TH TƯỚNG CHÍNH PH
-------
CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
---------
S: 50/2009/QĐ-TTg Hà Ni, ngày 03 tháng 4 năm 2009
QUYT ĐỊNH
BAN HÀNH “QUY CH QUN LÝ CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIN CÔNG NGHIP PHN MM VÀ
CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIN CÔNG NGHIP NI DUNG S VIT NAM”
TH TƯỚNG CHÍNH PH
Căn c Lut T chc Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn c Quyết định ca Th tướng Chính ph s 51/2007/QĐ-TTg ngày 12 tháng 4 năm 2007 phê
duyt Chương trình phát trin công nghip phn mm Vit Nam đến năm 2010 và s 56/2007/QĐ-
TTg ngày 03 tháng 5 năm 2007 phê duyt Chương trình phát trin công nghip ni dung s Vit Nam
đến năm 2010;
Xét đề ngh ca B trưởng B Thông tin và Truyn thông,
QUYT ĐỊNH :
Điu 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy chế qun lý Chương trình phát trin công nghip
phn mm và Chương trình phát trin công nghip ni dung s Vit Nam”.
Điu 2. Điu chnh thi hn thc hin Chương trình phát trin công nghip phn mm Vit Nam đến
năm 2010 (ban hành theo Quyết định s 51/2007/QĐ-TTg ngày 12 tháng 4 năm 2007) và Chương
trình phát trin công nghip ni dung s Vit Nam đến năm 2010 (ban hành theo Quyết định s
56/2007/QĐ-TTg ngày 03 tháng 5 năm 2007) đến hết năm 2012.
Điu 3. Quyết định này có hiu lc thi hành k t ngày 20 tháng 5 năm 2009.
Điu 4. Các B trưởng, Th trưởng cơ quan ngang B, Th trưởng cơ quan thuc Chính ph, Ch
tch y ban nhân dân các tnh, thành ph trc thuc Trung ương chu trách nhim thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhn:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Th tướng, các Phó Th tướng Chính ph;
- Các B, cơ quan ngang B, cơ quan thuc Chính ph;
- VP BCĐ TW v phòng, chng tham nhũng;
- HĐND, UBND các tnh, thành ph trc thuc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban ca Đảng;
- Văn phòng Ch tch nước;
- Hi đồng Dân tc và các y ban ca Quc hi;
- Văn phòng Quc hi;
- Toà án nhân dân ti cao;
- Vin Kim sát nhân dân ti cao;
- Kim toán Nhà nước;
- y ban Giám sát tài chính Quc gia;
- Ngân hàng Chính sách Xã hi;
- Ngân hàng Phát trin Vit Nam;
- UBTW Mt trn T quc Vit Nam;
- Cơ quan Trung ương ca các đoàn th;
- VPCP: BTCN, các PCN, Cng TTĐT, các V, Cc, đơn v trc thuc,
Công báo;
- Lưu: Văn thư, KTN (5b).
KT. TH TƯỚNG
PHÓ TH TƯỚNG
Nguyn Thin Nhân
QUY CH
QUN LÝ CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIN CÔNG NGHIP PHN MM VÀ CHƯƠNG TRÌNH PHÁT
TRIN CÔNG NGHIP NI DUNG S VIT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định s 50/2009/QĐ-TTg ngày 03 tháng 4 năm 2009 ca Th tướng
Chính ph)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điu 1. Phm vi điu chnh
Quy chế này quy định v t chc điu hành và cơ chế qun lý, trin khai thc hin các ni dung
thuc Chương trình phát trin công nghip phn mm Vit Nam và Chương trình phát trin công
nghip ni dung s Vit Nam (sau đây gi chung là “Chương trình”), đã được Th tướng Chính ph
phê duyt theo các Quyết định s 51/2007/QĐ-TTg ngày 12 tháng 4 năm 2007 (sau đây gi tt là
“Quyết định 51”) và Quyết định s 56/2007/QĐ-TTg ngày 03 tháng 5 năm 2007 (sau đây gi tt là
“Quyết định 56”).
Điu 2. Đối tượng áp dng
Quy chế này áp dng đối vi các cơ quan, t chc, doanh nghip có tham gia các ni dung thuc
Chương trình.
