intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tài liệu Chủ đề 2: Con lắc lò xo

Chia sẻ: Dinh Tuan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

154
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu Chủ đề 2: Con lắc lò xo nêu lên các phương pháp để giải bài tập về con lắc lò xo như tính các đại lượng đặc trưng của con lắc lò xo; chu kì dao động của con lắc lò xo; lực đàn hồi của lò xo; năng lượng của con lắc lò xo; phương trình dao động của con lắc lò xo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tài liệu Chủ đề 2: Con lắc lò xo

  1. Chủ đề 2: CON LẮC LÒ XO I. Phương pháp: * Chiều dài tự nhiên: là chiều dài của lò xo khi không biến dạng ( không bị dãn cũng không bị nén). * Độ biến dạng là độ biến dạng của lò xo lúc vật nặng ở vị trí cân bằng. Công thức:  l l cb l 0 + Trường hợp con lắc có một lò xo nằm ngang:  l 0 + Trường hợp con lắc có một lò xo treo thẳng đứng:  k . l mg + Trường hợp con lắc có một lò xo nằm trên mặt phẳng nằm nghiêng một góc   so với mặt phẳng  nằm ngang:  k . l mg. sin + Chiều dài tự nhiên  l 0 :  l 0 l cb l + Chiều dài cực đại  l max :  l max l0 l xm l max l min AB + Chiều dài tự nhiên  l 0 :  l max l0 l x m  với  x 2 2 * Lực đàn hồi là lực đưa vật về  vị  trí chiều dài tự  nhiên của lò xo.  Ở  vị  trí lò xo có chiều dài tự  nhiên:   Fdh 0 Công thức:  Fdh k l xm + Lực đàn hồi cực đại:  Fdh max k( l xm ) + Lực đàn hồi cực tiểu:  ­ Nếu  x m l :  Fdh min 0 ­ Nếu  x m l :  Fdh min k( l xm ) II. Trắc nghiệm lý thuyết: Câu 1: Chọn câu đúng nhất trong các câu sau :   A. Con lắc lò xo gồm một vật nặng treo vào lò xo. B. Con lắc đơn gồm một vật nặng treo vào một sợi dây không giãn có khối lượng không đáng kể.   C. Con lắc lò xo gồm một vật nặng có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng là k.        D. Tất cả đều đúng. Câu 2:  Chọn câu đúng trong các câu sau đây: A. Biên độ dao động của con lắc lò xo chỉ phụ thuộc cách chọn gốc thời gian. B. Chu kỳ con lắc đơn phụ thuộc biên độ khi dao động với biên độ nhỏ. C. Tần số của hệ dao động tự do phụ thuộc biên độ D. Chuyển động của con lắc đơn xem là dao động tự do tại 1 vị trí xác định  Câu 3:  Chọn câu đúng: A. Năng lượng của dao động điều hòa biến thiên theo thời gian. B. Năng lượng dao động điều hòa của hệ “quả cầu + lò xo” bằng động năng của quả cầu khi qua vị  trí cân bằng. C. Năng lượng của dao động điều hòa chỉ phụ thuộc đặc điểm của hệ. D. Khi biên độ của vật dao động điều hòa tăng gấp đôi thì năng lượng của hệ giảm một nửa. Câu 4: Tại một địa điểm trên mặt trăng: A. Dao động của con lắc lò xo và dao động của con lắc đơn không phải là dao động tự do. B. Dao động của con lắc lò xo và dao động của con lắc đơn là dao động tự do. C. Dao động của con lắc lò xo là dao động tự  do còn dao động của con lắc đơn không phải là dao  động tự do. D. Dao động của con lắc lò xo không phải là dao động tự  do còn dao động của con lắc đơn là dao   động tự do. Câu 5: Điều nào sau đây là đúng: A. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn tỷ lệ thuận với  g . B. Chu kỳ con lắc lò xo tỷ lệ nghịch với  k . C. Chu kỳ con  lắc lò xo và con lắc đơn đều phụ thuộc vào khối lượng vật. D. Chu kỳ con  lắc đơn khi dao động nhỏ không phụ thuộc vào khối lượng hòn bi treo vào dây treo. Câu 6: Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, cơ năng của nó bằng: A. Tổng động năng và thế năng của vật khi qua một vị trí bất kì.
