YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 3482/QĐ-BKHCN
54
lượt xem 3
download
lượt xem 3
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 3482/QĐ-BKHCN về việc công bố sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của bộ khoa học và công nghệ. Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 3482/QĐ-BKHCN
- BỘ KHOA HỌC VÀ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CÔNG NGHỆ Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 3482/QĐBKHCN Hà Nội, ngày 08 tháng 12 năm 2017 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ SẢN PHẨM, HÀNG HÓA NHÓM 2 THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006; Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007; Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐCP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật; Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐCP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐCP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;. Căn cứ Thông tư số 27/2012/TTBKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ và Thông tư số 07/2017/TTBKHCN ngày 16 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2012/TTBKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012; Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và Vụ trưởng Vụ Pháp chế, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này, bao gồm các nội dung tên sản phẩm, hàng hóa, mã HS, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) tương ứng và văn bản quy phạm pháp luật quản lý. Đối với sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu thực hiện theo quy định tại Thông tư số 27/2012/TTBKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ và Thông tư số 07/2017/TTBKHCN ngày 16 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2012/TTBKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 trong quá trình nhập khẩu sản phẩm, hàng hóa.
- Điều 2. Giao Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trong quá trình thực hiện Quyết định này tổ chức phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan đề xuất Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ phù hợp với yêu cầu quản lý. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. 1. Quyết định số 1171/QĐBKHCN ngày 27 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Danh mục hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra chất lượng theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực. 2. Các văn bản quy phạm pháp luật, các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật viện dẫn tại Quyết định này trong quá trình thực hiện được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo quy định của văn bản mới ban hành. 3. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh bằng văn bản về Bộ Khoa học và Công nghệ thông qua Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng để được hướng dẫn hoặc, nghiên cứu sửa đổi, bổ sung cho phù hợp. Điều 4. Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG Như Điều 4; Văn phòng Chính phủ; Bộ, cơ quan ngang Bộ; UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW; Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); Cổng Thông tin điện tử Chính phủ; Cổng Thông tin điện tử Bộ KHCN; Công báo; Trần Văn Tùng Lưu: VT, PC, TĐC. PHỤ LỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA NHÓM 2 THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (Kèm theo Quyết định số 3482/QĐBKHCN ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ) Mã HS Biện pháp (theo Thông Tên văn bản áp quản lý đối với STT Tên hàng hóa Tên QCVN tư số dụng hàng hóa nhập 65/2017/TT khẩu BTC)
