77
SAI KHP CN LOI II TIU LOẠI II DO RĂNG
I. ĐỊNH NGHĨA
tình trng sai khp cn thế cn trung tâm, múi ngoài gn của răng
hàm lớn vĩnh viễn th nht hàm trên khp v phía gn so vi rãnh ngoài gn ca
răng hàm lớn vĩnh viễn th nhất hàm dƣới, độ cắn chìa bình thƣờng, tƣơng quan
xƣơng hai hàm bình thƣờng nhƣng độ cn ph tăng.
II. NGUYÊN NHÂN
- Di truyn.
- Mt s trƣng hợp không xác định đƣợc nguyên nhân.
III. CHẨN ĐOÁN
1.Chẩn đoán xác định
1.1. Lâm sàng
a. Ngoài mt: Bệnh nhân thƣng có kiu mt thng khi nhìn nghiêng.
b. Trong ming
- tƣ thế cn trung tâm
+ Tƣơng quan răng hàm lớn th nht hai hàm: múi ngoài gn của răng hàm
lớn vĩnh viễn th nht hàm trên khp v phía gn so vi rãnh ngoài gn ca răng
hàm lớn vĩnh viễn th nhất hàm dƣới.
+ Tƣơng quan các răng trƣớc hai hàm: tƣơng quan răng nanh loại II, các răng
ca có hình ảnh đặc trƣng của khp cn np hp với các răng cửa hàm trên ng i
hoc hai răng ca gia ng ỡi và hai răng cửa bên ng môi.
- Độ cắn chìa bình thƣờng.
- Độ cn ph tăng, mức độ tăng cao tùy từng trƣờng hp.
- Đƣờng cong spee tăng cao.
- Có th có khp khểnh răng
- Có th có cắn chéo các răng sau mt bên hoc c hai bên.
- Cung răng hàm trên có thể bình thƣờng hoc hp.
1.2. Cn lâm sàng
a. Mu hàm thch cao
- Tƣơng quan răng hàm lớn th nht loi II.
- Tƣơng quan răng nanh loại II.
78
- Các răng cửa hàm trên ng trong hoặc hai răng cửa gia ng trong và hai
răng ca bên ng ngoài.
- Đƣng cong Spee sâu.
b. X quang phim s nghiêng (Cephalometrics)
- Tƣơng quan xƣơng hàm trên và xƣơng hàm dƣi loi I theo chiều trƣc sau.
- Các ch s v răng:
+ Trc của răng cửa hàm trên ng i.
+ Góc răng ca hàm trên vi mt phng SN thp.
+ Góc răng ca hàm trên vi mt phng hàm trên thp.
+ Góc liên răng ca tăng.
- Ch s phn mềm: Góc mũi môi bình thƣờng.
2. Chẩn đoán phân bit
Sai khp cn loi II tiu loại II do xƣơng: Phân bit phi da vào phim X
quang s nghiêng với các đặc đim:
- S đo góc ANB tăng,
- Ch s Wits tăng.
IV. ĐIỀU TR
1. Nguyên tc
- To lp lại tƣơng quan hai m lý tƣởng nht là khp cn loi I c răng hàm
lớn và răng nanh, nếu không thì ít nht phi đt đƣợc tƣơng quan răng nanh loi I.
- Ci thin v thm m.
- Đảm bảo độ ổn định.
2. Điều tr c th
- Nghiên cu mu hàm và lên kế hoạch điều tr.
- Nh răng nếu có ch định.
- Gn mc cài c định hai hàm.
- Nâng khp cn nếu có ch định.
- Sp xếp và làm thẳng các răng theo chiều ngang và chiều đứng.
- Đóng khong nh răng. Trong một s trƣng hp cần tăng cƣờng neo chn.
- Hoàn thin.
- Điu tr duy trì.
79
- Kết thúc điu tr.
V. TIÊN LƢỢNG VÀ BIN CHNG
1. Tiên lƣợng
- Tình trng khp cn loi II tiu loi 2 do răng thƣng gây sang chấn các răng
trƣc hai hàm, viêm quanh răng và có thểy mất răng sm, ảnh hƣởng đến chc
năng và thẩm m.
- Nếu điều tr đúng phác đồ nói trên thì tiên lƣợng tt.
2. Biến chng
- Sang chn các răng trƣc hai hàm.
- Đau khớp thái dƣơng hàm.
- Ri lon khp thái dƣơng hàm.
VI. PHÒNG BNH
Cần khám định k, phát hiện và điều tr sm.