  2. B. Thế năng của vật nặng khi qua vị trí cân bằng. C. Động năng của vật nặng khi qua vị trí biên. D. Cả A,B,C đều đúng. Câu 7: Một con lắc lò xo dao động điều hoà, cơ năng toàn phần có giá trị là W thì: A. Tại vị trí biên dao động: động năng bằng W. B. Tại vị trí cân bằng: động năng bằng W. C. Tại vị trí bất kì: thế năng lớn hơn W. D. Tại vị  trí bất kì: động năng lớn  hơn W. Câu 8: Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai: A. Chu kì riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động. B. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần. C. Động năng là đại lượng không bảo toàn. D. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn. Câu 9: Biên độ của một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hoà: A. Là xmax. B. Bằng chiều dài tối đa trừ  chiều dài ở vị trí cân bằng. C. Là quãng đường đi trong  1  chu kì khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng hoặc vị trí biên. 4 D. Cả A,B,C, đều đúng. Câu 10: Khi thay đổi cách kích thích dao đông của con lắc lò xo thì: A.   và xm thay đổi, f và   không đổi. B.   và W không đổi, T và   thay đổi. C.  , xm, f và   đều không đổi. D.  , xm, f và   đều thay đổi. III. Bài tập trắc nghiệm: Dạng 1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG CỦA CON LẮC LÒ XO Câu 1: Một con lắc lò xo có độ cứng  k 150 N m  và có năng lượng dao động là 0,12J. Biên độ  dao động   của nó là: A. 0,4m. B. 4mm. C. 0,04m. D. 2cm. Câu 2: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều hoà với tần số 4,5Hz. Trong quá trình dao động   chiều dài lò xo biến thiên từ 40cm đến 56cm. Lấy  g 10 m . Chiều dài rự nhiên của nó là: s2 A. 48cm. B. 46,8cm. C. 42cm. D. 40cm. Câu 3: Một lò xo khối lượng không đáng kể, treo vào một điểm cố  định, có chiều dài tự  nhiên l0. Khi treo  vật m1 = 0,1kg thì nó dài l1 = 31cm. Treo thêm một vật m2 = 100g thig độ dài mới là l2 = 32cm. Độ cứng k là  l0 là: A. 100 N B. 100 N m  và 30cm. m  và 29cm. C. 50 N D. 150 N m  và 30cm. m  và 29cm. Câu 4: Một lò xo khối lượng không đáng kể,  có chiều dài tự nhiên l0, độ cứng k treo vào một điểm cố định.  Nếu treo một vật m1 = 50g thì nó giãn thêm 20cm. Thay bằng vật m 2 = 100g thì nó dài 20,4cm. Chọn đáp án   đúng: A. l0 = 20cm, k = 200 N B. l0 = 20cm, k = 250 N m. m .  C. l0 = 25cm, k = 150 N D. l0 = 15cm, k = 250 N m .  m .  Câu 5: Con lắc lò xo treo thẳng đúng dao động điều hoà theo phương trình:  x 2 cos(20t )(cm) . Chiều  2 dài tự  nhiên của lò xo là  l 0 30cm . Lấy  g 10 m . Chiều dài tối thiểu và tối đa của lò xo trong uqá  s2 trình dao động là:  A. 30,5cm và 34,5cm. B. 31cm và 36cm. C. 32cm và 34cm. D. Tất cả đều sai.
