
M C L CỤ Ụ
M C L CỤ Ụ
Ph n 1 – T NG QUANầ Ổ
OSI MODEL............................................................................................................2
CABLE .............................................................................................................3
L NH CISCO CĂN B NỆ Ả .......................................................................................8
CISCO DISCOVERY PROTOCOL......................................................................21
TELNET ...........................................................................................................26
CRACK PASSWORD...........................................................................................30
BACKUP VÀ RESTORE......................................................................................35
Ph n 2 – Đ NH TUY Nầ Ị Ế
STATIC ROUTE...................................................................................................40
DYNAMIC ROUTING PROTOCOL RIP............................................................48
DYNAMIC ROUTING PROTOCOL IGRP.........................................................53
DYNAMIC ROUTING PROTOCOL EIGRP.......................................................60
DYNAMIC ROUTING PROTOCOL OSPF.........................................................69
Ph n 3 – ACCESS-LISTầ
STANDARD IP ACCESS-LIST...........................................................................75
EXTENDED IP ACCESS-LIST............................................................................80
Ph n 4 – NATầ..............................................................................................................84
NAT Overload
Dynamic NAT
Static NAT
Ph n 5 – WANầ
PPP ...........................................................................................................90
FRAME-RELAY...................................................................................................95
ISDN
Ph n 6 - SWITCHầ
SWITCH (BASIC CONFIGURE)
VLAN
1

OSI MODEL:
OSI Model là m t s chu n hóa cho nh ng ch c năng Network. Làm cho tính ph c t pộ ự ẩ ữ ứ ứ ạ
c a network tr nên đ n gi n h n, cho phép các nhà phát tri n modul hóa vi c thi t k .ủ ở ơ ả ơ ể ệ ế ế
Ph ng pháp này cho phép nhi u nhà phát tri n làm vi c đ c l p nhau đ t o ra nh ngươ ề ể ệ ộ ậ ể ạ ữ
ch c năng riêng bi t mà v n có th hòa h p thành m t th th ng nh t m t cách d dàngứ ệ ẫ ể ợ ộ ể ố ấ ộ ễ
(plug-and-play).
Mô hình OSI
Application Giao di n ng i dùngệ ườ Telnet
HTTP
Presentation Chu n hóa d li uẩ ữ ệ ASCII
JPEG
Session Thi t l p, qu n lý và k t thúc các phiên giao d chế ậ ả ế ị
gi a các ng d ng.ữ ứ ụ Operating systems
Scheduling
Transport Cung c p vi c v n t i đ m b o và không đ m b oấ ệ ậ ả ả ả ả ả TCP
UDP
SPX
Network Cung c p vi c đánh đ a ch lu n lý – đ nh tuy n cácấ ệ ị ỉ ậ ị ế
gói d li uữ ệ IP
IPX
Datalink T o frames t các bits c a d li uạ ừ ủ ữ ệ
Dùng đ a ch MACị ỉ
Detect l i, nh ng không s a l iỗ ư ử ỗ
802.2
802.3
HDLC
Physical Tín hi u s , xung đi n – truy n ra connectors, cableệ ố ệ ề EIA/TIA
V.35
Protocol Data Unit (PDU) đ c s d ngượ ử ụ
đ giao ti p gi a các l pể ế ữ ớ
Encapsulation là ph ng pháp thêmươ
header (ph n đ u) và trailer (ph n đuôi)ầ ầ ầ
khi data di chuy n qua m i l p. Phíaể ỗ ớ
thi t b nh n, s ti n hành g t ngế ị ậ ẽ ế ở ừ
header ra khi qua m i l p (ỗ ớ De-
encapsulation)
Tóm l c Mô hình OSIượ :
•OSI Model có 7 l p, đ c chia làm 2 ph n Application (5,6,7) và ớ ượ ầ
Data flow (1,2,34)
•Encapsulation là quá trình đóng gói: d li u khi d ch chuy n qua các l p s đ c thêmữ ệ ị ể ớ ẽ ượ
header và trailers
•Phía thi t b nh n, s ti n hành de-encapstulation.ế ị ậ ẽ ế
Collision domain: 1 4 4 4
Broadcast domain: 1 1 1 4
2

CABLE:
1. Cáp xo n 4 đôiắ :
Là cáp thông tin chu n STP/UTP Cat-5, g m có 8 s i xo n v i nhau thành t ng đôiẩ ồ ợ ắ ớ ừ
m t theo mã màu: Cam-Tr ng và Cam; L c-Tr ng và L c; D ng-Tr ng và D ng;ộ ắ ụ ắ ụ ươ ắ ươ
Nâu-Tr ng và Nâu. Hai đ u cáp n i v i Jack c m RJ-45.ắ ầ ố ớ ắ
Tùy theo chu n màu c a 2 đ u Jack RJ-45 mà ta phân bi t thành các lo i sau:ẩ ủ ầ ệ ạ
STT Đôi Màu s cắCh c năngứSTT Đôi Màu s cắCh c năngứ
1 3 Tr ng LáắPhát 1 3 Tr ng CamắPhát
2 3 Lá Phát 2 3 Cam Phát
3 2 Tr ng CamắThu 3 2 Tr ng LáắThu
4 1 D ngươ Ch a dùngư4 1 D ngươ Ch a dùngư
5 1 Tr ng D ngắ ươ Ch a dùngư5 1 Tr ng D ngắ ươ Ch a dùngư
6 2 Cam Thu 6 2 Lá Thu
7 4 Tr ng NâuắCh a dùngư7 4 Tr ng NâuắCh a dùngư
8 4 Nâu Ch a dùngư8 4 Nâu Ch a dùngư
Cáp th ng (Straight-Through Cable):ẳ
Hai đ u s d ng chu n T568B (ho c T568A). S đ n i dây cáp th ng nh sauầ ử ụ ẩ ặ ơ ồ ố ẳ ư :
Cáp chéo (Crossover Cable):
Có m t đ u s d ng chu n T568A, m t đ u s d ng chu n T568B. ộ ầ ử ụ ẩ ộ ầ ử ụ ẩ
S đ n i dây cáp chéo nh sau:ơ ồ ố ư
3

Tr ng h p s d ngườ ợ ử ụ
Các thi t b m ng đ c chia làm hai nhóm:ế ị ạ ượ
- Nhóm 1: Hub, Switch
- Nhóm 2: Các thi t b còn l i (Router, Computer, …)ế ị ạ
Khi đ u n i hai thi t b cùng nhóm: dùng cáp chéo (crossover)ấ ố ế ị
Khi đ u n i hai thi t b khác nhóm: dùng cáp th ng (straight-through)ấ ố ế ị ẳ
Đ i v i Switchs:ố ớ
4

2. Cáp Serial:
Là cáp thông tin (data cable) có 2 đ u n i v i jack c m DB-60, m t đ u n i v iầ ố ớ ắ ộ ầ ố ớ
thi t b DCE, đ u còn l i n i v i thi t b DTE. S d ng: N i 2 c ng Serial c a 2ế ị ầ ạ ố ớ ế ị ử ụ ố ổ ủ
Router, ho c c ng serial Router v i t ng đài s , Frame-Relay…ặ ổ ớ ổ ố
3. Cáp console:
hay còn g i là cáp Rollọ : Rolled-over Cable
S đ n i dây cáp Console nh sauơ ồ ố ư :
Cáp console có th đ c ể ượ
b m l i theo s đ sau:ấ ạ ơ ồ
1 – 8
2 – 7
3 – 6
4 – 5
5 – 4
6 – 3
7 – 2
2 – 1
5

