HƯNG DN CHN ĐOÁN VÀ ĐIU TR CÁC BNH CƠ XƯƠNG KHP 207
HƯỚNG DN S DNG CÁC THUC (DMARDs)
(Disease-modifying antirheumatic drugs)
Các thuc tên thông dng DMARDs được k vng các thuc chng thp
khp th làm thay đổi bnh, điu tr cơ bn bnh. hai loi DMARDs: DMARDs
c đin và DMARDs sinh hc.
1. NHÓM DMARDS C ĐIN
Nhóm DMARDs c đin bao gm các thuc chng st rét tng hp
(hydroxychloroquin hoc quinacrin hydrochlorid, methotrexat; sulfasalazin;
leflunomid; cyclosporin A). Trong s các thuc nhóm DMARDs kinh đin,
methotrexat thường được s dng nhiu nht, do đó chúng tôi trình bày hướng dn s
dng thuc y. Quy trình s dng, theo dõi các thuc khác (tr thuc chng st rét
tng hp) tương t như methotrexat.
Thuc DMARDs có th s dng đơn đc hoc kết hp hai hoc nhiu thuc trong nhóm.
1.1. Các thuc chng st rét tng hp hydroxychloroquin hoc quinacrin hydrochlorid
Liu dùng: 200-600mg/ngày, Vit Nam thường dùng 200mg/ngày.
Chng ch định: Người suy gim G6PD (glucose-6 phosphate
dehydrogenase) hoc tn thương gan. Cân nhc li-hi bnh nhân thai (mt s
nghiên cu cho thy th s dng hydroxychloroquin bnh nhân lupus thai
không gây các d tt tr sơ sinh).
Cn kim tra th lc, th trường, soi đáy mt mi 6 tháng không dùng q5
năm nhm tránh tác dng không mong mun đối vi mt: Thuc gây viêm t chc lưới
võng mc không hi phc, dn đến mt th lc không hi phc.
Cn ung thuc vào bui ti nhm tránh ánh nng, gây xm da.
1.2. Methotrexat
Các xét nghim cn tiến hành trước khi cho thuc kim tra hàng tháng thi
gian dùng thuc:
Tế bào máu ngoi vi, tc độ máu lng, CRP.
Enzym gan, chc năng gan (T l prothrombin và albumin huyết thanh).
Chc năng thn (ít nht cn xét nghim creatinin huyết thanh).
Xquang phi thng (và đo chc năng hô hp nếu có điu kin).
Các trường hp cn lưu ý:
Không ch định đối vi ph n tui sinh đ, hoc nam gii v tui sinh
đẻ không bin pháp tránh thai hu hiu. Bnh nhân hoc v bnh nhân th
HƯNG DN CHN ĐOÁN ĐIU TR CÁC BNH CƠ XƯƠNG KHP
208
mang thai nếu ngng methotrexat ít nht 2 tháng (các thuc khác thuc nhóm
DMARDs c đin thi gian ngng thuc dài hơn, d leflunomid phi ngng
thuc ít nht 2 năm).
Nếu bnh nhân bnh phi mn nh thì không được ch định methotrexat.
Nên đo chc năng hp trước khi ch định methotrexat để khng định chc năng
phi bình thường. Cn chp li phi mi khi các triu chng hp. Nếu triu
chng hp mn tính cn ngng methotrexat, chuyn dùng các thuc thuc nhóm
DMARDs c đin khác.
Tế bào máu ngoi vi: Không cho thuc hoc cn ngng thuc khi s lượng
bch cu dưới 4G/mm3 hoc bch cu lympho dưới 1,5 G/mm3.
Chc năng gan (t l prothrombin và albumin huyết thanh). Không ch định khi
bnh nhân suy tế bào gan hoc enzym gan cao. Cn ngng thuc khi enzym gan cao gp
đôi tr s bình thường.
Chc năng thn: Không ch định khi bnh nhân suy thn.
Do methotrexat có cu trúc tương t acid folic, cơ chế chính ca thuc là tranh
chp vi v trí hot động ca acid folic trong q trình tng hp pyrimidin, dn đến
gim tng hp DNA nên cn b sung acid folic vi liu tương đương methotrexat nhm
tránh thiếu máu.
Liu methotrexat: Trung nh 10 - 20mg mi tun (5-20mg/tun) tiêm bp hoc
ung. Thường khi đầu bng liu 10mg mi tun.
Chế phm: Methotrexat dng 2,5mg/viên, ng tiêm bp 10mg hoc 15mg.
Cách dùng: Thường khi đầu bng đường ung vi liu 10mg/tun. Nên ung
mt ln c liu vào mt ngày c định trong tun. Trường hp kém hiu qu hoc kém
dung np, th dùng đường tiêm bp hoc tiêm dưới da, mi tun tiêm mt mũi duy
nht vào mt ngày c định trong tun. Liu methotrexat th tăng hoc gim tu hiu
qu đạt được.
