B Y T
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 3431/QĐ-BYTHà N i, ngày 14 tháng 07 năm 2021
QUY T ĐNH
V VI C PHÊ DUY T K HO CH HÀNH ĐNG C A B Y T TRI N KHAI QUY T
ĐNH S 659/QĐ-TTG NGÀY 20/5/2020 C A TH T NG CHÍNH PH PHÊ DUY T ƯỚ
CH NG TRÌNH CHĂM SÓC VÀ NÂNG CAO S C KH E NG I LAO ĐNG, PHÒNGƯƠ ƯỜ
CH NG B NH NGH NGHI P GIAI ĐO N 2020-2030
B TR NG B Y T ƯỞ
Căn c Ngh quy t s 139/NQ-CP ngày 31/12/2017 c a Chính ph v vi c th c hi n Ngh quy t ế ế
s 20-NQ/T ngày 25/10/2017 c a H i ngh l n th sáu Ban ch p hành Trung ng Đng khóa Ư ươ
XII v tăng c ng công tác b o v , chăm sóc và nâng cao s c kh e nhân dân trong th i k m i; ườ
Căn c Quy t đnh s 659/QĐ-TTg ngày 20/5/2020 c a Th t ng Chính ph phê duy t Ch ng ế ướ ươ
trình chăm sóc và nâng cao s c kh e ng i lao đng, phòng ch ng b nh ngh nghi p giai đo n ườ
2020-2030;
Căn c Ch th s 16/CT-TTg ngày 14/6/2021 c a Th t ng Chính ph v đm b o vi c làm ướ
b n v ng, nâng cao m c s ng, c i thi n đi u ki n làm vi c c a công nhân lao đng;
Căn c Ngh đnh s 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 c a Chính ph quy đnh ch c năng, nhi m
v , quy n h n và c c u t ch c c a B Y t ; ơ ế
Theo đ ngh c a C c tr ng C c Qu n lý môi tr ng y t , ưở ườ ế
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Ban hành kèm theo Quy t đnh này K ho ch hành đng c a B Y t tri n khai th c ế ế ế
hi n các m c tiêu, nhi m v đc phân công theo Quy t đnh s 659/QĐ-TTg ngày 20/5/2020 ượ ế
c a Th t ng Chính ph v vi c phê duy t Ch ng trình chăm sóc và nâng cao s c kh e ướ ươ
ng i lao đng, phòng ch ng b nh ngh nghi p giai đo n 2020-2030.ườ
Đi u 2. Quy t đnh này có hi u l c thi hành k t ngày ký ban hành.ế
Đi u 3. Chánh Văn phòng B , Chánh thanh tra B , các V tr ng, C c tr ng, T ng c c ưở ưở
tr ng các V , C c, T ng c c, Th tr ng các đn v tr c thu c B Y t , Giám đc S Y t ưở ưở ơ ế ế
các t nh, thành ph tr c thu c trung ng và th tr ng các đn v có liên quan ch u trách nhi m ươ ưở ơ
thi hành Quy t đnh này./.ế
KT. B TR NG ƯỞ
N i nh n:ơ
- Nh Đi u 3;ư
- Đng chí B tr ng (đ b/c); ưở
- Các đng chí Th tr ng; ưở
- S Y t các t nh, TP tr c thu c T (đ t/h); ế Ư
- TT KSBT các t nh, TP tr c thu c T (đ t/h); Ư
- Y t các B /ngành (đ t/h);ế
- L u: VT, MT.ư
TH TR NG ƯỞ
Đ Xuân Tuyên
K HO CH HÀNH ĐNG C A B Y T
TRI N KHAI TH C HI N CH NG TRÌNH CHĂM SÓC VÀ NÂNG CAO S C KH E ƯƠ
NG I LAO ĐNG, PHÒNG CH NG B NH NGH NGHI P GIAI ĐO N 2020-2030ƯỜ
(Ban hành kèm theo Quy t đnh s : 3431/QĐ-BYT ngày 14 tháng 07 năm 2021 c a B tr ng Bế ưở
Y t )ế
I. M C ĐÍCH YÊU C U
1. M c đích
Xây d ng ho t đng c th , phân công các nhi m v , trách nhi m cho các V , C c, T ng c c
và các đn v tr c thu c B Y t , S Y t các t nh, thành ph tr c thu c trung ng; ph i h p ơ ế ế ươ
v i các B , Ngành, đn v liên quan t ch c th c hi n có hi u qu các m c tiêu, nhi m v đc ơ ượ
phân công theo Quy t đnh s 659/QĐ-TTg ngày 20/5/2020 c a Th t ng Chính ph phê duy t ế ướ
Ch ng trình chăm sóc và nâng cao s c kh e ng i lao đng, phòng ch ng b nh ngh nghi p ươ ườ
giai đo n 2020-2030.
