intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Sử dụng mô hình Mike 21 tính toán lan truyền sóng, dòng chảy kết hợp với thủy triều

Chia sẻ: Thu Hoài | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:25

327
lượt xem
77
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo nội dung tài liệu "Sử dụng mô hình Mike 21 tính toán lan truyền sóng, dòng chảy kết hợp với thủy triều" dưới đây để nắm bắt được những nội dung về mô hình Mike 21/3 Coupled model FM, kết quả tính toán mô hình Mike. Đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn đang học chuyên ngành Công nghệ thông tin, mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Sử dụng mô hình Mike 21 tính toán lan truyền sóng, dòng chảy kết hợp với thủy triều

  1. SỬ DỤNG MÔ HÌNH MIKE 21 TÍNH TOÁN LAN TRUYỀN SÓNG,  DÒNG CHẢY KẾT HỢP VỚI THỦY TRIỀU 1. Tổng quan Việt Nam có khoảng 1.000.000 Km2 mặt biển, đường bờ  biển dài  trên 3260 km đây là một điều kiện rất thuận lợi cho việc phát triển kinh  tế­xã hội các vùng ven biển. Theo chiến lược đến năm 2020 thì Việt Nam   là một quốc gia biển, làm giàu từ biển, các hoạt động từ biển sẽ đóng góp  trên 54% GDP. Bên cạnh những thuận lợi đó thì hàng năm Việt Nam phải  hứng chịu hàng trục cơn bão lớn gây vỡ đê, ngập lụt và thiệt hại về kinh  tế­ xã hội rất lớn. Để phòng chống và giảm nhẹ thiên tai do bão gây ra thì   việc nghiên cứu và lựa chọn các giải pháp bảo vệ cho từng khu vực ngày  càng trở lên quan trọng và cấp thiết.  Trước khi xây dựng bất kì công trình cảng nào ngoài biển người ta đều   phải nghiên cứu đến chế độ sóng, dòng chảy, vận chuyển bùn cát các yếu  tố  này  ảnh hưởng đến luồng lạch ra vào cảng,  ảnh hưởng đến việc bồi   lắng trước của và trong cảng,  ảnh hưởng đến chế  độ  dòng chảy trong  cảng,  ảnh hưởng đến chiều cao sóng phía trong cảng đặc biệt là trong  điều kiện thời tiết bất lợi có sóng lớn. Việc tính toán chế độ sóng từ ngoài khơi lan truyền vào trong cảng là yếu  tố  quan trọng nhất vì nó sẽ  quyết định đến việc xây dựng các đê chắn  sóng phía ngoài sao cho hợp lý nhất tức là sóng ngoài biển ảnh hưởng vào  phía trong cảng là ít nhất. Để  làm được việc này ta cần tính toán mô   phỏng với nhiều trường hợp cửa vào cảng khác nhau và chế độ sóng khác  nhau, đặc biệt quan tâm đến hướng sóng chính có chiều cao sóng lớn  thường xuyên tác dụng vào khu vực cảng.
  2. Từ  trường sóng tính toán lan truyền vào trong cảng ta có thể  biết được  khu vực nào trong cảng chịu tác động của sóng là lớn nhất để từ  đó ta có  các biện pháp vảo vệ cũng như gia cố khu vực này. Chính vì vậy việc tính   toán trường sóng trong khu vực nghiên cứu bằng mô hình toán hai triều là  một giải pháp tối  ưu.  Ở  đây tôi xin trình bày phương pháp tính toán lan  truyền sóng, dòng chảy kết hợp với thủy triều cho một khu cảng. 2. Mô hình MIKE 21/3 COUPLED MODEL FM Mô hình Mike 21 là mô hình do viện nghiên cứu Đan Mạch nghiên cứu và  trở  thành   phần  mềm  thương   mại.  Hiện  nay  phần  mềm  này  được  rất  nhiều công ty sử dụng để tính toán do mô hình này có rất nhiều ưu việt và  mô phỏng tương đối xát với thực tế. MIKE 21/3 COUPLED MODEL FM được sử  dụng để  tính toán các chế  độ động lực học khu vực ven biển và cửa sông: ­ Môdun dòng chảy ­ Môdun vận chuyển ­ Môdun hệ sinh thái ­ Môdun vận chuyển bùn cát ­ Môdun lan truyền sóng ­ Môdun kiểm suát phần từ 3. Kết quả tính toán 3.1 Biên đầu vào a. Địa hình khu vực nghiên cứu Để tính toán ta cần có số liệu địa hình khu vực nghiên cứu và đây cũng là  yếu tố quan trọng nhất vì nó quyết định đến kết quả lan truyền sóng vào  chân công trình.
