
Siêu âm ổ bng Siêu âm ổ bng 58.600
5 02.0374.0001
Siêu âm phần mềm (một vị trí) Siêu âm phần mềm (một vị trí) 58.600
6 03.0069.0001
Siêu âm màng ngoài tim cấp cứu Siêu âm màng ngoài tim cấp cứu 58.600
6 03.0070.0001
Siêu âm màng phổi Siêu âm màng phổi 58.600
7 18.0013.0001
Siêu âm các khối u phổi ngoại vi Siêu âm các khối u phổi ngoại vi 58.600
7 18.0002.0001
Siêu âm các tuyến nước bọt Siêu âm các tuyến nước bọt 58.600
8 18.0003.0001
Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt 58.600
GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày / /2024 của Bộ Y tế)
Bệnh viện Bệnh nhiệt đới Trung ương
3342
07
11