Điu 3. Nguyên tc áp dng quy đnh pháp lut trong qun lý và trin khai thc hin Chương
trình
Các nhim v, gii pháp, bin pháp, đề án, d án, chương trình nhánh và các ni dung khác thuc
Chương trình (sau đây gi chung là các “ni dung thuc Chương trình”) được qun lý và trin khai
thc hin theo quy định ti Quy chế này và các quy định ca pháp lut Vit Nam có liên quan.
Trường hp có nhng quy định khác nhau v cùng mt vn đề thì thc hin theo quy định ca Quy
chế này.
Điu 4. Phương thc và ni dung qun lý Chương trình
1. B Thông tin và Truyn thông thng nht qun lý vic trin khai, thc hin Chương trình; theo dõi,
đôn đốc các cơ quan liên quan trin khai thc các ni dung thuc Chương trình. Các B, ngành, địa
phương tham gia Chương trình chu trách nhim v vic xây dng, t chc thc hin, qun lý các ni
dung thuc Chương trình được giao và định ko cáo B Thông tin và Truyn thông v tình hình
thc hin các ni dung do mình qun lý.
2. Ni dung qun lý Chương trình bao gm vic hướng dn và đôn đốc các B, ngành, địa phương
xây dng kế hoch, d án trin khai các ni dung thuc Chương trình; tng hp, cân đối sơ b d
toán ngân sách nhà nước Trung ương hàng năm cho Chương trình; hướng dn và kim tra vic thc
hin các ni dung thuc Chương trình ca các B, ngành, địa phương; qun lý vic xây dng kế
hoch và t chc trin khai các hot động chung ca Chương trình.
Điu 5. T chc qun lý Chương trình và Cơ quan ch trì thc hin các ni dung thuc
Chương trình
1. Ban điu hành Chương trình do B trưởng B Thông tin và Truyn thông thành lp, vi thành phn
gm 01 lãnh đạo B Thông tin và Truyn thông làm Trưởng ban và đại din ca các cơ quan thuc
B Thông tin và Truyn thông, các B, ngành có liên quan. Ban điu hành Chương trình có nhim v
ch đạo, điu hành vic t chc trin khai Chương trình. Ban điu hành Chương trình có Cơ quan
thường trc là mt đơn v thuc B Thông tin và Truyn thông, Cơ quan thường trc có nhim v
giúp vic cho Ban điu hành Chương trình.
2. Cơ quan ch trì thc hin các ni dung thuc Chương trình (gi tt là Cơ quan ch trì) ti các B,
cơ quan ngang B, cơ quan thuc Chính phđơn v được B trưởng, Th trưởng các cơ quan đó
ch định. Cơ quan ch trì có nhim v giúp B trưởng, Th trưởng cơ quan qun lý, hướng dn, đôn
đốc vic trin khai thc hin các ni dung thuc Chương trình ti B, cơ quan đó.
3. Cơ quan ch trì thc hin các ni dung thuc Chương trình ti các tnh, thành ph trc thuc
Trung ương là S Thông tin và Truyn thông, có nhim v giúp y ban nhân dân tnh, thành ph
qun lý, hướng dn, đôn đốc vic trin khai thc hin các ni dung thuc Chương trình ti địa
phương.
Chương II
QUN LÝ VÀ T CHC TRIN KHAI CHƯƠNG TRÌNH
Mc 1. NI DUNG THUC CHƯƠNG TRÌNH, ĐỊNH MC VÀ MC H TR
Điu 6. Ni dung thuc Chương trình
Ni dung thuc Chương trình bao gm:
1. Các hot động chung ca Chương trình, gm: thông tin, tuyên truyn v Chương trình; hi ngh,
hi tho, sơ kết, tng kết Chương trình; nghiên cu, tham quan, kho sát, hc tp kinh nghim
trong nước và ngoài nước; thuê chuyên gia tư vn, h tr; kho sát, điu tra; các hot động thường
xuyên ca Ban điu hành Chương trình, Cơ quan thường trc và các hot động khác nhm ch đạo,
t chc trin khai Chương trình.
2. Các ni dung, nhim v, gii pháp được quy định ti Điu 1 ca Quyết định 51 và ti Điu 1 ca
Quyết định 56. Vic thc hin các ni dung, nhim v, gii pháp này có th được trin khai dưới hình
thc d án, đề án hoc chương trình, kế hoch thường xuyên thuc Chương trình.
