BÀI 2. BÀI 2. TÁC D NG C A THU C Ủ TÁC D NG C A THU C Ủ
Ế Ố Ả Ế Ố Ả Ế Ế
TÁC D NG C A THU C TÁC D NG C A THU C Ụ Ụ VÀ CÁC Y U T NH H VÀ CÁC Y U T NH H Ụ Ụ Ủ Ủ Ố Ố NG Đ N ƯỞ NG Đ N ƯỞ Ố Ố
M C TIÊU H C T P M C TIÊU H C T P
Ọ Ậ Ọ Ậ
Ụ Ụ
ố ố
ế ố ế ố ữ ữ
ề ầ ề ầ t ế t ế ữ ữ ữ ữ
Trình bày đúng các cách tác d ng c a thu c. ụ ủ Trình bày đúng các cách tác d ng c a thu c. ụ ủ quy t đ nh tác Trình bày đúng nh ng y u t ế ị Trình bày đúng nh ng y u t quy t đ nh tác ế ị d ng c a thu c. ố ủ ụ d ng c a thu c. ố ủ ụ B c đ u n m v ng nh ng đi u c n thi ắ ướ ầ B c đ u n m v ng nh ng đi u c n thi ướ ầ ắ đ s d ng thu c an toàn h p lý. ố ể ử ụ đ s d ng thu c an toàn h p lý. ố ể ử ụ ợ ợ
Ộ
ỘN I DUNG N I DUNG
ủ ủ ỗ ỗ
ố ố
ạ ạ
ố ố
ố ố i ch và toàn thân : ạ i ch và toàn thân : ạ ỗ ỗ ố ố
ế ế
ể ữ ể ữ
ụ ụ
ố ố
Các cách tác d ng c a thu c : ụ Các cách tác d ng c a thu c : ụ Tác d ng t ụ Tác d ng t ụ i ch : Thu c sát khu n, thu c tê, thu c Tác d ng t ẩ ố ụ Tác d ng t i ch : Thu c sát khu n, thu c tê, thu c ẩ ụ ố làm săn da, thu c bao che niêm m c tiêu hóa. M t ạ ộ làm săn da, thu c bao che niêm m c tiêu hóa. M t ạ ộ di n r ng và n u da t n s thu c khi dùng nhi u, ố ề ở ệ ộ ổ ố s thu c khi dùng nhi u, di n r ng và n u da t n ổ ố ề ở ệ ộ ố ng thì có th gây ra tác d ng toàn thân, gây đ c. th ể ộ ụ ươ ng thì có th gây ra tác d ng toàn thân, gây đ c. th ể ộ ụ ươ i ch nh ng đ ch a toàn thân Có khi dùng thu c t ỗ ư ố ạ Có khi dùng thu c t i ch nh ng đ ch a toàn thân ỗ ư ố ạ (Trinitrin, Hormon). (Trinitrin, Hormon). Tác d ng toàn thân: Khi tiêm, thu c vào máu gây tác Tác d ng toàn thân: Khi tiêm, thu c vào máu gây tác ụd ng toàn thân (Morphin, Adrenalin…). ụ d ng toàn thân (Morphin, Adrenalin…).
Tác d ng chính và ph Tác d ng chính và ph
ụ ụ
ụ ụ
ố ố ầ ớ ầ ớ
ụ ụ ụ ụ ụ ụ
ị ị ị ầ ị ầ ụ ụ ụ ụ ụ ụ
ư ư ả ả
Ph n l n thu c có tác d ng chính đ đi u ể ề Ph n l n thu c có tác d ng chính đ đi u ể ề tr và nh ng tác d ng ph khác. Trong đi u ề ụ ữ tr và nh ng tác d ng ph khác. Trong đi u ề ụ ữ tác d ng chính, gi m tr , c n tìm cách gi ả ữ tr , c n tìm cách gi tác d ng chính, gi m ữ ả tác d ng ph (các NSAIDs có tác d ng tác d ng ph (các NSAIDs có tác d ng gi m đau, kháng viêm, nh ng gây loét d ạ gi m đau, kháng viêm, nh ng gây loét d ạ dày-tá tràng…) dày-tá tràng…)
ụ ụ
ồ ồ
Tác d ng h i ph c và không h i ồ ụ Tác d ng h i ph c và không h i ồ ụ ph cụph cụ
ồ ồ ầ ầ
ụ ụ ỉ ỉ ụ ụ ả ả
ử ử
ụ ụ
Tác d ng h i ph c: Procain gây tê, dây th n Tác d ng h i ph c: Procain gây tê, dây th n kinh c m giác ch b c ch nh t th i; ờ ấ ế ị ứ kinh c m giác ch b c ch nh t th i; ờ ấ ế ị ứ . trong vài gi Homatropin làm gi n đ ng t ờ ả . trong vài gi Homatropin làm gi n đ ng t ờ ả Tác d ng không h i ph c: Tetracyclin t o ạ ồ Tác d ng không h i ph c: Tetracyclin t o ạ ồ ng, răng tr nh . chelat b n v i Ca2+ ỏ ng, răng tr nh . chelat b n v i Ca2+ ỏ ồ ồ ụ ụ x ở ươ x ở ươ ề ề ẻ ẻ ớ ớ
Tác d ng ch n l c ọ ọ Tác d ng ch n l c ọ ọ
ụ ụ
i nhi u c quan khác i nhi u c quan khác ề ơ ề ơ
ụ ụ
ấ ấ ấ ớ ấ ớ ệ ệ ặ ặ
ứ ứ
ệ ệ ệ ệ ệ ệ ặ ặ
Thu c nh h ng t Thu c nh h ớ ưở ố ả ng t ớ ưở ố ả nhau, nh ng g i là ch n l c vì tác d ng ọ ọ ọ ư nhau, nh ng g i là ch n l c vì tác d ng ọ ọ ọ ư xu t hi n đ c hi u và s m nh t v i m t c ộ ơ ớ ệ xu t hi n đ c hi u và s m nh t v i m t c ớ ệ ộ ơ quan (Codein c ch đ c hi u trung tâm ho ế ặ quan (Codein c ch đ c hi u trung tâm ho ế ặ hành não, Digitalis bi u hi n đ c hi u ể ở hành não, Digitalis bi u hi n đ c hi u ể ở trên c tim). ơ trên c tim). ơ
Tác d ng đ i l p Tác d ng đ i l p
ố ậ ố ậ
ụ ụ
ể ể
v trí khác v i ch t ch v n, ch t ấ ấ v trí khác v i ch t ch v n, ch t ấ ấ ộ ộ ủ ậ ủ ậ ớ ớ
ậ ậ ủ ậ ủ ậ ạ ạ ấ ấ
ủ ậ ủ ậ
i đa i đa
Không c nh tranh : ạ Không c nh tranh : ạ Ch t đ i kháng có th tác đ ng lên Ch t đ i kháng có th tác đ ng lên ấ ố ấ ố receptor ở ị receptor ở ị đ i kháng làm receptor bi n d ng, vì v y ố ế đ i kháng làm receptor bi n d ng, vì v y ố ế receptor s gi m ái l c v i ch t ch v n và ự ớ receptor s gi m ái l c v i ch t ch v n và ự ớ n u có tăng li u ch t ch v n cũng không ế n u có tăng li u ch t ch v n cũng không ế đ t đ ạ ượ đ t đ ạ ượ
ẽ ả ẽ ả ấ ề ấ ề c hi u l c t ệ ự ố c hi u l c t ệ ự ố
ụ ở ụ ở
ủ ủ ụ ụ
ớ ớ
ế ế ế ế ẩ ẩ ư ư
pha Kháng sinh nhóm - lactamin tác d ng Kháng sinh nhóm - lactamin tác d ng pha phân bào c a vi khu n, tác d ng này b h n ị ạ ẩ phân bào c a vi khu n, tác d ng này b h n ị ạ ẩ ch n u dùng ph i h p v i kháng sinh kìm ố ợ ch n u dùng ph i h p v i kháng sinh kìm ố ợ khu n nh Tetracyclin, Sulfamid, khu n nh Tetracyclin, Sulfamid, Cloramphenicol là nh ng kháng sinh kìm ữ Cloramphenicol là nh ng kháng sinh kìm ữ khu n làm ch m s phân bào. ậ khu n làm ch m s phân bào. ậ ự ự ẩ ẩ
