B Y T
******
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc Lp - T do - Hnh phúc
*******
S: 3616/2004/QĐ-BYT Hà Ni, ngày 14 tháng 10 năm 2004
QUYT ĐỊNH
V VIC BAN HÀNH ”QUY ĐỊNH V SINH AN TOÀN ĐỐI VI THC PHM BO QUN BNG
PHƯƠNG PHÁP CHIU X
B TRƯỞNG B Y T
Căn c Ngh định s 49/2003/NĐ-CP ngày 15/5/2003 quy định chc năng, nhim v, quyn hn và cơ
cu t chc B Y tế;
Căn c Ngh định s 86/CP ngày 08/12/1995 ca Chính ph phân công trách nhim qun lý Nhà nước
đối vi cht lượng hàng hóa;
Xét đề ngh ca V trưởng V Pháp chế Cc trưởng Cc An toàn v sinh thc phm - B Y tế,
QUYT ĐỊNH:
Điu 1. Ban hành kèm Quyết định này “Quy định v sinh an toàn đi vi thc phm bo qun bng
phương pháp chiếu x”.
Điu 2. Quyết định này có hiu lc sau 15 ngày, k t ngày đăng Công báo.
Điu 3. Các Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, V trưởng các V: Pháp chế, Khoa hc và Đào to;
Cc trưởng Cc An toàn v sinh thc phm – B Y tế, Giám đốc S Y tế các tnh, thành ph trc
thuc Trung ương, Th trưng các đơn v trc thuc B Y tế, Th trưởng y tế các ngành chu trách
nhim thi hành Quyết định này./.
KT. B TRƯỞNG B Y T
TH TRƯỞNG
Trn Chí Liêm
QUY ĐỊNH
V SINH AN TOÀN ĐỐI VI THC PHM BO QUN BNG PHƯƠNG PHÁP CHIU X
(Ban hành kèm theo Quyết định s 3616/2004/QĐ-BYT ngày 14/10/2004 ca B trưởng B Y tế)
Chương 1:
QUY ĐỊNH CHUNG
Điu 1. Phm vi điu chnh
Quy định này điu chnh v v sinh an toàn đối vi thc phm được bo qun bng phương pháp
chiếu x lưu thông trên lãnh th Vit Nam.
Điu 2. Đối tượng áp dng
Quy định này áp dng đối vi các cơ s chiếu x thc phm, cơ s chế biến và cơ s kinh doanh
thc phm chiếu x.
Điu 3. Gii thích t ng
Trong quy định này, mt s t ng được hiu như sau:
1. Thc phm đưc bo qun bng phương pháp chiếu x là thc phm được x lý bng tia bc x
ion hóa ca ngun phóng x hoc máy phát tia bc x (dưới đây được gi là ngun bc x) để bo
qun và ngăn nga s biến cht ca thc phm.
2. Liu hp th là t s gia de và dm, trong đó de là năng lưng hp th trung bình (tính bng jun)
mà bc x ion hóa truyn cho khi thc phm có khi lượng là dm (tính bng kilogam).
3.Đơn v liu hp th là Gray (ký hiu là Gy), 1Gy = 1j/kg, 1kGy = 1000 Gy.
4. Ngun bc x là ngun năng lượng t máy phát tia bc x hoc tia bc x ion hóa ca ngun
phóng x.
5. Thc phm chiếu x là thc phm có t 5% tr lên theo khi lượng đã hp th mt liu vượt quá
liu hp th ti thiu.
6. Cơ s chiếu x thc phm cơ s s dng các ngun bc x để chiếu x thc phm.
7. Cơ s chế biến thc phm chiếu x là cơ s chế biến thc phm có s dng thc phm chiếu x
làm nguyên liu hoc áp dng phương pháp chiếu x đ bo qun thc phm.
8. Cơ s kinh doanh thc phm chiếu x là cơ s có kinh doanh thc phm chiếu x.
9. H thng xác định liu là h thng thiết b được s dng để xác định liu hp th, bao gm: liu kế,
dng c đo lưng và quy trình s dng h thng thiết b xác định liu.
10. Liu hp th ti đa cho phép là giá tr liu hp th đối vi mi loi thc phm được quy định ti
Điu 9 ca Quy định này.
11. Liu hp th ti thiu là giá tr liu hp th đối vi mi loi thc phm mà chưa đạt được giá tr đó
thc phm s không đạt được mc tiêu k thut mong mun khi chiếu x.