  3. Câu 6: Một lò xo độ cứng  k 80 N m . Trong cùng một khoảng thời gian như nhau, nếu treo quả cầu khối   lượng m1 thì nó thực hiện 10 dao động, thay bằng quả cầu khối lượng m2 thì số dao động giảm phân nửa.  2 Khi treo cả m1 và m2 thì tần số dao động là  Hz . Tìm kết quả đúng: A.  m1 4kg  và  m2 1kg .  B.  m1 1kg  và  m2 4kg .  C.  m1 2kg  và  m2 8kg .  D.  m1 8kg  và  m2 2kg .  Câu 7: Một lò xo chiều dài tự  nhiên  l 0 40cm  treo thẳng đúng, đầu dưới có một vật khối lượng m. Khi  cân bằng lò xo giãn 10cm. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc toạ độ  tại vị  trí cân   bằng. Kích thích cho quả cầu dao động với phương trình:  x 2 cos( t )(cm) . Chiều dài lò xo khi quả  2 cầu dao động được nửa chu kỳ kể từ lúc bắt đầu dao động là: A. 50cm. B. 40cm. C. 42cm. D. 48cm. Câu 8: Một lò xo có khối lượng không đáng kể, chiều dài tự nhiên  l 0 125cm  treo thẳng đúng, đầu dưới  có quả  cầu m. Chọn gốc toạ  độ  tại vị  trí cân bằng, trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Vật   dao động với phương trình:  x 10 cos(2 t )(cm) . Lấy  g 10 m . Chiều dài lò xo ở thời điểm t 0 = 0  6 s2 là: A. 150cm. B. 145cm. C. 135cm. D. 115cm. Câu 9: Một lò xo độ cứng k, treo thẳng đúng, chiều dài tự nhiên của lò xo là  l 0 22cm . Kích thích cho quả  cầu dao động điều hoà theo phương trình:  x 2 cos 5 t (cm) .  Lấy  g 10 m . Trong quá trình dao động,  s2 lực cực đại tác dụng vào điểm treo có cường độ 2N. Khối lượng quả cầu là: A. 0,4kg. B. 0,2kg. C. 0,1kg. D. 10g. Câu 10: Một con lắc lò xo dao động với phương trình:  x 4 cos 4 t (cm) . Quãng đường vật đi được trong  thời gian 30s kể từ lúc t0 = 0 là: A. 16cm. B. 3,2m. C. 6,4cm. D. 9,6m. Câu 11: Một vật   m 1,6kg   dao động điều hoà với phương trình:   x 4 cos t (cm) . Trong khoảng thời  gian  s  đầu tiên kể từ thời điểm t0 = 0, vật đi được 2cm. Độ cứng của lò xo là: 30 A.  30 N B.  40 N C.  50 N D.  60 N m. m. m. m. Câu 12 Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang với phương trình:   x 10 cos(2t )(cm) . Thời  2 gian ngắn nhất từ lúc t0 = 0 đến thời điểm vật có li độ ­5cm là: 1 A.  s. B.  s. C.  s. D.  s. 6 4 2 2 Câu 13 Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Chọn trục toạ độ thẳng đứng, gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, có chiều   dương hướng xuống. Kéo vật xuống một đoạn x = xm (xm: biên độ) rồi thả nhẹ lúc t0 = 0. Thời gian nó lên  xm đến vị trí x = –  lần đầu tiên là: 2 3T A.   (T là  chu kỳ dao động) B.   (  là tần số góc) g 6 T T C.   (T là  chu kỳ dao động) D.   (T là  chu kỳ dao động) g 3 Câu 14 Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới treo một vật khối lượng m. Chọn gốc toạ độ  ở  vị  trí   cân bằng, trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng lên. Kích thích quả  cầu dao động với phương trình:  x 5 cos(20t )(cm) . Lấy  g 10 m .  Thời gian vật đi từ  t0 = 0 đến vị trí lò xo không biến dạng lần   2 s2 thứ nhất là:
  4. A.  s. B.  s. C.  s. D.  s. 30 15 10 5 Câu 15 Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng  m 500 g , độ cứng  k 25 N m  đang  dao động điều hoà. Khi vận tốc của vật là  40 cm  thì gia tốc của nó bằng  4 3 cm . Biên độ dao động  s s2 của vật là: A. 4cm. B. 16cm. C. 20 3 cm. D. 8cm.