Đ i kháng hóa h c ọ Đ i kháng hóa h c ọ
ố ố
ươ ươ
ươ ươ
ấ ấ
ộ ẫ ộ ẫ
ạ ạ
ng k là đ i kháng hóa h c: Vitamin C, T ọ ố ỵ T ng k là đ i kháng hóa h c: Vitamin C, ọ ố ỵ ng k v i Phenothiazin. Thu c Penicillin t ố ỵ ớ ng k v i Phenothiazin. Thu c Penicillin t ố ỵ ớ là protein khi g p mu i kim lo i s k t t a, ạ ẽ ế ủ ố ặ là protein khi g p mu i kim lo i s k t t a, ạ ẽ ế ủ ặ ố m t tác d ng. Thu c kháng sinh acid (- ố ụ m t tác d ng. Thu c kháng sinh acid (- ố ụ c tr n l n cùng kháng lactamin) không đ ượ c tr n l n cùng kháng lactamin) không đ ượ sinh lo i base (Aminoglycosid). Gentamicin sinh lo i base (Aminoglycosid). Gentamicin t o t a khi pha v i Heparin. ạ ủ t o t a khi pha v i Heparin. ạ ủ ớ ớ
ươ ươ i đ c thu c: Than ố i đ c thu c: Than ố
ng k đ gi ỵ ể ả ộ ng k đ gi ỵ ể ả ộ ề ế ủ ề ế ủ ố ạ ố ạ ố ố ị ị
Còn dùng t Còn dùng t ho t, Tanin k t t a nhi u Alcaloid và các ạ ho t, Tanin k t t a nhi u Alcaloid và các ạ mu i kim lo i; u ng dung d ch thu c tím ố mu i kim lo i; u ng dung d ch thu c tím ố loãng đ oxy hóa Morphin và các Opiat khác.. loãng đ oxy hóa Morphin và các Opiat khác.. ể ể
Đ i kháng do nh h Đ i kháng do nh h
ng t ng t
c đ ng c đ ng
i d i d
ả ả
ố ố
ớ ượ ộ ớ ượ ộ
ưở ưở h cọh cọ
ố ố
ố ố
ạ ạ
ố ố
ấ ấ
ả ả
ế ế
ố
t t p khu n ru t ngăn c n t t p khu n ru t ngăn c n
ệ ạ ệ ạ
ẩ ẩ
ả ả
ố ố
ộ ộ
ợ ợ
ề ề
ậ ậ
ả ả
ả ả ố ố ở ấ ở ấ
ấ ấ ỏ ỏ
ố ố ố ố
C n tr h p thu qua ng tiêu hóa C n tr h p thu qua ng tiêu hóa : : Thu c ch ng toan d dày làm tăng pH ng tiêu ố Thu c ch ng toan d dày làm tăng pH ng tiêu ố hóa, ngăn c n h p thu thu c acid y u hóa, ngăn c n h p thu thu c acid y u (Phenylbutazon, Aspirin, Sulfamid, Coumarin (Phenylbutazon, Aspirin, Sulfamid, Coumarin ốch ng đông..). ch ng đông..). Thu c kháng sinh di Thu c kháng sinh di t ng h p các Vitamin E, K. ổ t ng h p các Vitamin E, K. ổ Thu c nhu n tràng – t y làm gi m h p thu nhi u ẩ Thu c nhu n tràng – t y làm gi m h p thu nhi u ẩ thu c dùng kèm vì b t ng nhanh kh i ru t. ộ ị ố thu c dùng kèm vì b t ng nhanh kh i ru t. ộ ị ố
gan gan
Thay đ i chuy n hóa thu c ể Thay đ i chuy n hóa thu c ể
ố ở ố ở
ổ ổ
ở ở ề ề
ữ ữ ể ượ ể ượ
ế ế
ả ả ặ ặ
ở ở ả ả ệ ự ủ ệ ự ủ ố ố ệ ự ệ ự ố ố ồ ồ
Nhi u thu c b chuy n hóa gan do các Nhi u thu c b chuy n hóa ể ố ị gan do các ể ố ị enzym chuy n hóa thu c c a microsom gan. ố ủ ể enzym chuy n hóa thu c c a microsom gan. ố ủ ể c tăng ho t Nh ng emzym này có th đ ạ c tăng ho t Nh ng emzym này có th đ ạ tính (gây c m ng = kích thích) ho c b c ặ ị ứ ả ứ tính (gây c m ng = kích thích) ho c b c ặ ị ứ ả ứ ch (kìm hãm) b i các thu c khác. Do đó s ẽ ch (kìm hãm) b i các thu c khác. Do đó s ẽ làm gi m t1/2, gi m hi u l c ho c làm tăng làm gi m t1/2, gi m hi u l c ho c làm tăng t1/2, tăng hi u l c c a thu c dùng đ ng t1/2, tăng hi u l c c a thu c dùng đ ng th i.ờth i.ờ
ố ợ ố ợ
ấ ấ ố ầ ư ố ầ ư ả ả
ộ ộ
ng ng ố ố ố ố
Các thu c c n l u ý khi ph i h p v i các ớ Các thu c c n l u ý khi ph i h p v i các ớ ch t trong b ng trên là các Hormon, ch t trong b ng trên là các Hormon, Theophyllin, thu c ch ng đ ng kinh, thu c ố ố ố Theophyllin, thu c ch ng đ ng kinh, thu c ố ố ố ch ng đông máu d ng u ng, thu c h đ ố ạ ườ ạ ch ng đông máu d ng u ng, thu c h đ ố ạ ườ ạ huy t, thu c tim m ch. ạ ố huy t, thu c tim m ch. ạ ố ế ế
Tác d ng hi p đ ng Tác d ng hi p đ ng
ụ ụ
ệ ệ
ồ ồ
ưở ưở
i da i da ướ ướ
ậ ậ ấ ấ
ố ố
ố ố ố ố
i h p thu ng t nh h ớ ấ Ả ng t i h p thu nh h ớ ấ Ả : : Adrenalin co m ch ngo i biên, tiêm d ạ ạ Adrenalin co m ch ngo i biên, tiêm d ạ ạ Procain – Adrenalin làm ch m h p thu Procain – Adrenalin làm ch m h p thu Procain nên tác d ng gây tê kéo dài. ụ Procain nên tác d ng gây tê kéo dài. ụ U ng d u Parafin nhu n tràng làm tăng h p ấ ậ ầ U ng d u Parafin nhu n tràng làm tăng h p ấ ậ ầ thu nhi u thu c tan trong lipid (thu c giun ề thu nhi u thu c tan trong lipid (thu c giun ề sán) gây đ c.ộ sán) gây đ c.ộ
ng ng
Đ y nhau ra kh i protein huy t t ỏ Đ y nhau ra kh i protein huy t t ỏ
ế ươ ế ươ
ẩ ẩ
ng Warfarin t ng Warfarin t
ẩ ẩ
ở ở
ế ươ ế ươ
ẩ ẩ
ạ ạ
ạ ạ
i th n kinh trung i th n kinh trung
ươ ươ
ớ ớ
Aspirin, Phenylbutazon đ y Warfarin ra kh i ỏ ẩ Aspirin, Phenylbutazon đ y Warfarin ra kh i ẩ ỏ do ng làm l protein huy t t ự ượ ế ươ do ng làm l protein huy t t ự ượ ế ươ tăng lên, tác d ng ch ng đông máu tăng lên. ố ụ tăng lên, tác d ng ch ng đông máu tăng lên. ụ ố Sulfamid kìm khu n, Cloramphenicol, NSAIDs Sulfamid kìm khu n, Cloramphenicol, NSAIDs do gây ng đ y bilirbin sang d ng t huy t t ự do gây ng đ y bilirbin sang d ng t huy t t ự do có th vàng da tr s sinh, bilirubin d ng t ể ự ẻ ơ do có th vàng da tr s sinh, bilirubin d ng t ự ẻ ơ ể ng gây vàng da nhân vào t ầ vào t ng gây vàng da nhân ầ não.não.
