intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT Huyện Điện Biên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu "Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT Huyện Điện Biên" dưới đây sẽ giúp sinh viên hệ thống lại nội dung môn học, rèn luyện kỹ năng tư duy và làm bài thi hiệu quả. Đừng bỏ lỡ cơ hội ôn tập với bộ tài liệu hữu ích này nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT Huyện Điện Biên

  1. TRƯỜNG PTDTNT THPT HUYỆN ĐIỆN BIÊN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ 2 – TIẾT 70 TỔ TOÁN – LÍ – HÓA – TIN MÔN VẬT LÝ - LỚP 10 NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 45 phút (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 001 Điểm Nhận xét, đánh giá của thầy, cô giáo I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Thế năng đàn hồi của lò xo tính theo công thức 1 1 2 1 1 A. Wdh = mgz . B. Wdh = k (∆l ) 2 . C. Wdh = mv . D. Wdh = mv 2 + k ∆l . 2 2 2 2 Câu 2: Khi vật chịu tác dụng của lực đàn hồi (bỏ qua ma sát) thì cơ năng của vật được xác định theo công thức 1 1 1 A. W = mv + mgz . B. W = mv 2 + k .∆l . 2 2 2 1 1 1 C. W = mv 2 + k (∆l )2 . D. W = mv2 + mgz . 2 2 2 Câu 3: Chọn phương án sai. Công suất là A. đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của người, máy, công cụ... B. đại lượng cho biết công thực hiện được nhiều hay ít của người, máy, công cụ... C. đại lượng có giá trị bằng công thực hiện trong một đơn vị thời gian. D. đại lượng có giá trị bằng thương số giữa công A và thời gian t cần thiết để thực hiện công ấy. Câu 4: Chọn câu phát biểu sai. A. Cánh tay đòn là khoảng cách từ trục quay tới giá của lực. B. Mômen lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực. C. Mômen lực được đo bằng tích của lực với cánh tay đòn của vật đó. D. Mômen lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của vật. Câu 5: Có ba chuyển động với các vectơ vận tốc và gia tốc như sau như sau. Chuyển động nào là chuyển động tròn đều? r r r r r r a v a v a v (h .1 ) (h .2 ) (h .3 ) A. hình 2 và 3. B. Hình 3. C. Hình 1. D. Hình 2. Câu 6: Chọn phát biểu sai về lực đàn hồi của lò xo? A. Lực đàn hồi của lò xo có xu hướng chống lại nguyên nhân gây ra biến dạng. B. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn tuân theo định luật Húc (Hooke). C. Lực đàn hồi của lò xo chỉ xuất hiện ở đầu lò xo đặt ngoại lực gây biến dạng. D. Lực đàn hồi của lò xo dài có phương là trục lò xo, chiều ngược với chiều biến dạng của lò xo. Câu 7: Chọn câu trả lời đúng. Khi lực F cùng chiều với độ dời s thì A. công A > 0. B. công A = 0. C. công A khác 0. D. công A < 0. Câu 8: Đơn vị của động lượng là Trang 1/5 - Mã đề 001
  2. A. kg.m/s. B. kg.m.s. C. kg/m.s. D. kg.m.s2. Câu 9: Công thức tính công suất là A. P = v/F. B. P = A/t. C. P = A.t. D. P = F/v. Câu 10: Một vật được ném thẳng lên cao. Nếu bỏ qua sức cản không khí thì đại lượng nào sau đây của vật không đổi khi vật đang chuyển động? A. Thế năng. B. Cơ năng. C. Động lượng. D. Động năng. Câu 11: Khi một vật có khối lượng m, chuyển động với vận tốc v. Động năng của vật được tính theo công thức: 1 1 A. Wđ = mv2. B. Wđ = mv2. C. Wđ = 2mv2. D. Wđ = mv. 2 2 Câu 12: Công thức tính áp suất chất lỏng A. P = g.h. B. p = C. P = m.h. D. p = m.g.h. Câu 13: Công thức tính hiệu suất là A. H = . B. H = . C. H = . D. H = . Câu 14: Trong hệ SI, đơn vị của mômen lực là A. N.m. B. Jun (J). C. N/m. D. N (Niutơn). Câu 15: Chọn phát biểu đúng về một chuyển động tròn đều bán kính r? A. Tốc độ góc tỉ lệ với tốc độ dài. B. Chu kì càng lớn thì tốc độ góc cũng càng lớn. C. Tần số càng lớn thì tốc độ góc càng lớn. D. Tốc độ dài tỉ lệ thuận với bán kính quỹ đạo. Câu 16: Chọn câu phát biểu sai? A. Động lượng luôn cùng hướng với vận tốc vì vận tốc luôn luôn dương. B. Động lượng là một đại lượng véctơ. C. Động lượng luôn cùng hướng với vận tốc vì khối lượng luôn luôn dương. D. Động lượng luôn được tính bằng tích khối lượng và vận tốc của vật. Câu 17: Đơn vị công suất