3. Các d án, đề án, chương trình nhánh trng đim đã đưc phê duyt ch trương ti Mc III Điu 1
Quyết định 51 và ti Mc III Điu 1 Quyết định 56. Đối vi các chương trình nhánh, vic trin khai có
th được thc hin dưới hình thc chương trình, kế hoch thường xuyên hoc d án đầu tư phù hp
vi điu kin thc tế và quy định ca pháp lut.
Danh mc mt s ni dung thuc Chương trình được h tr t ngân sách nhà nước được quy định
ti Ph lc I ca Quy chế này.
Điu 7. Phân cp qun lý thc hin ni dung thuc Chương trình
1. Các ni dung thuc Chương trình do cơ quan trung ương qun lý thc hin bao gm:
a) Các hot động chung ca Chương trình do Ban điu hành Chương trình t chc thc hin;
b) Các ni dung thuc Chương trình được giao cho các B, cơ quan ngang B, cơ quan thuc Chính
ph trin khai thc hin theo quy định ti Điu 1, Điu 2 ca Quyết định 51 và ti Điu 1, Điu 2 ca
Quyết định 56;
c) Các ni dung thuc Chương trình có quy mô toàn quc,nh hưởng liên vùng hay mt vùng kinh
tế trng đim mà vic thc hin đòi hi s phi hp ca các B, ngành, địa phương;
d) Các ni dung thuc Chương trình do B Thông tin và Truyn thông giao cho các t chc, hip hi,
doanh nghip liên quan trin khai thc hin.
Kinh phí cho các ni dung thuc Chương trình do cơ quan Trung ương qun lý thc hin được cp
t ngân sách nhà nước trung ương.
2. Các ni dung thuc Chương trình do cơ quan địa phương qun lý thc hin bao gm:
a) Các hot động chung ca Chương trình do các S Thông tin và Truyn thông t chc thc hin;
b) Các ni dung thuc Chương trình được giao cho các tnh, thành ph trc thuc Trung ương trin
khai thc hin theo quy định ti Điu 1, Điu 2 ca Quyết định 51 và Điu 1, Điu 2 ca Quyết định
56;
c) Các kế hoch, đề án, d án do cơ quan địa phương đề xut qun lý thc hin nhm trin khai các
ni dung thuc Chương trình.
Kinh phí cho các ni dung thuc Chương trình do cơ quan địa phương qun lý thc hin được ly t
ngân sách nhà nước địa phương, kinh phí h tr t ngân sách nhà nước trung ương và kinh phí huy
động t các ngun vn khác.
Điu 8. Định mc và mc h tr
1. Định mc chi để lp kế hoch, d toán ngân sách nhà nước và qun lý trin khai thc hin các ni
dung thuc Chương trình áp dng theo quy định pháp lut hin hành. Đối vi nhng ni dung thuc
Chương trình chưa có quy định c th v định mc chi thì được phép căn c theo đơn giá trung bình
trên th trường ti thi đim lp kế hoch, d án và ti địa đim mà kế hoch, d án được trin khai
(qua báo giá/d trù kinh phí ca ít nht 2 nhà thu).
2. Mc h tr t ngân sách nhà nước cho các ni dung thuc Chương trình áp dng như sau:
a) Các ni dung quy định ti Ph lc I Quy chế này được h tr t ngân sách nhà nước;
b) Mt s ni dung thuc Chương trình có mc h tr c th được quy định ti Ph lc III ca Quy
chế này;
c) Đối vi các ni dung khác thuc Chương trình, nếu chưa được quy định, Th tướng Chính ph u
quyn cho B trưởng, Th trưởng các cơ quan ngang B, cơ quan thuc Chính ph, Ch tch y ban
nhân dân các tnh, thành ph trc thuc Trung ương được giao thc hin các ni dung thuc
Chương trình quyết định phn kinh phí t ngân sách nhà nước cho tng d án c th phù hp vi
quy định ca Lut Ngân sách nhà nước và quy định pháp lut liên quan. Trong trường hp cn thiết
có th tham kho ý kiến ca B Thông tin và Truyn thông và Ban điu hành Chương trình để xác
định.
3. Trong quá trình trin khai thc hin, nếu xét thy cn thiết, B Thông tin và Truyn thông ch trì,
phi hp vi B Tài chính hướng dn chi tiết định mc và mc h tr t ngân sách nhà nước đối vi
mt s ni dung c th nhm to điu kin thun li để trin khai thc hin Chương trình.