  3. Hình 1: Địa hình khu vực nghiên cứu Tọa độ tính toán: vn2000 đơn vị là (m) b. Biên mực nước  Biên mực nước  ở  đây là biên triều được tính toán dự  vào hằng số  điều  hòa toàn cầu của Mike 21. c. Biên sóng Cao trình mực nước là +0 trùng với cao trình mực nước thiết kế. Chế độ sóng: để tính toán lan truyền sóng vào trong bể cảng tính toán cho   hai trường hợp: trường hợp có gió mùa và trường hợp có bão (trong quá   trình tính để đơn giản tôi sử  dụng chiều cao sóng có nghĩa để tính. Ta có  thể sử dụng trường sóng theo obs để tính)
  4. Chiều cao sóng (m) Chu kì sóng (s) Hướng sóng (độ) Trường hợp 1 2 5.5 0 Trường hợp 2 5 8.6 20 Chú ý: quy định hướng Bắc là 00, hướng Đông là 900 3.2 Kết quả tính toán Xét sự  biến thiên của chiều cao sóng tại một vị  trí đặc trưng theo thời   gian a. Tính toán với chiều cao sóng 2m 1. Xét điểm có tọa độ : X: 344498 Y: 1011243
  5. Sự biến thiên chiều cao sóng 0.49 Chiều cao sóng H(m) 0.47 0.45 0.43 0.41 0.39 0.37 0.35 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 Bước thời gian Chú ý: mỗi bước thời giam là 30 phút. Chiều  Chiều  Chiều  Chiều  Bước  cao  Bước  cao  Bước  cao  Bước  cao  thời  sóng  thời  sóng  thời  sóng  thời  sóng  gian H(m) gian H(m) gian H(m) gian H(m) 1 0.40 21 0.43 41 0.45 61 0.43 2 0.46 22 0.45 42 0.43 62 0.43 3 0.48 23 0.43 43 0.42 63 0.44 4 0.44 24 0.41 44 0.43 64 0.45 5 0.40 25 0.41 45 0.45 65 0.44 6 0.40 26 0.45 46 0.44 66 0.43 7 0.46 27 0.44 47 0.42 67 0.42 8 0.47 28 0.42 48 0.42 68 0.43 9 0.43 29 0.41 49 0.43 69 0.44 10 0.41 30 0.44 50 0.44 70 0.43 11 0.42 31 0.45 51 0.43 71 0.42 12 0.47 32 0.44 52 0.42 72 0.42
  6. 13 0.46 33 0.42 53 0.42 73 0.44 14 0.43 34 0.42 54 0.44 74 0.44 15 0.41 35 0.45 55 0.45 75 0.42 16 0.43 36 0.46 56 0.43 76 0.42 17 0.46 37 0.44 57 0.42 18 0.44 38 0.43 58 0.43 19 0.42 39 0.43 59 0.45 20 0.41 40 0.45 60 0.45 2. Xét điểm có toạ độ: X: 344800 Y: 1011230
  7. Sự biến thiên chiều cao sóng 0.68 Chiều cao sóng H(m) 0.66 0.64 0.62 0.6 0.58 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 Bước thời gian Chú ý: mỗi bước thời giam là 30 phút. Chiều  Chiều  Chiều  Chiều  Bước  cao  Bước  cao  Bước  cao  Bước  cao  thời  sóng  thời  sóng  thời  sóng  thời  sóng  gian H(m) gian H(m) gian H(m) gian H(m) 1 0.67 21 0.65 41 0.64 61 0.65 2 0.66 22 0.63 42 0.64 62 0.66 3 0.62 23 0.62 43 0.65 63 0.66 4 0.60 24 0.64 44 0.66 64 0.65 5 0.64 25 0.65 45 0.65 65 0.64 6 0.66 26 0.64 46 0.63 66 0.65 7 0.67 27 0.62 47 0.64 67 0.65 8 0.63 28 0.63 48 0.64 68 0.65 9 0.63 29 0.65 49 0.65 69 0.64 10 0.65 30 0.66 50 0.64 70 0.63 11 0.67 31 0.64 51 0.63 71 0.64 12 0.66 32 0.64 52 0.64 72 0.65 13 0.64 33 0.65 53 0.65 73 0.64
  8. 14 0.64 34 0.66 54 0.65 74 0.63 15 0.65 35 0.66 55 0.64 75 0.63 16 0.66 36 0.65 56 0.64 76 0.64 17 0.65 37 0.65 57 0.65 18 0.63 38 0.66 58 0.66 19 0.64 39 0.66 59 0.65 20 0.65 40 0.66 60 0.64 3. Xét điểm có toạ độ: X: 344770 Y: 1011825
