Chương 3:3: Chương
SENSORS SENSORS
THITHIẾẾT BT BỊỊ NGÕ V
O PLC NGÕ VÀÀO PLC
Biên soạạn: Nguy Biên so
n: Nguyễễn Tn Tấấn Đn Đờờii
NỘI DUNG
(cid:134) GiỚI THIỆU. (cid:134) NỐI DÂY NGÕ RA CẢM BIẾN.
(cid:132) Ngõ ra tiếp điểm. (cid:132) Ngõ ra TTL. (cid:132) Ngõ ra cấp dòng/rút dòng. (cid:134) CẢM BIẾN PHÁT HIỆN VẬT
(cid:132) Công tắc. (cid:132) Cảm biến quang. (cid:132) Cảm biến điện dung (cid:132) Cảm biến điện cảm.
10/7/2007
CẢM BIẾN
2
GIỚI THIỆU
(cid:134) Cảm biến là thiết bị dùng để phát hiện sự thay đổi của các hiện tượng vật lý, hoặc phát hiện sự xuất hiện của một vật nào đó.
(cid:134) Cảm biến logic tạo ra trạng thái 0 hoặc 1 khi tác động.
(cid:134) Cảm biến liên tục tạo ra tín hiệu điện áp hoặc dòng điện tỉ lệ với thay đổi của các đại lượng vật lý.
(cid:134) Cảm biến giúp PLC nhận biết được trạng thái của một
10/7/2007
CẢM BIẾN
3
qui trình điều khiển.
CCẢẢM BIM BIẾẾN CN CÓÓ NGÕ RA TI
NGÕ RA TIẾẾP ĐIP ĐIỂỂMM
ng khi xảảy ra hi y ra hiệện tưn tượợng nng nàào đo đóó..
(cid:132)(cid:132) CCảảm bim biếến sn sẽẽ ttáác đc độộng khi x (cid:132)(cid:132) TiTiếếp đip điểểm ngõ ra c a PLC. o 06 củủa PLC.
n cho ngõ m ngõ ra cảảm bim biếến đn đóóng lng lạại ci cấấp đip điệện cho ngõ
CẢM BIẾN
4
10/7/2007
vvàào 06 c
CCẢẢM BIM BIẾẾN CN CÓÓ NGÕ RA TTL NGÕ RA TTL
u TTL cóó 2 m2 mứức logic: 0~0V v
i nhiễễu trong nh c logic: 0~0V vàà 1~5V. 1~5V. u trong nhàà mmááy.y.
(cid:132)(cid:132) TTíín hin hiệệu TTL c (cid:132)(cid:132) TTíín hin hiệệu nu nàày ry rấất nht nhạạy vy vớới nhi ngõ ra TTL, , (cid:132)(cid:132) MMááy ty tíính vnh vàà mmộột st sốố thithiếết bt bịị đi điệện tn tửử ccóó ngõ ra TTL i thiệện tn tíín hin hiệệu.u. card ngõ vàào.o.
thưthườờng dng dùùng thêm m ch trigger đểể ccảải thi
CẢM BIẾN
5
10/7/2007
ng thêm mạạch trigger đ (cid:132)(cid:132) Khi kKhi kếết nt nốối vi vớới ci cảảm bim biếến, PLC ph Dòng ngõ ra cảảm bim biếến TTL kho (cid:132)(cid:132) Dòng ngõ ra c n, PLC phảải ci cóó card ngõ v ng 20mA. n TTL khoảảng 20mA.
CCẢẢM BIM BIẾẾN CN CÓÓ NGÕ RA SOURCING NGÕ RA SOURCING
(cid:132)(cid:132) CCảảm bim biếến cn cóó ngõ ra Sourcing t
(cid:132)(cid:132) Ngõ ra c
ngõ ra Sourcing tạạo ra dòng đi o ra dòng điệện cn cấấp p
ng transistor PNP hoạạt đt độộng ng
CẢM BIẾN
6
10/7/2007
đđếến ngõ ra. n ngõ ra. Ngõ ra cảảm bim biếến sn sửử ddụụng transistor PNP ho như công tắắc đc đóóng ng như công t ng ngắắt.t.