- 1 Xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học X ă n g , n h i ê n l i ệ u đ i ê z e n v à n h i ê n l i ệ u s i n h h ọ c
- X ă n g , n h i ê n l i ệ u đ i ê z e n v à n h i ê n l i ệ u s i n h h ọ c
- X ă n g , n h i ê n l i ệ u đ i ê z e n v à n h i ê n l i ệ u s i n h h ọ c
- X ă n g , n h i ê n l i ệ u đ i ê z e n v à n h i ê n l i ệ u s i n h h ọ c
- QCVN 2710.12.21 Kiểm tra nhà 1:2015/BKHCN nước về chất và Sửa đổi 2710.12.23 lượng trước 1.1 Xăng không chì 1:2017 QCVN khi thông quan. 1:2015/BKHCN 2710.12.24 Thông tư số Căn cứ để 2710.12.26 10/2012/TT kiểm tra nhà 2710.12.22 BKHCN nước dựa trên Xăng không chì kết quả chứng 1.2 pha ethanol 2710.12.25 Thông tư số nhận, giám định 13/2013/TT của tổ chức 2710.19.71 BKHCN chứng nhận, tổ Nhiên liệu 1.3 chức giám định điêzen (diesel) 2710.19.72 Thông tư số được chỉ định. 2710.20.00 22/2015/TT BKHCN Cơ quan Nhiên liệu kiểm tra: Cục 1.4 điêzen (diesel) Thông tư số Quản lý Chất B5 27/2012/TT lượng sản phẩm BKHCN hàng hóa Nhiên liệu QCVN 3826.00.10 Thông tư số Kiểm tra nhà điêzen sinh học 1:2015/BKHCN 28/2012/TT nước về chất gốc (B 100) và và Sửa đổi 3826.00.21 BKHCN lượng trước 1.5 các hỗn hợp 1:2017 QCVN khi thông quan. của chúng 1:2015/BKHCN 3826.00.22 Thông tư số 02/2017/TT Căn cứ để 3826.00.30 BKHCN kiểm tra nhà Etanol nhiên nước dựa trên liệu biến Thông tư số kết quả chứng 1.6 04/2017/TT nhận, giám định tính/không biến tính. BKHCN của tổ chức chứng nhận, tổ a) Etanol nhiên 2207.10.00 Thông tư số chức giám định liệu không biến 07/2017/TT được chỉ định. tính BKHCN b) Etanol nhiên 2207.20.11 Cơ quan liệu biến tính kiểm tra: Cục 2207.20.19 Quản lý Chất lượng sản phẩm 2207.20.90 hàng hóa 2 Khí dầu mỏ QCVN 2711.12.00 Thông tư số Kiểm tra nhà dạng hóa lỏng 8:2012/BKHCN 10/2012/TT nước về chất (LPG) 2711.13.00 BKHCN lượng trước khi thông quan. 2711.19.00 Thông tư số 13/2013/TT Căn cứ để BKHCN kiểm tra nhà nước dựa trên
- Thông tư số 22/2015/TT BKHCN kết quả chứng nhận, giám định Thông tư số của tổ chức 27/2012/TT chứng nhận, tổ BKHCN chức giám định được chỉ định. Thông tư số 28/2012/TT Cơ quan BKHCN kiểm tra: Thông tư số + Cục Quản lý 02/2017/TT Chất lượng sản BKHCN phẩm hàng hóa Thông tư số + Chi cục Tiêu 04/2017/TT chuẩn Đo lường BKHCN Chất lượng các Thông tư số tỉnh, thành phố 07/2017/TT BKHCN 3 Mũ bảo hiểm QCVN 6506.10.10 Quyết định cho người đi 2:2008/BKHCN 04/2008/QĐ Kiểm tra nhà mô tô, xe máy BKHCN nước về chất lượng trước Thông tư số khi thông quan 02/2014/TT BKHCN Căn cứ để kiểm tra nhà Thông tư số nước dựa trên 27/2012/TT kết quả chứng BKHCN nhận, giám định của tổ chức Thông tư số chứng nhận, tổ 28/2012/TT chức giám định BKHCN đã đăng ký hoạt động hoặc được Nghị định số thừa nhận. 87/2016/NĐCP Cơ quan Thông tư số 02/2017/TT kiểm tra: Chi BKHCN cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất Thông tư số lượng các tỉnh, 07/2017/TT thành phố BKHCN