  9. Sự biến thiên chiều cao sóng 0.28 Chiều cao sóng H(m) 0.28 0.27 0.27 0.26 0.26 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 Bước thời gian Chú ý: mỗi bước thời giam là 30 phút. Chiều  Chiều  Chiều  Chiều  Bước  cao  Bước  cao  Bước  cao  Bước  cao  thời  sóng  thời  sóng  thời  sóng  thời  sóng  gian H(m) gian H(m) gian H(m) gian H(m) 1 0.26 21 0.27 41 0.27 61 0.27 2 0.26 22 0.27 42 0.27 62 0.27 3 0.27 23 0.27 43 0.27 63 0.27 4 0.26 24 0.26 44 0.26 64 0.27 5 0.27 25 0.26 45 0.27 65 0.27 6 0.26 26 0.27 46 0.27 66 0.27 7 0.28 27 0.27 47 0.27 67 0.26 8 0.27 28 0.27 48 0.26 68 0.27 9 0.27 29 0.26 49 0.27 69 0.27 10 0.26 30 0.27 50 0.27 70 0.27 11 0.26 31 0.27 51 0.27 71 0.27 12 0.28 32 0.27 52 0.27 72 0.26 13 0.27 33 0.27 53 0.26 73 0.27
  10. 14 0.27 34 0.26 54 0.27 74 0.27 15 0.26 35 0.27 55 0.27 75 0.27 16 0.26 36 0.27 56 0.27 76 0.26 17 0.27 37 0.27 57 0.27 18 0.27 38 0.27 58 0.27 19 0.27 39 0.27 59 0.27 20 0.26 40 0.27 60 0.27 4. Xét điểm có toạ độ: X: 344926 Y: 1011658
  11. Sự biến thiên chiều cao sóng 0.76 Chiều cao sóng H(m) 0.74 0.72 0.70 0.68 0.66 0.64 0.62 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 Bước thời gian Chú ý: mỗi bước thời giam là 30 phút. Chiều  Chiều  Chiều  Chiều  Bước  cao  Bước  cao  Bước  cao  Bước  cao  thời  sóng  thời  sóng  thời  sóng  thời  sóng  gian H(m) gian H(m) gian H(m) gian H(m) 1 0.75 21 0.70 41 0.69 61 0.68 2 0.75 22 0.68 42 0.68 62 0.69 3 0.70 23 0.67 43 0.69 63 0.70 4 0.63 24 0.67 44 0.70 64 0.70 5 0.66 25 0.69 45 0.70 65 0.69 6 0.70 26 0.69 46 0.68 66 0.68 7 0.73 27 0.67 47 0.68 67 0.69 8 0.68 28 0.67 48 0.68 68 0.70 9 0.67 29 0.68 49 0.69 69 0.69 10 0.68 30 0.70 50 0.69 70 0.68 11 0.71 31 0.69 51 0.67 71 0.68 12 0.71 32 0.68 52 0.68 72 0.69 13 0.68 33 0.68 53 0.69 73 0.69
  12. 14 0.68 34 0.70 54 0.70 74 0.68 15 0.69 35 0.71 55 0.68 75 0.67 16 0.71 36 0.69 56 0.68 76 0.68 17 0.70 37 0.68 57 0.69 18 0.68 38 0.69 58 0.70 19 0.68 39 0.70 59 0.70 20 0.68 40 0.71 60 0.69 5. Xét điểm có toạ độ: X: 344800 Y: 1011700
  13. Sự biến thiên chiều cao sóng 1.00 Chiều cao sóng H(m) 0.98 0.96 0.94 0.92 0.90 0.88 0.86 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 Bước thời gian Chú ý: mỗi bước thời giam là 30 phút. Chiều  Chiều  Chiều  Chiều  Bước  cao  Bước  cao  Bước  cao  Bước  cao  thời  sóng  thời  sóng  thời  sóng  thời  sóng  gian H(m) gian H(m) gian H(m) gian H(m) 1 0.94 21 0.94 41 0.94 61 0.92 2 0.99 22 0.93 42 0.92 62 0.92 3 0.96 23 0.90 43 0.92 63 0.94 4 0.90 24 0.90 44 0.93 64 0.95 5 0.88 25 0.91 45 0.94 65 0.93 6 0.91 26 0.94 46 0.93 66 0.92 7 0.98 27 0.92 47 0.91 67 0.92 8 0.95 28 0.90 48 0.91 68 0.94 9 0.91 29 0.91 49 0.93 69 0.93 10 0.90 30 0.94 50 0.93 70 0.92 11 0.93 31 0.94 51 0.91 71 0.91 12 0.97 32 0.92 52 0.91 72 0.92 13 0.94 33 0.91 53 0.92 73 0.93
