intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 3748/QĐ-UBND

Chia sẻ: Trang Van | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

26
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 3748/QĐ-UBND về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh An Giang.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 3748/QĐ-UBND

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH AN GIANG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Số: 3748/QĐ-UBND An Giang, ngày 18 tháng 12 năm 2017 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH AN GIANG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 08 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về hướng dẫn, công bố niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 1925/SNN&PTNT-VP ngày 11 tháng 12 năm 2017, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1: Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang. 1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố. 2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố. Điều 2: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại Khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này theo quy định của pháp luật hiện hành kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành. Đối với các thủ tục hành chính nêu tại Khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh trình Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn theo quy định của pháp luật hiện hành kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố. Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Quyết định này thay thế Quyết định số 2751/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang; Điều 4: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: - Website Chính phủ; - Cục kiểm soát TTHC – VP Chính phủ; - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - TT. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; (b/c) - UBMTTQVN tỉnh; Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; Vương Bình Thạnh - CT, Các PCT. UBND tỉnh; - Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
  2. - Sở, Ban, ngành tỉnh; - UBND các huyện, thị xã, thành phố; - Website tỉnh; - Lưu: VT, KSTTHC. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH AN GIANG (Ban hành kèm theo Quyết định số 3748/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang) PHẦN I. DANH MỤC BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH AN GIANG STT Tên thủ tục hành chính Trang I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP 01 Thủ tục giao rừng đối với tổ chức 13 02 Thủ tục cho thuê rừng đối với tổ chức 16 03 Thủ tục thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu 19 cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài) 04 Thủ tục thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có 21 nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay giải thể, phá sản 05 Thủ tục chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu 23 rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xác lập 06 Thủ tục cải tạo rừng (đối với chủ rừng: không phải hộ gia đình, cá nhân, không phải vườn quốc gia, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát 26 triển nông thôn quản lý) 07 Thủ tục công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp 30 08 Thủ tục cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con 35 09 Thủ tục cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống 38 10 Thủ tục chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý 42 11 Khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ 46 12 Thủ tục khai thác và tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng 51 sản xuất, rừng phòng hộ 13 Khai thác, tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật đối với rừng 55 phòng hộ 14 Khai thác, tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật đối với rừng đặc 59 dụng 15 Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng 63 chuyển sang sử dụng cho mục đích khác 16 Chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát 68 triển rừng của tỉnh 17 Thủ tục đăng ký quảng cáo giống cây trồng Lâm nghiệp 70 II. LĨNH VỰC KIỂM LÂM 01 Thủ tục cấp giấy chứng nhận trại nuôi Gấu 74 02 Thủ tục đóng dấu búa Kiểm lâm 78
  3. 03 Thủ tục cấp giấy chứng nhận trại nuôi sinh sản, sinh trưởng động vật rừng 83 thông thường vì mục đích thương mại 04 Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển Gấu 86 05 Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm 94 theo quy định của pháp luật Việt Nam và Phụ lục II, III của CITES 06 Thủ tục giao nộp gấu cho nhà nước 98 07 Thủ tục xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với Lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng, lâm sản nhập khẩu, lâm sản sau xử lý tịch 102 thu, lâm sản vận chuyển nội bộ 08 Thủ tục thu hái cây thuốc nam 106 09 Thủ tục về chuyển khoán rừng phòng hộ 111 III. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT Thủ tục tiếp nhận bản công bố hợp quy thuốc bảo vệ thực vật; phân bón (đối 1 với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của 119 tổ chức chứng nhận hợp quy) Thủ tục tiếp nhận bản công bố hợp quy thuốc bảo vệ thực vật; phân bón (đối 2 với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, 123 cá nhân sản xuất, kinh doanh) Thủ tục tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng (đối với trường hợp 3 công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng 128 nhận hợp quy) Thủ tục tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng (đối với trường hợp 4 công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, 131 kinh doanh) Thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận giống, sản phẩm cây trồng (đối với tổ 5 chức đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung 135 ương) Thủ tục chỉ định lại tổ chức chứng nhận giống, sản phẩm cây trồng (đối với tổ 6 chức đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung 140 ương) Thủ tục mở rộng phạm vi chỉ định tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng 7 (đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc 144 trung ương) Thủ tục miễn giám sát đối với tổ chức chứng nhận được chỉ định có chứng 8 chỉ công nhận (đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh, thành 148 phố trực thuộc trung ương) 9 Thủ tục công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm 150 Thủ tục công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu 10 154 năm Thủ tục cấp lại công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp 11 158 và cây ăn quả lâu năm Thủ tục chỉ định Tổ chức chứng nhận sản phẩm trồng trọt được sản xuất phù 12 hợp quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) đối với tổ chức 162 đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh 13 Thủ tục đăng ký quảng cáo giống cây trồng 167 14 Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật 172 Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm 15 176 quyền giải quyết của cấp tỉnh) 16 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật 180 17 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật 188 18 Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong 195 sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (sản xuất, sơ chế rau,