Gi m th i tr Gi m th i tr
ả ừ ả ừ
ả ả
ướ ướ
ẽ ẽ
ả ừ ả ừ
ủ ủ
ả ừ ả ừ
ậ ậ
ạ ạ
ở ố ở ố
ủ ủ
ậ ậ
c ti u b ng NaHCO3, Na2CO3, Ki m hóa n ằ ể ề Ki m hóa n c ti u b ng NaHCO3, Na2CO3, ể ằ ề i ti u Thiazid, thu c u ng Acetazolamid, thu c l ố ố ố ợ ể Acetazolamid, thu c l i ti u Thiazid, thu c u ng ố ố ố ợ ể ch ng toan s làm gi m th i tr , làm tăng tác ả ố ch ng toan s làm gi m th i tr , làm tăng tác ả ố d ng và đ c tính c a Amphetamin, Phenylbutazon, ộ ụ d ng và đ c tính c a Amphetamin, Phenylbutazon, ộ ụ Aspirin, Indomethacin. Aspirin, Indomethacin. Probenecid làm ch m th i tr (do c nh tranh cùng Probenecid làm ch m th i tr (do c nh tranh cùng ng th n) c a Penicillin G, Ampicillin, Carrier ng th n) c a Penicillin G, Ampicillin, Carrier Cephalosporin, Dapson, Rifampicin, Nitrofuratoin, Cephalosporin, Dapson, Rifampicin, Nitrofuratoin, Methotrexat, Salicylat, Clorpropamid, Methotrexat, Salicylat, Clorpropamid, Indomethacin. Indomethacin.
Hi p đ ng v ệ ồ Hi p đ ng v ệ ồ
t m c ượ ứ t m c ượ ứ
ạ ạ
ộ ộ
ợ ợ
Sulfamid và Trimethoprin (ho c ặ Sulfamid và Trimethoprin (ho c ặ Pyrimethamin) c ch 2 lo i enzym khác ế ứ Pyrimethamin) c ch 2 lo i enzym khác ứ ế hai khâu khác nhau trong m t quá nhau ở hai khâu khác nhau trong m t quá nhau ở trình t ng h p acid Tetrahydrofolic, khi ổ trình t ng h p acid Tetrahydrofolic, khi ổ t m c. dùng chung s t o hi p đ ng v ứ ẽ ạ t m c. dùng chung s t o hi p đ ng v ứ ẽ ạ ượ ượ ệ ệ ồ ồ
Tác d ng đ o ng Tác d ng đ o ng
ụ ụ
ả ả
c ượ c ượ
u Ethylic, Barbiturat lúc đ u gây u Ethylic, Barbiturat lúc đ u gây
ầ ầ ạ ổ ạ ổ ế ư ế ư ứ ứ
ượ ượ ấ ấ i c ch c a nhi u TKTW; sau đó ề i c ch c a nhi u TKTW; sau đó ề ế ế ổ ổ ỏ ỏ
Ether, r Ether, r h ng ph n do c ch u tiên trên lo i t ư h ng ph n do c ch u tiên trên lo i t ư ch c l ứ ướ ứ ế ủ ch c l ế ủ ứ ướ ứ gây ngũ, gây mê do c ch lan t a trên t ứ gây ngũ, gây mê do c ch lan t a trên t ứ ch c l ch c l i ho t hóa. ạ i ho t hóa. ạ ứ ướ ứ ướ
Nh ng y u t Nh ng y u t
ữ ữ
quy t đ nh tác ế ị ế ố quy t đ nh tác ế ị ế ố d ng c a thu c ố ủ ụ d ng c a thu c ụ ố ủ
quy t đ nh tác d ng c a quy t đ nh tác d ng c a ủ ủ ụ ụ ế ị ế ị ế ố ế ố
ụ ụ
i b nh i b nh Có nhi u y u t ề Có nhi u y u t ề thu c:ốthu c:ố Lý hóa tính Lý hóa tính Liên quan c u trúc và tác d ng ấ Liên quan c u trúc và tác d ng ấ D ng thu c ố D ng thu c ố Đ c đi m c a ng ể Đ c đi m c a ng ể ườ ệ ườ ệ ạ ạ ặ ặ ủ ủ
D ng thu c ố D ng thu c ố
ạ ạ
ệ ệ
ề ề ạ ạ ế ế ắ ắ ả ả
D ng thu c, cách th c bào ch , đi u ki n ứ ố ạ D ng thu c, cách th c bào ch , đi u ki n ố ạ ứ ng sâu s c ho t tính b o qu n đã nh h ưở ả ả b o qu n đã nh h ng sâu s c ho t tính ưở ả ả sinh h c c a thu c ố ọ ủ sinh h c c a thu c ố ọ ủ
Tu iổTu iổ : :
i 1 tu i : i 1 tu i :
ẻ ẻ
ổ ổ
ướ ướ
ạ ạ
ắ ắ
ế ầ ế ầ
ạ ạ
ấ ấ
ạ ạ
ế ế
ng đ n h p thu ng đ n h p thu ặ ặ ậ ả ậ ả
ng đ n ế ng đ n ế
ưở ưở
ạ ạ
ố ố
ả ư ả ư ng h p thu đ n ế ưở ng h p thu đ n ế ưở
ờ ờ ấ ấ
ố ố
ng đ n ế ng đ n ế
ể ả ể ả
ưở ưở
ủ ủ
ố ạ ố ạ
ễ ấ ễ ấ
ư ư
ẻ ẻ
ố
2.2.1.1. Tr em d 2.2.1.1. Tr em d ấH p thu : ấ H p thu : C b p ch a phát tri n, n u c n tiêm c nh b p ể ư ơ ắ C b p ch a phát tri n, n u c n tiêm c nh b p ư ể ơ ắ t h n. đùi, tiêm tĩnh m ch t ố ơ t h n. đùi, tiêm tĩnh m ch t ố ơ Acid d dày ít nên nh h ưở ả Acid d dày ít nên nh h ưở ả thu c có b n ch t là acid ho c base. ấ ả ố thu c có b n ch t là acid ho c base. ấ ả ố T c đ làm tr ng d dày ch m nh h ố ộ T c đ làm tr ng d dày ch m nh h ố ộ ấh p thu. ấ h p thu. Nhu đ ng ru t m nh làm gi m th i gian l u ộ ạ ộ Nhu đ ng ru t m nh làm gi m th i gian l u ạ ộ ộ i ru t, nh h c a thu c t ộ ả ố ạ ủ i ru t, nh h c a thu c t ố ạ ộ ả ủ thu c có tác d ng kéo dài. ụ thu c có tác d ng kéo dài. ụ Men th y phân ch a phát tri n nh h ư Men th y phân ch a phát tri n nh h ư h p thu thu c d ng Ester. ấ h p thu thu c d ng Ester. ấ Da tr em nh y c m và d th m nên l u ý v i ớ ạ ả Da tr em nh y c m và d th m nên l u ý v i ớ ạ ả ốthu c dùng ngoài. thu c dùng ngoài.
Phân bố Phân bố
tr cao nên nh h tr cao nên nh h ả ả ưở ưở ng đ n ế ng đ n ế ỷ ệ ướ ở ẻ ỷ ệ ướ ở ẻ
c c ố ố
ấ ượ ấ ượ
ng protein trong huy t ế ng protein trong huy t ế d ng t d ng t ng th p làm cho thu c ng th p làm cho thu c do do ố ở ạ ố ở ạ ự ự
ộ ộ ộ ộ
ề ề ỉ ỉ
ố n T l T l n phân b thu c. ố phân b thu c. ố N ng đ và ch t l ộ ồ N ng đ và ch t l ồ ộ t ấ ươ t ươ ấ cao gây ng đ c. cao gây ng đ c. Hàng vào máu não ch a hoàn ch nh, nhi u ư Hàng vào máu não ch a hoàn ch nh, nhi u ư ốthu c qua hàng rào máu não. thu c qua hàng rào máu não.