A. kg.m2/s2. B. W. C. kg.m2/s3. D. J/s. Câu 18: Định luật bảo toàn động lượng chỉ đúng trong trường hợp nào sau đây? A. Hệ cô lập. B. Hệ không có ma sát. C. Hệ kín có ma sát. D. Hệ có ma sát. Câu 19: Kéo một vật chuyển động một đoạn đường S, bằng một lực kéo F, hợp với đoạn đường S một góc . Công thức tính công cơ học của vật là A. A= F.s.cos . B. A=F.s.tan . C. A=F.s.sin . D. A=F.s.cot . Câu 20: Chọn công thức đúng của gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều? 4π 2 r r 4π 2 r A. aht = 2 . B. aht = 2 . C. aht = 2 . D. aht = r .v2. f ω T Câu 21: Chọn câu sai. Công của lực A. luôn luôn dương. B. là đại lượng vô hướng. C. có giá trị đại số. D. được tính bằng biểu thức A = F.S.cos Câu 22: Một lò xo có độ cứng k, độ biến dạng ∆l. Gọi F là độ lớn lực đàn hồi của lò xo. Biểu thức đúng là k ∆l A. F = ∆l . B. F = k ∆l . C. F = . D. k = F ∆l . k Câu 23: Câu nào sau đây sai? A. Lực căng của dây có bản chất là lực đàn hồi. B. Lực căng có thể là lực kéo hoặc lực nén. C. Lực căng của dây có điểm đặt là điểm mà đầu dây tiếp xúc với vật. D. Lực căng có phương trùng với chính sợi dây, chiều hướng từ hai đầu vào phần giữa của dây. Câu 24: Chọn công thức đúng của lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều? Trang 2/5 - Mã đề 001
  3. A. Fht = r .v2. B. Fht = m.v.a . C. Fht = m.aht. D. Fht = m.v.r. Câu 25: Một vật nhỏ được ném thẳng đứng hướng xuống từ một điểm phía trên mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình vật rơi A. động năng giảm. B. cơ năng cực tiểu ngay trước khi chạm đất. C. thế năng tăng. D. cơ năng không đổi. Câu 26: Động năng của vật sẽ tăng gấp hai nếu A. m không thay đổi, v tăng gấp đôi. B. v giảm một nửa, m tăng gấp 4 lần. C. v không đổi, m tăng gấp đôi. D. m giảm một nửa,v tăng gấp 4 lần. Câu 27: Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc với chu kỳ T và giữa tốc độ góc với tần số f trong chuyển động tròn đều là gì? 2π 2π A. . B. ω = ;ω = 2π f . C. ω = 2π T ;ω = f . D. ω = 2π T ;ω = 2π f . T Câu 28: Chuyển động nào không là chuyển động bằng phản lực? A. Pháo thăng thiên đang bay. B. Chuyển động giật lùi của súng khi bắn. C. Máy bay đang bay. D. Chuyển động của tên lửa vũ trụ. II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v 0 = 10m/s. Bỏ qua sức cản của không khí. Cho g = 10m/s2. Ở độ cao nào thế năng bằng bốn lần động năng? Câu 2 (1,0 điểm): Một chiếc xe đạp chuyển động đều trên một đường tròn bán kính 100 m. Xe chạy một vòng hết 2 phút. Xác định độ lớn gia tốc hướng tâm của xe? Câu 3 (0,5 điểm):Một vật có khối lượng 50 kg được kéo lên đều trên một mặt phẳng nghiêng với lực song song với mặt phẳng nghiêng hợp với mặt phẳng ngang một góc 150, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng = 0,1. Lấy g = 10 m/s2. Tính công của lực kéo khi vật di chuyển một đoạn 3m. Câu 4 (0,5 điểm): Một viên đạn có khối lượng 500 g đang bay thì nổ thành hai mảnh: Mảnh thứ nhất có khối lượng là 200 g bay với vận tốc 400 m/s, mảnh thứ hai bay với vận tốc 600 m/s và có phương vuông góc với phương vận tốc mảnh thứ nhất. Tính vận tốc của viên đạn trước khi nổ? BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm): Học sinh trả lời bằng cách tô đen vào phương án đúng. 1. A B C D 8. A B C D 15. A B C D 22 A B C D 2. A B C D 9. A B C D 16. A B C D . 23 A B C D 3. A B C D 10 A B C D 17. A B C D . 24 A B C D 4. A B C D . 11 A B C D 18. A B C D . 25 A B C D 5. A B C D . 12 A B C D 19. A B C D . 26 A B C D 6. A B C D . 13 A B C D 20. A B C D . 27 A B C D 7. A B C D . 14 A B C D 21. A B C D . 28 A B C D II. TỰ LUẬN (3,0 điểm): . . ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... Trang 3/5 - Mã đề 001
  4. ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... Trang 4/5 - Mã đề 001
  5. ................................................................................................................................................................... Trang 5/5 - Mã đề 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
22=>1