Mc 2. CƠ CH QUN LÝ CHƯƠNG TRÌNH
Điu 9. Lp, tng hp, phê duyt d toán ngân sách nhà nước chi thc hin Chương trình
1. Đối vi ngân sách trung ương:
Căn c ni dung thuc Chương trình đã được Th tướng Chính ph phê duyt và các quy định ti
Quy chế này, các cơ quan trung ương và các địa phương được nhn h tr kinh phí t ngân sách
trung ương hàng năm lp d toán chi cho ni dung thuc Chương trình, tng hp chung trong d
toán chi ngân sách nhà nước ca mình gi B Thông tin và Truyn thông (B ch trì Chương trình)
để tng hp, đồng thi gi B Kế hoch và Đầu tư (đối vi phn chi đầu tư) và B Tài chính (đối vi
phn chi thường xuyên). B Thông tin và Truyn thông căn c vào d toán chi ca các B, ngành,
địa phương để tng hp, cân đối sơ b d toán ngân sách nhà nước trung ương chi thc hin các
ni dung thuc Chương trình trên phm vi c nước gi B Kế hoch và Đầu tư và B Tài chính để
đưa vào d toán ngân sách chung trình Th tướng Chính ph và Quc hi thông qua theo đúng quy
định hin hành.
Các cơ quan trung ương và các địa phương có tên trong Ph lc II ca Quy chế này căn c mc tiêu,
ni dung, nhim v được giao ti Quyết định 51, Quyết định 56, và Quy chế này, căn c các quy định
pháp lut liên quan hin hành ca Nhà nước, tiến hành la chn đơn v thc hin, xây dng d toán
chi tiết kinh phí chi hot động trin khai nhim v đưc giao (đối vi nhim v dùng ngun vn s
nghip), hoc la chn ch đầu tư, tiến hành lp d án (đối vi d án dùng ngun vn đầu tư phát
trin), trình cp có thm quyn thm định và phê duyt, gi v B Thông tin và Truyn thông để tng
hp, đồng thi gi B Tài chính, B Kế hoch và Đầu tư theo quy định.
2. Đối vi ngân sách địa phương:
Căn c ni dung thuc Chương trình đã được Th tướng Chính ph phê duyt và các quy định ti
Quy chế này, các địa phương hàng năm lp d toán chi cho các ni dung thuc Chương trình (trong
đó phân rõ vn ngân sách địa phương, vn xin h tr t Trung ương, vn huy động t ngun khác
nếu có), tng hp chung vào d toán chi ngân sách nhà nước ca mình, gi B Thông tin và Truyn
thông để tng hp; đồng thi gi các cơ quan có chc năng liên quan để xem xét, trình cp có thm
quyn phê duyt theo quy định.
Điu 10. Lp, thm định, phê duyt d án đầu tư
Các ni dung thuc Chương trình áp dng theo quy định hin hành v qun lý đầu tư ng dng công
ngh thông tin s dng vn nhà nước. Các d án đầu tư xây dng cơ bn thuc Chương trình áp
dng theo quy định ca pháp lut hin hành.
Điu 11. Giao và phân b d toán chi ngân sách
1. Ngân sách nhà nước chi thc hin các ni dung thuc Chương trình được quy định ti Mc IV
Điu 1 Quyết định 51 và ti khon 1 Điu 3 Quyết định 56, trong đó ngân sách nhà nước trung ương
chi thc hin Chương trình là 980 t đồng.
Khuyến khích các địa phương căn c vào các ni dung chi quy định trong Ph lc I, ưu tiên b trí
kinh phí t ngân sách nhà nước địa phương và huy động các ngun vn khác để trin khai thc hin
các ni dung thuc Chương trình. Các địa phương được nhn h tr mt phn kinh phí t ngân sách
trung ương để thc hin mt s ni dung thuc Chương trình, phi ưu tiên b trí kinh phí t ngân
sách địa phương, và huy động thêm ngun vn khác (nếu có), đảm bo đủ kinh phí để thc hin các
nhim v, d án được giao. Vic phân b ngân sách trung ương thc hin mt s ni dung thuc
Chương trình được quy định ti Ph lc II ca Quy chế này. Trong trường hp có cơ quan, địa
phương nm trong danh sách được phân b kinh phí t ngân sách trung ương nêu ti Ph lc II,
nhưng không chun b kp các th tc cn thiết để được phân b kinh phí và trin khai trong năm kế
hoch, hoc trong trường hp phát sinh khác, B trưởng B Thông tin và Truyn thông xem xét, báo
cáo Th tướng Chính ph để điu chuyn kinh phí cho cơ quan, địa phương khác, hoc phân b li
cho phù hp, đảm bo tính kh thi và hiu qu.