  5. Dạng 2: CHU KÌ DAO ĐỘNG CỦA CON LẮC LÒ XO Câu 1: Một vật nặng treo vào một lò xo, dao động theo phương thẳng đứng. Nếu vật có khối lượng m 1  thì  vật có chu kỳ dao động là 3s. Nếu vật có khối lượng m 2  thì vật có chu kỳ dao động là 4s. Hỏi chu kỳ dao   động của vật là bao nhiêu khi  vật có khối  lượng  bằng tổng hai khối lượng trên? 12 A. 7s. B. 5s. C.  s. D. Cả A,B,C đều sai. 7 Câu 2: Một vật nặng gắn vào lò xo treo thẳng đứng làm lò xo giãn ra một  đoạn 0,8cm. Lấy g = 10m/s 2. Chu  kỳ dao động tự do của vật nặng gắn vào lò xo là:  A. 0,178s. B.1,78s. C. 0,562 s.   D. 222 s. Câu 3: Một vật có khối lượng m treo vào một lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hòa với   biên độ  là 5cm thì chu kì dao động của vật là T = 0,4s. Nếu kích thích cho vật dao động với biên độ  dao  động là 10cm thì chu kì dao động của nó có thể nhận giá trị nào dưới đây A. 0,2s . B.  0,4s. C. 0,8s . D. Một giá trị khác. Dạng 3: LỰC ĐÀN HỒI CỦA LÒ XO Câu 1: Treo một vật nặng m = 200g vào một đầu lò xo, đầu còn lại của lò xo cố định. Lấy g=10(m/s 2). Từ  vị trí cân bằng, nâng vật  m theo phương thẳng đứng đến khi lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì lực cực   đại và cực tiểu mà lò xo tác dụng vào điểm treo lần lượt là: A. 4N và 0. B. 2N và 0N. C. 4N và 2N. D. Cả ba kết quả trên đều sai vì không đủ dữ kiện để tính. Câu 2: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật nặng  m 100 g . Kéo  vật   xuống   dưới   vị   trí   cân   bằng  theo   phương   thẳng   đúng   rồi   buông.   Vật   dao   động   với   phương   trình:  x 5 cos(5 t )(cm) . Chọn gốc thời gian là lúc buông vật. Lấy   g 10 m . Lực dùng để  kéo vật  2 s2 trước khi dao động có cường độ là: A. 0,8N. B. 1,6N. C. 3,2N. D. 6,4N. Câu 3: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng  m 0,1kg  và lò xo có độ cứng  k 40 N m  treo thẳng  đứng. Cho con lắc dao động với biên độ 3cm. Lấy  g 10 m . Lực cực đại tác dụng vào điểm treo là: s2 A. 2,2N. B. 0,2N. C. 0,1N. D. Tất cả đều sai. Câu 4: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng  m 0,1kg  và lò xo có độ cứng  k 40 N m  treo thẳng  đứng. Cho con lắc dao động với biên độ 2,5cm. Lấy  g 10 m . Lực cực tiểu tác dụng vào điểm treo là: s2 A.1N. B. 0,5N. C. 0. D. Tất cả đều sai. Câu   5:   Một   lò   xo   treo   thẳng   đứng,   đầu   dưới   có   một   vật   m   dao   động   điều   hoà   với   phương   trình:  x 2,5 cos(10 5t )(cm) . Lấy  g 10 m . Lực cực tiểu của lò xo tác dụng vào điểm treo là: 2 s2 A. 2N. B. 1N. C. 0. D.  Fmin k( l xm ) Câu 6: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có vật khối lượng   m 0,1kg , lò xo có độ  cứng  k 40 N 18.10 3 J . Lấy  g 10 m m . Năng lượng của vật là  W s2 . Lực đẩy cực đại tác dụng vào điểm  treo là: A. 0,2N. B. 2,2N. C. 1N. D. Tất cả đều sai. Câu 7: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có vật  m 0,5kg , phương trình dao động của vật là:  x 10 cos t (cm) . Lấy  g 10 m . Lực tác dụng vào điểm treo vào thời điểm 0,5s là: s2 A. 1N. B. 5N. C. 5,5N. D. 0.
  6. Câu 8: Một lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới có vật nặng  m 100 g , độ cứng  k 25 N m  . Lấy  g 10 m . Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Vật dao động với phương trình:  s2 5 x 4 cos(5 t )(cm) . Lực phục hồi ở thời điểm lò xo độ giãn 2cm có cường độ: 6 A. 1N. B. 0,5N. C. 0,25N. D. 0,1N. Câu 9: Một con lắc lò xo gồm quả cầu  m 100 g dao động điều hoà theo phương nằm ngang với phương   trình:  x 2 cos(10 t )(cm) . Độ lớn lực phục hồi cực đại là: 6 A. 4N. B. 6N. C. 2N. D. 1N. Câu 10: Một con lắc lò xo có độ cứng k treo thẳng đứng, đầu dưới có một vật khối lượng  m 100 g . Lấy  g 10 m . Chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng, trục Ox thẳng đứng. Kích thích quả cầu dao động với  s2 phương trình:  x 4 cos(20t )(cm) . Độ lớn của lực do lò xo tác dụng vào giá treo khi vật đạt vị trí cao   6 nhất là: A. 1N. B. 0,6N. C. 0,4. D. 0,2N. Câu 11: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có một vật m dao động với biên độ 10cm. Tỉ số giữa  7 lực cực đại và cực tiểu tác dụng vào điểm treo trong quá trình dao động là  . Lấy  g 2 10 m . Tần  3 s2 số dao động là: A. 1Hz. B. 0,5Hz. C. 0,25Hz. D. Tất cả đều sai. Câu 12: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng  m 400 g , lò xo có độ cứng  k 200 N m , chiều dài  tự nhiên  l 0 35cm  được đặt trên mặt phẳng nghiêng một góc 30 0  so với mặt phẳng nằm ngang. Đầu  trên cố định, đầu dưới gắn vật nặng. Cho vật dao động điều hoà với biên độ 4cm. Lấy  g 10 m 2 . Chiều  s dài cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là: A. 40cm. B. 38cm. C. 32cm. D. 30cm. Câu 13:  Một  con  lắc lò  xo  treo thẳng  đứng  gồm  vật  nặng khối  lượng   m 500 g ,  lò  xo có độ   cứng  5 k 250 N m  đang dao động điều hoà với phương trình:  x 8 cos( t 6 )(cm) . Lực đàn hồi cực đại và  cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động có giá trị: A.  Fmax 13 N ; Fmin 3N . B.  Fmax 5 N ; Fmin 0. C.  Fmax 13 N ; Fmin 0 . D.  Fmax 3 N ; Fmin 0. Câu 14: Treo một vật nặng m=200g vào một đầu lò xo, đầu còn lại của lò xo cố định. Lấy g=10(m/s2). Từ  vị trí cân bằng, nâng vật  m theo phương thẳng đứng đến khi lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì lực cực   đại và cực tiểu mà lò xo tác dụng vào điểm treo lần lượt là: A. 4N và 0. B. 2N và 0.   C. 4N và 2N. D.   Không   đủ   dữ   kiện   để  tính. Câu 15: Một con lắc lò xo khối lượng vật nặng  m 1,2kg , đang dao động điều hoà theo phương ngang với  5 phương trình:  x 10 cos(5t )(cm) . Độ lớn của lực đàn hồi tại thời điểm  t s  là: 6 5 A. 1,5N. B. 3N. C. 13,5N. D. 27N. Câu 16: Một lò xo khối lượng đáng kể có độ cứng  k 100 N m , đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật nặng   có khối lượng   m 1kg . Cho vật dao động điều hoà với phương trình:   x 10 cos( t )(cm) . Độ  lớn  3 của lực đàn hồi khi vật có vận tốc  50 3 cm  và ở phía dưới vị tí cân bằng là: s A. 5N. B. 10N. C. 15N. D. 30N.
  7. Dạng 4: NĂNG LƯỢNG CỦA CON LẮC LÒ XO Câu 1: Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng nhỏ không đáng kể,có độ cứng  k 40 N m gắn với quả  cầu có khối lượng m. Cho quả cầu dao động với biên độ 5cm. Động năng của quả cầu ở vị trí ứng với li độ  3cm là:  A.  0,018 J. B.  0,5 J. C.  0,032 J. D.  320 J. Câu 2: Một con lắc lò xo, quả cầu có khối lượng  m 0,2kg . Kích thích cho chuyển động thì nó dao động   với phương trình:   x 5 cos 4 t (cm) . Năng lượng đã truyền cho vật là: A. 2J. B. 2.10­1J. C. 2.10­2J. D. 4.10­2J. Câu 3: Một con lắc lò xo độ cứng  k 20 N m  dao động với chu kì 2s. Khi pha dao động là  2 rad  thì gia  tốc là  20 3 cm . Năng lượng của nó là: s2 A.  48.10 3 J . B.  96.10 3 J . C.  12.10 3 J . D.  24.10 3 J . Câu 4: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng  m 0,2kg  và một lò xo có độ cứng  k 50 N m . Kéo  vật khỏi vị  trí cân bằng 2cm rồi truyền cho vật một vận tốc đầu  15 5 cm . Lấy  2 10 . Năng lượng  s dao động của vật là: A. 245N. B. 24,5N. C. 2,45N. D. 0,1225N.  