- 4 Đồ chơi trẻ QCVN 9503.00.10 Thông tư số em 3:2009/BKHCN 18/2009/TT 9503.00.21 BKHCN Kiểm tra nhà nước về chất (Xe đạp ba 9503.00.22 Thông tư số lượng sau khi bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và 27/2012/TT thông quan độ chơi tương 9503.00.29 BKHCN tự có bánh (có Căn cứ để chiều cao, yên 9503.00.30 Thông tư số kiểm tra nhà xe tối đa 435 28/2012/TT nước dựa trên mm); xe của 9503.00.40 BKHCN kết quả chứng búp bê; búp bê; nhận, giám định đồ chơi khác; 9503.00.50 Thông tư số của tổ chức mẫu thu nhỏ 02/2017/TT chứng nhận, tổ theo tỷ lệ 9503.00.60 BKHCN chức giám định ("scale") và các đã đăng ký hoạt mẫu đồ chơi 9503.00.70 Thông tư số động hoặc được giải trí tương 07/2017/TT thừa nhận 9503.00.91 BKHCN tự, có hoặc không vận Cơ quan 9503.00.92 kiểm tra: Chi hành; các loại đồ chơi đố trí cục Tiêu chuẩn 9503.00.93 Đo lường Chất (puzzles) có số miếng ghép lượng các tỉnh, 9503.00.94 thành phố dưới 500 miếng ghép). 9503.00.99 5 Thiết bị điện và điện tử (an toàn điện) T h i ế t b ị đ i ệ n v à đ i ệ n
- t ử ( a n t o à n đ i ệ n ) T h i ế t b ị đ i ệ n v à đ i ệ n t ử ( a n
- t o à n đ i ệ n ) T h i ế t b ị đ i ệ n v à đ i ệ n t ử ( a n t o à n đ
- i ệ n ) T h i ế t b ị đ i ệ n v à đ i ệ n t ử ( a n t o à n đ i ệ n ) 5.1 Dụng cụ điện QCVN Thông tư số Kiểm tra nhà đun nước nóng 4:2009/BKHCN 21/2009/TT nước về chất; tức thời (Bình và Sửa đổi BKHCN
- đun nước nóng 1:2016 QCVN Thông tư số lượng sau khi nhanh) dùng 4:2009/BKHCN 27/2012/TT thông quan trong gia dụng BKHCN và các mục đích Căn cứ để tương tự, được Thông tư số kiểm tra nhà thiết kế để đun 28/2012/TT nước dựa trên nước nóng đến BKHCN kết quả chứng nhiệt độ thấp nhận, giám định hơn độ sôi của Thông tư số của tổ chức nước, có điện 21/2016/TT chứng nhận, tổ áp danh định BKHCN chức giám định không lớn hơn đã đăng ký hoạt 250 V đối với Thông tư số động hoặc được thiết bị một pha 02/2017/TT thừa nhận. và 480 V đối BKHCN với các thiết bị Cơ quan khác. Cụ thể: Thông tư số kiểm tra: Chi 07/2017/TT cục Tiêu chuẩn a) Bình đun 8516.10.19 BKHCN nước nóng Đo lường Chất nhanh (Dụng lượng các tỉnh, cụ điện đun thành phố nước nóng tức thời) dùng trong gia dụng b) Các thiết bị, 8516.10.19 dụng cụ đun nước nóng tức thời khác dùng trong gia dụng và các mục đích tương tự (như vòi có bộ phận đun nước nóng nhanh,...) 5.2 Dụng cụ điện QCVN Thông tư số Kiểm tra nhà đun nước và 4:2009/BKHCN 21/2009/TT nước về chất chứa nước và Sửa đổi BKHCN lượng sau khi nóng (Bình đun 1:2016 QCVN thông quan nước nóng có 4:2009/BKHCN Thông tư số dự trữ) dùng 27/2012/TT Căn cứ để trong gia đình BKHCN kiểm tra nhà và các mục đích nước dựa trên tương tự, được Thông tư số kết quả chứng thiết kế để đun 28/2012/TT nhận, giám định nước nóng đến BKHCN của tổ chức nhiệt độ thấp chứng nhận, tổ hơn độ sôi của Thông tư số chức giám định nước, có điện 21/2016/TT
- áp danh định BKHCN đã đăng ký hoạt không lớn hơn động hoặc được 250 V, đối với Thông tư số thừa nhận thiết bị một pha 02/2017/TT và 480 V đối BKHCN Cơ quan với các thiết bị kiểm tra: Chi khác. Bao gồm: Thông tư số cục Tiêu chuẩn 07/2017/TT Đo lường Chất a) Bình đun 8516.10.19 BKHCN lượng các tỉnh, nước nóng có dự trữ dùng thành phố; trong gia dụng b) Thiết bị làm 8516.10.11 nóng lạnh nước có dự trữ (kể cả có bộ phận lọc nước); Máy lọc và làm nóng lạnh nước; 5.3 Thiết bị điện QCVN Thông tư số Kiểm tra nhà dùng để chăm 4:2009/BKHCN 21/2009/TT nước về chất sóc da hoặc tóc và Sửa đổi BKHCN lượng sau khi cho con người 1:2016 QCVN thông quan hoặc động vật, 4:2009/BKHCN Thông tư số dùng trong gia 27/2012/TT Căn cứ để dụng và các BKHCN kiểm tra