TR NG ĐI H C C N THƯỜ Ơ
KHOA KINH T - QU N TR KINH DOANH
S : 326/KT
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc L p – T Do – H nh Phúc
C n Th , ngày 20 tháng 08 năm 2013 ơ
QUY T ĐNH
V vi c ban hành Quy đnh t m th i cách trình bày
chuyên đ, ti u lu n, lu n văn, lu n án
TR NG KHOAƯỞ
- Căn c Đi u 41 c a Đi u l Tr ng Đi h c” ban hành kèm theo Quy t ườ ế
đnh s 58/2010/QĐ-TTg ngày 22/9/2010 c a Th t ng Chính ph quy đnh v ướ
quy n h n và trách nhi m c a Khoa;
- Căn c công văn s 2825/QĐ-ĐHCT, ngày 10/10/2012 v vi c ban hành danh m c
văn b n Hi u tr ng u quy n cho các Phó Hi u tr ng ký thay, th tr ng các đn v ưở ưở ưở ơ
thu c Tr ng ký th a l nh và ký th a u quy n; ườ
Theo ý ki n đóng góp c a toàn th cán b và H i đng Khoa Khoa Kinh t - Qu n trế ế
kinh doanh.
QUY T ĐNH
Đi u 1. Ban hành Quy đnh t m th i cách trình bày chuyên đ, ti u lu n,
lu n văn, lu n án áp d ng cho t t c các ngành đào t o thu c Khoa Kinh t - ế
Qu n tr kinh doanh Tr ng Đi h c C n Th . ườ ơ
Đi u 2. Quy t đnh này có hi u l c t h c k I năm 2013 2014. T t c cácế
văn b n tr c đây c a Khoa trái v i n i dung quy đnh này đu bãi b . ướ
Đi u 3. Các ông Tr ng b môn, Chánh Văn phòng, sinh viên, h c viên và cácưở
đn v c a Khoa có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đnh này.ơ ế
TR NG KHOAƯỞ
N i nh n:ơ
- Toàn th CBVC Khoa,
- web
- L u VTư
TR NG ĐI H C C N THƯỜ Ơ
KHOA KINH T - QU N TR KINH DOANH
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc L p – T Do – H nh Phúc
QUY ĐNH T M TH I
CÁCH TRÌNH BÀY CHUYÊN Đ, TI U LU N, LU N VĂN, LU N ÁN
(Ban hành theo Quy t đnh s 326/KT, ngày 20.08.2013 ế
c a Tr ng Khoa Kinh t - Qu n tr kinh doanh) ưở ế
CH NG 1ƯƠ
YÊU C U CHUNG C A LU N VĂN
Đ thu n ti n cho vi c trình bày, lu n văn trong quy đnh này đc hi u đó là ượ
chuyên đ, ti u lu n, lu n văn, lu n án. H c viên đc hi u là sinh viên, h c viên ượ
cao h c, nghiên c u sinh.
1.1 Ngôn ng : Trong lu n văn ch dùng ti ng Vi t, không s d ng ti ng n c ế ế ướ
ngoài (k c đ th , bi u đ, hình v ,…); tr ng h p c n chú gi i b ng thu t ng ườ
và danh pháp khoa h c (ti ng La tinh) thì ph i đc đt trong d u ngo c đn và in ế ượ ơ
nghiêng.
Thu t ng : Đi v i ti ng Vi t thì căn c vào nh ng quy đnh trong t đi n ế
bách khoa làm căn c , tuy nhiên n u có tr ng h p t có hai cách vi t thì nên ch n ế ườ ế
m t và th ng nh t trong c bài vi t. ế
Trình bày: Đi v i tên khoa h c thì in nghiêng, không g ch d i; không vi t ướ ế
hoa sau d u hai ch m n u ch làm rõ nghĩa, n u là m t câu thì vi t hoa ch đu. ế ế ế
Các danh t riêng là t kép thì ph i vi t hoa c hai t (ví d : C n Th , Vĩnh ế ơ
Long,..) và t ch vùng hay v trí đa lý thì cũng vi t hoa (ví d : phía B c, phía ế
Đông,..) (có th xem thêm chi ti t trong Quy đnh t m th i v vi t hoa tên riêng ế ế
trong sách giáo khoa theo Quy t đnh s 07/2003/QĐ-BGDĐT ngày 13/3/2003 c aế
B tr ng B Giáo d c và Đào t o hay Ph l c VI: Vi t hoa trong văn b n hành ưở ế
chính c a Thông t s 01/2011/TT-BNV ngày 19 tháng 01 năm 2011 c a B N i ư
v )
1.2 Ki u ch và c ch : Lu n văn ph i th ng nh t ki u và c ch . Ki u ch quy
đnh là Times New Roman và c ch 13. M t s tr ng h p khác c ch 13 s ườ
đc quy đnh c th .ượ
1.3 Kh trang, l trang và cách kho ng (Tab): Gi y A4 (21 x 29,7 cm), gi y
tr ng ch t l ng t t. L trái 4,0 cm; L ph i, trên, d i: 2,5 cm. Header và footer ượ ướ
1,0 cm. Không ghi tên đ tài, tên h c viên, cán b h ng d n đu trang và cu i ướ
trang.