2. Yêu c u
- Các ho t đng đc xây d ng ph i bám sát các m c tiêu, ch tiêu, và n i dung c a Ch ng ượ ươ
trình chăm sóc và nâng cao s c kh e ng i lao đng, phòng ch ng b nh ngh nghi p giai đo n ườ
2020-2030.
- Các m c tiêu, nhi m v , gi i pháp đ ra b o đm tính kh thi, đm b o th c hi n công tác
b o v , chăm sóc và nâng cao s c kh e cho ng i lao đng, khuy n khích l i s ng, dinh d ng ườ ế ưỡ
lành m nh t i n i làm vi c, phòng, ch ng b nh, t t liên quan đn công vi c và b nh ngh ơ ế
nghi p cho ng i lao đng, b o đm ch t l ng ngu n nhân l c; ườ ượ
- Huy đng s ph i h p c a các b , ban ngành và các đoàn th , các c quan nghiên c u khoa ơ
h c, các hi p h i và c ng đng dân c trong quá trình th c hi n K ho ch hành đng này. ư ế
II. M C TIÊU VÀ CÁC CH S
1. M c tiêu t ng quát
B o v , chăm sóc và nâng cao s c kh e cho ng i lao đng, khuy n khích l i s ng, dinh d ng ườ ế ưỡ
lành m nh t i n i làm vi c, phòng, ch ng b nh, t t và b nh ngh nghi p cho ng i lao đng, ơ ườ
b o đm ch t l ng ngu n nhân l c, góp ph n vào s phát tri n b n v ng c a đt n c. ượ ướ
2. M c tiêu c th và các ch s
2.1. M c tiêu 1: Nâng cao năng l c qu n lý nhà n c và th c hi n công tác b o v , chăm sóc, ướ
nâng cao s c kh e và phòng ch ng b nh ngh nghi p cho ng i lao đng. ườ
a) 50% s cán b y t lao đng, cán b y t làm công tác giám đnh y khoa đc đào t o c p ế ế ượ
ch ng ch , ch ng nh n chuyên môn v y t lao đng, quan tr c môi tr ng lao đng, b nh ngh ế ườ
nghi p đn năm 2025 và đt 100% đn năm 2030; ế ế
b) Hoàn thành vi c xây d ng c s d li u quan tr c môi tr ng lao đng, b nh ngh nghi p t i ơ ườ
các đa ph ng vào năm 2025 và th c hi n k t n i v i h th ng d li u qu c gia vào năm 2030. ươ ế
c) Qu n lý 50% s c s lao đng có y u t có h i gây b nh ngh nghi p vào năm 2025 và đt ơ ế
80% vào năm 2030.
d) Ki m tra công tác quan tr c môi tr ng lao đng t i 30% c s lao đng có y u t có h i gây ườ ơ ế
b nh ngh nghi p vào năm 2025 và 50% vào năm 2030; 100% c s lao đng có s d ng amiăng ơ
đc giám sát, quan tr c môi tr ng lao đng theo quy đnh vào năm 2025.ượ ườ
đ) 50% s c s quan tr c môi tr ng lao đng, khám s c kh e đnh k và khám b nh ngh ơ ườ
nghi p đã công b và c p phép đc ki m tra ch t l ng đn năm 2025 và đt 100% đn năm ượ ượ ế ế
2030;
e) 100% Trung tâm y t d phòng/ki m soát b nh t t/s c kh e lao đng và môi tr ng th c ế ườ
hi n đy đ n i dung và đm b o ch t l ng quan tr c môi tr ng lao đng, khám s c kh e ượ ườ
đnh k và khám b nh ngh nghi p đã công b và đc c p phép. ượ
2.2. M c tiêu 2: L ng ghép các d ch v y t lao đng c b n, chăm sóc và nâng cao s c kh e ế ơ
cho ng i lao đng không có h p đng lao đng và nâng cao s c kh e cho ng i lao đng, t ườ ườ ư
v n v các b nh không lây nhi m, phòng ch ng b nh, t t, nâng cao s c kh e, dinh d ng h p ưỡ
v sinh, phù h p đi u ki n lao đng, tăng c ng v n đng t i n i làm vi c. ườ ơ
a) 100% tr m y t xã/ph ng đc t p hu n, h ng d n v d ch v y t lao đng c b n, chăm ế ườ ượ ướ ế ơ
sóc, nâng cao s c kh e cho ng i lao đng không có h p đng lao đng. ườ
b) 40% tr m y t xã/ph ng th c hi n l ng ghép các d ch v y t lao đng c b n, chăm sóc, ế ườ ế ơ
nâng cao s c kh e cho ng i lao đng không có h p đng lao đng vào ho t đng chăm sóc s c ườ
kh e ban đu t i y t c s đn năm 2025 và đt 70% đn năm 2030. ế ơ ế ế
c) 30% s ng i lao đng không có h p đng lao đng trong lĩnh v c nông nghi p (lâm nghi p, ườ
ng nghi p) và làng ngh đc ti p c n thông tin truy n thông và đc t v n v y u t có ư ượ ế ượ ư ế
h i, nguy c gây b nh ngh nghi p, b nh liên quan đn ngh nghi p, các bi n pháp phòng ơ ế
ch ng và nâng cao s c kh e đn năm 2025 và đt 60% đn năm 2030; ế ế
d) 100% tr m y t xã/ph ng th c hi n ch đ báo cáo ghi nh n các tr ng h p m c và t ế ườ ế ườ
vong do tai n n lao đng.