Chuy n hóa thu c ố Chuy n hóa thu c ố
ể ể
ư ầ ủ ứ ư ầ ủ ứ
ớ ớ ể ể i l n d n t ẫ ớ i l n d n t ẫ ớ H men chuy n hóa thu c ch a đ y đ ch c H men chuy n hóa thu c ch a đ y đ ch c ng, vì v y t c đ chuy n hóa ng, vì v y t c đ chuy n hóa i th i ờ i th i ờ
1 1 ừ ừ
ạ ạ
l a tu i này cao h n l a tu i này cao h n ơ ơ
ố ể ệ ố ể ệ năng và s l ậ ố ộ ố ượ năng và s l ậ ố ộ ố ượ thu c y u h n so v i ng ườ ớ ơ ố ế thu c y u h n so v i ng ườ ớ ố ế ơ gian bán th i ( t1/2) kéo dài h n ơ ả gian bán th i ( t1/2) kéo dài h n ơ ả tr em t T c đ kh ho t thu c ưL u ý : ố ở ẻ ố ộ ử ạ ư tr em t T c đ kh ho t thu c L u ý : ố ở ẻ ố ộ ử ạ i l n và do đó tính đ n 8 tu i m nh h n ng ườ ớ ơ ổ ế đ n 8 tu i m nh h n ng i l n và do đó tính ườ ớ ơ ổ ế li u theo cân n ng ổ ở ứ ặ ề li u theo cân n ng ổ ở ứ ặ ề i l n theo cân n ng. tính li u cho ng ườ ớ i l n theo cân n ng. tính li u cho ng ườ ớ ề ề ặ ặ
Th i trả ừ Th i trả ừ
ấ ấ ườ ườ
ớ ớ
ả ả ẻ ẻ ố ố ờ ờ ấ ấ
ả ả
ạ ạ
ng chính bài xu t thu c ra kh i c Con đ ỏ ơ ng chính bài xu t thu c ra kh i c Con đ ỏ ơ th là th n. Lúc m i chào đ i, c 3 ch c ứ ậ ể th là th n. Lúc m i chào đ i, c 3 ch c ứ ậ ể năng c a th n còn y u, nh t là tr thi u ế ế ậ ủ năng c a th n còn y u, nh t là tr thi u ế ậ ủ ế ng máu qua th n còn y u, vì tháng. L u l ế ậ ư ượ ng máu qua th n còn y u, vì tháng. L u l ư ượ ế ậ v y thu c nào th i qua th n s kéo dài t ½ ở ậ ẽ ố ậ v y thu c nào th i qua th n s kéo dài t ½ ở ậ ẽ ố ậ ng gây ng đ c (kháng sinh huy t t ộ ộ ế ươ ng gây ng đ c (kháng sinh huy t t ộ ộ ế ươ Aminoglycosid), các thu c lo i acid (Aspirin, ố Aminoglycosid), các thu c lo i acid (Aspirin, ố các Sulfamid, Penicillin, Paracetamol, các Sulfamid, Penicillin, Paracetamol, Indomethacin…) tăng tái h p thu gây tích lu Indomethacin…) tăng tái h p thu gây tích lu ấ ấ ỹ ỹ
M t s thu c th M t s thu c th
ộ ố ộ ố
ố ố
ườ ườ
ng gây ng đ c cho tr ộ ộ ng gây ng đ c cho tr ộ ộ
ẻ ẻ
ớ ớ ớ ớ
ễ ễ
i thóp v i ớ i thóp v i ớ ồ ồ
ề ề
Làm ch m l n v i Tetracyclin, ậ Làm ch m l n v i Tetracyclin, ậ Corticoid. Corticoid. Làm xám răng vĩnh vi n v i ớ Làm xám răng vĩnh vi n v i ớ Tetracyclin. Tetracyclin. Tăng áp l c s não, l ự ọ Tăng áp l c s não, l ự ọ Corticoid, acid Nalidixic, Corticoid, acid Nalidixic, VitaminA-D li u cao. VitaminA-D li u cao. Vàng da v i Novobiocin, Sulfamid. ớ Vàng da v i Novobiocin, Sulfamid. ớ D y thì s m v i Androgen ớ D y thì s m v i Androgen ớ .. ậ ậ ớ ớ
Ng Ng
i già ( 60 tu i) i già ( 60 tu i)
ườ ườ
ổ ổ
ứ ứ
ể ể
ru t, ru t, ả ở ộ ả ở ộ
Kh năng t Kh năng t ộ ộ ả ả
ả ả ộ ộ
Các ch c năng sinh lý gi m, khã năng thích ả Các ch c năng sinh lý gi m, khã năng thích ả ng m c b nh mãn tính, c nghi kém, th ơ ắ ệ ườ ng m c b nh mãn tính, c nghi kém, th ơ ắ ệ ườ th suy y u, l m c m c a tu i tác nên d ế ễ ổ ủ ẩ ẩ th suy y u, l m c m c a tu i tác nên d ế ổ ẩ ễ ủ ẩ gây tai bi n khi dùng thu c. ố ế gây tai bi n khi dùng thu c. ố ế i máu gi m ấH p thu : ướ ả ấ H p thu : i máu gi m ướ ả nh ng do nhu đ ng ru t gi m nên l u ư ộ ư nh ng do nhu đ ng ru t gi m nên l u ộ ư ư i ru t lâu, vì v y kh năng h p thu thu c t ấ ậ ố ạ i ru t lâu, vì v y kh năng h p thu thu c t ấ ậ ố ạ c a nhi u thu c gi m không đáng k . ể ả ề ủ c a nhi u thu c gi m không đáng k . ề ể ả ủ ố ố
Phân bố Phân bố
ả ả
ơ ắ ơ ắ
c, kh i l c, kh i l ưở ưở
ụ ụ
ả ả
ộ ộ ụ ụ
ớ ớ
ng m ng c b p gi m, l n T l T l ỡ ượ ố ượ ỷ ệ ướ ng m ng c b p gi m, l n ượ ố ượ ỡ ỷ ệ ướ ng đ n phân b c a nhi u thu c. tăng nh h ố ề ố ủ ế ả ng đ n phân b c a nhi u thu c. tăng nh h ố ố ủ ế ề ả mô m nên tác d ng c a Thu c tăng tích lu ủ ỡ ỹ ở ố mô m nên tác d ng c a Thu c tăng tích lu ủ ỡ ỹ ở ố thu c ch m và kéo dài. ậ ố thu c ch m và kéo dài. ậ ố L ng Albumin gi m nên gi m khã năng liên k t ả ượ ế L ng Albumin gi m nên gi m khã năng liên k t ả ượ ế d ng thu c – protein làm tăng n ng đ thu c ố ở ạ ồ ố thu c – protein làm tăng n ng đ thu c d ng ố ở ạ ố ồ do trong máu, làm tăng tác d ng và đ c tính. t ộ ự t do trong máu, làm tăng tác d ng và đ c tính. ộ ự M t s Receptor tăng nh y c m v i m t s ộ ố ạ ả ộ ố M t s Receptor tăng nh y c m v i m t s ạ ả ộ ố ộ ố thu c (thu c c ch TKTW). ố thu c (thu c c ch TKTW). ố
ố ứ ố ứ
ế ế
Chuy n hoá ể Chuy n hoá ể
ạ ạ ả ả ế ế
ế ế
ề ề
ố ố
ố ố ạ ạ ố ố
ng máu đ n gan gi m, ho t tính L u l ư ượ L u l ng máu đ n gan gi m, ho t tính ư ượ c a m t s men gan gi m vì th t ½ c a ủ ả ủ ộ ố c a m t s men gan gi m vì th t ½ c a ủ ả ủ ộ ố nhi u thu c tăng lên. ố nhi u thu c tăng lên. ố Các thu c nh NSAID5 , thu c ch ng co ố ư Các thu c nh NSAID5 , thu c ch ng co ố ư t, thu c ch ng đông máu d ng u ng, gi ố ố ậ t, thu c ch ng đông máu d ng u ng, gi ậ ố ố ng huy t... b kéo dài th i thu c h đ ờ ị ế ố ạ ườ ng huy t... b kéo dài th i thu c h đ ờ ế ố ạ ườ ị i trong c th , làm tăng t1/2 gian t n t ơ ể ồ ạ i trong c th , làm tăng t1/2 gian t n t ơ ể ồ ạ
Th i tr thu c ố Th i tr thu c ố
