69
SAI KHP CN LOẠI II DO XƢƠNG HAI HÀM.
I. ĐỊNH NGHĨA
tình trng sai khp cn thế cn trung tâm, múi ngoài gn của răng
hàm lớn vĩnh viễn th nht hàm trên khp v phía gn so vi rãnh ngoài gn ca
răng hàm lớn vĩnh vin th nhất hàm dƣới, tƣơng quan xƣơng hàm trên nhô ra trƣc
và xƣơng hàm dƣới lùi phía sau so vi cu trúc nn s.
II. NGUYÊN NHÂN
- Do di truyn.
- Do các thói quen xấu kéo dài không đƣợc điu tr giai đoạn sm:
+ Th ming.
+ Bú bình…
- Không rõ nguyên nhân.
III. CHẨN ĐOÁN
1. Chẩn đoán xác đnh
1.1. Lâm sàng
a. Ngoài mt
- Kiu mt li khi nhìn nghiêng.
- Góc mũi môi nhọn.
- Cm lùi sau.
b. Trong ming
- tƣ thế cn trung tâm
+ Tƣơng quan răng hàm lớn th nht hai hàm: múi ngoài gn của răng hàm
lớn vĩnh viễn th nht hàm trên khp v phía gn so vi rãnh ngoài gn ca răng
hàm lớn vĩnh viễn th nhất hàm dƣới.
+ Tƣơng quan răng nanh loại II.
- Độ cắn chìa tăng.
- Đƣng cong spee sâu.
- Có th có hp hàm trên, cn chéo các răng sau.
- Có th có cn h.
- Có th có răng chen chúc hoặc có khe thƣa tùy từng trƣng hp.
70
- Có th có cn sâu phi hp.
1.2. Cn lâm sàng
a. Mu hàm thch cao
- Tƣơng quan răng hàm lớn th nht loi II.
- Tƣơng quan răng nanh loại II.
- Độ cắn chìa tăng.
b. X quang phim s nghiêng (Cephalometrics)
- Tƣơng quan xƣơng hai hàm loại II
+ S đo góc ANB tăng.
+ Ch s Wits tăng.
- Xƣơng hàm trên nhô ra trƣc so vi nn s
+ S đo góc SNA tăng.
+ Ch s A-N Perp tăng.
- Xƣơng hàm dƣới lùi sau
+ S đo góc SNB gim.
+ Ch s Pog- NPerp tăng.
+ S đo góc trục mt gim.
2. Chẩn đoán phân bit
a. Sai khp cn loại II do răng: Phân biệt da vào phim X quang s nghiêng với đặc
điểm tƣơng quan xƣơng hai hàm là loại I.
b. Sai khp cn loại II xƣơng do nguyên nhân hàm trên đơn thuần: Phân bit da
vào phim X quang s nghiêng Cephalometrics vi các đặc điểm:
- Xƣơng hàm trên nhô ra trƣc
+ S đo góc SNA tăng.
+ Ch s A-Nper tăng.
- Xƣơng hàm dƣới v trí bình thƣờng
+ S đo góc SNB bình thƣờng.
+ Ch s Pog-Nper bình thƣờng.
c. Sai khp cn loi II xƣơng do nguyên nhân hàm ới đơn thuần: Phân bit da
vào phim X quang s nghiêng Cephalometrics vi các đặc điểm:
- Xƣơng hàm trên ở v trí bình thƣờng
71
+ S đo góc SNA bình thƣờng.
+ Ch s A-Nper bình thƣng.
- Xƣơng hàm dƣới v trí bình thƣờng
+ S đo góc SNB gim.
+ Ch s Pog-Nper tăng.
IV. ĐIỀU TR
1. Nguyên tc
- To lp lại tƣơng quan hai hàm lý tƣng nhất là lý tƣng nhất là tƣơng quan
xƣơng loại I khp cn loi I c răng hàm lớn và răng nanh, nếu không thì ít nht
phi đt đƣợc tƣơng quan răng nanh loại I.