CCẢẢM BIM BIẾẾN CN CÓÓ NGÕ RA SINKING NGÕ RA SINKING
(cid:132)(cid:132) CCảảm bim biếến cn cóó ngõ ra Sinking cho ph
(cid:132)(cid:132) Ngõ ra c
ngõ ra Sinking cho phéép dòng đi p dòng điệện chn chạạy y
ng transistor NPN hoạạt đt độộng ng
CẢM BIẾN
7
10/7/2007
vvàào co cảảm bim biếến tn tạại ngõ ra. i ngõ ra. Ngõ ra cảảm bim biếến sn sửử ddụụng transistor NPN ho như công tắắc đc đóóng ng như công t ng ngắắt.t.
CÔNG TẮẮC LƯC LƯỠỠI GI GÀÀ CÔNG T
(cid:132)(cid:132) GGồồm tim tiếếp đip điểểm vm vàà nam châm v (cid:132)(cid:132) Nam châm (cid:132)(cid:132) ỨỨng dng dụụng nh
nam châm vĩĩnh cnh cửửu.u. xa thìì titiếếp đip điểểm mm mởở vvàà ngư ngượợc lc lạại.i. Nam châm ởở xa th
CẢM BIẾN
8
10/7/2007
ng nhậận bin biếết ct cửửa đa đóóng mng mởở..
CẢM BIẾN QUANG
thu quang. t quang vàà bbộộ thu quang. c LASER. ng LED hoặặc LASER.
(cid:132)(cid:132) GGồồm ngum nguồồn phn pháát quang v (cid:132)(cid:132) NguNguồồn phn pháát st sửử ddụụng LED ho (cid:132)(cid:132) BBộộ thu s (cid:132)(cid:132) DDùùng mng mạạch dao đ
ng transistor quang. thu sửử ddụụng transistor quang. ch dao độộng đng đểể phpháát xa v
t xa vàà trtráánh nh ảảnh hư
nh hưởởng nhi
ng nhiễễu.u.
CẢM BIẾN
9
10/7/2007
KA. D
CẢM BẾN ĐIỆN DUNG
n dung: C=A.K/D nh điệện dung: C=A.K/D
(cid:132)(cid:132) CCảảm bim biếến cn cóó ththểể phpháát hi
Công thứức tc tíính đi (cid:132)(cid:132) Công th (cid:132)(cid:132) CCảảm bim biếến sn sẽẽ phpháát hi i điệện môi gi thay đổổi đi thay đ n môi giữữa 2 b
CẢM BIẾN
10
10/7/2007
t hiệện cn cóó vvậật đt đếến gn gầần vn vìì vvậật nt nàày ly lààm m a 2 bảản cn cựực đc đếến gin giáá trtrịị đ đặặt trưt trướớc.c. i cm. t hiệện vn vậật đt đếến gn gầần cn cáách vch vàài cm.
KA. D
CẢM BIẾN ĐIỆN CẢM
(cid:132)(cid:132) DDựựa va vàào to từừ trư trườờng cng cảảm m ứứng đng đểể nhnhậận bin biếết vt vậật kim lo (cid:132)(cid:132) Dòng đi
ng trong vậật kim lo
t kim loạại đi đếến gn gầầnn ng ngượợc c
t kim loạại si sẽẽ ttạạo to từừ trư trườờng ngư
Dòng điệện cn cảảm m ứứng trong v vvớới ti từừ trư trườờng ban đ
ng ban đầầu lu lààm thay đ
n dây. ng cuộộn dây.
(cid:132)(cid:132) CCóó ththểể ddùùng đng đểể nhnhậận bin biếết bt bấất kt kỳỳ vvậật kim lo
m thay đổổi ci cảảm khm khááng cu t kim loạại ni nàào.o.
CẢM BIẾN
11
10/7/2007
KA. D
CẢM BIẾN DÒNG CHẢY
ng phao kim loạại đi đặặt trong lòng t trong lòng ốống ch
ng lên phao tỉỉ llệệ vvớới ti tốốc đc độộ dòng ch
(cid:132)(cid:132) SSửử ddụụng phao kim lo (cid:132)(cid:132) ÁÁp lp lựực tc táác đc độộng lên phao t (cid:132)(cid:132) ĐĐặặt ct cảảm bim biếến đin điệện cn cảảm bên ngo dòng chảảy.y. phao, suy ra tốốc đc độộ dòng ch phao, suy ra t
CẢM BIẾN
12
10/7/2007
ng chấất lt lỏỏng.ng. dòng chảảy.y. m bên ngoàài đi đểể nhnhậận bin biếết vt vịị trtríí