ả ừ ả ừ
ậ ậ
ậ ậ ả ả
ả ừ ủ ả ừ ủ ủ ủ
ố ố ậ ậ ứ ứ ả ả ề ề ả ả ư ư
Ch c năng th n gi m, dòng máu qua th n ả Ch c năng th n gi m, dòng máu qua th n ả gi m làm gi m khã năng th i tr c a gi m làm gi m khã năng th i tr c a nhi u thu c, làm tăng t1/2 c a các thu c ố nhi u thu c, làm tăng t1/2 c a các thu c ố th i qua th n nh kháng sinh Aminosid, th i qua th n nh kháng sinh Aminosid, Cimetidin, Paracetamol, Cephalosporin, Cimetidin, Paracetamol, Cephalosporin, Digoxin, Imipramin, Diazepam, Digoxin, Imipramin, Diazepam, Methotrexat. Methotrexat. N u ch c năng th n còn > 67% thì không ậ ế N u ch c năng th n còn > 67% thì không ậ ế c n hi u ch nh li u. ề ầ c n hi u ch nh li u. ề ầ ứ ứ ệ ệ ỉ ỉ
iớ iớGi Gi
t v tác ệ ề t v tác ệ ề ữ ữ
ự ự ng c a thu c gi a nam và ố ủ ng c a thu c gi a nam và ố ủ i c n chú ý đ n 3 ớ ữ ớ ầ i c n chú ý đ n 3 ớ ữ ớ ầ ế ế
Nói chung, không có s khác bi Nói chung, không có s khác bi d ng và li u l ề ượ ụ d ng và li u l ề ượ ụ n . Tuy nhiên, v i n gi ữ n . Tuy nhiên, v i n gi ữ ờth i kỳ: ờ th i kỳ:
ờ ờ ấ ấ
ế ế ợ ợ ố ố
ệ 2.2.2.1. Th i kỳ có kinh nguy t : 2.2.2.1. Th i kỳ có kinh nguy t : ệ Không c m h n thu c. N u ph i dùng ả ố ẳ Không c m h n thu c. N u ph i dùng ả ố ẳ thu c dài ngày, có t ng đ t ng ng thu c thì ố ừ ừ thu c dài ngày, có t ng đ t ng ng thu c thì ừ ố ừ nên s p x p vào lúc có kinh. nên s p x p vào lúc có kinh. ế ế ắ ắ
ờ
ờTh i kỳ có thai Th i kỳ có thai
t b m t b m
ố ố
nh h nh h
ấ ấ ứ ứ ưở ưở ế ế
ể ể
ầ ầ
ườ ườ
Trong 3 tháng đ u, thu c d gây d t ị ậ ẩ ầ ố ễ Trong 3 tháng đ u, thu c d gây d t ị ậ ẩ ầ ố ễ sinh. Trong 3 tháng gi a, thu c có th gây ể ữ sinh. Trong 3 tháng gi a, thu c có th gây ể ữ ng x u đ n s phát tri n c a bào ể ủ ế ự ả ng x u đ n s phát tri n c a bào ể ủ ế ự ả thai, đ n ch c phân phát tri n c a các c ể ủ ơ thai, đ n ch c phân phát tri n c a các c ể ủ ơ quan. Trong 3 tháng cu i, thu c có th gây ố ố quan. Trong 3 tháng cu i, thu c có th gây ố ố s y thai, đ non ho c đ khó. ẻ ặ ẻ ẩ s y thai, đ non ho c đ khó. ẻ ặ ẻ ẩ Khi c n ch đ nh thu c cho ph n có thai ụ ữ ố ị ỉ Khi c n ch đ nh thu c cho ph n có thai ụ ữ ố ỉ ị i ích cho ng gi a l c n cân nh c k l ữ ợ ắ ỷ ưỡ ầ i ích cho c n cân nh c k l ng gi a l ữ ợ ắ ỷ ưỡ ầ i m và m c nguy h i cho bào thai, ng ạ ứ ẹ i m và m c nguy h i cho bào thai, ng ạ ứ ẹ nói chung 3 tháng đ u nên tránh dùng m i ọ ầ nói chung 3 tháng đ u nên tránh dùng m i ầ ọ lo i thu c. lo i thu c. ạ ạ ố ố
ờ ờ
ế ế
ộ ộ ố ở ố ở
ướ ướ
Trong th i kỳ có thai: Năng l c v n đ ng d ạ ộ ự ậ Trong th i kỳ có thai: Năng l c v n đ ng d ộ ự ậ ạ t, h p dày- ru t gi m; acid d dày gi m ti ấ ả ạ ả t, h p dày- ru t gi m; acid d dày gi m ti ả ạ ả ấ da và niêm m c m nh lên; g n thu thu c ắ ạ ạ da và niêm m c m nh lên; g n thu thu c ắ ạ ạ c và ng n thu c vào protein gi m; l ượ ả ố ng n thu c vào protein gi m; l c và ượ ả ố ng lipid trong c th tăng. Do đó nh l ả ơ ể ượ l ng lipid trong c th tăng. Do đó nh ả ơ ể ượ ng đ n đ ng h c c a thu c. h ọ ủ ưở h ng đ n đ ng h c c a thu c. ọ ủ ưở ế ế ộ ộ ố ố
ờ
ờTh i kỳ cho con bú Th i kỳ cho con bú
ề ề
ẹ ẽ ả ừ ẹ ẽ ả ừ
ố ố ư ậ ư ậ ố ố
ố ố
ệ ệ
t. ế t. ế ừ ừ
ộ ạ ộ ạ ậ ầ ậ ầ ể ể
ở ở ở ở
ượ ượ
ế ế
ng th n c a tr ậ ủ ng th n c a tr ậ ủ ố ố
ẻ ẻ ạ ạ
ổ ổ
ể ể
ng, thu c ch ng ố ng, thu c ch ng ố
ố ứ ố ứ
ươ ươ
ố ố
R t nhi u thu c khi dùng cho m s th i tr qua ấ R t nhi u thu c khi dùng cho m s th i tr qua ấ s a và nh v y có th gây đ c h i cho con. Do đó ể ữ s a và nh v y có th gây đ c h i cho con. Do đó ể ữ ch dùng thu c cho m khi th t c n thi ẹ ỉ ch dùng thu c cho m khi th t c n thi ẹ ỉ Thu c phi n và d n xu t có th gây ng ng th ấ ẫ Thu c phi n và d n xu t có th gây ng ng th ẫ ấ trẻtrẻ Corticoid làm suy tuy n th Corticoid làm suy tuy n th Thu c kháng giáp t ng h p và Iod gây r i lo n ợ ố Thu c kháng giáp t ng h p và Iod gây r i lo n ợ ố ếtuy n giáp ế tuy n giáp Chloramphenicol, Co-trimoxazol có th gây suy Chloramphenicol, Co-trimoxazol có th gây suy tuỷtuỷ Thu c c ch th n kinh trung ế ầ Thu c c ch th n kinh trung ế ầ đ ng kinh gây m màng và li bì cho tr ơ ộ đ ng kinh gây m màng và li bì cho tr ơ ộ
ẻ ẻ
Cân n ngặ Cân n ngặ
ầ ầ
ệ ơ ệ ơ tim m ch có thay ạ tim m ch có thay ạ i béo tu n hoàn trì tr , c tim, i béo tu n hoàn trì tr , c tim, ở ở
ư ư ố ố
ố ố
i có i có ề ề ả ả
ườ ườ ố ố ố ố
ng Ở ườ ng Ở ườ m ch máu, enzym ạ m ch máu, enzym ạ đ i. L u ý khi dùng thu c tim m ch ạ ổ đ i. L u ý khi dùng thu c tim m ch ạ ổ Chú ý các thu c tan trong lipid, tích lu ỹ ở Chú ý các thu c tan trong lipid, tích lu ỹ ở mỡmỡ Có thu c ph i dùng li u cao h n ng ố Có thu c ph i dùng li u cao h n ng ố th tr ng bình th ườ ể ọ th tr ng bình th ườ ể ọ ng , an th n, tâm th n) ầ ủ ng , an th n, tâm th n) ủ ầ ơ ơ ng (thu c mê, thu c ng (thu c mê, thu c ầ ầ
Quen thu cố Quen thu cố
ứ ứ ố ế ố ế
ề ề
ố ố
ặ ơ ể ặ ơ ể ng là do di ng là do di ườ ườ ố ố
