Ổ Ầ
Ầ Ư
CÔNG TY C PH N Đ U T PHÁT TRI N CÔNG NGH Ệ Ể ĐI N T - VI N THÔNG
Ệ Ử
Ễ
] [TÊN PH N M M/D ÁN
Ự
Ầ
Ề
Đ C T YÊU C U PH N M M Ầ
Ề [v1.0]
Ặ
Ả
Ầ
Ng
i l p:
.................................................
ườ ậ
……/……./.………...................
Ngày l p:ậ
Ng
i xem xét:
.................................................
ườ
……/……./.………...................
Ngày l p:ậ
Ng
i duy t:
.................................................
ườ
ệ
……/……./.………...................
Ngày duy t:ệ
ĐD khách hàng duy t:ệ .........................................
……/……./.………...................
Ngày duy t:ệ
09.BM.QTPM. CNPM, (v2.0) Trang 1/8
L CH S THAY Đ I TÀI LI U
Ổ
Ử
Ệ
Ị
Tác gi /Nhóm tác gi Ngày thay đ iổ Phiên b nả Mô tả ả ả
09.BM.QTPM. CNPM, (v2.0) Trang 2/8
M C L C Ụ Ụ
1. GI
I THI U CHUNG
.................................................................................... 4
Ớ
Ệ
.............................................................................................................4
1.1 M c đích ụ
1.2 Ph m vi
...............................................................................................................4
ạ
1.3 Các đ nh nghĩa, thu t ng , t
vi
t t
t
ữ ừ ế ắ .................................................................4
ậ
ị
1.4 Tài li u tham kh o
ả ..............................................................................................4
ệ
2. MÔ T T NG QUAN H TH NG
Ệ Ố ...............................................................5
Ả Ổ
2.1 Mô hình use case ...............................................................................................5
2.2 Danh sách các tác nhân và mô tả.......................................................................5
2.3 Danh sách Use case và mô tả............................................................................5
2.4 Các đi u ki n ph thu c
ộ ...................................................................................5
ụ
ề
ệ
3. Đ C T CÁC YÊU C U CH C NĂNG (FUNCTIONAL)
............................6
Ứ
Ầ
Ặ
Ả
3.1 UC_001_Tên use case ......................................................................................6
3.1.1 Mô t use case UC_001 ................................................................................................ 6 ả
3.2 UC_002_Tên use case ......................................................................................6
3.1.2 Bi u để ồ.......................................................................................................................... 6
3.2.1 Mô t use case UC_002 ................................................................................................ 7 ả
3.2.2 Bi u để ồ.......................................................................................................................... 7
4. CÁC THÔNG TIN H TR KHÁC
..............................................................8
Ỗ Ợ
09.BM.QTPM. CNPM, (v2.0) Trang 3/8
1. GI
I THI U CHUNG
Ớ
Ệ
1.1 M c đích ụ
ủ ệ ầ m t cách đ y đ , toàn di n các
ầ ả ộ ệ ố ố ớ ủ ề ầ ặ ề ể ệ ấ ấ ớ ự ể ụ
cho các use case và các đ c t b ố
các yêu c u c a ph n m m đ i v i toàn b h th ng, ho c đ i
i thi u trong tài
use-case
ặ ả ổ ệ ậ ả
1.2
Ph m vi ạ
c tài li u này dùng cho đ i t ng nào?] [Ch ra đ ỉ ượ ố ượ ệ
1.3 Các đ nh nghĩa, thu t ng , t
t t t vi ữ ừ ế ắ
ậ
ị
STT Thu t ng , t Gi i thich Ghi chú ữ ừ ậ viêt t t ắ ả
1.4
Tài li u tham kh o
ệ
ả
STT Ghi chú Tên tài li uệ
09.BM.QTPM. CNPM, (v2.0) Trang 4/8
2. MÔ T T NG QUAN H TH NG
Ệ Ố
Ả Ổ
2.1 Mô hình use case
2.2 Danh sách các tác nhân và mô tả
Tác nhân Mô t tác nhân Ghi chú ả
2.3 Danh sách Use case và mô tả
t kê các use case theo mô hình use case. Các use case t ứ
ID Tên Use case Mô t ng n g n Use case Ch c năng Ghi chú ả ọ ắ ứ
UC_00 Tên use case Mô t ng n g n Use case ả ắ ọ ớ ứ 1 ư
ng v i ch c năng Ứ ả nào nh đã mô t trong SRD (mã số ch c năng). ứ
Trong đó:
UC: Quy cách đánh s Use case ố
001, 002…: là s th t c a use case ố ứ ự ủ
2.4 Các đi u ki n ph thu c
ụ
ộ
ề
ệ
09.BM.QTPM. CNPM, (v2.0) Trang 5/8
3. Đ C T CÁC YÊU C U CH C NĂNG (FUNCTIONAL)
Ứ
Ặ
Ả
Ầ
m t cách chi ti
3.1 UC_001_Tên use case
Trong đó:
UC_001: là mã Use case
Tên use case: Tên Use case đ c mô t m c 2.3 ượ ả ở ụ
3.1.1 Mô t use case UC_001
ả
Use case: {Mã use case_Tên use case}
M c đích: c c a Use case>. ụ Mô t Tác nhân: Đi u ki n tr c: ề ệ ướ ồ ồ ự ệ ủ ự ờ
th i Lu ng s ki n chính
ự ệ
(Basic flows) ồ ệ ụ ự ệ ạ ệ , không thành công c a Use case theo trình t
ủ ự Lu ng s ki n ph
ự
(Alternative Flows): Trong đó: UC_002: là mã use case Tên use case: Tên use case đ c mô t m c 2.3 ượ ả ở ụ 09.BM.QTPM. CNPM, (v2.0) Trang 6/8 Use case: {Mã use case_Tên use case} M c đích: c c a Use case> ụ Mô t Tác nhân: Đi u ki n tr c: ệ ề ướ ồ ồ ự ệ ủ ự ờ
th i Lu ng s ki n chính
ự ệ
(Basic flows) ồ ệ ụ ự ệ ạ ệ , không thành công c a Use case theo trình t
ủ ự Lu ng s ki n ph
ự
(Alternative Flows): 09.BM.QTPM. CNPM, (v2.0) Trang 7/8 09.BM.QTPM. CNPM, (v2.0) Trang 8/83.1.2 Bi u để
ồ
3.2 UC_002_Tên use case
3.2.1 Mô t use case UC_002
ả
3.2.2 Bi u để
ồ
4. CÁC THÔNG TIN H TR KHÁC
Ỗ Ợ
Tài liệu liên quan
Có thể bạn quan tâm
Tài liêu mới