74
SAI KHP CN LOI II TIU LOẠI I DO RĂNG
I. ĐỊNH NGHĨA
tình trng sai khp cn thế cn trung tâm, múi ngoài gn của răng
hàm lớn vĩnh viễn th nht hàm trên khp v phía gn so vi rãnh ngoài gn ca
răng hàm lớn vĩnh vin th nhất hàm ới, các răng trƣc hàm trên ng trƣc
nhƣng tƣơng quan xƣơng hai hàm bình thƣờng.
II. NGUYÊN NHÂN
- Di truyn.
- Chế độ ăn: thƣờng xuyên s dng thức ăn mềm.
- Thói quen xu
+ Th ming.
+ Đẩy lƣỡi khi nut.
+ Bú bình kéo dài trên hai năm.
+ Mút môi dƣới...
- Mt răng sa sm, đặc bit là các răng m nh th hai sa.
- Mt s trƣờng hợp không xác định đƣợc nguyên nhân.
III. CHẨN ĐOÁN
1. Chẩn đoán xác đnh
1.1 Lâm sàng
a. Ngoài mt: Bnh nhân có kiu mt lồi khi nhìn nghiêng, góc mũi môi nhn.
b. Trong ming
- tƣ thế cn trung tâm
+ Tƣơng quan răng hàm lớn th nht hai hàm: múi ngoài gn của răng hàm
lớn vĩnh viễn th nht hàm trên khp v phía gn so vi rãnh ngoài gn ca răng
hàm lớn vĩnh viễn th nhất hàm dƣới.
+ Tƣơng quan các răng trƣớc hai hàm: các răng trƣc hàm trên ng trƣc,
tƣơng quan răng nanh loại II.
- Độ cn chìa: có th tăng.
- Có th có cn sâu, hoc có th có cn h.
- Có th có răng chen chúc.
- Cung răng trên: có thểnh thƣờng hoc hp.
75
- Đƣng cong Spee sâu.
1.2 Cn lâm sàng
a. Mu hàm thch cao
- Tƣơng quan răng hàm lớn th nht loi II.
- Tƣơng quan răng nanh loại II.
- Các răng cửa hàm trên ng trƣc.
- Đƣng cong Spee sâu.
b. X quang phim s nghiêng (Cephalometrics)
- Tƣơng quan xƣơng hàm trên và xƣơng hàm dƣi loi I theo chiều trƣc sau.
- Các ch s v răng
+ Góc gia trc của răng ca hàm trên vi mt phẳng SN tăng.
+ Góc răng ca hàm trên vi mt phẳng hàm trên tăng.
- Môi trên nhô ra trƣc so vi đƣng thm m E.
2. Chẩn đoán phân bit
- Sai khp cn loi II tiu loại I do xƣơng: Phân biệt phi da vào phim X
quang s nghiêng với các đặc đim:
+ Góc ANB tăng cao.
+ Ch s Wits tăng cao.
IV. ĐIỀU TR
1. Nguyên tc
- To lp lại tƣơng quan hai hàm ở khp cn loi I, ít nht phi đạt đƣợc tƣơng
quan răng nanh loại I.
- Ci thin v thm m.
- Đảm bảo độ ổn định.
2. Điều tr c th
- Loi b thói quen xu nếu có.
- Nh răng: trong trƣờng hp cn khoảng để dch chuyn v khp cn loi I thì
thƣng phi nh răng hàm nhỏ th nhất hàm trên và răng hàm nh th hai hàm
dƣới.
- S dng khí c gn cht
+ Gn mc cài hai hàm.
76
+ Sp xếp và làm thng các răng theo chiều ngang và chiều đứng
+ Đóng khong nh răng. Trong một s trƣng hp cn neo chn.
+ Hoàn thin.
- Điu tr duy trì.
V. TIÊN LƢỢNG VÀ BIN CHNG
1. Tiên lƣợng
Điu tr đúng phác đ nói trên thì tiên lƣợng tt.
2. Biến chng
- Sang chn vùng quanh răng các răng ca hàm trên, gây mt răng, ảnh hƣởng
đến thm m và chức năng.
- Đau khp thái dƣơng hàm, gây ra các bệnh v khớp thái dƣơng hàm.
VI. PHÒNG BNH
- Cn khám, phát hin và điều tr sm để loi b các thói quen xu gây ra sai
khp cn loi II tiu loi I do răng.
- Chế độ ăn phong phú có nhiều chất xơ và chất cng.
- Phòng chng mất răng sữa sm nhất là răng hàm sữa th hai.
- Trƣng hp mất răng hàm sa sm cn gi khong bng khí c thích hp.