Quen thu c là s đáp ng v i thu c y u ố ớ ự Quen thu c là s đáp ng v i thu c y u ố ự ớ ng dùng cùng i bình th h n so v i ng ườ ườ ớ ẳ h n so v i ng ng dùng cùng i bình th ườ ườ ớ ẳ li u. Li u đi u tr tr thành không có tác ị ở ề ề ề li u. Li u đi u tr tr thành không có tác ị ở ề ề ề d ng, đòi h i ngày càng ph i tăng li u. ả ỏ ụ d ng, đòi h i ngày càng ph i tăng li u. ả ỏ ụ Quen thu c có th x y ra t nhiên ngay t ừ ự ể ả Quen thu c có th x y ra t nhiên ngay t ể ả ừ ự c h p l n đ u dùng thu c do thu c ít đ ầ ượ ấ ố ố ầ c h p l n đ u dùng thu c do thu c ít đ ầ ượ ấ ố ố ầ thu, b chuy n hoá nhanh ho c c th kém ị ể thu, b chuy n hoá nhanh ho c c th kém ị ể nh y c m v i thu c. Th ớ ạ ả nh y c m v i thu c. Th ạ ả ớ truy n.ề truy n.ề
ắ ắ ả ả ặ ặ
ố ố ả ả ỏ ỏ
ng quen thu c, trong lâm ố ng quen thu c, trong lâm ố ệ ượ ệ ượ
ng dùng thu c ng t quãng ho c ng dùng thu c ng t quãng ho c ắ ắ ặ ặ ố ố
ng hay g p quen thu c do m c ph i sau Th ố ườ Th ng hay g p quen thu c do m c ph i sau ố ườ m t th i gian dùng thu c đòi h i ph i tăng ờ ộ m t th i gian dùng thu c đòi h i ph i tăng ờ ộ li u d n. ầ ề li u d n. ầ ề Đ tránh hi n t ể Đ tránh hi n t ể sàng th ườ sàng th ườ luân phiên thay đ i các nhóm thu c. ổ luân phiên thay đ i các nhóm thu c. ổ ố ố
Nghi n thu c ố ệ Nghi n thu c ệ ố
ặ ặ
i nghi n ph thu c v c tâm i nghi n ph thu c v c tâm
ụ ụ ố ớ ố ớ
t ệ t ệ ộ ề ả ộ ề ả ể ặ ể ặ ở ọ ở ọ ạ ạ
Nghi n thu c là m t tr ng thái đ c bi Nghi n thu c là m t tr ng thái đ c bi ộ ạ ệ ố ộ ạ ệ ố làm cho ng ệ ườ làm cho ng ệ ườ lý và th ch t vào thu c v i các đ c đi m: ể ấ lý và th ch t vào thu c v i các đ c đi m: ể ấ t nên xoay x m i cách Thèm khát mãnh li ệ Thèm khát mãnh li t nên xoay x m i cách ệ đ có thu c dùng, k c hành vi ph m ể ả ố ể đ có thu c dùng, k c hành vi ph m ể ả ố ể pháp. pháp. Có khuynh h Có khuynh h ng tăng li u. ng tăng li u. ướ ướ ề ề
ng ng
ố ố
ướ ướ
ổ ổ ạ ớ ả ạ ớ ả
ể ấ ể ấ i b n thân và xã h i. ộ i b n thân và xã h i. ộ
ố ố
ậ ậ
ố ẽ ị ố ẽ ị ồ ồ
ụ ụ
ề ề
ươ ươ
ả ả
ấ ấ
ạ ạ
Thu c làm thay đ i tâm lý và th ch t theo h Thu c làm thay đ i tâm lý và th ch t theo h x u, gây tác h i t ấ x u, gây tác h i t ấ Khi cai thu c s b lên c n đói thu c (v t vã, lăng ơ Khi cai thu c s b lên c n đói thu c (v t vã, lăng ơ l n, d c m, vã m hôi…). ị ả ộ l n, d c m, vã m hôi…). ị ả ộ Nh ng thu c gây nghi n đ u có tác d ng lên Nh ng thu c gây nghi n đ u có tác d ng lên ệ ố ữ ệ ố ữ ng gây s ng khoái, o giác, o th n kinh trung ả ả ầ ng gây s ng khoái, o giác, o th n kinh trung ả ả ầ c g i nh ho c tr ng thái h ng ph n m nh, đ ượ ọ ạ ư ặ ả nh ho c tr ng thái h ng ph n m nh, đ c g i ư ượ ọ ạ ặ ả chung là “ma tuý” nh : Morphin, Heroin, ư chung là “ma tuý” nh : Morphin, Heroin, ư Methadon, Cocain, c n sa, Metamphetamin, ầ Methadon, Cocain, c n sa, Metamphetamin, ầ Ectasy… Ectasy…
ế ế
ả ả ơ ế ơ ế ể ể
ả ứ ả ứ
ả ả ớ ớ
ỏ ỏ ng pháp cai nghi n ng pháp cai nghi n ươ ươ ư ư
ệ ệ ệ ệ
i ườ i ườ n n xã h i ộ n n xã h i ộ
t rõ hoàn toàn, C ch nghi n còn ch a bi ư ệ t rõ hoàn toàn, C ch nghi n còn ch a bi ư ệ có th do c th không s n xu t Morphin n i ộ ấ ơ ể có th do c th không s n xu t Morphin n i ộ ấ ơ ể sinh, làm r i lo n ch c ph n c a n ron, gây ậ ủ ơ ứ ạ ố sinh, làm r i lo n ch c ph n c a n ron, gây ậ ủ ơ ứ ạ ố ph n ng bù tr c a c th , t o ra ch t đ i ấ ố ừ ủ ơ ể ạ ph n ng bù tr c a c th , t o ra ch t đ i ấ ố ừ ủ ơ ể ạ kháng v i ma tuý nên đòi h i ph i tăng li u. ề kháng v i ma tuý nên đòi h i ph i tăng li u. ề Hi n nay ch a có ph Hi n nay ch a có ph ệ ệ nào hi u qu ngo i tr ý chí c a ng ủ ạ ừ ả nào hi u qu ngo i tr ý chí c a ng ủ ạ ừ ả nghi n. Vì v y ma tuý là m t t ộ ệ ạ ậ ệ nghi n. Vì v y ma tuý là m t t ộ ệ ạ ậ ệ c lo i tr . c n đ ạ ừ ầ ượ c lo i tr . c n đ ạ ừ ầ ượ
D c lý di truy n ề D c lý di truy n ề
ượ ượ
i (trong m t gia đình, m t dân i (trong m t gia đình, m t dân ộ ộ
ộ ố ườ ộ ố ườ ế ế
ể ể ộ ộ ộ ố ế ố ộ ố ế ố ễ ễ
ế ế
ấ ấ ể ể
M t s ng M t s ng t c) thi u enzym ho c m t s y u t ặ ộ t c) thi u enzym ho c m t s y u t ặ ộ chuy n hoá do di truy n d ng đ c thu c. ố ộ ộ ề chuy n hoá do di truy n d ng đ c thu c. ố ộ ộ ề i. n i t Kém h p thu B12 do thi u y u t ế ố ộ ạ Kém h p thu B12 do thi u y u t i. n i t ế ố ộ ạ Chuy n hoá nhanh ho c ch m INH gây ậ ặ Chuy n hoá nhanh ho c ch m INH gây ậ ặ kém tác d ng c a thu c ho c gây ng đ c. ặ ố kém tác d ng c a thu c ho c gây ng đ c. ặ ố ộ ộ ộ ộ ủ ủ ụ ụ
ố ố ề ề ạ ả ạ ả
ế ế
Tăng nh y c m v i nhi u thu c (Nitrit, ớ Tăng nh y c m v i nhi u thu c (Nitrit, ớ Sulfamid, DDS, Quinin, Chloramphenicol) Sulfamid, DDS, Quinin, Chloramphenicol) gây methemoglobin. gây methemoglobin. Thi u G6PD, các thu c gây tan máu: Aspirin, ố Thi u G6PD, các thu c gây tan máu: Aspirin, ố Primaquin, Quinin, Sulfamid, DDS, Primaquin, Quinin, Sulfamid, DDS, Nitrofurantoin, Chloramphenicol, Vitamin C. Nitrofurantoin, Chloramphenicol, Vitamin C.