2.3. M c tiêu 3: Nâng cao s c kh e cho ng i lao đng, phòng ch ng b nh, t t, phòng ch ng ườ
tác h i c a thu c lá và r u bia t i n i làm vi c. ư ơ
a) Gi m 15% các v ng đc th c ph m t p th t i các c s lao đng vào năm 2025 và đn ơ ế
năm 2030 gi m 25% so v i giai đo n 2010-2018.
b) 50% c s lao đng có trên 200 ng i lao đng đc h ng d n v dinh d ng phù h p v i ơ ườ ượ ướ ưỡ
đi u ki n lao đng đn năm 2025 và đt 70% đn năm 2030; ế ế
c) 100% ng i lao đng đc ti p c n thông tin v các b nh không lây nhi m (tăng huy t áp, ườ ượ ế ế
đái tháo đng, tim m ch, b nh ph i t c ngh n m n tính và ung th ) và các bi n pháp phòng ườ ư
ch ng, nâng cao s c kh e (l i s ng lành m nh, phòng ch ng tác h i c a thu c lá, r u bia, dinh ượ
d ng h p v sinh, tăng c ng v n đng) t i n i làm vi c;ưỡ ườ ơ
d) 100% c s lao đng có trên 200 ng i lao đng (có lao đng n và có nhu c u) đm b o có ơ ườ
khu v c v t s a và b o qu n s a cho bà m đang nuôi con b ng s a m ;
đ) 30% s c s lao đng l ng ghép các ch tiêu khám phát hi n s m các b nh không lây nhi m ơ
(ki m soát huy t áp, ch s BMI, đng huy t, cholesterol máu, sàng l c phát hi n s m ung th , ế ườ ế ư
nh h ng có h i c a s d ng thu c lá và r u, bia) trong khám s c kh e đnh k h ng năm tùy ưở ượ
theo y u t ngành ngh và l a tu i đn năm 2025 và đt 50% đn năm 2030;ế ế ế
e) 100% ng i lao đng b m c b nh, t t đc t v n đ đm b o s c kh e phù h p v i công ườ ượ ư
vi c; 100% ng i lao đng t i các khu công nghi p, khu ch xu t đc t v n và cung ng d ch ườ ế ượ ư
v chăm sóc s c kh e sinh s n (k ho ch hóa gia đình, chăm sóc lao đng n mang thai, cho con ế
bú, nuôi con b ng s a m ), phòng ch ng HIV/AIDS và nâng cao s c kh e.
2.4. M c tiêu 4: Tăng c ng qu n lý, phòng ch ng các b nh ngh nghi p t i các ngành ngh có ườ
nguy c cao.ơ
a) Qu n lý s c kh e ng i lao đng t i các c s lao đng có nguy c m c b nh ngh nghi p ườ ơ ơ
đi v i 50% ng i lao đng t i các c s lao đng có nguy c m c b nh ngh nghi p đc ườ ơ ơ ượ
ti p c n thông tin v y u t có h i, bi n pháp phòng ch ng và đc khám phát hi n s m b nh ế ế ượ
ngh nghi p vào năm 2025 và đt 100% vào năm 2030.
b) 100% ng i lao đng ti p xúc v i amiăng đc qu n lý s c kh e, khám b nh ngh nghi p; ườ ế ượ
100% c s lao đng có s d ng amiăng đc giám sát, quan tr c môi tr ng lao đng theo quy ơ ượ ườ
đnh vào năm 2025.