Câu 5: Một con lắc lò xo gồm một lò xo chiều dài tự nhiên 20cm. Đầu trên cố định. Treo vào đầu dưới một   khối lượng 100g. Khi vật cân bằng thì lò xo dài 22,5cm. Từ  vị  trí cân bằng kéo vật thẳng đứng, hướng  xuống cho lò xo dài 26,5cm rồi buông không vận tốc đầu. Năng lượng và động năng của quả  cầu khi nó   cách vị trí cân bằng 2cm là: A.  32.10 3 J  và  24.10 3 J . B.  32.10 2 J  và  24.10 2 J . C.  16.10 3 J  và  12.10 3 J . D. Tất cả đều sai. Câu 6: Một lò xo chiều dài tự nhiên 20cm. Đầu trên cố định. đầu dưới treo một vật 120g, lò xo có độ cứng   k 40 N m . Từ vị trí cân bằng kéo vật thẳng đứng,  xuống dưới tới khi lò xo dài 26,5cm rồi buông nhẹ.   Lấy  g 10 m 2 . Động năng của vật lúc lò xo dài 25cm là: s A.  24,5.10 3 J . B.  16,5.10 3 J . C.  22.10 3 J . D.  12.10 3 J . Câu 7: Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang với biên độ  xm. Li độ  vật khi động năng của vật  bằng phân nửa thế năng của lò xo là: 2 xm xm 3 A.  x x m 3 B.  x xm C.  x D.  x 3 2 2 Câu 8: Một lò xo độ cứng k treo thẳng đứng vào điểm cố định,  đầu dưới treo một vật m = 100g. Vật dao   động điều hoà với tần số  f 5 Hz , cơ năng là  W 0,08 J . Lấy  g 10 m . Tỉ số động năng và thế năng  s2 tại li độ 2cm là: 1 1 A. 3 B.  C.  D. 4 3 2 Câu 9: Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang với phương trình:   x 2 cos 3 t (cm) . Tỉ  số  động  năng và thế năng tại li độ 5cm là: A. 0,78 B. 1,28 C. 0,56 D. Tất cả đều sai. Câu 10: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới treo một vật m = 100g. Vật dao động điều hoà với   phương trình:  x 4 cos(20t )(cm) . Khi thế năng bằng ba lần động năng thì li độ của vật là: 2 A. + 3,46cm. B. ­ 3,46cm. C. A và B đều sai. D. A và B đều đúng. Câu 11: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng  m 1kg   dao động điều hoà theo phương ngang với vận  tốc cực đại là  0,8 2 cm . Khi vật qua vị trí  4 2cm  thì động năng bằng thế năng của nó. s A. Năng lượng dao động của con lắc là 640mJ. B. Lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động là 8N. 
  8. C. Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là 0.  D. Cả A,B,C đều đúng. Câu 12: Một vật nặng 200g treo vào lò xo làm nó dãn ra 2cm. Trong quá trình vật dao động thì chiều dài của  lò xo biến thiên từ 25cm đến 35cm. Lấy  g 10 m .  s2 A. 1250J. B. 12,5J. C. 0,125J. D. 125J. Dạng 5: PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG CỦA CON LẮC LÒ XO Câu 1: Một con lắc lò xo gồm quả cầu  m 300 g ,  k 30 N m  treo vào một điểm cố định. Chọn gốc toạ  độ   ở vị  trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Kéo quả  cầu   xuống khỏi vị trí cân bằng 4cm rồi truyền cho nó một vật tốc ban đầu  40 cm  hướng xuống. Phương trình  s dao động của vật là: A.  x 4 cos(10t )(cm) . B.  x 4 2 cos(10t )(cm) . 2 4 C.  x 4 2 cos(10t )(cm) . D.  x 4 cos(10t )(cm) . 4 4 Câu 2: Con lắc lò xo có đồ thị như hình vẽ:             Phương trình dao động của vật là: A.  x 4 cos10 t (cm) . B.  x 8 cos 5 t (cm) . C.  x 4 cos(5t )(cm) . 2 D.  x 4 cos(5t )(cm) . 2 Câu 3: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng  k 2,7 N m 0,3kg . Từ vị trí cân bằng  m , quả cầu  kéo vật xuống 3cm rồi cung cấp một vận tốc  12 cm  hướng về  vị  trí cân bằng. Lấy t 0 = 0 tại vị  trí cân  s bằng.            Phương trình dao động của vật là: A.  x 5 cos(3t )(cm) . B.  x 5 cos 3t (cm) . C.  x 5 cos(3t )(cm) . D.  x 5 cos(3t )(cm) . 