Dinh d Dinh d
ngưỡ ngưỡ
ng c a th c ăn t ng c a th c ăn t ớ ớ ủ ủ ứ ứ ủ ủ i tác d ng c a ụ i tác d ng c a ụ
ổ ấ ổ ấ ữ ữ
ế ế
ưở ưở ủ ạ ủ ạ ự ự
nh h nh h ưở Ả ưở Ả thu cốthu cố : : Thu c thay đ i h p thu tuỳ theo đ acid c a ộ ủ ố Thu c thay đ i h p thu tuỳ theo đ acid c a ộ ủ ố d dày. Trong b a ăn no, d dày s ít toan ẽ ạ ạ d dày. Trong b a ăn no, d dày s ít toan ẽ ạ ạ ng đ n h p thu. h n lúc đói do đó nh h ấ ả ơ ng đ n h p thu. h n lúc đói do đó nh h ả ấ ơ Khi no, s tháo s ch c a d dày ch m, ậ ạ Khi no, s tháo s ch c a d dày ch m, ậ ạ i d dày lâu và do đó làm thu c s l u l ố ẽ ư ạ ạ i d dày lâu và do đó làm thu c s l u l ố ẽ ư ạ ạ ru t. gi m h p thu ở ộ ấ ả gi m h p thu ru t. ở ộ ả ấ
ấ ấ
ế ự ấ ế ự ấ
ế ế ạ ạ
ị ả ị ả
ố ố ố ố ng b i ở ng b i ở ố ố ạ ạ ưở ưở ố ỏ ố ỏ ề ề
ị ị
ố ố ị ả ị ả ố ố
ạ ạ
Ch đ ăn giàu ch t béo, nhi u đ ng, quá ế ộ ề ườ Ch đ ăn giàu ch t béo, nhi u đ ng, quá ế ộ ề ườ m n, ho c quá chua đ u c n tr di chuy n ặ ể ở ề ả ặ m n, ho c quá chua đ u c n tr di chuy n ặ ể ở ặ ề ả d dày xu ng ru t. th c ăn t ộ ố ừ ạ ứ th c ăn t d dày xu ng ru t. ộ ố ừ ạ ứ ng c a th c ăn đ n s h p thu thu c nh h ứ ủ ưở Ả nh h ng c a th c ăn đ n s h p thu thu c ứ ủ ưở Ả còn ph thu c vào d ng bào ch : D ng thu c ộ ụ còn ph thu c vào d ng bào ch : D ng thu c ụ ộ r n, thu c có đ tan th p b nh h ấ ộ ố ắ r n, thu c có đ tan th p b nh h ấ ộ ố ắ th c ăn nhi u h n các d ng thu c l ng, thu c ạ ơ ứ th c ăn nhi u h n các d ng thu c l ng, thu c ơ ứ ạ d ng dung d ch, c n thu c (Aspirin d ng ồ ở ạ ạ d ng dung d ch, c n thu c (Aspirin d ng ồ ở ạ ạ viên nén u ng sau khi ăn b gi m sinh kh ả viên nén u ng sau khi ăn b gi m sinh kh ả d ng 50%, trong khi đó Aspirin d ng s i b t ủ ọ ụ d ng 50%, trong khi đó Aspirin d ng s i b t ủ ọ ụ i không b c n tr h p thu b i th c ăn). l ở ấ ạ i không b c n tr h p thu b i th c ăn). l ở ấ ạ ị ả ị ả ứ ứ ở ở
nh h nh h
ng c a đ u ng đ n ng c a đ u ng đ n
Ả Ả
ưở ưở
ế ế
ủ ồ ố ủ ồ ố thu cốthu cố
ọ ọ ợ ợ ồ ố ồ ố
th c qu n th c qu n ươ ươ ễ ễ ừ ự ừ ự ả ả
ạ ạ
ế ế ố ố
ắ ắ ề ề ạ ạ
ự ấ ự ấ ấ ấ
N c: là đ u ng thích h p cho m i lo i ạ ướ N c: là đ u ng thích h p cho m i lo i ạ ướ ốthu c do ố thu c do ng k . + Không x y ra t + Không x y ra t ỵ ả ng k . ả ỵ + Làm thu c trôi d dàng t + Làm thu c trôi d dàng t ố ố xu ng d dày. ố xu ng d dày. ố + Làm tăng đ tan, giúp thu c khuy ch + Làm tăng đ tan, giúp thu c khuy ch ộ ộ tán đ n kh p b m t ng tiêu ề ặ ố ế tán đ n kh p b m t ng tiêu ề ặ ố ế t h n. hoá, t o đi u ki n cho s h p thu t ố ơ ệ hoá, t o đi u ki n cho s h p thu t t h n. ố ơ ệ + Giúp thu c bài xu t nhanh qua th n + Giúp thu c bài xu t nhanh qua th n ậ ố ậ ố c đ c tính c a nhi u thu c. do đó gi m đ ố ượ ộ c đ c tính c a nhi u thu c. do đó gi m đ ố ượ ộ ủ ủ ề ề ả ả
ạ ướ ạ ướ
c hoa qu , ả c hoa qu , ả c đóng c đóng ặ ặ
Nên tránh s d ng các lo i n Nên tránh s d ng các lo i n ử ụ ử ụ n ề ướ n ề ướ h p có gas vì có th làm h ng thu c ho c ộ h p có gas vì có th làm h ng thu c ho c ộ gây h p thu thu c quá nhanh. gây h p thu thu c quá nhanh.