- Ci thin v thm m.
- Đảm bảo độ ổn định.
2. Điều tr c th
2.1 Bnh nhân còn trong thi k tăng trƣng
To lp lại tƣơng quan xƣơng bằng cách phi hợp điều tr ngăn chn s tăng
trƣng của xƣơng hàm trên và kích thích sự ng trƣởng của xƣơng hàm dƣới.
a. Ngăn chn s phát trin của xƣơng m trên bằng khí c Headgear y theo các
trƣng hp
- S dng Headgear kéo cao nếu bnh nhân có khp cn h, kiu mt dài.
- S dng Headgear kéo thp nếu bnh nhân có khp cn sâu.
- S dng Headgear kéo phi hp nếu độ cn ph bình thƣờng.
- Lc kéo Headgear mi bên: 350- 450gram.
- Thi gian đeo Headgear trong ngày: ít nhất 14 h/ngày.
- Thi gian điều tr với Headgear: thƣờng khoảng 6 tháng đến 12 tháng.
b. Đƣa hàm dƣới ra trƣc bng khí c chức năng tháo lắp hoc gn cht
- Điu tr vi khí c chc năng tháo lắp
+ S dng khí c Monoblock, hoc khí c Twinblock...
+ Thời gian đeo khí c chc năng: ít nht 14 h/ngày.
+ Thời gian điều tr vi khí c chức năng: thƣng khong một năm, cho tới
khi đạt tƣơng quan xƣơng hai hàm loại I trên X quang phim s nghiêng
(Cephalometrics).
- Điu tr bng khí c chc năng gắn cht
72
+ Gn mc cài hai hàm.
+ Sp xếp và làm thng các răng theo chiều đứng (làm phẳng đƣờng cong
Spee) và theo chiu ngang.
+ S dng khí c chức năng Forsus, hoặc Twinforce... gn lên dây cung khi
đã kết thúc giai đoạn làm đều và xếp thẳng hàng các răng.
+ Duy trì điều tr vi khí c chc năng trong thi gian 6-9 tháng sau khi đã đạt
đƣợc khp cắn răng hàm lớn th nht loi I.
c. Đánh giá lại tƣơng quan xƣơng hai hàm trên phim X quang.
d. Hoàn thin.
e. Duy trì kết qu.
2.2. Bệnh nhân đã qua thời k tăng trƣởng
- Điu tr bù tr bng nh răng
+ Nh hai răng hàm nh th nht hàm trên, trong mt s trƣng hp có th
nh thêm hai răng hàm nhỏ th hai hàm dƣới.
+ Gn mc cài hai hàm
+ Tùy tng trƣng hp chn loi neo chn phù hp.
+ Sp xếp và làm thng các răng theo chiều ngang và chiều đứng.
+ Đóng khong nh răng. Trong một s trƣng hp cần tăng cƣờng neo chn.
+ Hoàn thin.
+ Điu tr duy trì.
- Phu thut chnh hình xƣơng hai hàm: áp dng trong các trƣờng hp nng
không th điều tr bù tr bng nn chỉnh răng đơn thuần.
V. TIÊN LƢỢNG VÀ BIN CHNG
1. Tiên lƣợng
- Tình trng khp cn loi II do quá phát xƣơng hàm trên thƣng gây sang
chấn các răng trƣớc hai hàm, viêm quanh răng và có thểy mt răng sớm, nh
hƣởng đến chức năng và thẩm m.
- Nếu điều tr đúng phác đồ nói trên thì tiên lƣợng tt.
2. Biến chng
- Sang chấn các răng trƣớc hai hàm.
- Đau khớp thái dƣơng hàm.
- Ri lon khớp thái dƣơngm.
73
VI. PHÒNG BNH
- Cn khám, phát hiện và điều tr sm loi b các thói quen xu.
- Điu tr sm khi bnh nhân còn trong thi k tăng trƣng.
-