2
1.4 Cách dòng (hàng): Lu n văn ph i đc trình bày cách dòng là 1,2 (line ượ
spacing=1,2). Tuy nhiên, các tr ng h p sau thì cách dòng là 1: Tài li u tham kh o,ườ
b ng, hình, ph l c, ghi chú cho b ng,…
Gi a các m c và đo n văn phía trên cách dòng 6 (th c hi n paragraph spacing
before 6 pt và after 0 pt).
Các d u cu i câu (ph y, ch m, hai ch m…) ph i n m li n v i t cu i cùng
và t k ti p cách m t ký t tr ng. N u c m t đt trong d u ngo c thì d u ngo c ế ế ế
ph i li n v i t đu tiên và t cu i cùng.
1.5 Ch ng, m c và đo nươ
1.5.1 Ch ng:ươ M i ch ng ph i đc b t đu m t trang m i. Tên ch ng ươ ượ ươ
đt bên d i ch “Ch ng”. Ch "Ch ng" đc vi t hoa, in đm và s ch ng ướ ươ ươ ượ ế ươ
là s Á R p (1,2,...) đi ngay theo sau và đc đt gi a. Tên ch ng ph i vi t hoa, in ượ ươ ế
đm, c ch 14.
1.5.2 M c: Các m c c a đ tài đc trình bày và đánh s thành nhóm ch s , ượ
nhi u nh t g m 4 ch s v i ch s th nh t là ch s ch ng. ươ
- M c c p 1: S th t m c c p 1 đc đánh theo ch ng, s th t s Á ượ ươ
R p sát l trái, ch hoa, in đm.
- M c c p 2: Đc đánh theo m c c p 1, s th t Á R p, ch th ng, inượ ườ
đm. Cách l trái 1,0 cm.
- M c c p 3: Đc đánh theo m c c p 2, s th t Á R p, ch nghiêng, inượ
đm. Cách l trái 1,0 cm.
1.5.3 Đo n: Có th dùng d u g ch ngang, hoa th , s ho c theo m u t
th ng, cách l 1,0 cm, ch th ng, in nghiêng.ườ ườ
Sau các ch ng và m c ươ không dùng d u ch m ho c d u hai ch m.
Ví d :
CH NG 2ƯƠ
TÊN CH NGƯƠ
2.1 M C C P 1
2.1.1 M c c p 2
2.1.1.1 M c c p 3
3
……
1.6 Đánh s trang
Đánh s gi a trang và c s t ng đng c ch bài vi t. Có 2 h th ng ươ ươ ế
đánh s trang c a đ tài:
- Đánh s trang b ng s La-mã ch th ng (i, ii, iii, iv, v,…): Các trang t sau ườ
bìa ph đn tr c ch ng 1 không đánh s trang bìa chính và trang bìa ph . ế ướ ươ
- Đánh s trang b ng s Á-r p (1, 2, 3,…) t ch ng 1 đn ph n tài li u tham ươ ế
kh o và ph l c.
4
1.7 Hình
Hình v , hình ch p, đ th , b n đ, s đ... ph i đc đt theo ngay sau ph n ơ ượ
mà nó đc đ c p trong bài vi t l n đu tiên. Tên g i chung các lo i trên là hình. ượ ế
Hình ph i ch n kích c sao cho cân đi. Hình th ng đc trình bày g n trong ườ ượ
m t trang riêng. N u hình nh thì có th trình bày chung v i bài vi t. N u hình ế ế ế
đc trình bày theo kh gi y n m ngang, thì đu hình ph i quay vào ch đóng bìa.ượ
Hình nên đ ch đ ế in line with text đ không b ch y, canh gi a và không làm
khung cho hình.
- Đánh s hình: M i hình đu đc b t đu b ng ch "Hình" sau đó là s Á ượ
R p theo ch ng và theo s th t (ví d : Hình 1.2 là hình th hai c a ch ng 1) ươ ươ
- Tên hình: Yêu c u ng n g n, đy đ, d hi u và ph i ch a đng n i dung,
th i gian, không gian đc bi u hi n trong hình ượ (tránh dùng tên chung chung như
k t qu c a đi u tra 1 hay 2). ế S th t c a hình và tên hình đc đt phía d i ượ ướ
hình, đt gi a dòng, ch th ng, c ch 13. ườ
- Ghi chú trên hình: Các ghi chú trên hình nên tránh vi t ch t t gây khó hi uế
cho ng i đc. Tr ng h p ghi chú dài thì ghi cu i hình. Ch th ng, c ch 10.ườ ườ ườ
- Ph n ghi chú cu i hình: Đc đt gi a, ch th ng và in nghiêng, c chượ ườ
11 và dùng đ gi i thích rõ các n i dung ch tiêu trong b ng ho c ngu n tài li u. In
nghiêng, c ch 11.
Ví d :
Ngu n: S li u kh o sát, 2009
Hình 2.3 Phân ph i các ngu n thu nh p c a h gia đình
1.8 B ng
B ng ph i đc trình bày s li u g n, tránh quá nhi u s li u làm cho b ng ượ
tr nên ph c t p và khó hi u. B ng ph i đc đt ti p theo ngay sau ph n đc đ ượ ế ượ
c p trong bài vi t l n đu tiên. B ng th ng đc trình bày g n trong m t trang ế ườ ượ
riêng. N u b ng nh thì có th trình bày chung v i bài vi t. Không đc c t m tế ế ượ
b ng trình bày 2 trang. Tr ng h p b ng quá dài không trình bày đ trong m t ườ
5