  4. quả, chè) Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong 19 sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (sản xuất, sơ chế rau, 201 quả, chè) đối với trường hợp giấy chứng nhận sắp hết hạn Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (sản xuất, sơ chế rau, 20 quả, chè) đối với trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực 207 nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận an toàn thực phẩm Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (lĩnh vực trồng 21 210 trọt và bảo vệ thực vật) Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở 22 214 chỉ hoạt động đóng gói phân bón Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ 23 223 hoạt động đóng gói phân bón 24 Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón 233 25 Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón 239 26 Thủ tục xác nhận nội dung quảng cáo và đăng ký hội thảo phân bón 245 IV. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y Đăng ký công bố hợp quy cơ sở ấp trứng gia cầm, thức ăn chăn nuôi (đối với 1 trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ 249 chức chứng nhận hợp quy) Đăng ký công bố hợp quy cơ sở ấp nở trứng gia cầm, thức ăn chăn nuôi, (đối 2 với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, 251 cá nhân sản xuất, kinh doanh) 3 Đăng ký quảng cáo giống vật nuôi 257 4 Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y 261 Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu 5 (đối với giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, môi trường pha chế, bảo quản 265 tinh, phôi động vật, vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi) Cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) sản phẩm, hàng hóa xuất 6 khẩu (đối với giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, môi trường pha chế, bảo 271 quản tinh, phôi động vật, vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi) 7 Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y 275 Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động 8 280 vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư 9 hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ 285 hành nghề thú y) 10 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y 287 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường 11 hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá 291 nhân đăng ký) 12 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn 294 13 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản 298 Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy 14 301 sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại 15 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn 305 16 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật thủy sản 309 17 Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc 312
  5. thủy sản) Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ 18 315 sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ 19 319 sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát 20 hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực 322 hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận 21 326 chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận 22 332 chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể 23 thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, 338 triển lãm Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi (thức ăn 24 339 chăn nuôi dùng cho vật nuôi là gia súc, gia cầm) Cấp chứng chỉ hành nghề (kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường 25 342 dùng trong chăn nuôi) Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề (kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi 26 345 trường dùng trong chăn nuôi) Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong 27 348 sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong 28 sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy 355 chứng nhận sắp hết hạn Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy 29 361 chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP. 30 Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm. 364 V. LĨNH VỰC THỦY SẢN Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ 1 368 lực) 2 Cấp mã số nhận diện ao nuôi cá Tra thương phẩm 372 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận mã số nhận diện ao nuôi cá tra thương 3 376 phẩm 4 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện An toàn Thực phẩm 379 5 Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện An toàn Thực phẩm 386 Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi (thức ăn chăn nuôi 6 393 dùng cho vật nuôi là động vật thủy sản) 7 Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm 397 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập 8 403 khẩu) 9 Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu nhập khẩu) 407 10 Nhập khẩu tàu cá đóng mới 411 11 Nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng 416 12 Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác 421 13 Chứng nhận thủy sản khai thác 425 14 Chứng nhận lại thủy sản khai thác 433
  6. 15 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời 443 16 Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới 447 17 Cấp giấy chứng nhận tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu 450 18 Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán 454 19 Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá 458 20 Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá 462 21 Cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá 466 22 Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá 469 23 Cấp giấy phép khai thác thủy sản 474 24 Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản 479 25 Cấp đổi và cấp lại giấy phép khai thác thủy sản 482 26 Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai 485 Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm 27 488 theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES (các loài thủy sinh kể cả Ếch, Nhái và Ba ba) VI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong 1 494 sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong 2 sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy 502 chứng nhận sắp hết hạn Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy 3 509 chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP 4 Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm 512 Thủ tục về đăng ký và xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm đối với 5 trường hợp đăng ký lần đầu và áp dụng đối với cơ sở chưa được xác nhận 517 đăng ký quảng cáo hoặc cơ sở đã được xác nhận nhưng bị hủy bỏ Thủ tục về đăng ký và xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm đối với trường hợp đăng ký lại và áp dụng đối với cơ sở đã được xác nhận nội dung 6 521 quảng cáo sản phẩm thực phẩm nhưng thay đổi về nội dung quảng cáo hoặc giấy xác nhận hết thời hạn hiệu lực Thủ tục về đăng ký và xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm đối với 7 trường hợp Giấy xác nhận nội dung đăng ký quảng cáo đã được cấp nhưng 524 bị mất, thất lạc hoặc bị hư hỏng Thủ tục tiếp nhận công bố hợp quy đối với sản phẩm cá tra phi lê đông lạnh 8 526 làm thực phẩm VII. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Thủ tục giải quyết chính sách hỗ trợ trực tiếp cho hộ gia đình di chuyển khỏi 1 531 vùng thiên tai 2 Thủ tục Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn 538 Thủ tục Phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn (áp dụng cho phê 3 duyệt lần đầu và điều chỉnh, bổ sung, kéo dài thời gian thực hiện Dự án hoặc 556 phương án cánh đồng lớn) 4 Thủ tục đăng ký xét công nhận nghề truyền thống 566 5 Thủ tục đăng ký xét công nhận làng nghề 572 6 Thủ tục đăng ký xét công nhận làng nghề truyền thống 582
  7. FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN Thu tuc hanh chinh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1