nhà mục đích tương nước dựa trên tự, có điện áp Thông tư số kết quả chứng danh định 28/2012/TT nhận, giám định không lớn hơn BKHCN của tổ chức 250 V. Bao chứng nhận, tổ gồm: Thông tư số chức giám định 21/2016/TT đã đăng ký hoạt a) Máy sấy tóc 8516.31.00 BKHCN động hoặc được b) Lược uốn 8516.32.00 thừa nhận. tóc; Kẹp uốn Thông tư số tóc; Lô uốn tóc 02/2017/TT Cơ quan có thiết bị gia BKHCN kiểm tra: Chi nhiệt tách rời; cục Tiêu chuẩn Thiết bị gia Thông tư số Đo lường Chất nhiệt dùng cho 07/2017/TT lượng các tỉnh, phương tiện BKHCN thành phố uốn tóc tháo rời được; Thiết bị tạo nếp tóc lâu dài; Máy hấp tóc (sử dụng hơi nước hấp tóc); Máy là tóc
- c) Máy sấy làm 8516.33.00 khô tay 5.4 Thiết bị điện QCVN Thông tư số Kiểm tra nhà dùng để đun 4:2009/BKHCN 21/2009/TT nước về chất chất lỏng dùng và Sửa đổi BKHCN lượng sau khi trong gia dụng 1:2016 QCVN thông quan và các mục đích 4:2009/BKHCN Thông tư số tương tự, có 27/2012/TT Căn cứ để điện áp danh BKHCN kiểm tra nhà định không lớn nước dựa trên hơn 250 V. Bao Thông tư số kết quả chứng gồm: 28/2012/TT nhận giám định BKHCN của tổ chức a) Nồi cơm 8516.60.10 điện chứng nhận, Thông tư số giám định đã b) Nồi nấu 8516.60.90 21/2016/TT đăng ký hoạt chậm; BKHCN động hoặc được c) Nồi nấu thừa nhận Thông tư số (luộc) trứng; 02/2017/TT Cơ quan BKHCN kiểm tra: Chi d) Nồi hấp; cục Tiêu chuẩn Thông tư số e) Ấm sắc Đo lường Chất 07/2017/TT thuốc; lượng các tỉnh, BKHCN thành phố g) Bếp đun dạng tấm đun (Chảo điện); h) Nồi áp suất có áp suất nấu danh định không quá 140 kPa và dung tích danh định không vượt quá 101 (lít); i) Thiết bị pha 8516.71.00 cà phê k) Ấm đun 8516.79.10 nước l) Các thiết bị 8516.79.90 khác dùng để đun sôi nước, có dung tích danh định
- không quá 101 (lít) (bao gồm cả phích đun nước, bình đun nước, ca đun nước); m) Thiết bị đun nóng chai chứa thức ăn; n) Thiết bị đun sữa; o) Thiết bị đun làm sữa chua; p) Nồi giặt 5.5 Quạt điện dùng QCVN Thông tư số Kiểm tra nhà trong gia đình 4:2009/BKHCN 21/2009/TT nước về chất và các mục đích và Sửa đổi BKHCN lượng sau khi tương tự, có 1:2016 QCVN thông quan. điện áp danh 4:2009/BKHCN Thông tư số định không 27/2012/TT Căn cứ để vượt quá 250 V BKHCN kiểm tra nhà đối với quạt nước dựa trên điện một pha và Thông tư số kết quả chứng 480 V đối với 28/2012/TT nhận, giám định quạt điện khác, BKHCN của tổ chức có động cơ chứng nhận, tổ điện gắn liền Thông tư số chức giám định với công suất 21/2016/TT đã đăng ký hoạt không quá BKHCN động hoặc được 125W. Bao thừa nhận. gồm: Thông tư số 02/2017/TT Cơ quan Quạt bàn và BKHCN quạt dạng hộp: kiểm tra: Chi cục Tiêu chuẩn Thông tư số a) Quạt bàn (kể Đo lường Chất 07/2017/TT cả quạt phun 8414.51.10 lượng các tỉnh, BKHCN sương); thành phố. b) Quạt có lắp ắc quy, quạt tích điện sử dụng năng lượng điện và năng lượng mặt
- trời; c) Quạt điện làm mát không khí bằng bay hơi nước (Thiết bị làm mát không khí bằng bay hơi nước) Quạt có lưới 8414.51.91 bảo vệ: d) Quạt treo tường (kể cả quạt phun sương); e) Quạt đứng (kể cả quạt phun sương); g) Quạt thông gió dùng điện một pha; h) Quạt có ống dẫn dùng điện một pha; i) Quạt điện làm mát bình thường được bố trí thêm sợi dây đốt để sưởi ấm khi có nhu cầu; k) Quạt sàn Quạt loại khác 8414.51.99 (không có lưới bảo vệ): l) Quạt trần; m) Quạt đứng (kể cả quạt phun sương); n) Quạt treo