c khoáng ki m ho c các lo i n ạ ướ c khoáng ki m ho c các lo i n ạ ướ ố ể ố ể ặ ặ ỏ ỏ
ấ ấ ố ố
S aữS aữ
ề ề
c h p c h p
ố ố
ữ ữ ủ ữ ủ ữ
ủ ữ ủ ữ ấ ấ ắ ắ ả ả
ở ấ ở ấ
ị ữ ị ữ ụ ụ ề ề
+ S a ch a calci caseinat, nhi u thu c t o ố ạ ứ ữ + S a ch a calci caseinat, nhi u thu c t o ố ạ ứ ữ ph c v i calci c a s a s không đ ượ ấ ủ ữ ẽ ứ ớ ph c v i calci c a s a s không đ ượ ấ ủ ữ ẽ ứ ớ thu (Tetracyclin, Lincomycin, mu i Fe…). ố thu (Tetracyclin, Lincomycin, mu i Fe…). ố + Nh ng thu c tan trong lipid s tan trong ẽ + Nh ng thu c tan trong lipid s tan trong ẽ lipid c a s a làm ch m h p thu. ậ lipid c a s a làm ch m h p thu. ậ + Protein c a s a cũng g n thu c, làm c n ố + Protein c a s a cũng g n thu c, làm c n ố tr h p thu tr h p thu + Đa s kháng sinh thông d ng đ u b s a + Đa s kháng sinh thông d ng đ u b s a làm gi m h p thu. làm gi m h p thu. ố ố ả ả ấ ấ
Cà phê, chè Cà phê, chè
ấ ấ ạ ạ
ủ ủ ụ ụ ủ ủ
ị ị
b nh nhân đang dùng thu c b nh nhân đang dùng thu c ố ố
ứ ứ ủ ủ ố ố
ặ
ủ ủ ả ả ư ư ư ư ố ố
+ Ho t ch t cafein trong cà phê, chè làm tăng + Ho t ch t cafein trong cà phê, chè làm tăng tác d ng c a thu c h s t – gi m đau c a ả ố ạ ố tác d ng c a thu c h s t – gi m đau c a ố ạ ố ả i làm tăng tác Aspirin, Paracetamol, nh ng l ạ ư i làm tăng tác Aspirin, Paracetamol, nh ng l ạ ư d ng ph nh nh c đ u, tăng nh p tim, tăng ụ ư ứ ầ ụ d ng ph nh nh c đ u, tăng nh p tim, tăng ụ ư ứ ầ ụ huy t áp ở ệ ế huy t áp ở ệ ế IMAO. IMAO. + Tanin trong chè gây t a các mu i ch a Fe + Tanin trong chè gây t a các mu i ch a Fe ặho c Alcaloid. ho c Alcaloid. + Cà phê làm tăng đ hoà tan c a m t s ộ ố ộ + Cà phê làm tăng đ hoà tan c a m t s ộ ố ộ thu c nh Ergotamin, nh ng c n tr h p thu ở ấ thu c nh Ergotamin, nh ng c n tr h p thu ở ấ các thu c nh Aminazin, Haloperidol. các thu c nh Aminazin, Haloperidol. ư ư ố ố
Th i đi m dùng thu c ố Th i đi m dùng thu c ố
ể ể
ờ ờ
M t s g i ý đ ch n th i đi m u ng thu c M t s g i ý đ ch n th i đi m u ng thu c ờ ờ ố ố ể ể
ể ọ ể ọ ố ố
c b a ăn ½-1 gi c b a ăn ½-1 gi
ng acid: ng acid: ườ ườ
i phóng ch m ho c viên bao tan ặ i phóng ch m ho c viên bao tan ặ ậ ậ ả ả ở ở
ố ộ ố ợ ố ộ ố ợ Thu c nên u ng vào lúc đói ưnh sau: ố ư Thu c nên u ng vào lúc đói nh sau: ố ) : (tr ờ ướ ữ ) : (tr ờ ướ ữ Thu c bao che niêm m c d dày: Sucralfat ạ ạ ố Thu c bao che niêm m c d dày: Sucralfat ạ ạ ố Thu c kém b n trong môi tr ề ố Thu c kém b n trong môi tr ề ố Ampicillin, Erythromycin Ampicillin, Erythromycin Thu c gi ố Thu c gi ố ru tộru tộ
ố ố
ặ ặ
Thu c nên u ng vào lúc no (trong ho c ố Thu c nên u ng vào lúc no (trong ho c ố ngay sau b a ănữ ngay sau b a ănữ
t d ch v , enzym tiêu hoá t d ch v , enzym tiêu hoá ị ị
ố ố ố ố
c th c ăn làm tăng h p c th c ăn làm tăng h p ữ ữ ố ượ ố ượ ứ ứ ấ ấ
ữ ữ
ố ấ ố ấ ụ ụ ụ ụ ố ố
Thu c kích thích ti ế ị Thu c kích thích ti ế ị Thu c kích thích d dày: NSAIDs, Mu i ố ạ Thu c kích thích d dày: NSAIDs, Mu i ố ạ Kali, Quinin Kali, Quinin Nh ng thu c đ Nh ng thu c đ thuthu Nh ng thu c h p thu quá nhanh lúc đói d ễ Nh ng thu c h p thu quá nhanh lúc đói d ễ gây tác d ng ph : Levodopa, thu c kháng gây tác d ng ph : Levodopa, thu c kháng Histamin H1 Histamin H1
Thu c nên u ng vào bu i sáng, ban ngày Thu c nên u ng vào bu i sáng, ban ngày
ố ố
ố ố
ổ ổ
ng, ng, ầ ầ ươ ươ
i ni u. ệ i ni u. ệ
Thu c kích thích th n kinh trung ố Thu c kích thích th n kinh trung ố thu c l ố ợ thu c l ố ợ Corticoid Corticoid
i, tr i, tr c khi ng c khi ng ướ ướ ủ ủ
ố ố
ố ố ố Thu c nên u ng vào bu i t ổ ố ố ố Thu c nên u ng vào bu i t ổ ố ố ố Thu c an th n, thu c ng ủ ầ Thu c an th n, thu c ng ủ ầ ốThu c kháng acid Thu c kháng acid
Tr ng thái b nh lý Tr ng thái b nh lý
ệ ệ
ạ ạ
ọ ọ ặ ặ ậ ậ
t ệ t ệ ơ ơ
ố ố
ố ố
ả ả
Các thu c c m dùng ho c th n tr ng khi ố ấ Các thu c c m dùng ho c th n tr ng khi ố ấ c li t kê sau: dùng đ ệ ượ c li t kê sau: dùng đ ệ ượ Suy m ch vành : Suy m ch vành : ạ ạ Thu c làm gi m oxy c tim: Thu c li ố ả ố Thu c làm gi m oxy c tim: Thu c li ố ả ố h ch, thu c làm gi m glucose máu ả ạ h ch, thu c làm gi m glucose máu ả ạ Thu c làm tăng công năng tim: Lo i ạ Thu c làm tăng công năng tim: Lo i ạ Adrenergic, thu c ch ng cao huy t áp, các ế ố ố Adrenergic, thu c ch ng cao huy t áp, các ế ố ố Xanthin, Hormon tuy n giáp, thu c gi n ố ế Xanthin, Hormon tuy n giáp, thu c gi n ố ế m chạm chạ
Suy tim Suy tim
Calci máu, thu c h Kali máu, Calci máu, thu c h Kali máu,
ố ạ ố ạ
Calci, Natri, Corticoid Calci, Natri, Corticoid
Propranolol, Verapamin Propranolol, Verapamin Cao huy t ápế Cao huy t ápế : : ốThu c mê ố Thu c mê Thu c làm tăng huy t áp ố Thu c làm tăng huy t áp ố ế ế
Suy gan Suy gan
ầ ầ
ả
Thu c ng , an th n, kháng Histamin, thu c d ố ễ ủ ố Thu c ng , an th n, kháng Histamin, thu c d ố ễ ố ủ ảch y máu ch y máu Thu c đ c v i gan ố ộ ớ Thu c đ c v i gan ố ộ ớ Suy th n :ậ Suy th n :ậ
ẩ ẩ
ệ ệ
ế ế
ợ ợ
ố ố
Kháng sinh Aminosid, Polypeptid, Kháng sinh Aminosid, Polypeptid, Chloramphenicol, Penicillin G, Thu c sát khu n ố Chloramphenicol, Penicillin G, Thu c sát khu n ố t ni u, Sulfamid kìm khu n ng ti đ ẩ ườ đ t ni u, Sulfamid kìm khu n ng ti ẩ ườ Thu c tê, Glycosid tr tim, Furosemid, ố Thu c tê, Glycosid tr tim, Furosemid, ố Spironolacton, Triamteren, thu c làm tăng Kali Spironolacton, Triamteren, thu c làm tăng Kali máumáu
Đái tháo đ Đái tháo đ
ngườ ngườ
ố ố
ễ ễ
ể ể ố ứ ố ứ
Glucose, Fructose, thu c làm tăng Glucose Glucose, Fructose, thu c làm tăng Glucose máumáu Thu c gây nhi m acid chuy n hoá, kháng ố Thu c gây nhi m acid chuy n hoá, kháng ố sinh ph r ng, Corticoid, thu c c ch ế sinh ph r ng, Corticoid, thu c c ch ế mi n d ch mi n d ch ổ ộ ổ ộ ị ị ễ ễ