  14. 14 0.91 34 0.92 54 0.94 74 0.92 15 0.91 35 0.95 55 0.93 75 0.91 16 0.93 36 0.94 56 0.92 76 0.91 17 0.96 37 0.92 57 0.92 18 0.92 38 0.92 58 0.93 19 0.91 39 0.93 59 0.95 20 0.91 40 0.95 60 0.93 b. Tính toán với chiều cao sóng 5m Xét sự  biến thiên của chiều cao sóng tại một vị  trí đặc trưng theo thời   gian 1. Xét điểm có tọa độ : X: 344498 Y: 1011243
  15. Sự biến thiên chiều cao sóng 1.20 Chiều cao sóng H(m) 1.00 0.80 0.60 0.40 0.20 0.00 0 10 20 30 40 50 60 70 Bước thời gian Chú ý: mỗi bước thời giam là 30 phút. Bước thời  Chiều cao  Bước thời  Chiều cao  Bước thời  Chiều   cao  gian sóng H(m) gian sóng H(m) gian sóng H(m)             1 0.72 21 0.52 41 1.05 2 0.79 22 0.77 42 0.54 3 0.95 23 0.88 43 0.41 4 0.60 24 0.62 44 0.51 5 0.68 25 0.92 45 0.27 6 0.73 26 0.52 46 0.81 7 0.74 27 0.65 47 0.63 8 0.71 28 0.78 48 0.72 9 1.02 29 0.82 49 0.81 10 0.55 30 0.71 50 0.44 11 0.60 31 1.03 51 0.44 12 0.76 32 0.54 52 0.51 13 0.35 33 0.65 53 0.45 14 0.55 34 0.71 54 0.75
  16. 15 0.76 35 0.82 55 0.72 16 0.80 36 0.62 56 0.89 17 0.72 37 0.54 57 0.52 18 0.90 38 0.62 58 0.78 19 0.52 39 1.07 59 0.80 2. Xét điểm có toạ độ: X: 344800 Y: 1011230
  17. Sự biến thiên chiều cao sóng 1.20 Chiều cao sóng H(m) 1.10 1.00 0.90 0.80 0 10 20 30 40 50 60 70 Bước thời gian Bước thời  Chiều cao  Bước thời  Chiều cao  Bước thời  Chiều   cao  gian sóng H(m) gian sóng H(m) gian sóng H(m) 1 0.98 21 1.08 41 1.11 2 1.00 22 0.96 42 1.12 3 0.95 23 1.00 43 1.13 4 1.01 24 0.98 44 1.14 5 0.99 25 1.02 45 1.10 6 1.00 26 1.05 46 0.97 7 1.06 27 1.00 47 1.03 8 1.03 28 1.05 48 1.00 9 0.87 29 1.02 49 0.99 10 1.04 30 1.03 50 0.90 11 1.03 31 1.05 51 0.91 12 1.02 32 1.08 52 0.88 13 1.04 33 1.02 53 0.97 14 1.05 34 1.02 54 1.07 15 1.06 35 0.99 55 1.03 16 1.01 36 0.98 56 1.01
  18. 17 1.03 37 0.99 57 1.08 18 1.02 38 0.94 58 0.99 19 1.10 39 1.10 59 1.01 20 1.03 40 1.03 60 1.05 3. Xét điểm có toạ độ: X: 344770 Y: 1011825
  19. Sự biến thiên chiều cao sóng 1.00 Chiều cao sóng H(m) 0.80 0.60 0.40 0.20 0.00 0 10 20 30 40 50 60 70 Bước thời gian Chiều cao  Chiều cao  Bước  sóng  Bước  sóng  Bước  Chiều cao  thời gian H(m) thời gian H(m) thời gian sóng H(m) 1 0.48 21 0.52 41 0.88 2 0.49 22 0.47 42 0.43 3 0.72 23 0.53 43 0.47 4 0.37 24 0.44 44 0.43 5 0.48 25 0.76 45 0.72 6 0.47 26 0.41 46 0.55 7 0.48 27 0.50 47 0.44 8 0.48 28 0.52 48 0.47 9 0.87 29 0.51 49 0.51 10 0.42 30 0.47 50 0.53 11 0.43 31 0.85 51 0.42 12 0.52 32 0.43 52 0.57 13 0.53 33 0.61 53 0.45 14 0.56 34 0.47 54 0.51
  20. 15 0.52 35 0.65 55 0.47 16 0.50 36 0.40 56 0.53 17 0.49 37 0.49 57 0.39 18 0.57 38 0.45 58 0.49 19 0.40 39 0.68 59 0.50 20 0.40 40 0.38 60 0.55 4. Xét điểm có toạ độ: X: 344926 Y: 1011658
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2