2. Quy trình phê duyt, phân b, giao d toán vn đầu tư, d toán vn ngân sách nhà nước cho các
ni dung thuc Chương trình tuân th theo các quy định ti Quy chế này và các quy định pháp lut
liên quan.
3. D toán ngân sách cho ni dung thuc Chương trình do cơ quan nào trc tiếp qun lý thc hin
thì giao v cơ quan đó. D toán ngân sách cho hot động chung ca Chương trình Trung ương,
ngân sách cho các ni dung thuc Chương trình do hip hi ngành ngh qun lý thc hin được giao
v B Thông tin và Truyn thông.
4. D toán ngân sách cho hot động chung ca Chương trình địa phương, ngân sách cho các ni
dung thuc Chương trình do địa phương giao cho các doanh nghip, hip hi ngành ngh qun lý
thc hin giao v S Thông tin và Truyn thông.
Điu 12. Thanh toán và quyết toán vn thc hin Chương trình
1. V thanh toán: vic thanh toán vn thc hin theo quy định hin hành ca B Tài chính v thanh
toán vn đầu tư và vn hành chính s nghip.
2. V quyết toán: vic quyết toán vn tiến độ hàng năm và quyết toán vn công trình hoàn thành đối
vi các d án s dng vn đầu tư, và quyết toán vn hành chính s nghip được thc hin theo quy
định ca B Tài chính và các văn bn pháp lut hin hành.
3. Đối vi mt s ni dung thuc Chương trình chưa có hướng dn ca B Tài chính, hoc chưa có
định mc chi c th ca Nhà nước, vic thanh toán, quyết toán căn c vào hp đồng ký kết gia Cơ
quan ch trì và nhà cung cp dch v, sn phm và các hoá đơn, chng t hp l v vic thc hin
các công vic liên quan.
Mc 3. QUN LÝ D ÁN H TR PHÁT TRIN DOANH NGHIP
Điu 13. Danh mc các d án h tr phát trin doanh nghip
1. Các d án h tr phát trin doanh nghip bao gm:
a) D án h tr các doanh nghip xây dng, áp dng quy trình sn xut theo chun CMMI;
b) D án h tr t chc các khoá đào to ngn hn cho doanh nghip.
2. Trong trường hp cn thiết, B Thông tin và Truyn thông có th điu chnh, b sung danh mc d
án h tr phát trin doanh nghip cho phù hp vi điu kin thc tế.
Điu 14. Ch đầu tư d án h tr phát trin doanh nghip
1. Ch đầu tư d án h tr phát trin doanh nghip Trung ương là mt đơn v thuc B Thông tin
và Truyn thông do B trưởng B Thông tin và Truyn thông ch định. Ch đầu tư chu trách nhim
lp d án trình B trưởng phê duyt và t chc trin khai thc hin.
2. Ch đầu tư các d án h tr phát trin doanh nghip địa phương là S Thông tin và Truyn
thông hoc mt đơn v trc thuc S Thông tin và Truyn thông. Ch đầu tư chu trách nhim lp d
án, trình y ban nhân dân tnh, thành ph phê duyt và t chc trin khai thc hin.
Điu 15. Qun lý, trin khai thc hin D án h tr các doanh nghip xây dng, áp dng quy
trình sn xut theo chun CMMI
1. Lp d án:
a) Ch đầu tư căn c vào tình hình thc tế d kiến s lượng doanh nghip tham gia d án và quy
định v mc h tr ti Ph lc III Quy chế này để lp d án trình cơ quan có thm quyn phê duyt.
b) Trong d án cn th hin mt s nguyên tc chính trong h tr doanh nghip, c th như sau:
- D án bao gm 2 phn chính là phn tư vn, đào to cho doanh nghip xây dng quy trình và trin
khai áp dng chun CMMI t mc 3 tr lên (gi tt là phn tư vn) và phn đánh giá cp chng ch