94
SAI KHP CN LOI III DO KÉM PHÁT TRIN
XƢƠNG HÀM TRÊN
I. ĐỊNH NGHĨA
tình trng sai khp cn thế cn trung tâm, múi ngoài gn của răng
hàm lớn vĩnh viễn th nht hàm trên khp v phía xa so vi rãnh ngoài gn của răng
hàm lớn vĩnh vin th nhất hàm dƣới, xƣơng hàm trên lùi phía sau so với cu trúc
nn sọ, xƣơng hàm dƣới v trí bình thƣờng.
II. NGUYÊN NHÂN
- Di truyn: Xƣơng hàm trên kém phát trin.
- D tt bm sinh khe h môi - vòm ming làm kém phát trin xƣơng hàm trên.
- Mt s bnh gây ct hóa sớm xƣơng hàm trên: hội chng Crouzon…
III. CHẨN ĐOÁN
1. Chẩn đoán xác đnh
1.1.Lâm sàng
a. Ngoài mt: Bnh nhân có kiu mt lõm.
b. Trong ming
- Toàn b cung răng trên lùi ra phía sau so với hàm dƣới.
- Các răng trƣớc
+ Có khp cắn ngƣợc.
+ Răng cửa trên ng v phía môi
+ Răng cửa dƣi ng i.
- Tƣơng quan răng hàm lớn th nht hai hàm: loi III.
- Tƣơng quan răng nanh hai hàm: loi III.
- Có th có cắn chéo vùng răng sau.
- Có th có cn h.
- Có th có các lch lạc răng khác.
1.2.Cn lâm sàng
a. Mu hàm thch cao
- Tƣơng quan răng hàm lớn th nhất và răng nanh: loại III.
- Độ cn chìa âm.
95
b. X quang
- Phim s nghiêng (Cephalometrics)
+ Tƣơng quan xƣơng hai hàm loại III.
+ S đo góc SNA: nh hơn giá trị bình thƣờng.
+ S đo góc SNB có giá tr bình thƣờng.
+ S đo góc ANB: có giá trị âm.
+ Ch s Wits: gim.
+ Ch s A-Nperp: gim.
+ Ch s Pog-Nperp: bình thƣờng.
+ S đo góc răng cửa hàm trên vi mt phng khu cái: có giá tr lớn hơn bình
thƣng.
+ S đo góc răng cửa dƣi vi mt phẳng hàm dƣới: nh hơn giá tr bình
thƣng.
2.Chẩn đoán phân biệt
a. Sai khp cn loại III quá phát xƣơng hàm dƣi: phân bit da vào các triu chng
lâm sàng và X quang.
- Lâm sàng
+ Hàm trên: bình thƣờng.
+ Hàm dƣới: nhô quá mc.
- X quang: phim Cephalometrics
+ S đo góc SNA bình thƣờng.
+ Ch s A-Nperp bình thƣng.
+ S đo góc SNB tăng.
+ Ch s Pog-Nperp tăng.
b. Sai khp cn loi III do kém phát triển ơng hàm trên quá phát xƣơng hàm
dƣới: phân bit da vào các triu chng lâm sàng và X quang.
- Lâm sàng
+ Hàm trên: lùi.
+ Hàm dƣới: nhô quá mc.
- X quang: phim Cephalometrics
+ S đo góc SNA gim.
96
+ Ch s A-Nperp gim.
+ S đo góc SNB tăng.
+ Ch s Pog-Nperp tăng.
VI. ĐIỀU TR
1.Nguyên tc
- To lp lại tƣơng quan hai hàm, lý tƣng nhất là tƣơng quan xƣơng loi I và
khp cn loi I c răng m lớn và răng nanh, nếu không thì ít nht phi đt đƣc
tƣơng quan răng nanh loại I.
- Ci thin v thm m.
- Đảm bo độ ổn định.
2.Điều tr c th
a. Bệnh nhân đang trong thời k tăng trƣng
Can thiệp kích thích tăng trƣởng xƣơng hàm trên ra trƣớc bng khí c Face
mask:
- Khí c ngoài mt ta vào trán và cm đ kéo và kích thích xƣơng hàm trên
tăng trƣởng ra trƣc.
- Lc kéo là 300-500g mi bên.
- Phi hp dùng ốc nong để nong rng hàm nếu có hp hàm trên.
- Thi gian đeo: khong 14 gi /ngày và kéo dài t 6 tháng đến 12 tháng.
b. Bnh nhân hết thi k tăng trƣởng
- Can thip nn chỉnh răng bù trừ bng khí c gn cht
+ Có th nh bớt răng: thƣng nh răng hàm nhỏ th hai hàm trên và răng
hàm nh th nhất hàm dƣới.
+ Gn mc cài hai hàm.
+ Đi dây cung thích hp.
+ Dch chuyển các răng để có đƣợc tƣơng quan hai hàm ở mc tối ƣu. Có th
phi hp s dng chun liên hàm loi III.
- Can thip phu thut chỉnh hình xƣơng: Trong các trƣờng hp kém phát trin
xƣơng hàm trên nng không th điu tr bù tr bng nn chỉnh răng đơn thuần đƣợc
thì phi kết hp chỉnh hình xƣơng hàm trên.
- Hoàn thin.
- Duy trì kết qu điều tr.
97
V. TIÊN LƢỢNG VÀ BIN CHNG
1.Tiên lƣợng
- Sai khp cn loi III do kém phát triển xƣơng hàm trên là loại sai khp cn
nng, ảnh hƣởng nhiu đến chức năng và thẩm m.
- Nếu điều tr kp thời và đúng phác đồ trên thì s có kết qu tt.
2. Biến chng
- Sang chấn răng và mô quanh răng.
- Đau khớp thái dƣơng hàm.
- Ri lon chức năng khớp thái dƣơng hàm.
VI. PHÒNG BNH
Khám răng miệng định k để phát hin các lch lc sm,theo dõi s tăng trƣởng
của xƣơng và điều tr kp thi.