intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT Huyện Mường Áng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chinh phục kỳ thi dễ dàng hơn với tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT Huyện Mường Áng”. Không chỉ giúp bạn củng cố lại kiến thức đã học, tài liệu này còn cung cấp những bài tập rèn luyện sát với đề thi thực tế, giúp bạn tự tin đối mặt với mọi thử thách. Hãy cùng khám phá ngay!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT Huyện Mường Áng

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II, NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG PTDTNTTHPTHUYỆNMƯỜNGẢNG MÔN: VẬT LÍ 10 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Không kể thời gian giao đề (Đề kiểm tra có 3 trang) MÃ ĐỀ: 001 Họ và tên ……………………...... Ngày sinh…………….. (lớp):… A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Câu 1: Va chạm mềm là A. Sau va chạm vật 2 đứng yên B. Sau va chạm hai vật dính vào nhau chuyển động cùng vận tốc C. Sau va chạm vật 1 đứng yên D. Sau va chạm 2 vật bật ngược trở lại theo hướng cũ. Câu 2: Một vật khối lượng m1=5kg chuyển động với v1 = 5m/s đến va chạm với m2=1kg đang đứng yên. Sau va chạm 2 vật dính vào nhau và chuyển động với vận tốc v. Tính v A. 5m/s B. 2,4m/s C. 25m/s D. 4,2m/s Câu 3: Độ lớn của hợp lực khi hai lực song song, ngược chiều A. F=F1.F2 B. F=F1+F2 C. F=F1/F2 D. F=|F1-F2| Câu 4: Một lực có độ lớn 10 N tác dụng lên một vật rắn quay quanh một trục cố định, biết khoảng cách từ giá của lực đến trục quay là 20 cm. Moment của lực tác dụng lên vật có giá trị là A. 200 N.m. B. 2 N.m. C. 200 N/m. D. 2 N/m. Câu 5: Một xe đua chạy quanh một đường tròn nằm ngang, bán kính 250 m. Vận tốc dài xe không đổi có độ lớn là 50 m/s. Khối lượng xe là m=2000kg. Độ lớn của lực hướng tâm của chiếc xe là: A. 4.103 N. B. 4.102 N. C. 2.104 N. D. 10 N. Câu 6: Một xe chuyển động lên dốc thì chịu tác dụng của những lực nào? A. Lực ma sát, phản lực B. Trọng lực, lực ma sát, phản lực C. Trọng lực, phản lực D. Lực căng, trọng lực, lực nâng Câu 7: Động lượng của một vật bằng: A. Tích khối lượng với gia tốc của vật. B. Tích khối lượng với thời gian C. Tích khối lượng với gia tốc trọng trường. D. Tích khối lượng với vận tốc của vật. Câu 8: Thế năng trọng trường là dạng năng lượng mà vật có được A. Khi ở mặt đất B. Do chuyển động C. Khi ở độ cao h D. Trên mặt phẳng ngang Câu 9: Công suất được xác định bằng A. công thực hiện trong một đơn vị thời gian. B. giá trị công thực hiện được. C. công thực hiện được trên một đơn vị chiều dài. D. tích của công và thời gian thực hiện công. Câu 10: Nếu khối lượng của vật giảm đi 2 lần, còn vận tốc của vật tăng lên 4 lần thì động năng của vật sẽ A. tăng lên 8 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 8 lần. D. giảm đi 2 lần. Câu 11: Trong chuyển động của con lắc đơn, khi con lắc đơn đến vị trí cao nhất thì Trang 1/3 - Mã đề 001