4 2 Câu 4: Khi treo quả  cầu m vào một lò xo thì nó giãn ra 25cm. Từ  vị trí cân bằng kéo quả  cầu xuống theo   phương thẳng đúng 20cm rồi buông nhẹ. Chọn t 0 = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương hướng   xuống.  Lấy  g 10 m . Phương trình dao động của vật có dạng: s2 A.  x 20 cos(2 t )(cm) . B.  x 20 cos 2 t (cm) . 2 C.  x 45 cos 2 t (cm) . D.  x 20 cos100 t (cm) . Câu 5: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng   m 250 g , độ  cứng   k 100 N m . . Kéo vật  xuống dưới cho lò xo giãn 7,5cm rồi buông nhẹ. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng lên, gốc   toạ độ ở vị trí cân bằng, t0 = 0 lúc thả vật. Lấy  g 10 m . Phương trình dao động là: s2 A.  x 7,5 cos(20t )(cm) . B.  x 5 cos(20t )(cm) . 2 2 C.  x 5 cos(20t )(cm) . D.  x 5 cos(10t )(cm) . 2 2 Câu 6: Một lò xo độ cứng k, đầu dưới treo vật  m 500 g , vật dao động với cơ năng 10­2J. Ở thời điểm ban  đầu nó có vận tốc  0,1 m  và gia tốc  3m . Phương trình dao động là: s s2
  9. A.  x 4 cos(10 t )(cm) . B.  x 2 cos t (cm) . 2 C.  x 2 cos(10 t )(cm) . D.  x 2 cos(20t )(cm) . 3 3 Câu 7: Một lò xo đầu tên cố định, đầu dưới treo một vật khối lượng m. Vật dao động điều hoà thẳng đứng   với tần số   f 4,5 Hz . Trong quá trình dao động, chiều dài lò xo thoả điều kiện  40cm l 56cm . Chọn  gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc lò xo ngắn nhất. Phương trình   dao động của vật là: A.  x 8 cos 9 t (cm) . B.  x 16 cos(9 t )(cm) . 2 C.  x 8 cos(4,5 t )(cm) . D.  x)(cm) . 8 cos(9 t 2 2 Câu 8: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả  nặng có khối lượng  m 1kg  và một lò xo có độ  cứng là   k 1600 N . Khi quả  nặng  ở  vị  trí cân bằng, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu   2 m   m s hướng thẳng đứng xuống dưới. Chọn gốc thời gian là lúc truyền vận tốc cho vật. Phương trình dao động   của vật là:  A.  x 0,5 cos 40t (m) . B.  x 0,05 cos(40t )(m) . 2 C.  x 0,05 cos 40t (m) D.  x 0,05 2 cos 40t (m) . Câu 9:  Con lắc lò xo gồm quả nặng có khối lượng  m 0,4kg  và một lò xo có độ cứng  k 40 N m  đặt  nằm ngang. Người ta kéo quả  nặng lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn bằng 12cm và thả  nhẹ  cho nó dao   động. Bỏ qua ma sát. Chọn trục Ox trùng với phương chuyển động của quả  nặng, gốc tọa độ  là vị  trí cân   bằng, chiều dương theo hướng kéo vật, gốc thời gian là lúc buông vật. Chọn đáp án sai: A.  10 rad . B.  x m 12cm . C.  . D.  x 12 cos(10t )(cm) s 2 2 Câu 10: Lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng  k 100 N m , đầu trên cố định, đầu dưới treo vật có  khối lượng   m 400 g . Kéo vật xuống dưới vị  trí cân bằng theo phương thẳng  đứng một đoạn bằng   2cm  và truyền cho nó vận tốc  10 5 cm s  để nó dao động điều hòa. Bỏ qua ma sát. Gốc tọa độ là vị trí   cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc vật  ở  li độ  x = +1cm và di chuyển theo chiều   dương Ox. Phương trình dao động của vật là: A.  x 2 cos(5 10t )(cm) . B.  x 2 cos(5 10t )(cm) . 3 3 C.  x 2 2 cos(5 10t )(cm) . D.  x 4 cos(5 10t )(cm) . 3 3 Câu 11: Treo vào điểm O cố định một đầu của một lò xo có khối lượng không đáng kể, độ dài tự nhiên l 0 =  30 cm. Đầu dưới của lò xo treo một vật M, lò xo giãn một đoạn bằng 10cm. Bỏ  qua mọi lực cản. Lấy   g 10 m .  Nâng vật M lên vị trí cách O một khoảng bằng 38cm rồi truyền cho nó một vận tốc ban đầu   s2 hướng xuống bằng  20 cm . Chọn chiều dương hướng xuống. Gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian  s là lúc cung cấp vận tốc ban đầu. Chọn đáp án đúng: A.  10 rad . B.  x m 2 2cm . C.  x 2 2 cos(10t )(cm) .D. A và C đúng. s 4 Câu 12: Một lò xo có khối lượng không đáng kể, đầu trên cố  định, đầu dưới treo một vật có khối lượng   80g. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số  4,5Hz. Trong quá trình dao động độ  dài   ngắn nhất của lò xo là 40cm và dài nhất là 56cm. Lấy  g 9,8 m .  Gốc tọa độ  là VTCB, chiều dương  s2 hướng xuống, t = 0 là lúc lò xo ngắn nhất. Phương trình dao động là:
  10. A.  x 8 2 cos(9 t )(cm) . B.  x 8 cos(9 t )(cm) . 2 2 C.  x 8 cos(9 t )(cm) . D.  x 8 cos 9 t (cm) . 2 Câu 13:  Một con lắc lị  xo cĩ khối lượng của vật m = 2kg dao động điều hịa trn trục Ox, cĩ cơ  năng là  W 0,18 J . Chọn thời điểm t0 = 0 lc vật qua vị trí  x 3 2cm  theo chiều âm và tại đó thế năng bằng động  năng. Phương trình dao động của vật là:  5   A.  x 6 cos(5 2t )(cm) .  B.  x 6 cos(5 t )(cm) . 4 4 5   C.  x 6 cos(5 t )(cm) . D.  x 6 cos(5 2t )(cm) . 4 4 Cu 14:: Một con lắc lò xo, gồm một lị xo cĩ độ cứng  k 10 N m  có khối lượng không đáng kể và một vật  có khối lượng m = 100g dao động điều hoà dọc theo trục Ox . Thời điểm ban đầu được chọn là lúc vật có   vận tốc  0,1 m v gia tốc  1 m .  Phương trình dao động của vật là:  s s2   A.  x 2 cos(10t )(cm) .   B.  x 2 cos(10t )(cm) .  3 3   C.  x 2 cos(10t )(cm) .   D.  x 2 cos(10t )(cm) .  3 4 Cu 15: Một con lắc lị xo cĩ khối lượng của vật m = 2kg, dao động điều hoà có năng lượng dao động là   W 0,125 J . Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc   0,25 m   v gia tốc   6,25 m 2 .   Phương trình dao  s s động của vật là:   A.  x 10 cos(25t )(cm) .  4 B.  x 10 cos(25 t )(cm) . 4   C.  x 2 cos(25t )(cm) .  D.  x 2 cos(25t )(cm) . 4 4 Cu 16:  Một con lắc lị xo dao động theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, lị xo cĩ chiều di biến  thin từ 48cm đến 58cm và lực đàn hồi cực đại có giá trị là 9 N. Khối lượng của quả cầu là 400g. Chọn gốc   thời gian là lúc quả cầu đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm của quỹ đạo. Cho  g 2 10 m . Phương  s2 trình dao động của vật l:   A.  x 5 cos 5 t (cm) .   B.  x 5 cos(5 t )(cm) .     C.  x 5 cos(5 t )(cm) .   D.  x 5 cos(5 t )(cm) . 2 Cu 17:  Lị xo cĩ chiều di tự nhin l l 0 = 25 cm treo tại một điểm cố định, đầu  dưới mang vật nặng 100g. Từ  vị  trí cân bằng nâng vật lên theo phương   thẳng đứng đến lúc chiều dài của lị  xo l 31 cm rồi buơng ra. Quả cầu dao   động điều hịa với chu kỳ T = 0,628s , chọn gốc toạ độ  tại vị  trí cân bằng,   chiều dương hướng xuống. Tại thời điểm  t s  kể  từ lúc bắt đầu dao  30 động vật đi qua vị  trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động   của vật là :     A.  x 4 cos(10t )(cm) .    B.   x 4 cos10t (cm) . 5 5   C.  x 4 cos(10t )(cm) .   D.   x 4 cos(10t )(cm) . 6 6 Cu 18:  Một con lắc lị  xo có độ  cứng    k 100 N m   khối  lượng không đáng kể, được treo thẳng đứng, một đầu được 
  11. giữ cố định, đầu cịn lại cĩ gắn quả cầu nhỏ khối lượng m =   250 g. Kéo vật m xuống dưới theo phương thẳng đứng đến  vị  trí lị  xo dn ra được 7,5cm, rồi buông nhẹ. Chọn gốc tọa   độ  ở vị trí cân bằng của vật, trục tọa độ  thẳng đứng, chiều  dương   hướng   lên,   gốc   thời   gian   là   lúc   thả   vật.   Cho  g 10 m . Phương trình dao động của quả cầu là :  s2 20 3    A.  x 7,5 cos( t )(cm) . B.  x 5 cos(20t )(cm) . 3 20 3   C.  x 7,5 cos( t )(cm) .    D.  x 5 cos(20t )(cm) . 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2