Chương 2:
QUY ĐỊNH ĐỐI VI CƠ S CHIU X THC PHM
Điu 4. Yêu cu chung
1. Cơ s chiếu x thc phm phi thc hin các quy định ti Pháp lnh An toàn và kim soát bc x
và các văn bn quy phm pháp lut hướng dn thi hành Pháp lnh này.
2. Cơ s chiếu x thc phm ch được hot động chiếu x thc phm sau khi có s đồng ý bng văn
bn ca Cc An toàn v sinh thc phm.
3. Cơ s chiếu x thc phm phi có 02 khu vc riêng bit dành cho thc phm ch chiếu x và thc
phm đã được chiếu x để tránh tái nhim hoc chiếu x lp li. Nhng khu vc này phi đủ rng,
phù hp vi quy mô chiếu x và phi đáp ng đầy đủ các điu kin bo qun thc phm tương ng.
4. Cơ s chiếu x thc phm phi có đủ cán b đưc đào to đầy đủ kiến thc chuyên môn, k thut
phù hp theo quy định ca Pháp lnh an toàn và kim soát bc x và các quy định khác ca pháp
lut.
Điu 5. Quy định đối vi ngun bc x
1. Ch s dng các ngun bc x được quy định trong TCVN 7247:2003 Thc phm chiếu x - Yêu
cu chung để chiếu x thc phm:
a) Tia X được phát ra t các máy phát làm vic mc năng lượng nh hơn hoc bng 5 mêga
electron von (MeV).
b) Tia gamma t các đồng v phóng x
60
Co hoc
137
Cs.
c) Chùm electron được phát ra t các máy phát làm vic mc năng lượng nh hơn hoc bng 10
MeV.
2. Ngoài vic tuân th các quy định v qun lý ngun bc x, mi trường hp làm tăng hoc gim
ngun bc x, thay đổi các đặc trưng ca máy phát tia hoc khi có sa cha các thiết b nh hưng
đến s phân liu thì phi ngng hot động và thông báo ngay cho Cc Kim soát và An toàn bc x
ht nhân.
Điu 6. Qun lý liu chiếu x ti cơ s chiếu x thc phm
1. Quá trình chiếu x thc phm phi bo đảm liu hp th đối vi mi loi thc phm không vượt
quá gii hn cho phép được quy định ti Điu 9 ca Quy định này.
2. Trường hp thc phm cn liu hp th cao hơn 10 kGy để đạt được mc tiêu k thut khác phi
được s đồng ý bng văn bn ca Cc An toàn v sinh thc phm.
3. Vic đo liu hp th phi thc hin theo mt trong các Tiêu chun Vit Nam sau: TCVN 7248:2003
Tiêu chun thc hành đo liu áp dng cho thiết b chiếu x gamma dùng để x lý thc phm hoc
TCVN 7249:2003, Tiêu chun thc hành đo liu áp dng cho thiết b chiếu x chùm tia electron và
bc x hãm (bremsstranhlung) dùng để x lý thc phm.
4. Cơ s chiếu x thc phm phi lưu gi báo cáo kết qu chiếu x mi lô hàng thc phm trong mt
năm k t khi chiếu x v các ni dung sau:
a) Thông tin v lô hàng (loi thc phm, cơ s sn xut, ngày sn xut hoc hn s dng).
b) Tình trng ngun năng lượng, quá trình hiu chnh liu.
c) Giá tr liu hp th (xác định theo Khon 3 Điu này).
d) Thi đim chiếu x.
Điu 7. Quy định đối vi vn hành thiết b chiếu x thc phm
Quá trình vn hành thiết b chiếu x thc phm phi tuân theo TCVN 7250:2003 Quy phm vn hành
thiết b chiếu x x lý thc phm.
Chương 3:
QUY ĐỊNH ĐỐI VI THC PHM CHIU X
Điu 8. Yêu cu đối vi thc phm chiếu x
1. Thc phm trước khi chiếu x đã được chế biến trong điu kin bo đảm v sinh, đạt cht lượng
theo các tiêu chun tương ng.
2. Không đưc chiếu x li thc phm tr trường hp: ngũ cc, đậu đỗ, các loi thc phm khô và
các hàng hóa khác tương t được chiếu x vi mc đích kim soát tái nhim côn trùng hoc c chế
s ny mm.