Dùng kéo dài nếu hiu qu dng np tt. Hiu qu thường đạt được sau 1-2
tháng, do đó thường duy trì liu đã chn trong mi 1- 2 tháng mi chnh liu. Khi các
triu chng đã thuyên gim, th gim liu các thuc kết hp: ln lượt gim liu
corticoid, thay bng chng viêm không steroid, thuc gim đau gim cui cùng. Thuc
thường duy trì nhiu năm, thm chí sut đời. Tuy nhiên, sau mt giai đon n định kéo
dài, thường xut hin tình trng “kháng” methotrexat. Nếu không hiu qu nên kết
hp hoc đổi các thuc khác trong nhóm.
Thuc kết hp: Thường kết hp methotrexat vi thuc chng st rét tng hp
nhm tăng hiu qu gim tác dng không mong mun ca methotrexat trên gan. Cn
b sung acid folic (liu tương đương vi liu methotrexat) nhm gim thiu tác dng
ph v máu, không nên ung acid folic vào ngày ung methotrexat.
HƯNG DN CHN ĐOÁN ĐIU TR CÁC BNH CƠ XƯƠNG KHP 209
Ví d c th:
Methotrexat viên 2,5mg , 4 viên mi tun, ung mt ln duy nht vào th 2
hàng tun.
Acid folic viên 5mg: ung th 4 th 6 ng tun, mi ngày ung 1 viên 5mg.
2. DMARDS SINH HC
Điu tr sinh hc (Biological therapy) tr liu s dng các tác nhân sinh hc
nhm kích thích hoc khôi phc li kh năng ca h thng min dch hoc tác động trc
tiếp trên bnh tương t như đáp ng ca h thng min dch nhm mc đích bo v cơ
th chng li nhim trùng, bnh tt.
Các thuc hin có ti Vit Nam:
+ Nhóm kháng TNF-α: etanercept, infliximab…
+ Nhóm c chế tế bào lympho B: rituximab.
+ Nhóm c chế Interleukin 6: tocilizumab.
Ch định trong các trường hp bnh t min (viêm khp dng thp, lupus ban
đỏ h thng, viêm ct sng dính khp, thp khp vy nến, ...) kháng vi các điu tr
thông thường. Đối vi bnh viêm khp dng thp, thường vn kết hp vi methotrexat
nếu không có chng ch định. Gn đây nhóm thuc này được nhiu tác gi khuyến khích
s dng sm nhm tránh các tn thương phá hy khp.
Các thuc nhóm y nói chung khá an toàn nếu được theo dõi, qun lý tt. Tác
dng không mong mun đáng ngi nht ca các thuc này là lao và các nhim khun cơ
hi, nhim virus (đặc bit virus viêm gan B, C), ung thư.
Quy trình sàng lc bnh nhân trước khi ch định thuc sinh hc:
1. Hi bnh nhân v tình trng tiêm chng
Không nên dùng vc xin sng và bt hot đồng thi vi các thuc sinh hc.
2. Kho sát các cơ quan d nhim khun
- Phi: Cn loi tr viêm phi do vi khun, đặc bit lao phi: Khám lâm
sàng, chp phim Xquang quy ước phi thng, nếu nghi ng, ch định CT ngc lp
mng, nếu tn thương, cn ni soi phế qun, cy dch phế qun tìm vi khun, BK.
Kết hp vi kết qu xét nghim test da Mantoux.
Thn tiết niu: Tng phân tích nước tiu, cy tìm vi khun.
Răng hàm mt - tai mũi hng.
Tim: Nghe tim, siêu âm tim nếu nghi ng
Nhim virus: HIV; HbsAg; Anti HCV.
HƯNG DN CHN ĐOÁN ĐIU TR CÁC BNH CƠ XƯƠNG KHP
210
3. Kho sát phát hin ung thư
Cn kho sát các cơ quan sau, nếu tn thương hoc nghi ng tn thương, tuân
theo quy trình chn đoán ung thư các tng.
Trung tht: Xquang quy ước phi thng, nếu nghi ng, ch định CT ngc
lp mng như trên.
bng: Siêu âm bng.
Khám h thng hch và toàn trng.
4. Các trường hp cn lưu ý
Nghi ng nhim lao:
+ Trường hp Mantoux dương tính mà Xquang và CT phi bình thường, nên ni
soi phế qun cy tìm vi khun lao, PCR- BK. Nếu không thc hin được th thut này,
bnh nhân cn được điu tr như lao sơ nhim trước khi tiến hành điu tr sinh hc
phi được theo dõi cht ch v kh năng khi phát lao trong quá trình điu tr.
+ Trường hp nhim lao: Cn điu tr lao trước. Sau đó đánh giá, xem xét li
ch định điu tr sinh hc.
Nhim virus viêm gan:
Trường hp kháng th dương tính, nếu không bng chng ca tăng sinh ca
virus các enzym gan nh thường th xem xét ch định điu tr sinh hc. Trường
hp viêm gan tiến trin, cn điu tr viêm gan trước khi đánh giá, xem xét li ch định
điu tr sinh hc.