- tường (kể cả quạt phun sương); o) Quạt thông gió dùng điện một pha; p) Quạt có ống dẫn dùng điện một pha; q) Quạt sàn; s) Quạt tháp (dạng hình tháp); t) Quạt không cánh (bên ngoài) 5.6 Bàn là điện QCVN 8516.40.90 Thông tư số Kiểm tra nhà (bao gồm các 4:2009/BKHCN 21/2009/TT nước về chất loại bàn là sau: và Sửa đổi BKHCN lượng sau khi 1:2016 QCVN thông quan. a) Bàn là điện 4:2009/BKHCN Thông tư số không phun hơi 27/2012/TT Căn cứ để nước; BKHCN kiểm tra nhà nước dựa trên b) Bàn là điện Thông tư số kết quả chứng có phun hơi 28/2012/TT nhận, giám định nước; BKHCN của tổ chức chứng nhận, tổ c) Bàn là điện Thông tư số chức giám định có bình chứa 21/2016/TT đã đăng ký hoạt nước hoặc nồi BKHCN động hoặc được hơi tách rời có thừa nhận. dung tích không Thông tư số lớn hơn 5 lít) 02/2017/TT Cơ quan BKHCN kiểm tra: Chi cục Tiêu chuẩn Thông tư số Đo lường Chất 07/2017/TT lượng các tỉnh, BKHCN thành phố. 5.7 Lò vi sóng (bao QCVN 8516.50.00 Thông tư số Kiểm tra nhà gồm cả lò vi 4:2009/BKHCN 21/2009/TT nước về chất sóng kết hợp và Sửa đổi BKHCN lượng sau khi nướng) 1:2016 QCVN
- 4:2009/BKHCN Thông tư số thông quan. 27/2012/TT 5.8 Lò nướng điện, QCVN BKHCN Căn cứ để vỉ nướng điện 4:2009/BKHCN kiểm tra nhà (Dụng cụ nhiệt và Sửa đổi Thông tư số nước dựa trên điện gia dụng) 1:2016 QCVN 28/2012/TT kết quả chứng loại di động có 4:2009/BKHCN BKHCN nhận, giám định khối lượng của tổ chức không quá 18 Thông tư số chứng nhận, tổ kg. Bao gồm: 21/2016/TT chức giám định a) Bếp đun 8516.60.90 BKHCN đã đăng ký hoạt dạng tấm đun động hoặc được (lò nướng tiếp Thông tư số thừa nhận. xúc, vỉ nướng 02/2017/TT tiếp xúc) BKHCN Cơ quan kiểm tra: Chi b) Thiết bị kiểu Thông tư số cục Tiêu chuẩn vỉ nướng và 07/2017/TT Đo lường Chất tương tự (như BKHCN lượng các tỉnh, lò quay thịt:..) thành phố. c) Lò liền bếp; d) Máy loại bớt nước trong thực phẩm; e) Bếp điện; g) Lò di động, h) Lò nướng raclette; i) Lò nướng bức xạ, k) Lò quay thịt; l) Lò nướng có chuyển động quay m) Lò nướng 8516.72.00 bánh mỳ; n) Lò nướng bánh xốp theo khuôn; o) Thiết bị đun
- nấu có chức năng nướng bánh 5.9 Dây và cáp điện QCVN 8544.11.20 Thông tư số Kiểm tra nhà hạ áp (không 4:2009/BKHCN 21/2009/TT nước về chất bao gồm dây và và Sửa đổi 8544.11.30 BKHCN lượng sau khi cáp điện có 1:2016 QCVN thông quan. điện áp dưới 4:2009/BKHCN 8544.11.40 Thông tư số 50V và trên 27/2012/TT Căn cứ để 1000V) 8544.11.90 BKHCN kiểm tra nhà nước dựa trên 8544.19.00 Thông tư số kết quả chứng 28/2012/TT nhận, giám định 8544.20.21 BKHCN của tổ chức chứng nhận, tổ 8544.20.29 Thông tư số chức giám định 21/2016/TT đã đăng ký hoạt 8544.49.21 BKHCN động hoặc được thừa nhận. 8544.49.22 Thông tư số 02/2017/TT Cơ quan 8544.49.23 BKHCN kiểm tra: Chi cục Tiêu chuẩn 8544.49.24 Thông tư số Đo lường Chất 07/2017/TT 8544.49.29 BKHCN lượng các tỉnh, thành phố. 8544.49.41 8544.49.42 8544.49.49 5.10 Dụng cụ điện QCVN 8516.10.30 Thông tư số Kiểm tra nhà đun nước nóng 4:2009/BKHCN 21/2009/TT nước về chất kiểu nhúng BKHCN lượng sau khi dùng trong gia thông quan. đình và các mục Thông tư số đích tương tự, 27/2012/TT Căn cứ để có điện áp danh BKHCN kiểm tra nhà định không lớn nước dựa trên hơn 250 V (bao Thông tư số kết quả chứng gồm cả que đun 28/2012/TT nhận, giám định điện) BKHCN của tổ chức chứng nhận, tổ Thông tư số chức giám định 02/2017/TT đã đăng ký hoạt BKHCN động hoặc được thừa nhận. Thông tư số
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn