17
SÂU RĂNG SỮA
I. ĐỊNH NGHĨA
Sâu răng sữa mt bnh y tổn thƣơng mất cng của răng do quá trình
hy khoáng gây ra bi vi khun mảng bám răng.
II. NGUYÊN NHÂN
Do các men ca vi khun mảng bám răng tác đng lên các thức ăn nguồn
gc Gluxit còn dính li b mặt răng, chuyển hóa thành axit. Khi môi trƣng
pH< 5 ty ra tn thƣơng hủy khoáng m mt cng của răng y ra sâu
răng.
- Chng vi khun có kh năng gây sâu răng cao nhất trong nghiên cu thc
nghim là Streptococus mutans. Mt s chng vi khuẩn khác nhƣ Actinomyces,
Lactobacillus... cũng đƣợc xác đnh có kh ng gây ra sâu răng.
- Mt s yếu t nguy cơ làm tăng khả năng sâu răng
+ Men răng: Men răng thiu sản hay men răng kém khoáng hóa dễ b hu
khoáng hơn và ảnh hƣởng đến tiến trin ca tổn thƣơng sâu răng.
+ Hình th răng: Các răng có hố rãnh sâu có nguy cơ sâu răng cao do s tp
trung ca mảng bám răng và khó làm sạch mảng bám răng. Có một t l cao các
trƣng hợp sâu răng đƣợc bt đu t h rãnh t nhiên của các răng. Ngoài ra mt s
bt thƣng v hình dng răng nhƣ răng sinh đôi, răng dính, núm phụ... cũng làm
tăng nguy cơ gây sâu răng.
+ V trí răng: Răng lch lạc, chen chúc làm tăng khả năng lƣu giữ mng bám
vì thế d b sâu răng hơn.
+ c bt: Dòng chy và tc đ chy ca nƣc bt là yếu t làm sch t
nhiên để loi b các mnh vn thức ăn còn sót li. To mt lp màng mng trên b
mt của răng từ nƣớc bt có vai trò nhƣ mt hàng rào bo v men răng khỏi pH
nguy cơ. Ngoài ra nƣc bt còn có vai trò đệm làm gim đ toan ca môi trƣng
quanh răng và có tác dụng đề kháng với sâu răng. Nƣớc bt còn là ngun cung cp
các cht khoáng, h tr quá trình tái khoáng để có th phc hi các tổn thƣơng sâu
răng sm.
+ Chế độ ăn nhiều đƣờng, thói quen ăn uống trƣc khi đi ng hay bú bình kéo
dài đều làm tăng nguy cơ sâu răng.
+ V sinh răng miệng đóng vai trò quan trọng nht trong các yếu t nguy cơ
gây sâu răng, là yếu t làm sạch cơ học giúp làm gim hoc mất các tác đng gây
sâu răng ca các yếu t gây sâu răng khác.
18
III. CHẨN ĐOÁN
1. Chẩn đoán các tổn thƣơng sâu răng sớm
- Các du hiu lâm sàng giai đoạn này da vào mt trong các du hiu sau:
+ Vùng tổn thƣơng sâu răng sớm xut hin các vết trắng đục hoc nâu vàng,
b mặt men răng còn nguyên vẹn.
+ Vùng tn thƣơng sâu răng sớm xut hin các vết trắng đục khi thi khô b
mt.
+ Vùng tổn thƣơng là mt vùng ti trên nn ánh sáng trng của men răng bình
thƣng khi chiếu đèn sợi quang hc do hiện tƣợng tán x ánh sáng ca tổn thƣơng
sâu răng.
+ Vùng tổn thƣơng là mt vùng thay đổi màu sc trên nn phát hunh quang
màu xanh lá cây của men răng bình thƣng khi s dng mt nguồn sáng đặc bit
kích thích phát hunh quang của men răng.
+ Vùng tổn thƣơng biểu hin mc đ mất khoáng tƣơng ứng vi giá tr t 10
đến 20 khi đo bằng thiết b Laser hunh quang
- X quang: Không có du hiệu đặc trƣng trên X quang.
2. Chẩn đoán sâu răng giai đoạn hình thành l sâu
Da vào các triu chng lâm sàng và/ hoc X quang.
- Triu chứng cơ năng
- Có th có hoc không có triu chứng cơ năng.
- Nếu có thì biu hin: Ê but ngà: ê but khi có các chất kích thích tác động
vào vùng tổn thƣơng nhƣ nóng, lạnh, chua, ngt. Khi hết kích thích thì hết ê but.
- Triu chng thc th
- Tổn thƣơng mất mô cng của răng có thể rt nh ch xác định đƣợc khi thăm
khám vi du hiu mc thám châm hoc biu hin rõ hình nh l sâu vi các đc
điểm sau:
- V trí: mặt nhai các răng hàm sữa, mt gn- xa, mt ngoài và mt trong các
răng.
- Kích thƣc: có th nh gii hn trong mt mặt răng hoặc lan rng sang hai/
ba mt.
- Độ sâu: th ch tổn thƣơng lớp men răng hoặc tổn thƣơng đến lp ngà
răng.
- Đáy: có thể mm có nhiu ngà mn hoặc đáy cứng tùy vào giai đoạn tiến
trin của sâu răng.
19
+ Mu sắc: màu men ngà răng hoặc màu vàng nâu, đen.
+ Nghim pháp th tu.
+ Thi bằng hơi: bệnh nhân thy ê but và hết ê but khi ngng thi.
+ Th lnh: bnh nhân thy ê but và hết ê but khi ngng th.
+ Th nóng: bnh nhân thy ê but và hết ê but khi ngng th.
- X quang: Có hình nh thu quang vùng tổn thƣơng sâu răng.
3. Chẩn đoán phân bit
a. Các tổn thƣơng sâu răng sớm chẩn đoán phân biệt với thay đổi màu sắc răng
không do sâu răng da vào các triu chứng dƣới đây:
Triu chng
Sâu răng sữa giai đoạn sm
Thay đổi màu sắc răng
không do sâu
Màu sc
Màu trắng đục, nâu vàng trên
men răng.
Màu trắng đục, nâu vàng trên
men, ngà răng.
V trí
H rãnh mt nhai, mt gn, xa,
mt ngoài hoc mt trong các
răng hàm sữa.
Mt gn, xa, mt ngoài hoc mt
trong các răng cửa răng nanh
sa.
Toàn b mặt răng, thể mt
răng do b chấn thƣơng y chết
ty, hoc trên nhiều răng do
thiu sản men răng sữa, tính
cht đi xng.
Ê but ngà
Không ê but ngà khi ch
thích.
Không ê but ngà khi kích
thích.
b. Các tổn thƣơng u răng đã hình thành lỗ sâu chẩn đoán phân biệt vi viêm tu
răng, tu hoi t da vào các triu chứng dƣới đây:
Triu chng
Sâu răng
Viêm tủy răng
Ty hoi t
Đau, ê but t nhiên
Không đau
t nhiên.
Đau tự nhiên tng
cơn, đau nhiều v
đêm.
Không đau tự
nhiên.
Đau, ê buốt khi ăn các
cht kích thích nhƣ
nóng, lnh, chua,
Ê but ngà khi
kích thích
nóng, lnh,
Đau tăng lên. Khi
hết các cht kích
thích, đau vẫn tiếp
Không đau, không
ê but khi kích
20
ngt…
chua, ngt. Hết
kích thích thì
hết ê but.
tc kéo dài thêm.
thích.
Tổn thƣơng mô cứng
răng
Có l sâu.
L sâu to, nhiu ngà
mn, m sch
th thy ánh hng
hoc ty h.
l sâu, tn
thƣơng tổ chc
cng l ngà.
Gõ dc
Không đau.
Đau nh.
Đau nh.
Gõ ngang
Không đau.
Đau nhiu.
Không đau.
Th ty
đau, sớm
hết đau khi hết
kích thích.
Đau nhiu còn
kéo dài thêm khi
ngng kích thích.
Không đau.
X quang
hình nh tn
thƣơng
cng: l sâu.
hình nh tn
thƣơng cứng: l
sâu sát ty.
hình nh tn
thƣơng cứng: l
sâu sát ty.
IV. ĐIỀU TR
1. Nguyên tc
- Đối vi các trƣờng hp tổn thƣơng sâu răng sớm thì cung cp các yếu t
nhằm tăng cƣờng quá trình tái khoáng, ngăn chặn hy khoáng để phc hi các tn
thƣơng.
- Đối vi các trƣờng hợp đã tạo thành l sâu thì phi ly b toàn b mô nhim
khun, bo v tu và hàn kín phc hi mô cng bng các loi vt liu thích hp.
2. Điu tr c th
a. Tổn thƣơng sâu răng sớm: Tăng cƣng tái khoáng.
- Liệu pháp Fluor: dùng Fluor có đ tp trung cao dng gel, dung dch hoc
véc ni áp lên b mt vùng tổn thƣơng để tái khoáng.
- B sung canxi, phot pho dng gel lên b mt vùng tổn thƣơng để tái
khoáng.
- ng dn bnh nhân chi răng với kem răng có Fluor.
- ng dn bệnh nhân ăn uống hp lý, b sung thêm các khoáng chất để tái
khoáng.
b. Tổn thƣơng đã hình thành lỗ sâu
Hàn kín l sâu phc hi mô cng.
21
V. TIÊN LƢỢNG VÀ BIN CHNG
1. Tiên lƣng
- Các tổn thƣơng sâu răng sớm: nếu thc hin tt việc tăng cƣng quá trình tái
khoáng thì các tổn thƣơng có thể t phc hi.
- Các trƣờng hợp đã hình thành lỗ sâu: nếu hàn phc hi tốt đúng quy trình thì
hoàn toàn có th phc hi đƣc mô cng ca răng ngăn nga đƣc các biến chng.
2. Biến chng
- Viêm tủy răng.
- Viêm quang cuống răng.
VI. PHÒNG BNH
- Áp dng các biện pháp cơ học kim soát mảng bám răng nhƣ chải răng với
kem Fluor và ch tơ nha khoa.
- Đối vi các trƣờng hợp có nguy cơ sâu răng cao thì áp dng các chế phm có
độ tp trung Fluor cao do thy thuc thc hin.
- ng dn chế độ ăn uống có tác dng d phòng sâu răng.
- Khám và kiểm tra răng miệng định k để phát hiện và điều tr sm.