2.4. M c tiêu 5: Nâng cao năng l c s c u, c p c u, đáp ng đi u tr , giám đnh y khoa, đi u ơ
d ng ph c h i ch c năng b nh ngh nghi p và tai n n lao đng.ưỡ
a) 100% ng i b tai n n lao đng, b nh ngh nghi p đc s c u, c p c u t i n i làm vi c, ườ ượ ơ ơ
khám b nh, đi u tr , giám đnh y khoa và ph c h i ch c năng.
b) 100% ng i lao đng ngh m dài ngày, b m c các b nh, t t m n tính ph i đi u tr dài ngày, ườ
b tai n n lao đng, b nh ngh nghi p sau khi đi u tr , ph c h i ch c năng đc t v n v kh ượ ư
năng lao đng phù h p v i s c kh e.
III. NHI M V TH C HI N
1. Giai đo n 1 (2021-2025)
- Nâng cao năng l c qu n lý nhà n c và th c hi n công tác b o v , chăm sóc, nâng cao s c ướ
kh e và phòng ch ng b nh ngh nghi p cho ng i lao đng, các c s lao đng có nguy c cao ườ ơ ơ
b b nh ngh nghi p;
- Nâng cao năng l c cho cán b y t lao đng v công tác v sinh lao đng, chăm sóc s c kh e ế
ng i lao đng, phòng ch ng b nh ngh nghi p. Xây d ng các tài li u, ch ng trình đào t o và ườ ươ
t ch c đào t o v y t lao đng; th nghi m các mô hình, lo i hình chăm sóc s c kh e ng i ế ườ
lao đng l ng ghép trong chăm sóc s c kh e ban đu.
- C ng c t ch c y t lao đng, ng i làm công tác y t và ho t đng s c p c u t i c s s n ế ườ ế ơ ơ
xu t kinh doanh.
- Xây d ng h th ng các Trung tâm ki m chu n - tham chi u b o đm ch t l ng k t qu quan ế ượ ế
tr c môi tr ng lao đng trên ph m vi toàn qu c. ườ
- Xây d ng h ng d n và nâng cao năng l c chăm sóc s c kh e ng i lao đng; th c hi n gói ướ ườ
d ch v y t lao đng c b n cho doanh nghi p nh , v a, làng ngh và cho ng i lao đng ế ơ ườ
không có h p đng lao đng; Tri n khai thí đi m mô hình d ch v y t lao đng c b n cho ế ơ
doanh nghi p nh , v a, làng ngh và cho ng i lao đng không có h p đng lao đng. ườ
- Tri n khai qu n lý s c kh e ngh nghi p l ng ghép trong h s qu n lý s c kh e cá nhân t i ơ
tuy n xã. Xây d ng các gói d ch v chăm sóc s c kh e ng i lao đng, xây d ng t ch c, qu n ế ườ
lý chăm sóc s c kh e ng i lao đng. ườ
- Xây d ng h ng d n c i thi n ch t l ng b a ăn ca c a ng i lao đng t i m t s ngành ướ ượ ườ
ngh .
- Xây d ng và nhân r ng mô hình phòng ch ng các b nh truy n nhi m và b nh không lây nhi m
t i n i làm vi c. ơ
- Đánh giá t l hi n m c và m c m i các b nh ngh nghi p đ đ ra các gi i pháp phòng ch ng
b nh ngh nghi p có hi u qu . Xây d ng và nhân r ng các mô hình phòng ch ng m t s b nh
ngh nghi p ph bi n; tăng c ng năng l c đi u tr , ph c h i ch c năng b nh ngh nghi p và ế ườ
tai n n lao đng.
- Xây d ng c s d li u qu c gia v quan tr c môi tr ng lao đng, b nh ngh nghi p. ơ ườ
- Nghiên c u b sung các y u t v sinh lao đng và b nh ngh nghi p phát sinh trong đi u ế
ki n m i.
- Đnh k c p nh t h s qu c gia v amiăng và s c kh e con ng i. ơ ườ
- H ng d n Đm b o an toàn v sinh lao đng, chăm sóc s c kh e, phòng ch ng b nh ngh ướ
nghi p cho ng i lao đng làm vi c trong ngành y t . ườ ế
2. Giai đo n 2 (2026-2030)
- T ng k t giai đo n 2020-2025, l a ch n đy m nh các ho t đng c a Đ án đã tri n khai có ế
hi u qu trong giai đo n 1;