Thc phm không được coi là chiếu x li nếu:
a) Thc phm chế biến t nguyên liu đã được chiếu x liu hp th không ln hơn 1kGy;
b) Thc phm đem chiếu x cha không quá 5% thành phn theo khi lượng đã được chiếu x;
c) Yêu cu công ngh đặc thù phi chiếu x qua nhiu giai đon để tng liu hp th các giai đon
ca quá trình chế biến đạt được giá tr đủy hiu qu mong mun.
3. Ch được phép lưu thông trên th trường nhng thc phm chiếu x ghi nhãn thc phm đầy đủ
theo quy định ti Điu 10 ca Quy định này.
Điu 9. Danh mc thc phm được phép chiếu xgii hn liu hp th ti đa
y thuc tng mc đích chiếu x, quá trình chiếu x thc phm phi bo đảm liu hp th đối vi
mi loi thc phm không được vượt quá các gii hn sau:
Liu hp th ti đa
(kGy)
S
th
t Loi thc phm Mc đích chiếu x
Ti thiu Ti đa
1 Loi 1: Sn phm nông sn
dng thân, r, c. c chế s ny mm trong quá trình
bo qun 0,1 0,2
2 Loi 2: Rau, qu tươi (tr
loi 1) a) Làm chm quá trình chín
b) Dit côn trùng, ký sinh trùng
c) Kéo dài thi gian bo qun
d) X lý kim dch
0,3
0,3
1,0
0,2
1,0
1,0
2,5
1,0
3 Loi 3: Ngũ cc và các sn
phm bt nghin t ngũ cc;
đậu ht, ht có du, hoa qu
khô
a) Dit côn trùng, ký sinh trùng
b) Gim nhim bn vi sinh vt
c) c chế s ny mm
0,3
1,5
0,1
1,0
5,0
0,25
4 Loi 4: Thy sn và sn
phm thy sn, bao gm
động vt không xương sng,
động vt lưỡng cư dng
tươi sng hoc lnh đông.
a) Hn chế vi sinh vt gây bnh
b) Kéo dài thi gian bo qun
c) Kim soát động thc vt ký sinh
1,0
1,0
0,1
7,0
3,0
2,0
5 Loi 5: Tht gia súc, gia cm
và sn phm t gia súc, gia
cm dng tươi sng hoc
lnh đông.
a) Hn chế vi sinh vt gây bnh
b) Kéo dài thi gian bo qun
c) Kim soát động thc vt ký sinh
1,0
1,0
0,5
7,0
3,0
2,0
6 Loi 6: Rau khô, gia v
tho mc a) Hn chế vi sinh vt gây bnh
b) Dit côn trùng, ký sinh trùng
2,0
0,3
10,0
1,0
7 Loi 7: Thc phm khô có
ngun gc động vt a) Dit côn trùng, ký sinh trùng
b) Kim soát nm mc
c) Hn chế vi sinh vt gây bnh
0,3
1,0
2,0
1,0
3,0
7,0
Điu 10. Bao gói, bo qun, ghi nhãn
1. Thc phm trước và sau khi chiếu x phi được đóng gói trong cùng mt bao bì.
2. Thc phm đã chiếu x phi đưc bo qun theo quy định như thc phm khi chưa chiếu x.
3. Trên bao bì ca thc phm đã chiếu x, ngoài nhng thông tin bt buc theo quy định ca pháp
lut v ghi nhãn thc phm phi có dòng ch: “Thc phm chiếu x” hoc dán nhãn hiu nhn biết
thc phm chiếu x (theo Ph lc kèm theo Quyết định này).
Chương 4:
ĐIU KHON THI HÀNH
Điu 11. X lý vi phm
Các t chc, cá nhân vi phm Quy định này tùy theo tính cht, mc độ vi phm mà b x lý k lut, x
lý vi phm hành chính hoc truy cu trách nhim hình s, nếu gây thit hi thì phi bi thường theo
quy định ca pháp lut.
Điu 12. T chc thc hin
Cc An toàn v sinh thc phm, Thanh tra B Y tế, các Cơ quan qun lý Nhà nước có thm quyn
chu trách nhim kim tra, thanh tra vic thc hin Quy đnh này./.
KT. BTRƯỞNG BY T
THTRƯỞNG
Trn Chí Liêm
PH LC
(ban hành kèm theo Quyết định s 3616/2004/QĐ-BYT ngày 14/10/2004 ca B trưởng B Y tế)
NHÃN HIU NHN BIT THC PHM CHIU X