  2. A. cơ năng bằng không. B. thế năng đạt giá trị cực đại. C. thế năng bằng động năng. D. động năng đạt giá trị cực đại. Câu 12: Đơn vị của công trong hệ SI là A. N. B. W. C. kg. D. J. Câu 13: Công thức liên hệ giữa tốc độ góc ω với chu kì T là 2π π A. T=2πω B. T = C. ω=2πT. D. T = ω 2ω Câu 14: Một vật khối lượng 500 g chuyển động thẳng dọc trục Ox với vận tốc 18 km/h. Động lượng của vật bằng A. 2,5 kg.m/s. B. 4,5 kg.m/s. C. 9 kg.m/s. D. 6 kg.m/s. Câu 15: Một vật được ném lên từ độ cao 1 m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg và gia tốc trọng trường bằng 10 m/s². Cơ năng của vật so với mặt đất là A. 5 J. B. 6 J. C. 7 J. D. 4 J. Câu 16: Kí hiệu của hiệu suất A. H B. A C. P D. W Câu 17: Một vật chịu tác dụng của lực kéo 100 N thì vật di chuyển 50 cm cùng với hướng của lực. Công của lực này là A. 50 J. B. 5000 J. C. 150 J. D. 2 J. Câu 18: Đặc điểm của lực hướng tâm là: A. Hướng lên trên B. Hướng xuống dưới. C. Luôn hướng vào tâm quỹ đạo. D. Phương thẳng đứng. Câu 19: Đơn vị lực đàn hồi của lò xo là A. m B. N C. J D. kJ Câu 20: Một người đưa một chồng sách có trọng lượng 40 N cách mặt đất 1,2 m trong suốt thời gian 5s. Công suất mà người đó đã thực hiện được trong thời gian ôm sách là A. 9,6 W. B. 0 W. C. 48 W. D. 24 W. Câu 21: Một người gánh thùng gạo nặng 300N, thùng ngô nặng 200N. Hợp lực tác dụng lên vai người đó là: A. 300N B. 100N C. 200N D. 500N Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật. B. Động lượng của một vật là một đại lượng vectơ. C. Động lượng của một vật có đơn vị của năng lượng. D. Động lượng của một vật phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc của vật. Câu 23: Một hợp lực 2 N tác dụng vào một vật có khối lượng 2 kg lúc đầu đứng yên, trong khoảng thời gian 2 s. Đoạn đường mà vật đó đi được trong khoảng thời gian đó: A. 1 m. B. 2 m. C. 4 m. D. 8 m. Câu 24: Một lò xo có chiều dài tự nhiên là l0=20cm, dưới tác dụng lực lò xo dãn ra có chiều dài l=24cm. Độ biến dạng của lò xo là: A. 4 cm B. 0,4 cm C. 0,04 cm D. 2 cm Câu 25: Chuyển động của vật nào sau đây là chuyển động tròn A. Chuông gió B. Xích đu C. Van bánh xe đạp khi đang chuyển động trên đường. D. Đầu kim đồng hồ Câu 26: Đơn vị của moment lực M = F.d là A. m/s. B. N.kg. C. N.m. D. kg.m. Trang 2/3 - Mã đề 001
  3. Câu 27: Biểu thức của định luật bảo toàn động lượng u uu uu r r r A. p = p1 + p2 (không đổi) B. p=p1-p2 C. p=p1+p2 D. p=0 Câu 28: Cơ năng của một vật khi không chịu tác dụng của lực cản là đại lượng A. Thay đổi B. Giảm C. Tăng D. Không đổi B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1(1,0 điểm): Một người nâng một vật khối lượng 2 kg từ mặt đất lên độ cao 1,5m trong thời gian 10s. Lấy g=10m/s2. a) Tính công của lực tác dụng lên vật. b) Tính công suất. Câu 2 (1,0 điểm): Một xe khối lượng 1 tấn chuyển động với vận tốc 36km/h. Tính động lượng của xe? Câu 3 (0,5 điểm): Thả một vật từ độ cao 2m xuống mặt đất. Sử dụng định luật bảo toàn cơ năng tính vận tốc của vật khi chạm đất. Lấy g=10m/s2 Câu 4 (0,5 điểm): Vật 1 khối lượng m1=500g chuyển động với vận tốc v 1=3m/s đến va chạm với vật 2 có khối lượng m 2=300g đang đứng yên. Sau va chạm vật 1 dừng lại. Hỏi vật 2 chuyển động với vận tốc bao nhiêu? --------------- HẾT --------------- Học sinh không sử dụng tài liệu, giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm./. Trang 3/3 - Mã đề 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
28=>1